Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3231/QĐ-UBND 2018 giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước Cần Thơ
Số hiệu:
3231/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Nguyễn Thanh Dũng
Ngày ban hành:
10/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3231/QĐ-UBND
Cần Thơ, ngày
10 tháng 12 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành quy
định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách
trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phân bổ dự toán
ngân sách năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại
Công văn số 4038/STC-QLNS ngày 07 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của thành
phố Cần Thơ (đính kèm phụ lục số I, II, III, IV, V) .
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, căn cứ Điều 1 của Quyết định này dự thảo Quyết định
trình Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2019 cho các sở, ban, ngành, đoàn thể, các đơn vị có liên quan cấp thành phố và
Ủy ban nhân dân quận, huyện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các
văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2019 được giao, các sở, ban,
ngành, đoàn thể cấp thành phố và Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện tiết kiệm
chi thường xuyên để thực hiện chế độ cải cách tiền lương trong năm 2019 theo hướng
tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2019 (không kể tiền lương, phụ cấp theo
lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); sử
dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp có thu, riêng các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế sử dụng tối
thiểu 35% số thu được để lại (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, hóa chất, vật tư
thay thế, vật tư tiêu hao).
Ngoài ra, địa phương tiếp tục thực hiện cơ chế tạo
nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2019 từ 50% nguồn tăng thu ngân sách địa
phương (không kể thu tiền sử dụng đất) thực hiện năm 2018 so với dự toán được
giao; 50% kinh phí ngân sách địa phương giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên
trong lĩnh vực hành chính (do thực hiện tinh giản biên chế và đổi mới, sắp xếp
lại bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả) và
các đơn vị sự nghiệp công lập (do thực hiện đổi mới hệ thống tổ chức và quản
lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập) và
nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2018 còn dư chuyển sang (nếu
có).
Điều 4. Giao Giám đốc Sở Tài chính căn cứ khả năng nguồn thu và yêu
cầu thực hiện nhiệm vụ chi, quy định mức rút dự toán bổ sung ngân sách hàng
tháng của ngân sách quận, huyện cho phù hợp với thực tế địa phương.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Dũng
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2019
A
B
3
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
11.036.278
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
8.582.183
- Thu NSĐP hưởng 100%
2.678.285
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
5.903.898
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
2.391.395
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.915.789
3
Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền
lương theo quy định
475.606
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV
Thu kết dư
62.700
*
Thu kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2017
62.700
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
VI
Thu hoàn trả các cấp ngân sách
