|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2566/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2566/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 14 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ
tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực
tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô. Bảo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC;
- Chuyên viên KT4;
- Lưu: VT, NC3.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ
PHẦN I
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ THỦ TỤC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
I
|
LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI
|
1
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
2
|
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
3
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
4
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp (thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
5
|
Đăng ký thay đổi
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
6
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
7
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
8
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
9
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
11
|
Đăng ký
biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)
|
12
|
Đăng ký biến
động QSD đất , quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất
|
13
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)
giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về
nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký cấp GCN
|
14
|
Đăng ký với
trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền
|
15
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
16
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
17
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu.
|
18
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
19
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
20
|
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
21
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
II
|
LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Cấp giấy
xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất
|
2
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
3
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
4
|
Cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
|
4.1
|
Cấp
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp không
đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH trong khuân viên của cơ sở
|
4.2
|
Cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký tự
tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong
khuân viên của cơ sở
|
5
|
Cấp lại
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
|
5.1
|
Cấp lại
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) ) trong trường hợp không
đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH trong khuân viên của cơ sở
|
5.2
|
Cấp lại
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký
tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH trong khuân viên của cơ sở
|
6
|
Xác nhận
Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
7
|
Thẩm định,
phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
8
|
Thẩm định,
phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
III
|
LĨNH VỰC
GIAO DỊCH ĐẢM BẢO
|
1
|
Đăng ký thế
chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất ( gồm trường hợp đăng ký thế chấp QSD
đất hoặc đăng ký thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc
đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
2
|
Đăng ký thế
chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
3
|
Đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận
|
4
|
Đăng ký quyền
bảo lưu sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu
quyền sở hữu
|
5
|
Đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
6
|
Đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
7
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất
|
8
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
9
|
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG
|
I
|
LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI
|
1
|
Điều chỉnh
quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
2
|
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
3
|
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;
dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án
đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
4
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
5
|
Chủ
trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
đối với tổ chức kinh tế
|
6
|
Thu hồi
đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có
nguy cơ đe dọa tính mạng con người
|
7
|
Thu hồi
đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng
|
8
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ tái định cư
|
9
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp (thẩm quyền UBND tỉnh)
|
10
|
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
11
|
Gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
12
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
13
|
Gia hạn
sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
14
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển hình thức thuê đất hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
(Trường hợp trình UBND tỉnh)
|
15
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sử sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (thẩm quyền cấp tỉnh)
|
II
|
LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
1.1
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Nộp lần đầu - Trước khi
tổ chức Hội đồng thẩm định)
|
1.2
|
Thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Sau khi tổ chức Hội đồng thẩm
định)
|
2
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng
một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
2.1
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm
định
|
2.2
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định
|
3
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
3.1
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm
định
|
3.2
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm
định
|
4
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
4.1
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội
đồng thẩm định
|
4.2
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội
đồng thẩm định
|
5
|
Cấp giấy
xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự
án - Trước khi kiểm tra
|
6
|
Cấp giấy
xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự
án - sau khi kiểm tra
|
7
|
Xác nhận
hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
III
|
LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN
|
1
|
Đăng ký khai
thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây
dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho
phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình
đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi
thông luồng lạch
|
2
|
Chấp thuận
tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập
đề án thăm dò khoáng sản
|
3
|
Cấp, điều
chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư công trình
|
3.1
|
Cấp
giấy phép khai thác khoáng sản
|
3.2
|
Điều
chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
|
3.2
|
Cấp
giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án công trình
|
4
|
Đấu giá
quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
5
|
Đấu giá
quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
6
|
Cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
7
|
Gia hạn
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
8
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
9
|
Trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
10
|
Gia hạn
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
11
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
12
|
Trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản.
|
13
|
Phê duyệt
trữ lượng khoáng sản.
