|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2680/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Diệu
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2680/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
11 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2124/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính được
thay thế (64 thủ tục, gồm: 42 thủ tục cấp tỉnh; 21 thủ tục cấp huyện; 01 thủ
tục cấp xã) trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được
chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành
chính.
b) Nội dung cụ thể của
từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử của các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thực
hiện theo Chương II của quy chế kèm theo Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 31
tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế tiếp nhận, luân
chuyển hồ sơ, giải quyết, trả kết quả thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính
tại nơi tiếp nhận hồ sơ, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng
quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết
của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Cập nhật nội dung thủ
tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành
chính lên Cổng dịch vụ công của tỉnh.
b) Chủ trì, phối hợp Sở
Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
c) Thời gian hoàn thành:
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội
dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Thời gian hoàn thành: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp Sở Tài nguyên
và Môi trường thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ
trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay
thế Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, các PVP, TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ánh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Diệu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ
CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
Số TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng Cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung Cấp thông tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
1.012752
|
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.012755
|
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.012757
|
Giao đất, cho thuê đất
thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.012758
|
Cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
1.012759
|
Cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người
xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
1.012760
|
Chuyển hình thức giao
đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp
công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
1.012761
|
Giao đất, cho thuê đất
từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai,
do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất
đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
8
|
1.012762
|
Điều chỉnh quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn
cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà
người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
9
|
1.012763
|
Điều chỉnh quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về
ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ
địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ
chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
10
|
1.012764
|
Chấp thuận tổ chức kinh
tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử
dụng đất để thực hiện dự án
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
11
|
1.012804
|
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực
hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong
nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài
có chức năng ngoại giao
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
12
|
1.012753
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần
đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
13
|
1.012754
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần
đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
14
|
1.012756
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
15
|
1.012765
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
16
|
1.012820
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
17
|
1.012766
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong
dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
18
|
1.012768
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc
thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất;
thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
19
|
1.012769
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp
Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
20
|
1.012770
|
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ
chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
21
|
1.012772
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của
các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng
công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công
trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản
lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất
đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý
tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng
ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
22
|
1.012793
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên
của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân
và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
23
|
1.012794
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh
quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy
hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
24
|
1.012795
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
25
|
1.012815
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
26
|
1.012813
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà
nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
27
|
1.012781
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có
diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
28
|
1.012782
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại
đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất
chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
29
|
1.012783
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
30
|
1.012784
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
31
|
1.012786
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
32
|
1.012788
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng
dự án bất động sản
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
33
|
1.012790
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
34
|
1.012791
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
35
|
1.012785
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
36
|
1.012787
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
37
|
1.012789
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
38
|
1.012792
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
39
|
1.012802
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
40
|
1.012803
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng
là tổ chức
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
41
|
1.012821
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
42
|
1.012805
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
1.012771
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.012773
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.012774
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng
đất là cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.012775
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu
tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử
dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
5
|
1.012776
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người
sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
1.012777
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
1.012778
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục
đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên
thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
8
|
1.012779
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm
trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao
đất, cho thuê đất là cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
9
|
1.012780
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông
qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng
đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân
nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng,
sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người
làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà
chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các
xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở
tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy
định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và
chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở
theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
10
|
1.012806
|
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực
hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
11
|
1.012814
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần
đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
12
|
1.012817
|
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân
đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
13
|
1.012819
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
14
|
1.012796
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai
sót
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
15
|
1.012818
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
16
|
1.012816
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử
dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
17
|
1.012807
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
18
|
1.012808
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân
khi hết hạn sử dụng đất.
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
19
|
1.012809
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
20
|
1.012810
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng
là cá nhân
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
21
|
1.012811
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
1.012812
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2680/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
47
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|