|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2160/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2160/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
16 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Quyết định: số 5275/QĐ-BNN-VP ngày
12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số
1959/QĐ-BNN-LN ngày 26/6/2024; số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024; số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 239/TTr-SNNPTNT ngày 09/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 14 (mười bốn) thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính
này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Danh mục từng thủ tục (có Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình
chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2160/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
1.
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018;
số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1.
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện cấp xã quyết định đầu tư
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 26/6/2024
|
2.
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với cá nhân
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024
|
3.
|
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Không
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024
|
III
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (KHUYẾN NÔNG)
|
1.
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018; số
4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
30 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; số
4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018;
số 4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
V
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với
công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện.
|
20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
- Quyết định 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình
có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
42 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
- Quyết định 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
VI
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
1
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho
đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính
sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
- Nộp danh sách gia súc đã được phối giống nhân
tạo cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu kết quả
phối giống nhân tạo: trong thời hạn 90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn
nộp hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
- Điều 8, Điều 14 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chi tiết chính sách hỗ trợ nâng cao
hiệu quả chăn nuôi.
- Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
2
|
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập
huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được
đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình
chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia
súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước
|
Thực hiện hỗ trợ
kinh phí: trong thời hạn 40 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
- Điều 7, Điều 8, Điều 14 Nghị định số
106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chi tiết chính sách hỗ
trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
- Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
VI
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1.
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
06 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; số
4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
63 ngày
|
Chưa quy định
|
3.
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
- Thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện
tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày;
- Trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới
khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai
thác nguồn lợi thủy sản: 63 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả huyện, thành phố
|
Không
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019; số
4990/QĐ-BNN-VP ngày 22/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2160/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
49
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|