|
14
|
Đóng cửa
mỏ khoáng sản
|
15
|
Cấp Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
16
|
Gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
17
|
Trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
18
|
Tính tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng
sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
IV
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
2
|
Điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
3
|
Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
4
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
5
|
Cấp giấy
phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
6
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
nước dưới 3.000m3/ngày đêm
|
7
|
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định
|
8
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định
|
9
|
Cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
10
|
Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
11
|
Cấp giấy
phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ
|
12
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
V
|
LĨNH VỰC
ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
2
|
Cấp bổ
sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
3
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
I. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI
1. Thủ tục:
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
7 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0, 5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
4,5 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
2. Thủ tục: Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0, 5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê quyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
3. Thủ tục: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
2,25 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê quyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
7 ngày
|
4. Thủ tục: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (thẩm quyền của Sở
Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0, 5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê quyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
5. Thủ tục: Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử
lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
6,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0, 5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
5 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê quyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25 ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
6. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
6,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ phân công thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
5 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
7. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của
Giấy chứng nhận do bị mất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
3,75 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0, 5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
3 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
8. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền
sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
11 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,25ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
9. Thủ tục: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập
tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0, 25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
3,75 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0, 5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2,75 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
10. Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử
lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không quy định thời gian
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Bước 7
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Bước 8
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 9
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Bước 10
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
Bước 11
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
11. Thủ tục: Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê
đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết
định chuyển hình thức)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0,25ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
12. Thủ tục: Đăng ký biến động QSD đất , quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0,25ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
13. Thủ tục: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp
nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về
hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0,25ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
14. Thủ tục: Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không
phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0, 25ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
15. Thủ tục: Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0,25ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
3 ngày
|
16. Thủ tục: Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0,25ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
17. Thủ tục: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
17,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0,25ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20ngày
|
18. Thủ tục: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà
nước giao đất để quản lý
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
12,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0,25ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
19. Thủ tục: Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao
đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
5,75 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
8 ngày
|
20. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
7,75 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
8,5 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt
kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số văn
bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
21. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
7,75 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
VPĐKQSD đất xét duyệt và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
8,5 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt
kết quả thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 10
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục:
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
27,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức
của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực
tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác
nhận hết hạn)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
17,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức
của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
3. Thủ tục: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp
sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị
mất hoặc hư hỏng)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
7,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức
của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
4. Thủ tục: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
(CTNH)
4.1. Thủ tục: Cấp Sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp không đăng ký tự
tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
trong khuân viên của cơ sở
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0, 5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức
của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
12 ngày
|
4.2. Thủ
tục: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp
đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH trong khuân viên của cơ sở
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
27,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức
của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
5. Thủ tục: Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
(CTNH)
5.1. Thủ tục: Cấp lại Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) ) trong trường hợp không đăng
ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH trong khuân viên của cơ sở
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
12,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức
của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
5.2. Thủ
tục: Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp
đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH trong khuân viên của cơ sở
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
27,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0, 5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức
của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
6. Thủ tục: Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
Xét duyệt kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức
của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
8 ngày
|
7. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
22,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0, 5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức
của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0, 25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
25 ngày
|
8. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
7,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức
của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,25ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Tr ung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
III. LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
1.
Thủ tục: Đăng ký thế chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất ( gồm trường hợp
đăng ký thế chấp QSD đất hoặc đăng ký thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên
VPĐKQSD đất
|
0, 125ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận Một cửa
|
0, 125 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
2. Thủ tục: Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình
thành trong tương lai
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0, 125ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận Một cửa
|
0, 125 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
3. Thủ tục: Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải
là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên giấy chứng nhận
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0, 125ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận Một cửa
|
0, 125 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
4. Thủ tục: Đăng ký quyền bảo lưu sở hữu trong trường hợp mua
bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0,125ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận Một cửa
|
0,125 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
5. Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD
đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0,125ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận Một cửa
|
0,125 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
6. Thủ tục: Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD
đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0, 125ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận Một cửa
|
0, 125 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
7. Thủ tục: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế
chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0, 125ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận Một cửa
|
0, 125 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
8. Thủ tục: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế
chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ
hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0, 125ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận Một cửa
|
0, 125 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
9. Thủ tục: Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản
gắn liền với đất.
