Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1630/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 03/05/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1630/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, HUYỆN THIỆU HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018 của Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2015 - 2020) tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Công văn s 9513/UBND-NN ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Thiệu Hóa tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 01/02/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 385/TTr-STNMT ngày 23/4/2019 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 72/BC-HĐTĐ ngày 23/4/2019 về việc thẩm định Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

- Tổng diện tích tự nhiên: 15.991,71 ha.

+ Nhóm đất nông nghiệp: 10.166,36 ha;

+ Nhóm đất phi nông nghiệp: 5.627,36 ha;

+ Nhóm đất chưa sử dụng: 197,99 ha;

Cụ thể:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng SDĐ năm 2015

Diện tích điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác đnh (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

15.991,71

100

 

 

15.991,71

100

I

LOẠI ĐT

 

15.991,71

100

 

 

15.991,71

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.646,6

66,58

10.166,36

 

10.166,36

63,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8752

54,73

8.276,19

 

8.276,19

51,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.515,82

53,25

8.085,79

 

8.085,79

50,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.078,82

6,75

751,24

 

751,24

4,7

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

253,19

1,58

190,81

 

190,81

1,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,15

0,03

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139,91

0,87

118,18

4,15

122,33

0,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

372,91

2,33

728,26

 

728,26

4,55

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,62

0,29

 

97,53

97,53

0,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.085,76

31,8

5.627,36

 

5.627,36

35,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,58

0,03

6,77

 

6,77

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

0,27

0

26,81

 

26,81

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

47,9

 

47,9

0,3

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

 

13,11

24,2

37,31

0,23

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,18

0,48

95,25

 

95,25

0,6

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

70,2

0,44

128

 

128

0,8

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.971,78

12,33

2.210,57

 

2.210,57

13,82

2.10

Đất có di tích lịch s - văn hoá

DDT

0,98

0,01

1,98

 

1,98

0,01

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

5,98

0,04

9,58

 

9,58

0,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.651,7

10,33

1.742,15

 

1.742,15

10,89

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

58,82

0,37

71,62

 

71,62

0,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,07

0,13

24,88

 

24,88

0,16

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,57

0,02

3,87

 

3,87

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,72

 

1,02

 

1,02

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

190,81

1,19

203,81

 

203,81

1,27

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

20,45

20,45

0,13

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,77

0,09

 

16,21

16,21

0,1

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

0,32

 

 

1,93

1,93

0,01

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,68

0,03

 

6,97

6,97

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

935,34

5,85

 

923,4

923,40

5,77

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

75,94

0,47

 

41,88

41,88

0,26

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

5,00

5,00

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

259,35

1,62

197,99

 

197,99

1,24

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

200,15

1,25

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

1,66

0,01

 

 

 

 

6

Đất đô th*

KDT

57,54

0,36

649,77

260,3

910,07

5,69

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVL

 

 

 

8.085,79

8.085,79

50,56

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KVN

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực rng phòng hộ

KPH

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

KDD

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

KSX

 

 

 

122,33

122,33

0,76

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

KKN

 

 

 

47,90

47,90

0,30

7

Khu đô thị - Thương mại - Dịch vụ

KDV

 

 

 

37,31

37,31

0,23

8

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

1.985,85

1.985,85

12,42

Ghi chú: * Ch tiêu không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

(Chi tiết Phụ biểu s 01 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

557,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

458,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC/PNN

457,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

71,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,3

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,97

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

875,28

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

61,36

1

Đất nông nghiệp

NNP

42,79

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,57

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thiệu Hóa; công bố, công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các ch tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn; giữ vững ổn định diện tích rừng phòng hộ, nhất là diện tích rừng phòng hộ ven biển, rừng tự nhiên trong quy hoạch đất lâm nghiệp. Căn cứ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm và thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định Kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Thiệu Hóa đến năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC97
.5.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1630/QĐ-UBND ngày 03/05/2019 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


26

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.198.181
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!