|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1282/QĐ-UBND 2021 Quy hoạch sử dụng đất huyện Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn đến 2030
Số hiệu:
|
1282/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lương Trọng Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1282/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 29
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HỮU
LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hữu Lũng tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 và Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 209/TTr-STNMT ngày 29 tháng 6 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu
Lũng, tỉnh Lạng Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định
này.
c) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03
kèm theo Quyết định này.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Hữu Lũng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Hồ sơ quy
hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
2. Lập và trình phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất hàng năm để làm căn cứ tổ chức, thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng theo đúng quy hoạch sử dụng đất được phê
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hữu
Lũng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Hữu Lũng và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- Các PCVP UBND tỉnh, Phòng THNC, KGVX, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT (NNT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
BIỂU SỐ
01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HỮU LŨNG - TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 29 tháng
6 năm 2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
80,763.12
|
100.0
|
|
80,763.12
|
80,763.12
|
100.0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58,139.87
|
71.99
|
|
58,589.28
|
58,589.28
|
72.54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,656.56
|
11.45
|
|
4,991.44
|
4,991.44
|
8.52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2,875.93
|
43.20
|
|
2,289.97
|
2,289.97
|
45.88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,685.04
|
6.34
|
|
2,806.72
|
2,806.72
|
4.79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,914.80
|
23.93
|
|
11,713.93
|
11,713.93
|
19.99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,894.84
|
8.42
|
|
12,618.33
|
12,618.33
|
21.54
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
6,954.91
|
11.96
|
|
6,914.79
|
6,914.79
|
11.80
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21,540.76
|
37.05
|
|
18,813.45
|
18,813.45
|
32.11
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
609.85
|
2.83
|
|
432.07
|
432.07
|
2.30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
490.58
|
0.84
|
|
460.43
|
460.43
|
0.79
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2.38
|
0.004
|
|
270.19
|
270.19
|
0.461
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,295.78
|
9.03
|
|
16,861.75
|
16,861.75
|
20.88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
962.41
|
13.19
|
|
1,710.64
|
1,710.64
|
10.15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.12
|
0.04
|
|
10.50
|
10.50
|
0.06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
0
|
|
3,944.18
|
3,944.18
|
23.39
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
0
|
|
504.50
|
504.50
|
2.99
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
38.70
|
0.53
|
|
1,448.90
|
1,448.90
|
8.59
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
21.10
|
0.29
|
|
221.42
|
221.42
|
1.31
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
0
|
|
-
|
-
|
0
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
245.77
|
3.37
|
|
1,925.26
|
1,925.26
|
11.42
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,783.39
|
38.15
|
|
3,175.49
|
3,175.49
|
18.83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,814.54
|
65.19
|
|
1,756.18
|
1,756.18
|
55.30
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
189.75
|
6.82
|
|
174.01
|
174.01
|
5.48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1.53
|
0.05
|
|
3.01
|
3.01
|
0.09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5.80
|
0.21
|
|
10.30
|
10.30
|
0.32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
78.62
|
2.82
|
|
94.46
|
94.46
|
2.97
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
35.71
|
1.28
|
|
320.70
|
320.70
|
10.10
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
DSK
|
0.08
|
0.003
|
|
0.08
|
0.08
|
0.003
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
32.22
|
1.16
|
|
44.91
|
44.91
|
1.41
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1.00
|
0.04
|
|
1.29
|
1.29
|
0.04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
