Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2566/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Bùi Văn Quang
Ngày ban hành: 14/10/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2566/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 14 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT  CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;                                                         
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô. Bảo);         
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC;
- Chuyên viên KT4;
- Lưu: VT, NC3.     

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

PHẦN I

 DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ THỦ TỤC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

2

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

3

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

4

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường)

5

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

6

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

7

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

8

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

9

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

10

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

11

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)

12

Đăng ký biến động QSD đất , quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

13

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN

14

Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

15

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

16

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

17

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

18

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

19

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

 

20

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

21

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

 

II

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

2

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

3

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

4

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)

4.1

 Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở

4.2

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở

5

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)

5.1

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) ) trong trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở

5.2

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở

6

Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường

7

Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết

8

Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

III

LĨNH VỰC GIAO DỊCH ĐẢM BẢO

1

Đăng ký thế chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất ( gồm trường hợp đăng ký thế chấp QSD đất hoặc đăng ký thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

2

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

3

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận

4

Đăng ký quyền bảo lưu sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

5

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

6

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

7

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất

8

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

9

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004

2

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

3

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

4

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

5

Chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế

6

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người

7

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

8

Thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ tái định cư

9

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (thẩm quyền UBND tỉnh)

10

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

11

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

12

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

13

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

14

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển hình thức thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng (Trường hợp trình UBND tỉnh)

15

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sử sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (thẩm quyền cấp tỉnh)

II

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Nộp lần đầu - Trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định)

1.2

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định)

2

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

2.1

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định

2.2

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định

3

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

3.1

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định

3.2

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định

4

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

4.1

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định

4.2

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định

5

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án - Trước khi kiểm tra

6

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án - sau khi kiểm tra

7

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

III

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

1

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

2

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

3

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình

3.1

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

3.2

Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản

3.2

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án công trình

4

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

5

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

6

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

7

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

8

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

9

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

10

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

11

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

12

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.

13

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.

14

Đóng cửa mỏ khoáng sản

15

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

16

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

17

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

18

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

IV

 LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

2

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

3

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

5

Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

6

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm

7

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định

8

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định

9

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

10

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

11

Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ

12

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

V

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

1

Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

2

Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

3

Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

 

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1. Thủ tục: Tách thửa hoặc hợp thửa đất

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công kiểm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

7 ngày

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0, 5 ngày

ớc 5

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

4,5 ngày

ớc 7

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 8

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 10

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 11

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 

2. Thủ tục: Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

4 ngày

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0, 5 ngày

ớc 5

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

2,5 ngày

ớc 7

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê quyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 8

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 10

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 11

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 

3. Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

2,25 ngày

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 5

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

2 ngày

ớc 7

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê quyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 8

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 10

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 11

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

7 ngày

 

4. Thủ tục: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường)

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

4 ngày

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0, 5 ngày

ớc 5

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

2,5 ngày

ớc 7

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê quyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 8

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 10

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 11

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 

5. Thủ tục: Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

6,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0, 5 ngày

ớc 5

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

5 ngày

ớc 7

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê quyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 8

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25 ngày

ớc 10

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 11

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 

6. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

6,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

5 ngày

ớc 7

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 8

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 10

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 11

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 

7. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

3,75 ngày

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0, 5 ngày

ớc 5

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

3 ngày

ớc 7

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 8

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 10

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 11

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 

8. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

15 ngày

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

11 ngày

ớc 7

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 8

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0,25ngày

ớc 10

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25ngày

ớc 11

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày

 

9. Thủ tục: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0, 25 ngày

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

3,75 ngày

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0, 5 ngày

ớc 5

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

2,75 ngày

ớc 7

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 8

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 10

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 11

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 

10. Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định thời gian

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

ớc 5

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

ớc 7

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

ớc 8

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

ớc 10

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

ớc 11

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

 

11. Thủ tục: Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

8 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0,25ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 

12. Thủ tục: Đăng ký biến động QSD đất , quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

8 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0,25ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 

13. Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

8 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0,25ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 

14. Thủ tục: Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

8 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0, 25ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 

15. Thủ tục: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

1,5 ngày

ớc 4

Phê duyệt Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0,25ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

3 ngày

 

16. Thủ tục: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

8 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0,25ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 

17. Thủ tục: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

17,5 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

1 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0,25ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20ngày

 

18. Thủ tục: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

12,5 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

1 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0,25ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 

19. Thủ tục: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

5,75 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0,25ngày

ớc 7

Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

8 ngày

 

20. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

7,75 ngày

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

8,5 ngày

ớc 7

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 8

Phê duyệt kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 10

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 11

Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

 

21. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

7,75 ngày

ớc 4

Lãnh đạo VPĐKQSD đất xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

8,5 ngày

ớc 7

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 8

Phê duyệt kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 10

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 11

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

 

II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

27,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

0,25ngày

ớc 7

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày

 

2. Thủ tục: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

17,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

0,25 ngày

ớc 7

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20 ngày

 

3. Thủ tục: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

7,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

0,25ngày

ớc 7

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 

4. Thủ tục: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)

4.1. Thủ tục: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

9,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0, 5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

0,25ngày

ớc 7

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

12 ngày

 

4.2. Thủ tục: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

27,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

0, 25ngày

ớc 7

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày

 

5. Thủ tục: Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)

5.1. Thủ tục: Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) ) trong trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

12,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

0, 25ngày

ớc 7

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 

5.2. Thủ tục: Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

27,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0, 5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

0, 25ngày

ớc 7

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 ngày

 

6. Thủ tục: Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

5,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

0,25ngày

ớc 7

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

8 ngày

 

7. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

22,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0, 5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

0, 25ngày

ớc 7

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0, 25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

25 ngày

 

8. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

7,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

0,25ngày

ớc 7

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Tr ung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

 

III. LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM

1. Thủ tục: Đăng ký thế chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất ( gồm trường hợp đăng ký thế chấp QSD đất hoặc đăng ký thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa

Chuyên viên VPĐKQSD đất

0, 125ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa

0, 125 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

1 ngày

 

2. Thủ tục: Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0, 125ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa

0, 125 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

1 ngày

 

3. Thủ tục: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0, 125ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa

0, 125 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

1 ngày

 

4. Thủ tục: Đăng ký quyền bảo lưu sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0,125ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa

0,125 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

1 ngày

 

5. Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0,125ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa

0,125 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

1 ngày

           

6. Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0, 125ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa

0, 125 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

1 ngày

 

7. Thủ tục: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0, 125ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa

0, 125 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

1 ngày

 

8. Thủ tục: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0, 125ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa

0, 125 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

1 ngày

 

9. Thủ tục: Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất.

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn phòng ĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

0,125 ngày

ớc 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa

Chuyên viên VP ĐKQSD đất

0, 125ngày

ớc 6

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa

0, 125 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

1 ngày

 

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG

I. LĨNH VỰCĐẤT ĐAI   

1. Thủ tục: Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

12ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

 

2. Thủ tục: Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

5,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

4 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

12 ngày

 

3. Thủ tục: Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

5,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

4 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

12 ngày

 

4. Thủ tục: Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

5,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

4 ngày

ớc 9

Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

12 ngày

 

5. Thủ tục: Chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

3,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

4 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

 

6. Thủ tục: Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

5,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

4 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

12 ngày

 

7. Thủ tục: Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

5,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

4 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

12 ngày

 

8. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ tái định cư

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

12,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

4 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

19 ngày

 

9. Thủ tục: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (thẩm quyền UBND tỉnh)

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

2 ngày

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 5

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

2 ngày

ớc 7

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 8

Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định tại Sở

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 10

Chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 11

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 12

Văn phòng UBND tỉnh

3 ngày

ớc 13

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

 

10. Thủ tục: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

9,75 ngày

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

12 ngày

ớc 7

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 8

Xét duyệt kết quả thẩm định tại Sở

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 10

Chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 11

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 12

Văn phòng UBND tỉnh

4 ngày

ớc 13

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

30 ngày

 

11. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

2 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

3 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

7 ngày

 

12. Thủ tục: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

7,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

4,25 ngày

ớc 7

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 8

Xét duyệt kết quả thẩm định tại Sở

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 10

Chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 11

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 12

Văn phòng UBND tỉnh

4 ngày

ớc 13

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

 

13. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

2 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

3 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

7 ngày

 

14. Thủ tục: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển hình thức thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng (Trường hợp trình UBND tỉnh)

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

4,5 ngày

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất

0,5 ngày

ớc 5

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

8,25 ngày

ớc 7

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

0,5 ngày

ớc 8

Xét duyệt kết quả thẩm định tại Sở TN&MT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

0,25 ngày

ớc 10

Chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

0,25 ngày

ớc 11

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 12

Văn phòng UBND tỉnh

3 ngày

ớc 13

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

 

15. Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sử sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (thẩm quyền cấp tỉnh)

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không quy định thời gian

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, kiểm tra hồ sơ

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

ớc 3

Kiểm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên VPĐKQSD đất

ớc 4

Xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)

Lãnh đạo VPĐKQSD đất

ớc 5

Phân công thẩm định

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

ớc 6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

ớc 7

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét quyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ

ớc 8

Xét duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

ớc 9

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất

Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ

ớc 10

Chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất

ớc 11

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

ớc 12

Văn phòng UBND tỉnh

ớc 13

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng thời gian giải quyết

 

 

II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

1. 1. Thủ tục:Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Nộp lần đầu - Trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định)

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

22ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường

0,25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

30 ngày

 

1. 2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định)

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

12ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

 

2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

2.1. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

22ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

30 ngày

 

2.2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

12ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

 

3. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

3.1. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

27ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

35 ngày

 

3.2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

7ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15ngày

 

4. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

4.1. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

27ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

35ngày

 

4.2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

7ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí..

