|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3031/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3031/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 18 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3277/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3877/TTr-SGDĐT ngày 13 tháng 11 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào
tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 11 năm
2024.
Các thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ tại Danh mục kèm theo Quyết
định số 1952/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Giáo dục và
Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, bao gồm:
a) Sửa đổi, bổ sung
13 thủ tục hành chính: thủ tục hành chính thứ tự số 02, 03, 04, 05, 18, 20 Mục
V, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 02, 03, 04 Mục I, Mục B; thủ tục hành
chính thứ tự số 02, 03, 04, 05 Mục II, Mục B.
b) Thay thế 34 thủ
tục hành chính: thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04, 05 Mục I, Phần A;
thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04 Mục IV, Phần A; thủ tục hành chính
thứ tự số 01, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 14, 15, 19 Mục V, Phần A; thủ tục hành
chính thứ tự số 01, 05 Mục I, Phần B; thủ tục hành chính thứ tự số 01 Mục II,
Phần B; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04, 05 Mục III, Phần B; thủ
tục hành chính thứ tự số 01, 02, Mục V, Phần B; thủ tục hành chính thứ tự số
01, 02, 03, 04, 05 Mục I, Phần C;
c) Bãi bỏ 19 thủ tục
hành chính: thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 Mục II,
Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02, 03, 04 Mục III, Phần A; thủ tục
hành chính thứ tự số 08, 13 Mục V, Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 01, 02,
03, 04, 05 Mục IV, Phần B.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở,
Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- CVNC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, pmtrang.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỂN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm
theo Quyết định số 3031/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác
|
1
|
3.000297
|
Cho phép
trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục
|
30 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
2
|
3.000298
|
Cho phép
trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại
|
07 ngày làm việc
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
3
|
3.000299
|
Sáp
nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
|
30 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
- Luật
Giáo dục năm 2019.
- Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4
|
3.000300
|
Giải
thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
20 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
5
|
3.000301
|
Thành
lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật
|
30 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
6
|
3.000302
|
Cho
phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục
|
30 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
7
|
3.000303
|
Cho
phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại
|
07 ngày làm việc
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
8
|
3.000304
|
Sáp nhập,
chia, tách trường dành cho người khuyết tật
|
35 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
9
|
3.000305
|
Giải
thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trường)
|
20 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
10
|
3.000306
|
Thành lập
hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học
phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
- giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp
trung học phổ thông
|
30 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
II.
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên
|
1
|
2.001805
|
Giải
thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân thành lập)
|
05 ngày đối với công lập; 25 ngày đối với
tư thục
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị
định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I.
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên
|
1
|
3.000307
|
Sáp nhập,
chia, tách trung tâm học tập cộng đồng
|
20 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bưu chính
công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
2
|
3.000308
|
Giải
thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trung tâm)
|
05 ngày đối với công lập; 25 ngày đối với
tư thục
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị
định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
II.
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác
|
3
|
3.000309
|
Thành lập
lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường
trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương
trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở
|
30 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị
định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
2.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I.
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác
|
|
1
|
1.005008
|
Cho phép
trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
30 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị
định số
125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
2
|
1.004988
|
Cho phép
trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
07 ngày
làm việc
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị
định số
125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
3
|
1.004999
|
Sáp nhập,
chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
35 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị
định số
125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
4
|
1.004991
|
Giải
thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân
thành lập trường)
|
20 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị
định số
125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
5
|
1.005061
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
20 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị
định số
125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
6
|
2.001987
|
Đề nghị
được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
07 ngày làm việc
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị
định số
125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I. Lĩnh vực Giáo dục mầm non
|
|
1
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động
giáo dục
|
25
ngày
|
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
|
2
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động
giáo dục trở lại
|
07
ngày làm việc
|
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
3
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ
|
25
ngày
|
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ
quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Giáo dục tiểu học
|
|
4
|
2.001842
|
Cho
phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
25 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị
định số
125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
5
|
1.004552
|
Cho
phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
07 ngày làm việc
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị
định số
125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
6
|
1.004563
|
Sáp
nhập, chia, tách trường tiểu học
|
35 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị
định số
125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
7
|
1.001639
|
Giải thể
trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
tiểu học)
|
20 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị
định số
125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
* Nội dung in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung.
3.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội
dung thay thế
|
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
Lĩnh vực Giáo dục trung học
|
1
|
1.006388
|
Thành lập
trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
phổ thông tư thục
|
Thành lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều
cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông
|
30 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
2
|
1.005074
|
Cho phép
trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Cho phép
trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
30 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
3
|
1.005067
|
Cho phép
trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
Cho phép
trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại
|
07 ngày làm việc
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
4
|
1.005070
|
Sáp nhập,
chia tách trường trung học phổ thông
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học phổ thông
|
35 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
5
|
1.006389
|
Giải
thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường trung học phổ thông)
|
Giải
thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường)
|
20 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
II.