0
|
|
-
|
-
|
0
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
524.07
|
18.83
|
|
510.31
|
510.31
|
16.07
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3.13
|
0.11
|
|
23.53
|
23.53
|
0.74
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
0
|
|
-
|
-
|
0
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
88.41
|
3.18
|
|
194.85
|
194.85
|
6.14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
-
|
0
|
|
-
|
-
|
0
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
1.24
|
0.04
|
|
1.24
|
1.24
|
0.04
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7.29
|
0.26
|
|
11.96
|
11.96
|
0.38
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
0
|
|
28.66
|
28.66
|
0.90
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
74.53
|
1.02
|
|
74.53
|
74.53
|
0.44
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
17.79
|
0.24
|
|
43.08
|
43.08
|
0.26
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
0.18
|
0.002
|
|
1.18
|
1.18
|
0.007
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,757.38
|
24.09
|
|
2,364.65
|
2,364.65
|
14.02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
67.51
|
0.93
|
|
136.40
|
136.40
|
0.81
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10.47
|
0.14
|
|
16.23
|
16.23
|
0.10
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
8.38
|
0.11
|
|
8.63
|
8.63
|
0.05
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
0
|
|
-
|
-
|
0
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
19.32
|
0.26
|
|
33.56
|
33.56
|
0.20
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1,083.29
|
14.85
|
|
1,044.11
|
1,044.11
|
6.19
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
202.44
|
2.77
|
|
186.74
|
186.74
|
1.11
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
0
|
|
11.75
|
11.75
|
0.07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
15,327.47
|
18.98
|
|
5,312.09
|
5,312.09
|
6.58
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
-
|
-
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
1,536.00
|
1,536.00
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KNN
|
|
|
|
14,003.90
|
14,003.90
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
38,346.57
|
38,346.57
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
496.00
|
496.00
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
6,914.79
|
6,914.79
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
4,448.68
|
4,448.68
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
52.30
|
52.30
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
105.72
|
105.72
|
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
1,555.58
|
1,555.58
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
3,215.45
|
3,215.45
|
|
13
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
2,364.65
|
2,364.65
|
|
BIỂU SỐ 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN
HỮU LŨNG - TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 128 /QĐ-UBND ngày 29 tháng
6 năm 2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành
chính
|
TT. Hữu Lũng
|
Xã Cai Kinh
|
Xã Đồng Tân
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Hồ Sơn
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hòa Lạc
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hữu Liên
|
Xã Minh Hòa
|
Xã Minh Sơn
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Nhật Tiến
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thiện Tân
|
Xã Vân Nham
|
Xã Yên Bình
|
Xã Yên Sơn
|
Xã Yên Thịnh
|
Xã Yên Vượng
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
8,327.82
|
21.99
|
456.37
|
254.87
|
79.11
|
1,226.40
|
28.83
|
117.46
|
1,405.44
|
1,694.81
|
88.21
|
40.64
|
385.69
|
39.98
|
69.67
|
29.28
|
130.77
|
1,850.19
|
54.77
|
40.01
|
116.76
|
79.37
|
38.19
|
53.39
|
25.62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,481.12
|
3.33
|
44.56
|
21.22
|
13.58
|
215.96
|
10.23
|
9.35
|
241.08
|
377.92
|
7.58
|
8.85
|
20.49
|
6.90
|
9.72
|
10.77
|
39.66
|
328.58
|
18.67
|
11.33
|
22.09
|
22.29
|
15.25
|
13.84
|
7.87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
569.65
|
-
|
17.48
|
2.78
|
1.79
|
176.30
|
2.05
|
3.34
|
41.29
|
87.84
|
4.42
|
2.74
|
5.81
|
2.96
|
3.02
|
3.17
|
21.50
|
161.40
|
4.49
|
5.57
|
6.84
|
-
|
2.87
|
8.75
|
3.24
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
658.81
|
4.35
|
15.76
|
6.20
|
14.98
|
77.52
|
14.90
|
10.44
|
128.97
|
117.91
|
30.91
|
3.95
|
4.16
|
18.82
|
14.52
|
9.20
|
17.23
|
87.72
|
6.45
|
4.21
|
6.18
|
32.10
|
18.73
|
9.31
|
4.29
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,430.00
|
11.33
|
63.64
|
91.10
|
6.16
|
590.64
|
3.38
|
31.87
|
429.85
|
471.28
|
42.24
|
18.41
|
33.14
|
10.42
|
21.32
|
9.16
|
59.12
|
428.38
|
16.42
|
7.06
|