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15ngày

 

5. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án - Trước khi kiểm tra

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

12ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

 

6. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án - sau khi kiểm tra

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,125 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,125 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

2 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,125 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,125 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường

0, 125ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,125 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

2 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

5 ngày

 

7. Thủ tục: Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường

32 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày

ớc 5

Phê duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường

0,5ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

40 ngày

 

III. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

1. Thủ tục: Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

47 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

7 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

57 ngày

 

2. Thủ tục: Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

4 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

3 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

 

3. Thủ tục: Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình

3.1. Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

85 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

7 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

95 ngày

 

3.2. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

30 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

7 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

40 ngày

 

3.3. Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

48 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

7 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

58 ngày

 

4. Thủ tục: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

104 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

112 ngày

 

5. Thủ tục: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

104 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

112 ngày

 

6. Thủ tục: Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

85 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

7 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

95 ngày

 

7. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

37 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

45 ngày

 

8. Thủ tục: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

32 ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

40 ngày

 

9. Thủ tục: Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

37 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

45 ngày

 

10. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

37 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

45 ngày

 

11. Thủ tục: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

42 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 10

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

50 ngày

 

12. Thủ tục: Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

42 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

50 ngày

 

13. Thủ tục: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

162ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

170 ngày

 

14. Thủ tục: Đóng cửa mỏ khoáng sản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

93ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

14 ngày

ớc 10

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

110 ngày

 

15. Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

27 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

35 ngày

 

16. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

14 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

3 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

 

17. Thủ tục: Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

17 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

3 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

23 ngày

 

18. Thủ tục: Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Chưa quy định thời gian

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng thời gian giải quyết

 

 

III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1. Thủ tục: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

22ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

30ngày

 

2. Thủ tục: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

12 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

 

3. Thủ tục: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

27ngày

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

35ngày

 

4. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

22ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

30ngày

 

5. Thủ tục: Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

22 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

30 ngày

 

6. Thủ tục: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

17 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 10

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

25 ngày

 

7. Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

22 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

30 ngày

 

 8. Thủ tục: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

17 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 10

Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

25 ngày

 

9. Thủ tục: Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

27ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

35ngày

 

10. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

27ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

5 ngày

ớc 10

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

35ngày

 

11. Thủ tục: Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

11 ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

4 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

18 ngày

 

12. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Khoáng sản

7ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Khoáng sản

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên P. Khoáng sản

0, 25ngày

ớc 7

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

ớc 8

Văn phòng UBND tỉnh

3 ngày

ớc 9

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

13 ngày

 

V. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

1. Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

3,25ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

Văn thư + Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

0, 25ngày

ớc 7

Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

2 ngày

ớc 8

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

8 ngày

 

2. Thủ tục: Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

0,5 ngày

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Đo đạc bản đồ

3,25ngày

ớc 4

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

0,5 ngày

ớc 5

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

ớc 6

Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

Văn thư + Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

0, 25ngày

ớc 7

Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

2 ngày

ớc 8

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

8 ngày

 

3. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

1

Cơ quan chủ trì

Sở TNMT

Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 6 Điều 44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP

ớc 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

ớc 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

ớc 3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

ớc 4

Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

ớc 5

Phê duyệt kết quả TTHC tại Sở TNMT

Giám đốc Sở

ớc 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư + Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu

ớc 7

 Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng thời gian giải quyết

 

 

Lưu ý: Thời gian quy trình thực hiện nêu trên không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

 


BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh

Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ UBND tỉnh)

Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy trình nội bộ)

Ghi chú

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

1

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh V/v công bố Danh mục TTHC lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

15 ngày

15 ngày

 

2

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

 

3

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

7 ngày

7 ngày

 

4

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường)

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

 

5

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

15 ngày

15 ngày

 

6

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

15 ngày

15 ngày

 

7

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

 

8

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

30 ngày

30 ngày

 

9

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

 

10

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

Không quy định thời gian

Không quy định thời gian

 

11

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

 

12

Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

 

13

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

 

14

Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

 

15

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

3 ngày

3 ngày

 

16

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

 

17

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

20 ngày

20 ngày

 

18

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

15 ngày

15 ngày

 

19

Thủ tục: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh V/v công bố TTHC lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở TNMT

14 ngày

08 ngày

 

20

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

20 ngày

20 ngày

 

21

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

20 ngày

20 ngày

 

II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh V/v công bố thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

30 ngày

30 ngày

 

2

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

20 ngày

20 ngày

 

3

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

 

4

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)

 

 

 

 

4.1

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

15 ngày

12 ngày

 

4.2

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

30 ngày

30 ngày

 

5

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)

 

 

 

 

5.1

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) ) trong trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

15 ngày

15 ngày

 

5.2

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuân viên của cơ sở

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

30 ngày

30 ngày

 

6

Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

10 ngày

8 ngày

 

7

Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

25 ngày

25 ngày

 

8

Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

 

III. LĨNH VỰC GIAO DỊCH ĐẢM BẢO

1

Đăng ký thế chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất ( gồm trường hợp đăng ký thế chấp QSD đất hoặc đăng ký thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

1 ngày

1 ngày

 

2

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

 

3

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận

 

4

Đăng ký quyền bảo lưu sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

 

 

5

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

 

6

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

 

7

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất

 

8

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

 

9

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG

I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

20 ngày

20 ngày

 

2

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh

12 ngày

12 ngày

 

3

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh

12 ngày

12 ngày

 

4

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh

12 ngày

12 ngày

 

5

Chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế

Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

 

6

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người

Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh

12 ngày

12 ngày

 

7

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh

12 ngày

12 ngày

 

8

Thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ tái định cư

Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh

19 ngày

19 ngày

 

9

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (thẩm quyền UBND tỉnh)

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

 

10

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

30 ngày

30 ngày

 

11

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

7 ngày

7 ngày

 

12

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

20 ngày

20 ngày

 

13

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

7 ngày

7 ngày

 

14

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển hình thức thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng (Trường hợp trình UBND tỉnh)

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

20 ngày

20 ngày

 

15

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sử sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (thẩm quyền cấp tỉnh)

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

Chưa quy định

Chưa quy định

 

II . LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

1.1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Nộp lần đầu - Trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định)

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

30 ngày

30 ngày

 

1.2

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định)

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

20 ngày

20 ngày

 

2

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

 

 

 

 

2.1

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

30 ngày

30 ngày

 

2.2

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

20 ngày

20 ngày

 

3

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

 

 

 

 

3.1

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

35 ngày

35 ngày

 

3.2

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

15 ngày

15 ngày

 

4

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

 

 

 

 

4.1

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

35 ngày

35 ngày

 

4.2

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

15 ngày

15 ngày

 

5

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án - Trước khi kiểm tra

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

20 ngày

20 ngày

 

6

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án - sau khi kiểm tra

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

5 ngày

5 ngày

 

7

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

40 ngày

40 ngày

 

III. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

1

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

57 ngày

57 ngày

 

2

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

10 ngày

10 ngày

 

3

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình

 

 

 

 

3.1

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

95 ngày

95 ngày

 

3.2

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

40 ngày

40 ngày

 

3.3

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

72 ngày

58 ngày

 

4

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

112 ngày

112 ngày

 

5

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

112 ngày

112 ngày

 

6

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

95 ngày

95 ngày

 

7

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

45 ngày

45 ngày

 

8

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

50 ngày

40 ngày

 

9

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

45 ngày

45 ngày

 

10

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

45 ngày

45 ngày

 

11

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

50 ngày

50 ngày

 

12

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

50 ngày

50 ngày

 

13

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

190 ngày

170 ngày

 

14

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

110 ngày

110 ngày

 

15

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

35 ngày

35 ngày

 

16

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

20 ngày

20 ngày

 

17

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

23 ngày

23 ngày

 

18

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

Không quy định

 

IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

30 ngày

30 ngày

 

2

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

20 ngày

20 ngày

 

3

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

35 ngày

35 ngày

 

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

30 ngày

30 ngày

 

5

Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

35 ngày

30 ngày

 

6

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

30 ngày

25 ngày

 

7

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

35 ngày

30 ngày

 

8

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

30 ngày

25 ngày

 

9

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

35 ngày

35 ngày

 

10

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

35 ngày

35 ngày

 

11

Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

18 ngày

18 ngày

 

12

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh

13 ngày

13 ngày

 

V. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

1

Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

1436/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh

8 ngày

8 ngày

 

2

Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

1436/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh

8 ngày

8 ngày

 

3

Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1436/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh

Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 6 Điều 44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2566/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và môi trường, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


27

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.128.17
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!