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên
|
1
|
1.005065
|
Thành
lập trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
Thành lập
hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
|
15 ngày đối với công lập; 25 ngày đối với
tư thục
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
2
|
1.005062
|
Cho
phép trung tâm Giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Cho
phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo
dục thường xuyên hoạt động trở lại
|
07 ngày làm việc
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
3
|
1.000744
|
Sáp nhập,
chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sáp
nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên
|
15 ngày
đối với công lập; 25 ngày đối với tư thục
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
4
|
1.005057
|
Giải
thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giải
thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
05 ngày đối với công lập; 25 ngày đối với
tư thục
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
5
|
1.005053
|
Thành lập,
cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Thành
lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường
xuyên
|
15 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
6
|
1.005025
|
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Cho phép
trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại
|
07 ngày làm việc
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
7
|
1.005043
|
Sáp nhập,
chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Sáp
nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
|
20 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
8
|
1.005036
|
Giải thể
trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Giải
thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
20 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
9
|
1.005466
|
Thành lập
trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Thành lập
hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
15 ngày
đối với công lập; 20 ngày đối với tư thục
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
10
|
1.005359
|
Cho phép
trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Cho
phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
07 ngày làm việc
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
11
|
1.004712
|
Tổ chức
lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
Sáp
nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
15 ngày
đối với công lập; 25 ngày đối với tư thục
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
III.
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục
|
1
|
1.005015
|
Thành
lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Thành lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
|
30 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
2
|
1.005017
|
Thành
lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
|
Thành
lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
|
30 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
3
|
2.001985
|
Điều
chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Điều
chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du
học
|
20 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I.
Lĩnh vực Giáo dục mầm non
|
1
|
1.004494
|
Thành
lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Công lập hoặc cho phép thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Thành
lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
25 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
2
|
1.004515
|
Giải
thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập)
|
Giải
thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá
nhân thành lập trường)
|
10 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
II.
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học
|
1
|
1.004555
|
Thành
lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Thành
lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học
|
25 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
III.
Lĩnh vực Giáo dục trung học
|
1
|
1.004442
|
Thành lập
trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ
sở tư thục
|
Thành lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
|
30 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
2
|
1.004444
|
Cho
phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Cho phép
trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
30 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
3
|
1.004475
|
Cho
phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Cho phép
trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại
|
07 ngày làm việc
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
4
|
2.001809
|
Sáp nhập,
chia, tách trường trung học cơ sở
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có
cấp học cao nhất là trung học cơ sở
|
35 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
5
|
2.001818
|
Giải
thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường)
|
Giải
thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày
|
- Cổng
dịch vụ công trực tuyến
- Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
IV.
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên
|
1
|
1.004439
|
Thành lập
trung tâm học tập cộng đồng
|
Thành
lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
20 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
2
|
1.004440
|
Cho phép
trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Cho
phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
07 ngày làm việc
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
- Bưu
chính công ích
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
Lĩnh
vực Các cơ sở giáo dục khác
|
1
|
1.004492
|
Thành lập
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Thành
lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập
|
20 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
2
|
1.004443
|
Cho phép
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Cho
phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại
|
07 ngày làm việc
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
3
|
1.004485
|
Sáp
nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Sáp
nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập
|
15 ngày
đối với công lập; 20 ngày đối với tư thục
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
4
|
2.001810
|
Giải
thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
Giải thể
cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trường)
|
10 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
5
|
1.004441
|
Cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu
học
|
10 ngày
|
- Cổng dịch
vụ công trực tuyến
- Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục
|
4.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
|
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I.
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
1
|
1.005069
|
Thành
lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư
phạm tư thục
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
2
|
1.005073
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
|
3
|
2.001988
|
Giải
thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập trường trung cấp sư phạm)
|
|
4
|
1.005082
|
Cho
phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
|
5
|
1.005354
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào
tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
6
|
2.001989
|
Đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
|
|
7
|
1.005088
|
Thành
lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu
trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
8
|
1.005087
|
Giải
thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập phân hiệu)
|
|
II.
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc
|
|
1
|
1.005084
|
Thành
lập trường phổ thông dân tộc nội trú (*)
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
2
|
1.005081
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục (*)
|
|
3
|
1.005079
|
Sáp
nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú (*)
|
|
4
|
1.005076
|
Giải
thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập trường) (*)
|
|
III.
Lĩnh vực Cơ sở giáo dục khác
|
|
1
|
1.005049
|
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
IV.
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
1
|
1.005195
|
Cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Nghị định
số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
Lĩnh
vực Giáo dục dân tộc
|
|
1
|
1.004496
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục (*)
|
Nghị
định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024
của Chính phủ quy định điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
2
|
1.004545
|
Thành
lập trường phổ thông dân tộc bán trú (*)
|
|
3
|
2.001839
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục (*)
|
|
4
|
2.001837
|
Sáp
nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú (*)
|
|
5
|
2.001824
|
Chuyển
đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
|
Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3031/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
33
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|