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử
lý hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng (VPĐKQSD) đất.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa của Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức Bộ phận Một cửa
|
Chuyên viên VP
ĐKQSD đất
|
0, 125ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Bộ phận Một cửa
|
0, 125 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1 ngày
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
I. LĨNH VỰCĐẤT ĐAI
1. Thủ tục: Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành
trước ngày 01/7/2004
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
12ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định TTHC tại Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
2. Thủ tục: Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi
cục QLĐĐ
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định TTHC tại Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn
bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
12 ngày
|
3. Thủ tục: Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
12 ngày
|
4. Thủ tục: Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
12 ngày
|
5. Thủ tục: Chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và
điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
6. Thủ tục: Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
12 ngày
|
7. Thủ tục: Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
5,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
12 ngày
|
8. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ
tái định cư
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
12,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
19 ngày
|
9. Thủ tục: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (thẩm quyền UBND tỉnh)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo
Sở xét duyệt kết quả thẩm định tại Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ
sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
10. Thủ tục: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
9,75 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
12 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định tại Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ
sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
11. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
7 ngày
|
12. Thủ tục: Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
7,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
4,25 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định tại Sở
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ
sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
13. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
7 ngày
|
14. Thủ tục: Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển hình thức
thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng (Trường hợp trình UBND tỉnh)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐKQSD đất
|
4,5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKQSD đất
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
8,25 ngày
|
Bước 7
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định tại Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư + Chuyên
viên Chi cục QLĐĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyển hồ
sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
15. Thủ tục: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sử sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện (thẩm quyền cấp tỉnh)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không quy định thời gian
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
Bước 3
|
Kiểm
tra, xác minh hồ sơ
|
Chuyên viên VPĐKQSD đất
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và chuyển hồ sơ Chi cục Quản lý đất đai (Chi cục QLĐĐ)
|
Lãnh đạo VPĐKQSD đất
|
Bước 5
|
Phân công thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Bước 6
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Bước 7
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét quyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Bước 8
|
Xét duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 9
|
Vào số văn
bản, chuyển hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSD đất
|
Văn thư + Chuyên viên Chi cục QLĐĐ
|
Bước 10
|
Chuyển hồ
sơ cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên Văn
phòng ĐKQSD đất
|
Bước 11
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Bước 12
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường
1. 1. Thủ tục:Thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Nộp lần đầu - Trước khi tổ chức
Hội đồng thẩm định)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
22ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân,
tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
1. 2. Thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Sau khi tổ chức
Hội đồng thẩm định)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
12ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
2. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi
trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo
cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
2.1. Thủ tục: Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm định
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
22ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
2.2. Thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
12ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
3. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và
báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
3.1. Thủ tục: Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm
định
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
27ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
35 ngày
|
3.2. Thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng
thẩm định
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
7ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15ngày
|
4. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án
và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
4.1. Thủ tục: Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm
định
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
27ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
35ngày
|
4.2. Thủ
tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với
hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác
động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức
Hội đồng thẩm định
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
7ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí..
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15ngày
|
5. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án - Trước khi kiểm tra
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
12ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
6. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án - sau khi kiểm tra
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,125 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0, 125ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
5 ngày
|
7. Thủ tục: Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục
hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường
|
32 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên CC Bảo vệ môi trường
|
0,5ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
40 ngày
|
III. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
1. Thủ tục:
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án
xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho
phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó)
bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng
lạch
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
47 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
57 ngày
|
2. Thủ tục: Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu
trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
3. Thủ tục: Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình
3.1. Thủ
tục: Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
85 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
95 ngày
|
3.2. Thủ
tục: Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên
viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
40 ngày
|
3.3. Thủ
tục: Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
công trình
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
48 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn
bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
58 ngày
|
4. Thủ tục: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
104 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn
bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
112 ngày
|
5. Thủ tục: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết
quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
104 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
112 ngày
|
6. Thủ tục: Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
85 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
95 ngày
|
7. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
37 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
45 ngày
|
8. Thủ tục: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
32 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
40 ngày
|
9. Thủ tục: Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần
diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
37 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
45 ngày
|
10. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
37 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư + Chuyên
viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
45 ngày
|
11. Thủ tục: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
42 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
50 ngày
|
12. Thủ tục: Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
42 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
50 ngày
|
13. Thủ tục: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
162ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn
bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
170 ngày
|
14. Thủ tục: Đóng cửa mỏ khoáng sản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
93ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
14 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
110 ngày
|
15. Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
27 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
35 ngày
|
16. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
17. Thủ tục: Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
23 ngày
|
18. Thủ tục: Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với
trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định
203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chưa quy định thời gian
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Thủ tục:
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp được cấp giấy
phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
22ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30ngày
|
2. Thủ tục: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
3. Thủ tục: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
27ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
35ngày
|
4. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
22ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30ngày
|
5. Thủ tục: Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
22 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
6. Thủ tục: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày
|
7. Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
22 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
8. Thủ tục: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; và cho các mục đích khác theo
quy định
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
17 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày
|
9. Thủ tục: Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng
dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
27ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
35ngày
|
10. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
27ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn
bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 10
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
35ngày
|
11. Thủ tục: Cấp giấy phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa
và nhỏ
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
18 ngày
|
12. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Khoáng sản
|
7ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn
bản, chuyển hồ sơ cho công chức, viên chức của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên P. Khoáng sản
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ
sơ cho Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
13 ngày
|
V. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
1. Thủ tục:
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn
và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu
|
3,25ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn
và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Văn thư +
Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí
hậu
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân,
tổ chức và thu phí, lệ phí.