B
TỔNG CHI NSĐP
11.506.278
I
Tổng chi cân đối NSĐP
10.055.044
1
Chi đầu tư phát triển
3.634.800
2
Chi thường xuyên
6.216.998
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
20.000
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.380
5
Dự phòng ngân sách
181.866
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
-
II
Chi các chương trình mục tiêu
1.388.534
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
-
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.388.534
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
IV
Chi trả nợ gốc của NSĐP
62.700
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
470.000
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
-
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,
kết dư ngân sách cấp tỉnh
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
728.700
I
Vay để bù đắp bội chi
470.000
II
Vay để trả nợ gốc
258.700
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN,
HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
CHỈ TIÊU
TỔNG SỐ
TRONG ĐÓ
Thành phố
Quận, huyện
Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện
Ninh Kiều
Bình Thuỷ
Cái Răng
Ô Môn
Thốt Nốt
Phong Điền
Cờ Đỏ
Thới Lai
Vĩnh Thạnh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
*
TỔNG CỘNG (A + B)
11.504.000
9.076.100
2.427.900
1.020.000
287.000
602.800
114.800
158.500
65.800
58.400
65.600
55.000
A
THU
NỘI ĐỊA (I+II+III)
10.504.000
8.076.100
2.427.900
1.020.000
287.000
602.800
114.800
158.500
65.800
58.400
65.600
55.000
I
Thu
thuế - phí, lệ phí
8.941.000
6.612.000
2.329.000
989.700
272.400
594.400
107.400
147.300
61.600
51.200
57.900
47.100
1
Thu
từ các DNNN do Trung ương quản lý
1.295.000
1.295.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Thuế TNDN
198.000
198.000
-
-
Thuế tài nguyên
1.600
1.600
-
-
Thuế GTGT
779.400
779.400
-
-
Thuế TTĐB
316.000
316.000
-
2
Thu
từ các DNNN do địa phương quản lý
310.000
310.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Thuế TNDN
97.000
97.000
-
-
Thuế tài nguyên
3.200
3.200
-
-
Thuế GTGT
209.700
209.700
-
-
Thuế TTĐB
100
100
-
3
Thu
từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
1.230.000
1.230.000
-
-
-
Thuế TNDN
135.000
135.000
-
-
Thuế tài nguyên
1.400
1.400
-
-
Thuế GTGT
373.600
373.600
-
Thuế TTĐB
720.000
720.000
-
-
Thuê đất
-
-
4
Thuế
khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD
2.113.000
1.120.700
992.300
481.400
125.560
190.000
47.800
80.100
18.600
16.680
17.640
14.520
-
Thuế TNDN
441.500
269.502
171.998
63.000
20.600
46.100
5.000
24.298
2.000
3.500
2.400
5.100
-
Thuế tài nguyên
3.600
1.075
2.525
56
30
10
26
2.310
17
-
25
51
-
Thuế GTGT
1.148.900
333.952
814.948
416.124
104.680
143.800
42.669
53.424
16.548
13.180
15.195
9.328
-
Thuế TTĐB
519.000
516.171
2.829
2.220
250
90
105
68
35
-
20
41
a
Doanh
nghiệp
1.914.200
1.120.700
793.500
364.100
109.560
175.000
34.800
61.100
12.800
11.980
13.440
10.720
-
Thuế TNDN
441.500
269.502
171.998
63.000
20.600
46.100
5.000
24.298
2.000
3.500
2.400
5.100
-
Thuế tài nguyên
3.521
1.075
2.446
56
30
10
6
2.300
17
17
10
-
Thuế GTGT
951.067
333.952
617.115
299.244
88.880
128.850
29.794
34.481
10.774
8.480
11.023
5.589
-
Thuế TTĐB
518.112
516.171
1.941
1.800
50
40
-
21
9
-
-
21
b
Hộ
cá thể
198.800
-
198.800
117.300
16.000
15.000
13.000
19.000
5.800
4.700
4.200
3.800
-
Thuế TNDN
-
-
-
-
Thuế tài nguyên
79
-
79
-
-
-
20
10
-
-
8
41
-
Thuế GTGT
197.833
-
197.833
116.880
15.800
14.950
12.875
18.943
5.774
4.700
4.172
3.739
-
Thuế TTĐB
888
