ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3395/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 18
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ
QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN, CẤP
XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà
nước giai đoạn 2022 -2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 533/TTr-STNMT ngày 16 tháng
12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành
chính nhà nước (01 TTHC cấp huyện, 01 TTHC cấp xã) lĩnh vực bảo vệ môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát
TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT. Tỉnh uỷ, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT2.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
TTHC NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số 3395/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
*
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi
ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia
đình sản xuất ra khỏi làng nghề.
|
Bảo vệ môi trường
|
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện;
- UBND tỉnh.
|
*
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
|
|
2
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
môi trường cho làng nghề do UBND cấp xã trên địa bàn trình.
|
Bảo vệ môi trường
|
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục
Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng
nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: UBND cấp xã rà soát,
báo cáo UBND cấp huyện danh sách cơ sở, hộ gia đình sản xuất thuộc ngành, nghề
không khuyến khích phát triển tại làng nghề; cơ sở, hộ gia đình không thực hiện
kế hoạch chuyển đổi ngành, nghề.
- Bước 2: UBND cấp huyện xây dựng
Kế hoạch chuyển đổi ngành, nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di
dời cơ sở, hộ gia đình ra khỏi làng nghề; trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
- Bước 3: UBND tỉnh phê duyệt Kế
hoạch chuyển đổi ngành, nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời
cơ sở, hộ gia đình ra khỏi làng nghề, bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế tại
địa phương.
1.2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc bằng đường điện tử
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
Tờ trình kèm theo dự thảo Kế hoạch
chuyển đổi ngành, nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở,
hộ gia đình ra khỏi làng nghề.
b) Số lượng hồ sơ: Không quy định
1.4. Thời hạn giải quyết:
Không quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: UBND cấp xã; UBND cấp huyện; UBND tỉnh.
1.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: UBND cấp huyện.
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi ngành, nghề
không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình ra khỏi
làng nghề.
1.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định
1.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục (nếu có): Không quy định
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Khoản 4 Điều 56 Luật Bảo vệ môi
trường;
- Khoản 5 Điều 35 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
2. Thủ tục
Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: UBND cấp xã xây dựng
dự thảo phương án bảo vệ môi trường làng nghề; trình UBND cấp huyện xem xét,
phê duyệt.
- Bước 2: UBND cấp huyện phê
duyệt Phương án bảo vệ môi trường làng nghề.
2.2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc bằng đường điện tử
2.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Tờ trình kèm theo dự thảo
Phương án bảo vệ môi trường làng nghề.
b) Số lượng hồ sơ: Không quy định
2.4. Thời hạn giải quyết:
Không quy định
2.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: UBND cấp xã; UBND cấp huyện.
2.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: UBND cấp xã.
2.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định phê duyệt Phương án bảo vệ môi trường làng
nghề.
2.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không quy định.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Không quy định
2.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục (nếu có):
Phương án bảo vệ môi trường
làng nghề phải phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương và kế hoạch chuyển
đổi ngành, nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, kế hoạch di dời cơ
sở, hộ gia đình ra khỏi làng nghề đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt.
2.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Khoản 4 Điều 56 Luật Bảo vệ
môi trường;
- Khoản 2 Điều 33 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường./.