|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 101/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng Sở Tư pháp Bạc Liêu
Số hiệu:
|
101/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lâm Thị Sang
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 101/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 18 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG MỚI BAN HÀNH VÀ
BỊ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-BTP
ngày 23 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 13/TTr-STP ngày 11 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng mới
ban hành và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu, cụ
thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành gồm 12 (mười hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng, đã
được Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố tại Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23 tháng 5
năm 2017 (Phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ gồm 10 (mười) thủ tục hành chính lĩnh vực Công
chứng, tại Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (Phụ lục 2).
Điều 2. Giao
Sở Tư pháp triển khai, hướng dẫn các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn
tỉnh tổ chức thực hiện và theo dõi, tổng hợp tình hình, kết quả thực hiện thủ
tục hành chính được nêu tại Quyết định này, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (theo kỳ
báo cáo tình hình, kết quả công tác kiểm soát TTHC hằng quý, năm).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (để
báo cáo);
- CT, các
PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Tr.phòng NC;
- Cổng TTĐT tỉnh
- Lưu: VT, KSTTHC-05 (TT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Thị Sang
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG MỚI BAN HÀNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
THỜI
HẠN GIẢI QUYẾT
|
ĐỊA
ĐIỂM THỰC HIỆN
|
CÁCH
THỨC THỰC HIỆN
|
PHÍ,
LỆ PHÍ (nếu có)
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
01
|
Công chứng bản dịch
|
Thời hạn công
chứng không quá 02 (hai) ngày làm việc
|
Tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Trực tiếp tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
Phí:
10.000 đồng/trang với bản dịch thứ
nhất. Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ 2 trở lên thu 5.000 đồng/trang đối với trang thứ
nhất, trang thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên thu 3.000 đồng/trang nhưng mức thu
tối đa không quá 200.000 đồng/bản. (Thông tư số 257/2016/TT-BTC của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên
|
02
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
soạn thảo sẵn
|
Thời hạn công chứng không quá 02
(hai) ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì
thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10
(mười) ngày làm việc
|
Tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Trực tiếp tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
Phí:
Theo quy định tại Khoản 2, 3 Điều 4
Thông tư số 257/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
03
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của
người yêu cầu công chứng
|
Thời hạn công chứng không quá 02
(hai) ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội
dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10
(mười) ngày làm việc
|
Tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Trực tiếp tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
Phí:
Theo quy định tại Khoản 2, 3 Điều 4
Thông tư số 257/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
04
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn công chứng không quá 02
(hai) ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì
thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 (mười) ngày làm việc
|
Tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Trực tiếp tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
Phí:
Theo quy định tại Khoản 2, 3 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
05
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
Thời hạn công chứng không quá 02
(hai) ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì
thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 (mười) ngày làm việc
|
Tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Trực tiếp tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
Phí:
Theo quy định tại Khoản 2, Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
06
|
Công chứng di chúc
|
Thời hạn công chứng không quá 02
(hai) ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì
thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 (mười) ngày làm việc
|
Tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Trực tiếp tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
Phí: 50.000 đồng (năm mươi ngàn
đồng)/trường hợp
(Thông tư số 257/2016/TT-BTC của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
07
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Thời hạn công chứng không quá 02
(hai) ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì
thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 (mười) ngày làm việc
|
Tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Trực tiếp tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
Phí:
Theo quy định tại Khoản 2, Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
08
|
Công chứng văn bản khai nhận di
sản
|
Thời hạn công chứng không quá 02
(hai) ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì
thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 (mười) ngày làm việc
|
Tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Trực tiếp tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
Phí:
Theo quy định tại Khoản 2, Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
09
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
Thời hạn công chứng không quá 02
(hai) ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì
thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 (mười) ngày làm việc
|
Tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Trực tiếp tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
Phí: 20.000 đồng (hai mươi ngàn đồng)/trường hợp
(Thông tư số 257/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
10
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
Thời hạn công chứng không quá 02
(hai) ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì
thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 (mười) ngày làm việc
|
Tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Trực tiếp tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
Phí: 50.000 đồng (năm mươi ngàn
đồng)/trường hợp
(Thông tư số 257/2016/TT-BTC của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
11
|
Nhận
lưu giữ di chúc
|
Không quy định
|
Tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Trực tiếp tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
Phí: 100.000
đồng (một trăm ngàn đồng)/trường hợp
(Thông tư số 257/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
12
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
Không quy định
|
Tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Trực tiếp tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
Phí:
5.000 đồng/trang, từ trang thứ ba
(3) trở lên thì mỗi trang thu 3.000 đồng nhưng tối đa không quá 100.000
đồng/bản
(Thông tư số 257/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
Tổng
số: 12 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 01 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
01
|
T-BLI-224086-TT
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã
được soạn thảo sẵn
|
Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày
23/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
|
02
|
T-BLI-288035-TT
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu
công chứng
|
(nt)
|
03
|
T-BLI-288036-TT
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
(nt)
|
04
|
T-BLI-288037-TT
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
(nt)
|
05
|
T-BLI-288038-TT
|
Công chứng di chúc
|
(nt)
|
06
|
T-BLI-288039-TT
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
(nt)
|
07
|
T-BLI-288040-TT
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
(nt)
|
08
|
T-BLI-288041-TT
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
(nt)
|
09
|
T-BLI-288043-TT
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
(nt)
|
10
|
T-BLI-224273-TT
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
(nt)
|
Tổng
số: 10 thủ tục hành chính./.
Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 101/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
1.136
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|