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
8 ngày
|
2. Thủ tục: Cấp bổ sung nội dung
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn
và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Đo đạc bản đồ
|
3,25ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt
và trình Lãnh đạo Sở xét duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn
và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xét duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, chuyển hồ sơ cho Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Văn thư +
Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí
hậu
|
0, 25ngày
|
Bước 7
|
Cục Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
8 ngày
|
3. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Cơ quan chủ
trì
|
Sở TNMT
|
Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải
kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 6 Điều
44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử
lý hồ sơ.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn
và Biến đổi khí hậu
|
Bước 3
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu
|
Bước 4
|
Xét duyệt
kết quả thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn
và Biến đổi khí hậu
|
Bước 5
|
Phê duyệt
kết quả TTHC tại Sở TNMT
|
Giám đốc Sở
|
Bước 6
|
Vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức
của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư +
Chuyên viên phòng Đo đạc, bản đồ - Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí
hậu
|
Bước 7
|
Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức,
viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
Lưu ý: Thời
gian quy trình thực hiện nêu trên không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có
vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND
tỉnh
|
Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ UBND tỉnh)
|
Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy
trình nội bộ)
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
1
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh V/v công bố Danh mục TTHC lĩnh vực đất đai, tài nguyên nước và khoáng sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
2
|
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
3
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
7 ngày
|
7 ngày
|
|
4
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp (thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
6
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
7
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
8
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
9
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
10
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
Không quy định thời gian
|
Không quy định thời gian
|
|
11
|
Thủ tục
đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
12
|
Đăng ký biến
động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
13
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)
giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về
nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký cấp GCN
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
14
|
Đăng ký với
trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
15
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
3 ngày
|
3 ngày
|
|
16
|
Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
17
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu.
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
18
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
19
|
Thủ tục:
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND
tỉnh V/v công bố TTHC lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
TNMT
|
14 ngày
|
08 ngày
|
|
20
|
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
21
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Cấp giấy
xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND
tỉnh V/v công bố thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
2
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND
tỉnh
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
3
|
Cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND
tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
4
|
Cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
|
|
|
|
|
4.1
|
Cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp không đăng
ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH trong khuân viên của cơ sở
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND
tỉnh
|
15 ngày
|
12 ngày
|
|
4.2
|
Cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký tự
tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
trong khuân viên của cơ sở
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND
tỉnh
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
5
|
Cấp lại
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
|
|
|
|
|
5.1
|
Cấp lại
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) ) trong trường hợp không
đăng ký tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH trong khuân viên của cơ sở
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND
tỉnh
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
5.2
|
Cấp lại
Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong trường hợp đăng ký tự
tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
trong khuân viên của cơ sở
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND
tỉnh
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
6
|
Xác nhận
Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND
tỉnh
|
10 ngày
|
8 ngày
|
|
7
|
Thẩm định,
phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND
tỉnh
|
25 ngày
|
25 ngày
|
|
8
|
Thẩm định,
phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND
tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
III. LĨNH VỰC GIAO DỊCH ĐẢM BẢO
|
1
|
Đăng ký thế
chấp QSD đất, tài sản gắn liền với đất ( gồm trường hợp đăng ký thế chấp QSD
đất hoặc đăng ký thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc
đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Quyết định
số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp Về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế trong lĩnh
vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
1 ngày
|
1 ngày
|
|
2
|
Đăng ký thế
chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
3
|
Đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận
|
|
4
|
Đăng ký quyền
bảo lưu sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu
quyền sở hữu
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
|
7
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
8
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
9
|
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Điều chỉnh
quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
2
|
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND
tỉnh
|
12 ngày
|
12 ngày
|
|
3
|
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;
dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án
đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND
tỉnh
|
12 ngày
|
12 ngày
|
|
4
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND
tỉnh
|
12 ngày
|
12 ngày
|
|
5
|
Chủ
trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
đối với tổ chức kinh tế
|
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND
tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
6
|
Thu hồi
đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có
nguy cơ đe dọa tính mạng con người
|
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND
tỉnh
|
12 ngày
|
12 ngày
|
|
7
|
Thu hồi
đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng
|
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND
tỉnh
|
12 ngày
|
12 ngày
|
|
8
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ tái định cư