-
888
420
200
50
105
47
26
-
20
20
5
Thu
tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)
400.000
400.000
89.000
40.000
240.000
9.000
4.000
7.000
2.000
7.000
2.000
6
Thu
tiền thuê đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)
305.000
304.000
1.000
-
-
-
-
1.000
-
-
-
-
7
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
23.000
-
23.000
12.500
3.040
3.000
1.400
1.700
700
220
360
80
8
Thu
tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
10.000
10.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Thuế
thu nhập cá nhân
880.000
464.500
415.500
184.000
46.700
92.100
18.200
23.500
16.000
10.400
12.000
12.600
10
Lệ
phí trước bạ
440.000
-
440.000
197.800
50.400
61.600
28.300
30.000
17.300
20.000
18.500
16.100
11
Phí
- lệ phí
135.000
80.000
55.000
25.000
6.700
5.500
2.700
7.000
2.000
1.900
2.400
1.800
a
Phí
trung ương
68.000
53.500
14.500
5.500
1.700
1.900
600
2.000
800
400
900
700
b
Phí
địa phương
67.000
26.500
40.500
19.500
5.000
3.600
2.100
5.000
1.200
1.500
1.500
1.100
Trong
đó: Lệ phí Môn bài
28.500
3.700
24.800
13.300
3.400
2.860
1.100
1.640
680
700
700
420
12
Thuế
bảo vệ môi trường
1.800.000
1.797.800
2.200
-
-
2.200
-
-
-
-
-
-
- Thu từ
hh nhập khẩu
1.130.400
1.129.018
1.382
1.382
- Thu từ
hh SX trong nước
669.600
668.782
818
818
II
Thu
khác ngân sách
242.000
143.100
98.900
30.300
14.600
8.400
7.400
11.200
4.200
7.200
7.700
7.900
-
Thu khác NS trung ương
139.515
86.715
52.800
12.300
8.600
5.400
4.100
7.400
2.700
3.700
4.200
4.400
Trong
đó: Thu phạt ATGT
65.000
31.800
33.200
6.300
6.000
3.600
2.400
5.300
1.300
2.500
2.800
3.000
-
Thu khác NS địa phương
102.485
56.385
46.100
18.000
6.000
3.000
3.300
3.800
1.500
3.500
3.500
3.500
III
Thu
Xổ số kiến thiết
1.300.000
1.300.000
IV
Thu
Cổ tức, lợi nhuận
21.000
21.000
B
THU
TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
1.000.000
1.000.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
I
Thuế
GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
761.000
761.000
II
Thuế
xuất khẩu
2.000
2.000
III
Thuế
nhập khẩu
151.500
151.500
IV
Thuế
TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
85.000
85.000
V
Thuế
BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
500
500
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Ngân sách địa phương
Bao gồm
Ngân sách cấp thành phố
Ngân sách quận, huyện
Tổng quận, huyện
Ninh Kiều
Bình Thủy
Cái Răng
Ô Môn
Thốt Nốt
Phong Điền
Cờ Đỏ
Thới Lai
Vĩnh Thạnh
A
B
1=2+3
2
3=4+…+12
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TỔNG CHI NSĐP
11.506.278
6.699.886
4.806.392
750.914
459.000
407.799
546.234
526.031
440.706
529.659
615.406
530.643
A
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
10.055.044
5.317.571
4.737.473
745.187
444.651
393.666
545.178
520.519
434.767
518.884
610.165
524.456
I
Chi đầu tư
phát triển
3.634.800
2.520.572
1.114.228
129.945
101.890
116.842
113.702
122.561
100.884
121.088
177.088
130.228
1
Chi đầu tư cho các
dự án
3.604.800
2.490.572
1.114.228
129.945
101.890
116.842
113.702
122.561
100.884
121.088
177.088
130.228
Trong đó:
- Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
427.297
151.297
276.000
- Chi
khoa học và công nghệ
18.073
18.073
a
Từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
370.000
274.000
96.000
9.650
7.567
7.786
8.444
9.102
7.129
8.993
28.993
8.336
- Lập bản
đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày
24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
40.000
40.000
- Phân bổ
công trình, dự án
268.600
