|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4500/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất thị xã Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh năm 2021
Số hiệu:
|
4500/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NH�N D�N
TỈNH H� TĨNH
-------
|
CỘNG
H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------
|
Số: 4500/QĐ-UBND
|
H� Tĩnh,
ng�y 29 th�ng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PH� DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 THỊ X� KỲ ANH
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19/6/2015; Luật
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Ch�nh phủ v� Luật Tổ chức
ch�nh quyền địa phương ng�y 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ng�y 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ng�y 15/5/2014 của Ch�nh phủ về quy
định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Th�ng tư số
29/2014/TT-BTNMT
ng�y
02/6/2014 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường
về quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
số 75/NQ-CP ng�y 13/6/2018 của Ch�nh phủ
về việc th�ng qua phương �n điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến
năm 2020 v� kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)
tỉnh H� Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết
số 256/NQ-HĐND ng�y 08/12/2020 của HĐND tỉnh H� Tĩnh
về việc th�ng qua danh mục c�c c�ng tr�nh, dự �n cần
thu hồi đất; chuyển mục
đ�ch sử dụng đất trồng l�a, rừng ph�ng hộ, rừng
đặc
dụng năm 2021;
Căn cứ Quyết định
số
582/QĐ-UBND
ng�y 25/02/2019 của UBND tỉnh về việc
ph� duyệt Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của thị x�
Kỳ Anh; Quyết định
2582/QĐ-UBND ng�y 11/8/2020 của UBND tỉnh về
việc ph� duyệt Điều
chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 của thị
x� Kỳ Anh; Quyết
định số 3345/QĐ-UBND ng�y
02/10/2020 của UBND tỉnh về
việc ph� duyệt
Điều chỉnh, bổ
sung quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của thị x� Kỳ Anh;
X�t đề nghị của UBND thị
x� Kỳ Anh tại Tờ tr�nh số 486/TTr-UBND ng�y
25/12/2020
về
việc ph� duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 của thị
x� Kỳ Anh;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở
T�i nguy�n v� M�i trường tại Tờ tr�nh số
4584/TTr-STMMT ng�y 29/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ph� duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thị x� Kỳ Anh (k�m Bản đồ Kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000), với c�c nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện t�ch c�c loại
đất ph�n bổ trong năm 2021
STT
|
Chỉ ti�u sử dụng
đất
|
M�
|
Kế hoạch năm
2021
|
Tổng diện
t�ch (ha)
|
Tỷ lệ(%)
|
|
Tổng diện
t�ch đất tự nhi�n
|
|
28.553,93
|
100,00
|
1
|
Đất n�ng nghiệp
|
NNP
|
17.594,16
|
61,62
|
1.1
|
Đất trồng l�a
|
LUA
|
2.147,28
|
7,52
|
|
Trong đ�: Đất
chuy�n trồng l�a nước
|
LUC
|
1.016,37
|
3,56
|
|
Đất trồng l�a nước c�n lại
|
LUK
|
1.130,91
|
3,96
|
12
|
Đất trồng c�y h�ng
năm kh�c
|
HNK
|
2.696,95
|
9,45
|
1.3
|
Đất trồng c�y l�u
năm
|
CLN
|
1.634,94
|
5,73
|
1.4
|
Đất rừng ph�ng hộ
|
RPH
|
5.741,19
|
20,11
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất r�ng sản xuất
|
RSX
|
4.468,72
|
15,65
|
1.7
|
Đất nu�i trồng thủy sản
|
NTS
|
688,42
|
2,41
|
1.8
|
Đất n�ng nghiệp
kh�c
|
NKH
|
116,31
|
0,41
|
2
|
Đất phi n�ng nghiệp
|
PNN
|
9.701,64
|
33,98
|
2.1
|
Đất quốc ph�ng
|
CQP
|
145,97
|
021
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,64
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu c�ng nghiệp
|
SKK
|
2.718,56
|
9,52
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
2.5
|
Đất cụm c�ng nghiệp
|
SKN
|
4,50
|
0,02
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
245,90
|
0,86
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi n�ng nghiệp
|
SKC
|
689,37
|
2,41
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động kho�ng sản
|
SKS
|
826
|
0,03
|
2.9
|
Đất ph�t triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp x�
|
DHT
|
3.384,09
|
11,85
|
2.10
|
Đất c� di t�ch lịch
sử - văn h�a
|
DDT
|
329
|
0,01
|
2.11
|
Đất b�i thải, xử l� chất thải
|
DRA
|
11,60
|
0,04
|
2.12
|
Đất ở tại
n�ng th�n
|
ONT
|
328,48
|
1,15
|
2.13
|
Đất ở tại đ� thị
|
ODT
|
574,73
|
2,01
|
2.14
|
Đất x�y dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
19,75
|
0,07
|
2.15
|
Đất x�y dựng trụ
sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,32
|
0,01
|
2.16
|
Đất cơ sở t�n
gi�o
|
TON
|
21,20
|
0,07
|
2.17
|
Đất l�m nghĩa trang,
nghĩa địa, nh� tang lễ, nh� hỏa t�ng
|
NTD
|
365,47
|
1,28
|
2.18
|
Đất sản xuất
vật liệu
x�y dựng, l�m
đồ gốm
|
SKX
|
234,36
|
0,82
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
14,53
|
0,05
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải
tr� c�ng cộng
|
DKV
|
45,19
|
0,16
|
2.21
|
Đất cơ sở t�n
ngưỡng
|
TIN
|
10,00
|
0,04
|
2.22
|
Đất s�ng, ng�i, k�nh, rạch,
suối
|
SON
|
819,49
|
2,87
|
223
|
Đất c� mặt nước
chuy�n d�ng
|
MNC
|
46,02
|
0,16
|
224
|
Đất phi n�ng nghiệp
kh�c
|
PNK
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
1.258,13
|
4,41
|
2. Kế hoạch
thu hồi c�c loại đất năm 2021
STT
|
Chỉ ti�u sử
dụng đất
|
M�
|
Tổng
diện t�ch (ha)
|
1
|
Đất n�ng
nghiệp
|
NNP
|
583,51
|
1.1
|
Đất trồng l�a
|
LUA
|
260,15
|
|
Trong đ�: Đất chuy�n trồng l�a
nước
|
LUC
|
76,45
|
|
Đất trồng
l�a nước
c�n lại
|
LUK
|
183,70
|
1.2
|
Đất trồng c�y h�ng
năm kh�c
|
HNK
|
112,39
|
1.3
|
Đất trồng c�y l�u
năm
|
CLN
|
62,23
|
1.4
|
Đất r�ng ph�ng hộ
|
RPH
|
58,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
78,50
|
1.7
|
Đất nu�i trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
12,23
|
1.8
|
Đất l�m muối
|
LMU
|
|
19
|
Đất n�ng nghiệp
kh�c
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi n�ng
nghiệp
|
PNN
|
40,72
|
2.1
|
Đất quốc ph�ng
|
CQP
|
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu c�ng nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm c�ng nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,90
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi n�ng nghiệp
|
SKC
|
0,15
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động kho�ng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất ph�t triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp x�
|
DHT
|
6,21
|
2.10
|
Đất c� di t�ch lịch
sử - văn h�a
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đấ b�i thải, xử
l� chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại
n�ng th�n
|
ONT
|
3,20
|
2.14
|
Đất ở tại
đ� thị
|
ODT
|
18,35
|
2.15
|
Đất x�y dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
020
|
2.16
|
Đất x�y dựng trụ
sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất x�y dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở t�n
gi�o
|
TON
|
|
2.19
|
Đất l�m nghĩa trang,
nghĩa địa, nh� tang lễ, nh� hỏa t�ng
|
NTD
|
6,50
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu x�y dựng, l�m đồ gốm
|
SKX
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
tr� c�ng cộng
|
DKV
|
|
2.23
|
Đất cơ sở t�n
ngưỡng
|
TIN
|
|
2.24
|
Đất s�ng, ng�i, k�nh,
rạch, suối
|
SON
|
4,50
|
2.25
|
Đất c� mặt nước chuy�n d�ng
|
MNC
|
0,71
|
2.26
|
Đất phi n�ng nghiệp
kh�c
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đ�ch sử dụng đất năm
2021
STT
|
Chỉ
ti�u sử dụng đất
|
M�
|
Tổng
diện t�ch (ha)
|
1
|
Đất n�ng
nghiệp chuyển
sang phi n�ng nghiệp
|
NNP/PNN
|
557,89
|
1.1
|
Đất trồng l�a
|
LUA/PNN
|
259,80
|
|
Trong đ�: Đất
chuy�n trồng l�a nước
|
LUC/PNN
|
76,10
|
|
Đất trồng
l�a
nước c�n lại
|
LUK/PNN
|
183,70
|
1.2
|
Đất trồng c�y h�ng
năm kh�c
|
HNK/PNN
|
108,92
|
1.3
|
Đất trồng c�y l�u
năm
|
CLN/PNN
|
62,23
|
1.4.
|
Đất rừng ph�ng hộ
|
RPH/PNN
|
58,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
56,70
|
1.7
|
Đất nu�i trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,23
|
1.8
|
Đất l�m muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất n�ng nghiệp
kh�c
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ
đất n�ng nghiệp
|
|
|
|
Trong đ�:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
l�a chuyển sang đất trồng c�y l�u năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng l�a chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng l�a chuyển
sang đất nu�i trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng l�a chuyển
sang đất l�m muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng c�y h�ng
năm kh�c chuyển sang đất nu�i trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng c�y h�ng
năm kh�c chuyển sang đất l�m muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng ph�ng hộ
chuyển sang đất n�ng nghiệp kh�ng phải l� rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất n�ng nghiệp kh�ng phải
l� rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất n�ng nghiệp kh�ng phải l� rừng
|
RSX/NKR(a)
|
21,80
|
2.10
|
Đất phi nghiệp kh�ng phải
l� đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
0,54
|
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng v�o sử dụng
năm 2021
STT
|
Chỉ ti�u sử
dụng đất
|
M�
|
Tổng
diện t�ch (ha)
|
1
|
Đất n�ng
nghiệp
|
NNP
|
1,40
|
1.1
|
Đất trồng l�a
|
LUA
|
|
|
Trong đ�: Đất chuy�n trồng
l�a nước
|
LUC
|
|
|
Đất trồng
l�a nước
c�n lại
|
LUK
|
|
1.2
|
Đất trồng c�y h�ng
năm kh�c
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng c�y l�u
năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng ph�ng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nu�i trồng thủy sản
|
NTS
|
1,40
|
1.8
|
Đất l�m muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất n�ng nghiệp
kh�c
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi n�ng nghiệp
|
PNN
|
461,86
|
2.1
|
Đất quốc ph�ng
|
CQP
|
0,06
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu c�ng nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm c�ng nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
51,07
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi n�ng nghiệp
|
SKC
|
196,08
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động kho�ng sản
|
SKS
|
5,15
|
2.9
|
Đất ph�t triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp x�
|
DHT
|
199,09
|
2.10
|
Đất c� di t�ch lịch sử - văn h�a
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất b�i thải,
xử l� chất thải
|
DRA
|
1,27
|
2.13
|
Đất ở tại
n�ng th�n
|
ONT
|
1,58
|
2.14
|
Đất ở tại đ� thị
|
ODT
|
0,91
|
2.15
|
Đất x�y dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
2.16
|
Đất x�y dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất x�y dựng
cơ sở ngoại giao
|
PNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
t�n gi�o
|
TON
|
|
2.19
|
Đất l�m nghĩa trang,
nghĩa địa, nh� tang lễ, nh� hỏa t�ng
|
NTD
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu x�y dựng, l�m đồ gốm
|
SKX
|
6,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
tr� c�ng cộng
|
DKV
|
|
223
|
Đất cơ sở t�n
ngưỡng
|
TTN
|
0,05
|
224
|
Đất s�ng, ng�i, k�nh, rạch,
suối
|
SON
|
|
225
|
Đất c� mặt nước
chuy�n d�ng
|
MNC
|
|
226
|
Đất phi n�ng nghiệp
kh�c
|
PNK
|
|
(Chi tiết
thể hiện ở c�c Biểu 01, 02, 03, 04, 05 k�m theo).
Điền 2. Căn cứ
v�o Điều 1 của Quyết định n�y:
1. UBND thị x� Kỳ Anh c�
tr�ch
nhiệm:
- C�ng bố c�ng khai Kế hoạch
sử dụng đất theo đ�ng quy định của
ph�p luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thu� đất, chuyển mục đ�ch
sử dụng đất theo đ�ng thẩm quyền
v� Kế hoạch sử dụng đất đ� được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra
thường xuy�n việc thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất
2. Sở T�i nguy�n v� M�i
trường c� tr�ch nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh
thu hồi đất, giao
đất, cho thu� đất, chuyển mục đ�ch sử dụng
đất theo đ�ng thẩm quyền v� Kế hoạch
sử dụng đất đ� được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra,
gi�m s�t việc thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất;
- Tổng hợp b�o c�o UBND tỉnh kết quả
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
Điều 3. Quyết định n�y c� hiệu lực kể từ
ng�y 01/01/2021.
Ch�nh Văn ph�ng Đo�n
ĐBQH, HĐND v� UBND tỉnh, Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i
trường, Chủ tịch UBND thị x� Kỳ Anh v� Thủ
trưởng c�c đơn vị c� li�n quan chịu
tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Bộ T�i nguy�n v�
M�i trường;
-
TTr. Tỉnh ủy,TTr.
HĐND tỉnh;
-
Chủ tịch, c�c PCT UBND tỉnh;
-
Trung t�m TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM. ỦY BAN
NH�N D�N
KT. CHỦ TỊCH
PH� CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 4500/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4500/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
638
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|