17.72
|
23.84
|
2.40
|
29.30
|
11.82
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3,707.41
|
2.35
|
331.51
|
133.30
|
40.93
|
339.86
|
0.22
|
62.25
|
599.75
|
720.11
|
7.00
|
9.15
|
326.90
|
1.99
|
23.92
|
-
|
12.55
|
992.34
|
12.90
|
16.83
|
70.67
|
0.68
|
0.86
|
0.15
|
1.19
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
1.08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.86
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
50.48
|
0.63
|
0.90
|
3.05
|
3.46
|
2.42
|
0.10
|
3.55
|
5.79
|
7.59
|
0.48
|
0.28
|
1.00
|
1.85
|
0.19
|
0.15
|
2.21
|
13.17
|
0.33
|
0.58
|
0.10
|
0.46
|
0.95
|
0.79
|
0.45
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
226.69
|
0.15
|
3.43
|
5.30
|
17.60
|
5.80
|
2.00
|
5.50
|
47.80
|
34.10
|
6.35
|
10.45
|
34.88
|
2.80
|
1.80
|
2.80
|
2.47
|
1.30
|
22.27
|
5.11
|
7.80
|
1.50
|
1.48
|
2.50
|
1.50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
95.77
|
-
|
2.93
|
4.50
|
16.80
|
5.00
|
1.50
|
5.00
|
1.00
|
2.00
|
3.00
|
9.00
|
4.00
|
2.00
|
1.00
|
2.00
|
2.07
|
0.50
|
21.67
|
1.00
|
6.80
|
1.00
|
-
|
2.00
|
1.00
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
18.68
|
0.15
|
0.50
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.50
|
0.50
|
0.80
|
0.80
|
2.75
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.40
|
0.80
|
0.60
|
0.50
|
1.00
|
0.50
|
1.48
|
0.50
|
0.50
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
111.64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46.00
|
31.30
|
-
|
0.65
|
30.08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17.40
|
0.79
|
0.19
|
0.90
|
0.10
|
2.92
|
0.11
|
0.09
|
1.40
|
-
|
-
|
0.11
|
0.41
|
-
|
-
|
-
|
9.29
|
0.68
|
-
|
-
|
0.07
|
0.02
|
-
|
-
|
0.32
|
(a) gồm đất trồng lúa, đất trồng
cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
BIỂU SỐ 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỐ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
HUYỆN HỮU LŨNG - TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1282 /QĐ-UBND ngày 29
tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Hữu Lũng
|
Xã Cai Kinh
|
Xã Đồng Tân
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Hồ Sơn
|
Xã Hòa Bình
|
Xã Hòa Lạc
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hữu Liên
|
Xã Minh Hòa
|
Xã Minh Sơn
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Nhật Tiến
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Sơn Hà
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thiện Tân
|
Xã Vân Nham
|
Xã Yên Bình
|
Xã Yên Sơn
|
Xã Yên Thịnh
|
Xã Yên Vượng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8,775.83
|
-
|
10.00
|
99.38
|
140.00
|
-
|
189.20
|
242.18
|
10.00
|
-
|
40.00
|
-
|
-
|
250.00
|
51.89
|
1,172.43
|
-
|
0.21
|
250.00
|
135.92
|
-
|
1,635.96
|
2,082.55
|
1,441.83
|
1,024.28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
7,537.21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
189.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,163.69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,635.86
|
2,082.55
|
1,441.83
|
1,024.08
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1,237.90
|
-
|
10.00
|
99.38
|
140.00
|
-
|
-
|
242.18
|
10.00
|
-
|
40.00
|
-
|
-
|
250.00
|
51.89
|
8.02
|
-
|
0.21
|
250.00
|
135.92
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
0.20
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,239.55
|
-
|
-
|
-
|
48.48
|
0.04
|
-
|
-
|
6.40
|
2.13
|
0.56
|
-
|
-
|
171.27
|
147.00
|
-
|
-
|
0.66
|
159.18
|
0.13
|
-
|
-
|
348.27
|
22.09
|
333.34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
11.90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.00
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
8.98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.04
|
-
|
-
|
6.28
|
2.13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0.73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.21
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,210.88
|
-
|
-
|
-
|
48.48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
167.00
|
147.00
|
-
|
-
|
-
|
155.00
|
-
|
-
|
-
|
348.27
|
12.72
|
332.41
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6.22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.07
|
-
|
0.14
|
-
|
-
|
0.77
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
0.13
|
-
|
-
|
-
|
4.16
|
0.92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4.12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.10
|
0.02
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.89
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
Đất
công trình công cộng khác
|
DCK
|
0.14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
1.298
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|