172.600
96.000
9.650
7.567
7.786
8.444
9.102
7.129
8.993
28.993
8.336
- Dự phòng
61.400
61.400
b
Từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
1.300.000
840.000
460.000
58.412
45.800
47.128
51.111
55.093
43.146
54.431
54.431
50.448
- Phân bổ
công trình, dự án
1.042.849
582.849
460.000
58.412
45.800
47.128
51.111
55.093
43.146
54.431
54.431
50.448
- Dự phòng
257.151
257.151
c
Từ nguồn cân
đối ngân sách địa phương
1.464.800
906.572
558.228
61.883
48.523
61.928
54.147
58.366
50.609
57.664
93.664
71.444
- Vốn chuẩn
bị đầu tư và vốn quy hoạch
10.000
10.000
- Phân bổ
công trình, dự án
1.217.820
659.592
558.228
61.883
48.523
61.928
54.147
58.366
50.609
57.664
93.664
71.444
- Dự phòng
236.980
236.980
d
Chi trả nợ gốc
-
-
e
Chi đầu tư từ
bội chi
470.000
470.000
2
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
30.000
30.000
-
- Quỹ phát
triển đất
30.000
30.000
3
Chi đầu tư phát
triển khác
-
-
II
Chi thường
xuyên
6.216.998
2.683.640
3.533.358
601.103
334.324
269.355
421.132
388.082
325.634
387.951
421.500
384.277
1
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
2.293.288
583.010
1.710.278
291.224
157.255
116.083
217.518
199.196
154.899
192.112
195.913
186.078
- Chi sự
nghiệp giáo dục
405.708
+ Chi sự
nghiệp giáo dục
400.857
+ Chi
thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng
4.851
- Chi
đào tạo và dạy nghề
177.302
Trong
đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy
2.225
- KP thực
hiện chính sách thu hút, tăng số lượng lớp đào tạo phát sinh trong năm
10.000
2
Chi khoa học và
công nghệ
38.418
33.418
5.000
700
450
650
850
700
300
350
300
700
- Hoạt động
khoa học công nghệ
32.465
27.465
5.000
700
450
650
850
700
300
350
300
700
- Hoạt
động công nghệ thông tin
5.953
5.953
3
Chi quốc phòng
77.410
4
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
60.471
5
Chi y tế, dân số
và gia đình
381.296
- Sự
nghiệp y tế
313.909
- Ban Bảo
vệ Chăm sóc sức khỏe Thành ủy
12.387
- KP
mua BHYT cho người nghèo
5.000
- KP
mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi
5.000
- KP hỗ
trợ mua BHYT hộ cận nghèo
10.000
- KP hỗ
trợ mua BHYT học sinh, sinh viên
35.000
6
Chi văn hóa
thông tin
36.671
7
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
16.000
8
Chi thể dục thể
thao
49.598
9
Chi bảo vệ môi
trường
77.000
10
Chi các hoạt động
kinh tế
239.336
- Nông
nghiệp
45.082
+ Hoạt
động nông nghiệp, khuyến nông
42.982
+ Kinh
phí thực hiện chương trình giống nông nghiệp và trợ giá giống cây, con
2.100
- Thủy
lợi
47.167
+ Chi bộ
máy chi cục, trạm thủy lợi
1.667
+ Hoạt
động thủy lợi thường xuyên
-
+ KP nạo
vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống
35.000
+ KP hỗ
trợ địa phương sản xuất lúa
10.500
- Giao
thông
39.589
- Kiến
thiết thị chính
-
- Vốn
quy hoạch
15.000
- Sự
nghiệp kinh tế khác
57.498
- Kinh
phí chi sự nghiệp kinh tế phát sinh trong năm
35.000
11
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
437.917
- Quản
lý nhà nước
287.411
- Đảng
108.795
- Đoàn
thể, các tổ chức kinh tế XH
41.711
12
Chi bảo đảm xã hội
74.474
- Đảm bảo
xã hội
59.474
- KP do
tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm
15.000
13
Chi ngân sách xã
20.000
Trong
đó: KP phát sinh tăng lương và các khoản khác
20.000
14
Nguồn thực hiện
cải cách tiền lương
275.790
15
Chi thường xuyên
khác
321.249
- Kinh
phí khen thưởng
5.000
- Các khoản
thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%)
10.000
- Chuyển
NH Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách
42.000