|
Quyết định số 2026/QĐ-BND ngày 26/8/2015 của UBND
tỉnh
|
19 ngày
|
19 ngày
|
|
9
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp (thẩm quyền UBND tỉnh)
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
10
|
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
11
|
Gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
7 ngày
|
7 ngày
|
|
12
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
13
|
Gia hạn
sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
7 ngày
|
7 ngày
|
|
14
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển hình thức thuê đất hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
(Trường hợp trình UBND tỉnh)
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
15
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sử sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (thẩm quyền cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
Chưa quy định
|
Chưa quy định
|
|
II . LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
|
|
|
1.1
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Nộp lần đầu - Trước khi
tổ chức Hội đồng thẩm định)
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của
UBND tỉnh
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
1.2
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Sau khi tổ chức Hội đồng
thẩm định)
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của
UBND tỉnh
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
2
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
|
|
2.1
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm
định
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của
UBND tỉnh
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
2.2
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm định
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của
UBND tỉnh
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
3
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
|
|
3.1
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội đồng thẩm
định
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của
UBND tỉnh
|
35 ngày
|
35 ngày
|
|
3.2
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội đồng thẩm
định
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của
UBND tỉnh
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
4
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
|
|
4.1
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp trước khi tổ chức Hội
đồng thẩm định
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của
UBND tỉnh
|
35 ngày
|
35 ngày
|
|
4.2
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) - Nộp sau khi tổ chức Hội
đồng thẩm định
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của
UBND tỉnh
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
5
|
Cấp giấy
xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự
án - Trước khi kiểm tra
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND
tỉnh
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
6
|
Cấp giấy
xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự
án - sau khi kiểm tra
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND
tỉnh
|
5 ngày
|
5 ngày
|
|
7
|
Xác nhận
hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND
tỉnh
|
40 ngày
|
40 ngày
|
|
III. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1
|
Đăng ký khai
thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án
xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc
cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công
trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét,
khơi thông luồng lạch
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
57 ngày
|
57 ngày
|
|
2
|
Chấp thuận
tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập
đề án thăm dò khoáng sản
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
3
|
Cấp, điều
chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư công trình
|
|
|
|
|
3.1
|
Cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
95 ngày
|
95 ngày
|
|
3.2
|
Điều
chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
40 ngày
|
40 ngày
|
|
3.3
|
Cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
72 ngày
|
58 ngày
|
|
4
|
Đấu giá
quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
112 ngày
|
112 ngày
|
|
5
|
Đấu giá
quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
112 ngày
|
112 ngày
|
|
6
|
Cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
95 ngày
|
95 ngày
|
|
7
|
Gia hạn
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
45 ngày
|
45 ngày
|
|
8
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
50 ngày
|
40 ngày
|
|
9
|
Trả lại
Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
45 ngày
|
45 ngày
|
|
10
|
Gia hạn
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
45 ngày
|
45 ngày
|
|
11
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
50 ngày
|
50 ngày
|
|
12
|
Trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai
thác khoáng sản.
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
50 ngày
|
50 ngày
|
|
13
|
Phê duyệt
trữ lượng khoáng sản.
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
190 ngày
|
170 ngày
|
|
14
|
Đóng cửa
mỏ khoáng sản
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
110 ngày
|
110 ngày
|
|
15
|
Cấp Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
35 ngày
|
35 ngày
|
|
16
|
Gia hạn Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
17
|
Trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
23 ngày
|
23 ngày
|
|
18
|
Tính tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng
sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
Không quy định
|
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
2
|
Điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
20 ngày
|
20 ngày
|
|
3
|
Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
35 ngày
|
35 ngày
|
|
4
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
30 ngày
|
30 ngày
|
|
5
|
Cấp giấy
phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
35 ngày
|
30 ngày
|
|
6
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
nước dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
30 ngày
|
25 ngày
|
|
7
|
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw;
và cho các mục đích khác theo quy định
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
35 ngày
|
30 ngày
|
|
8
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; và cho các mục đích khác theo quy định
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
30 ngày
|
25 ngày
|
|
9
|
Cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
35 ngày
|
35 ngày
|
|
10
|
Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
35 ngày
|
35 ngày
|
|
11
|
Cấp giấy
phép hành nghề khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
18 ngày
|
18 ngày
|
|
12
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
tỉnh
|
13 ngày
|
13 ngày
|
|
V. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
1436/QĐ-UBND
ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh
|
8 ngày
|
8 ngày
|
|
2
|
Cấp bổ
sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
1436/QĐ-UBND
ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh
|
8 ngày
|
8 ngày
|
|
3
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
1436/QĐ-UBND
ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh
|
Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải
kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 6 Điều
44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
|
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và môi trường, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2566/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và môi trường, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
27
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|