|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3079/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3079/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
21 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định
một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 2672/TTr-SCT ngày 15 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều cung cấp hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Công Thương (Chi tiết, có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Công Thương có trách
nhiệm:
a) Công khai, tổ chức thực
hiện, hướng dẫn, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện dịch
vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố
tại Điều 1 Quyết định này.
b) Tổ chức rà soát, đánh giá,
tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương điện tử hóa mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có),
cập nhật quy trình điện tử để triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
và dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; hướng dẫn, hỗ trợ trong
quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn,
vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
3. Văn phòng UBND tỉnh tích
hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Lưu: VT, TTPVHCC (01b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (20 TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
I
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hoá trong nước (6 TTHC)
|
1.
|
2.001624.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.
|
2.001619.000.00.00.H23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3.
|
2.000190.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
4.
|
2.000176.000.00.00.H23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
5.
|
2.001646.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
6.
|
2.001636.000.00.00.H23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
II
|
Lĩnh vực xúc tiến thương
mại (5 TTHC)
|
1.
|
2.000004.000.00.00.H23
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
2.
|
2.000002.000.00.00.H23
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
3.
|
2.000033.000.00.00.H23
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
4.
|
2.001474.000.00.00.H23
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
5.
|
2.000131.000.00.00.H23
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
III
|
Lĩnh vực quản lý bán hàng
đa cấp (4 TTHC)
|
1.
|
2.000309.000.00.00.H23
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
|
2.
|
2.000619.000.00.00.H23
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
|
3.
|
2.000609.000.00.00.H23
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (Không cung cấp trực tuyến đối với
trường hợp doanh nghiệp ủy quyền cho cá nhân thực hiện đào tạo hoặc tổ chức
hội nghị, hội thảo)
|
|
4.
|
2.000631.000.00.00.H23
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Không cung cấp trực tuyến đối
với trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại
diện tại địa phương)
|
|
IV
|
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng (1 TTHC)
|
1
|
2.000191.000.00.00.H23
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương
|
|
V
|
Lĩnh vực Điện (4 TTHC)
|
1.
|
2.001561.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
2.
|
2.001632.000.00.00.H23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
3.
|
2.001535.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương
|
|
4.
|
2.001266.000.00.00.H23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (6 TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
I
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hoá trong nước (6 TTHC)
|
1.
|
2.000620.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.
|
2.000615.000.00.00.H23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
3.
|
2.001240.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
4.
|
2.000181.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
5.
|
2.000162.000.00.00.H23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
6.
|
2.000150.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (27 TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực nghề thủ công mỹ
nghệ (1 TTHC)
|
1.
|
1.012471.H23
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân
nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội
đồng cấp tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực công nghiệp địa
phương (1 TTHC)
|
1.
|
2.000331.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hoá trong nước (6 TTHC)
|
1.
|
2.000648.000.00.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.
|
2.000647.000.00.00.H23
|
Cấp lại GCN cửa hàng ĐĐK bán
lẻ xăng dầu
|
3.
|
2.001624.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4.
|
2.001619.000.00.00.H23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
5.
|
1.001005.000.00.00.H23
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
6.
|
2.000459.000.00.00.H23
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê
khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
IV
|
Lĩnh vực kinh doanh khí (2
TTHC)
|
1.
|
2.000142.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.
|
2.000073.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
V
|
Lĩnh vực vật liệu nổ, tiền
chất thuốc nổ (2 TTHC)
|
1.
|
2.000229.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
2.
|
2.000210.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
3.
|
2.001434.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4.
|
1.003401.000.00.00.H23
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
VI
|
Lĩnh vực hoá chất (4 TTHC)
|
1.
|
2.001547.000.00.00.H23
|
Cấp GCN ĐĐK sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.
|
1.002758.000.00.00.H23
|
Cấp GCN ĐĐK kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
3.
|
2.001172.000.00.00.H23
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
4.
|
2.000652.000.00.00.H23
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
VII
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
(2 TTHC)
|
1.
|
2.000591.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
2.
|
2.000535.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
VIII
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng công trình xây dựng (1 TTHC)
|
1.
|
1.009794.000.00.00.H23
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Công Thương, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của
Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ
quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành
|
IX
|
Lĩnh vực cụm công nghiệp
(1 TTHC)
|
1.
|
1.012427.H23
|
Thành lập/ mở rộng cụm công
nghiệp
|
X
|
Lĩnh vực thương mại quốc
tế (7 TTHC)
|
1.
|
2.000063.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.
|
2.000347.000.00.00.H23
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3.
|
2.000327.000.00.00.H23
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4.
|
2.000351.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
5.
|
2.000330.000.00.00.H23
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
6.
|
1.000774.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
7.
|
2.000339.000.00.00.H23
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (6 TTHC) STT Mã TTHC Tên TTHC
I
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hoá trong nước (3 TTHC)
|
1.
|
2.000633.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
2.
|
1.001279.000.00.00.H23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
3.
|
2.000629.000.00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
II
|
Lĩnh vực kinh doanh khí (3
TTHC)
|
1.
|
2.001283.000.00.00.H23
|
Cấp GCN đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ chai LPG
|
2.
|
2.001270.000.00.00.H23
|
Cấp lại GCN đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ chai LPG
|
3.
|
2.001261.000.00.00.H23
|
Cấp điều chỉnh GCN đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ chai LPG
|
Quyết định 3079/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3079/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương
42
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|