- Chi hoàn
trả các khoản thu ngân sách năm trước
50.000
- KP hỗ
trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn
2.740
- Trợ cấp
Tết Nguyên đán
107.000
- KP lập
Quỹ hỗ trợ nông dân
2.000
- Các
khoản chi phát sinh còn lại
102.509
III
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
20.000
20.000
IV
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
1.380
1.380
V
Dự phòng ngân
sách
181.866
91.979
89.887
14.139
8.437
7.469
10.344
9.876
8.249
9.845
11.577
9.951
VI
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
B
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.388.534
1.319.615
68.919
5.727
14.349
14.133
1.056
5.512
5.939
10.775
5.241
6.187
I
Chi đầu tư
phát triển
1.261.643
1.261.643
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Đầu tư các dự án
từ nguồn vốn nước ngoài
809.023
809.023
2
Đầu tư các dự án
từ nguồn vốn trong nước
452.620
452.620
3
Vốn trái phiếu
Chính phủ
-
-
II
Chi sự nghiệp
126.891
57.972
68.919
5.727
14.349
14.133
1.056
5.512
5.939
10.775
5.241
6.187
1
Vốn ngoài nước
-
-
2
Vốn trong nước
126.891
57.972
68.919
5.727
14.349
14.133
1.056
5.512
5.939
10.775
5.241
6.187
+ Hỗ trợ
các Hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương
705
705
+ Hỗ trợ
khác
50.000
50.000
3.000
10.000
12.000
-
3.000
5.000
9.000
3.000
5.000
+ Kinh
phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
18.919
18.919
2.727
4.349
2.133
1.056
2.512
939
1.775
2.241
1.187
+ Kinh
phí quản lý bảo trì đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa phương
35.524
35.524
+ Bổ
sung thực hiện một số CTMT
21.743
21.743
C
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
-
-
D
CHI TRẢ NỢ GỐC
CỦA NSĐP
62.700
62.700
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
Chia ra
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
Tổng chi cân đối NSĐP
Thu NSĐP hưởng 100%
Thu phân chia
Tổng số
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
A
B
1
2=3+5
3
4
5
6
7
8
9=2+6+7+8
TỔNG
SỐ
2.427.900
1.518.035
552.125
1.875.775
965.910
3.219.438
-
-
4.737.473
1
Quận
Ninh Kiều
1.020.000
570.026
247.856
772.144
322.170
175.161
745.187
2
Quận
Bình Thủy
287.000
214.311
64.470
222.530
149.841
230.340
444.651
3
Quận
Cái Răng
602.800
316.628
71.210
531.590
245.418
77.038
393.666
4
Quận
Ô Môn
114.800
92.523
35.126
79.674
57.397
452.655
545.178
5
Quận
Thốt Nốt
158.500
130.932
42.810
115.690
88.122
389.587
520.519
6
Huyện
Phong Điền
65.800
50.804
20.717
45.083
30.087
383.963
434.767
7
Huyện
Cờ Đỏ
58.400
48.780
25.220
33.180
23.560
470.104
518.884
8
Huyện
Thới Lai
65.600
49.650
23.885
41.715
25.765
560.515
610.165
9
Huyện
Vĩnh Thạnh
55.000
44.381
20.831
34.169
23.550
480.075
524.456
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
Bổ sung thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
Tổng số
Kiến thiết thị chính
KP đảm bảo an toàn giao thông
A
B
1=2+3+4
2
3=3a+3b
3a
3b
4
TỔNG
SỐ
68.919
-
68.919
50.000
18.919
-
1
Quận Ninh Kiều
5.727
5.727
3.000
2.727
2
Quận Bình Thủy
14.349
14.349
10.000
4.349
3
Quận Cái Răng
14.133
14.133
12.000
2.133
4
Quận Ô Môn
1.056
1.056
1.056
5
Quận Thốt Nốt
5.512
5.512
3.000
2.512
6
Huyện Phong Điền
5.939
5.939
5.000
939
7
Huyện Cờ Đỏ
10.775
10.775
9.000
1.775
8
Huyện Thới Lai
5.241
5.241
3.000
2.241
9
Huyện Vĩnh Thạnh
6.187
6.187
5.000
1.187
Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3231/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 do thành phố Cần Thơ ban hành
1.386
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng