|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1581/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1581/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
17 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG
NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường; số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày
19/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1511/QĐ-UBND ngày
28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 3190/TTr-SVHTTDL ngày 08/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh
vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chỉ đạo, theo
dõi, giám sát và thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ đã được
phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh: Thực hiện kiểm soát việc chấp
hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả
thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý
trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết
định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
4. UBND cấp huyện thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo
đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền
thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024
của UBND tỉnh); Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Quyết định số
750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và
kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, phải ban hành
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số
750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số
750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 06, Mẫu số 07,
Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định
tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan,
đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, viết tắt là: “Sở
VHTTDL”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Phòng Quản lý Văn hóa, viết tắt là: “Phòng QLVH”.
+ Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm, viết tắt là “nhân viên tại Trung tâm”.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Nhóm 02 thủ tục hành chính
a) Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke cấp tỉnh
b) Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh;
- Nhân viên tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01, 02, 04.
- Hồ sơ.
- Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản
thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Nhân viên tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01,02,04.
- Hồ sơ.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, phân công Phòng Quản lý văn hóa tham
mưu Giám đốc Sở VHTTDL:
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ
- Khi đầy đủ hồ sơ chuyên viên hoàn thiện hồ sơ,
tham mưu thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh theo quy định
(sau đây gọi là Đoàn thẩm định).
|
- Lãnh đạo Sở;
- Trưởng Phòng Quản lý văn hóa
- Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
2,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trinh.
- Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn thẩm định.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
- Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định thực tế tại
địa điểm kinh doanh.
- Khi có kết quả thẩm định, Chuyên viên Phòng Quản
lý Văn hóa hoàn thiện hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa duyệt,
trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký trình UBND tỉnh xem xét quyết
định.
|
- Thành viên Đoàn thẩm định.
- Trưởng Phòng Quản lý văn hóa
- Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
3,5 ngày làm việc
|
- Kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Quyết định cấp phép.
- Văn bản có liên quan.
|
- Giám đốc Sở VHTTDL xem xét Tờ trình, dự thảo
Quyết định, trình UBND tỉnh quyết định cấp phép.
- Chuyển Văn thư Sở VHTTDL phát hành.
|
- Giám đốc Sở VHTTDL
- Văn thư Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định cấp phép theo mẫu.
- Hồ sơ; văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B4: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu chuyển.
|
B5: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép.
|
B6: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý.
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình,
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B9: Phát hành kết
quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Trung tâm
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
- Văn thư Sở VHTTDL
- Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B10: Trả kết quả
|
Nhân viên tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và mời công dân, tổ chức đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc
trả kết quả trên phần mềm
|
- Nhân viên tại Trung tâm
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
2. Nhóm 02 thủ tục hành chính
a) Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
b) Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh;
- Nhân viên tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01, 02,04.
- Hồ sơ.
- Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản
thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Nhân viên tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01,02,04.
- Hồ sơ.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở, phân công Phòng Quản lý văn hóa tham
mưu Giám đốc Sở VHTTDL:
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ
- Khi đầy đủ hồ sơ chuyên viên hoàn thiện hồ sơ,
tham mưu thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh theo quy định
(sau đây gọi là Đoàn thẩm định)
|
- Lãnh đạo Sở;
- Trưởng Phòng Quản lý văn hóa;
- Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa.
|
2,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn thẩm định.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
- Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định thực tế tại
địa điểm kinh doanh.
- Khi có kết quả thẩm định, Chuyên viên Phòng Quản
lý Văn hóa hoàn thiện hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa duyệt,
trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký trình UBND tỉnh xem xét quyết
định.
|
- Thành viên Đoàn thẩm định
- Trưởng Phòng Quản lý văn hóa
- Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
02 ngày làm việc
|
- Kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Quyết định cấp phép điều chỉnh Giấy
phép.
- Văn bản có liên quan.
|
- Giám đốc Sở VHTTDL xem xét Tờ trình, dự thảo
Quyết định, trình UBND tỉnh quyết định cấp phép.
- Chuyển Văn thư Sở VHTTDL phát hành.
|
- Giám đốc Sở VHTTDL
- Văn thư Sở VHTTDL
|
02 giờ làm việc
|
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định cấp phép điều chỉnh Giấy
phép theo mẫu.
- Hồ sơ; văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B4: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu chuyển.
|
B5: Phân công xử
lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép.
|
B6: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình,
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B9: Phát hành kết
quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Trung tâm
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
- Văn thư Sở VHTTDL
- Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B10: Trả kết quả
|
Nhân viên tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và mời công dân, tổ chức đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc
trả kết quả trên phần mềm
|
- Nhân viên tại Trung tâm
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (ỦY BAN NHÂN DÂN CÁP HUYỆN ĐƯỢC PHÂN CẤP)
1. Thủ tục cấp Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh
- Công chức phụ trách bộ phận một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
-Mẫu số 01, 02, 04.
- Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống.
- Hồ sơ.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản
thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Văn hóa và
Thông tin.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Văn hóa và Thông tin tham mưu thực hiện:
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ
- Khi đầy đủ hồ sơ chuyên viên hoàn thiện hồ sơ,
tham mưu thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh theo quy định
(sau đây gọi là Đoàn thẩm định).
|
- Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
- Chuyên viên
|
3,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
- Quyết định thành lập Đoàn thẩm định.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
- Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định thực tế tại
địa điểm kinh doanh.
- Khi có kết quả thẩm định, Chuyên viên Văn hóa
và Thông tin hoàn thiện hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình UBND huyện
xem xét quyết định:
|
- Thành viên Đoàn thẩm định
- Trưởng Phòng
- Chuyên viên
|
2,5 ngày làm việc
|
- Kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Quyết định cấp phép.
- Văn bản có liên quan.
|
- Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét Tờ trình,
dự thảo Quyết định, trình UBND huyện quyết định cấp phép.
|
- Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin.
|
0,5 ngày
|
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định cấp phép theo mẫu.
- Hồ sơ; văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân
chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
B4: Tiếp nhận hồ
sơ và Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phân
công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
- Chuyên viên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép.
|
B5: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phê duyệt,
trình UBND huyện xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
UBND huyện xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình,
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phát hành kết
quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu
(Phòng Văn hóa và Thông tin); Bộ phận một cửa cấp huyện
|
- Văn thư của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
- Phòng Văn hóa và Thông tin
- Bộ phận một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B9: Trả kết quả
|
- Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân và mời công dân, tổ chức đánh giá mức độ hài lòng,
sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
2. Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh
- Công chức phụ trách Bộ phận một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01, 02,04.
- Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống.
- Hồ sơ.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản
thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Văn hóa và
Thông tin.
|
B3: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Văn hóa và Thông tin tham mưu thực hiện:
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ
- Khi đầy đủ hồ sơ chuyên viên hoàn thiện hồ sơ,
tham mưu thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh theo quy định
(sau đây gọi là Đoàn thẩm định)
|
- Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin
- Chuyên viên
|
2,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
- Quyết định thành lập Đoàn thẩm định.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
- Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định thực tế tại
địa điểm kinh doanh.
- Khi có kết quả thẩm định, Chuyên viên Văn hóa
và Thông tin hoàn thiện hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình UBND huyện
xem xét quyết định:
|
- Thành viên Đoàn thẩm định
- Trưởng Phòng
- Chuyên viên
|
1,5 ngày làm việc
|
- Kết quả thẩm định
- Dự thảo tờ trình.
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép.
- Văn bản có liên quan.
|
- Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét Tờ
trình, dự thảo Quyết định, trình UBND huyện quyết định cấp phép.
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày
|
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép.
- Hồ sơ; văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
B4: Tiếp nhận hồ
sơ và Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phân
công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
- Chuyên viên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép.
|
B5: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phê duyệt,
trình UBND huyện xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Xem xét,
quyết định hồ sơ
|
UBND huyện xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình,
- Dự thảo Quyết định cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phát hành kết
quả giải quyết
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ.
- Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu
(Phòng Văn hóa và Thông tin); Bộ phận một cửa cấp huyện
|
- Văn thư của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
- Phòng Văn hóa và Thông tin
- Bộ phận một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B9: Trả kết quả
|
- Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân và mời công dân, tổ chức đánh giá mức độ hài lòng,
sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
Quyết định 1581/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
54
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|