|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 40/NQ-HĐND 2020 quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Bắc Giang 2019
Số hiệu:
|
40/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lâm Thị Hương Thành
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/NQ-HĐND
|
Bắc
Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 355/TTr-UBND ngày
04 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Bắc
Giang năm 2019:
1. Tổng thu ngân sách địa phương:
23.865.666.455.189 đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương (bao
gồm cả chi trả nợ gốc): 23.679.998.246.018 đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương:
185.668.209.171 đồng.
Trong đó:
+ Ngân sách cấp tỉnh: 15.625.694.879
đồng;
+ Ngân sách cấp huyện, thành phố:
78.854.653.599 đồng;
+ Ngân sách xã, phường, thị trấn:
91.187.860.693 đồng.
4. Bội thu ngân sách địa phương
(không bao gồm trả nợ dự án Năng lượng nông thôn II) là:
37.227.196.050 đồng. Nếu bao gồm trả nợ dự án Năng lượng nông thôn II, thì bội thu ngân sách địa phương là 58.370.340.732 đồng.
Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương:
1. Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
15.625.694.879 đồng:
+ Chuyển bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 7.812.847.000 đồng;
+ Chuyển ghi thu ngân sách tỉnh năm
2020: 7.812.847.879 đồng.
2. Kết dư ngân sách huyện, thành phố
và xã, phường, thị trấn năm 2019 của đơn vị nào thi ghi thu ngân sách năm 2020
của đơn vị đó (trong đó, yêu cầu cấp huyện, thành phố và xã,
phường, thị trấn trích 70% số kết dư của ngân sách cấp mình để thực hiện cải
cách tiền lương theo Công văn số 14957/BTC-NSNN ngày 04/12/2020 của Bộ Tài
chính).
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân
tính Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 12 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TH.
Bản điện tử:
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể chính trị-xã hội tỉnh;
- Các cơ quan, Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin “Đại biểu dân cử tỉnh Bắc Giang”;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND tỉnh.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Thị Hương Thành
|
Biểu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
đồng
PHẦN THU
|
TỔNG SỐ
|
THU NS CẤP TỈNH
|
THU NS CẮP HUYỆN
|
THU NS CẤP XÃ
|
PHẦN CHI
|
TỔNG SỐ
|
CHI NS CẤP TỈNH
|
CHI NS CẤP HUYỆN
|
CHI NS CẤP XÃ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
TỔNG
SỐ THU
|
33.850.473.348380
|
14.818.451.780.899
|
13.844.311.848.388
|
5.187.709.719.093
|
TỔNG SỐ CHI
|
33.664.805.139.209
|
14.802.826.086.020
|
13.765.457.194.789
|
5.096.521.858.400
|
A. Tổng
thu cân đối NS
|
33.820.700.544.430
|
14/788.678.976.949
|
13.844.311.848.388
|
5.187.709.719.093
|
A.Tổng số chi cân đối NS
|
33.597.805.139.209
|
14.735.826,086.020
|
13.765.457.194.789
|
5.096.521.858.400
|
1. Các khoản thu phân chia tỷ lệ
|
2.888.562.454.664
|
1.911.468.556.184
|
855.577.481.708
|
121.516.416.772
|
1 .Chi đầu tư phát triển
|
7.011.898.792.946
|
2.360.527.843.933
|
3.103.278.790.604
|
1.548.092.158.409
|
2. Các khoản
thu NSĐP hưởng 100%
|
7.610.122.369.896
|
1.675.609.577.979
|
4.720.767.616.335
|
1.213.745.175.582
|
2,Chi trả nợ lãi, phí tiền vay
|
27.392.000
|
27.392.000
|
|
|
3. Thu từ
ngân sách cấp dưới nộp lên
|
23,057.388.050
|
18.275.001.050
|
4.782.387.000
|
-
|
3.Chi thường xuyên
|
11.370.178.900.788
|
3.250.936.570.553
|
5.219,124.116.363
|
2.900.118.213.872
|
4. Thu kết
dư năm trước
|
458.689.834.543
|
20.947.628.095
|
345.698.582.161
|
92.043,624.287
|
4.Chỉ bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200,000.000
|
1.200.000.000
|
|
|
5. Thu chuyển
nguồn từ năm trước sang
|
4.283.646.421.098
|
2.590.563.030.653
|
1.184.179.400.338
|
508.903.990.107
|
5 .Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
9.984.806.893.191
|
6.733.306.380,846
|
3.251.500.512,345
|
|
6. Thu viện
trợ
|
-
|
|
|
|
6. Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
5.170,917.417.948
|
2.354.846,083.202
|
2.172.542.235.627
|
643.529.099.119
|
7. Thu bổ
sung từ NS cấp trên
|
18.522.162.076.179
|
8.537.355.182.988
|
6.733.306.380.846
|
3.251.500.512.345
|
7.Chi nộp ngân sách cấp trên
|
58.775.742.336
|
34.981.815.486
|
19.011.539.850
|
4.782.387.000
|
- Bổ
sung cân đối
|
11.597.553.857.000
|
6.429.523.000.000
|
4.229.102.000.000
|
938.928.857.000
|
|
|
|
|
|
- Bổ
sung có mục tiêu
|
6.924.608.219.179
|
2.107.832.182.988
|
2.504.204.380.846
|
2.312.571.655,345
|
|
|
|
|
|
8. Thu quỹ
dự trữ tài chính
|
34.460.000.000
|
34.460.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách năm Quyết toán - (thu chi)
|
185.668.209.171
|
15.625.694.879
|
78.854.653.599
|
91.187.860.693
|
|
|
|
|
|
- Bội chi - chi
- thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Vay của
ngân sách cấp tỉnh (chi tiết theo mục đích vay và nguồn vay
|
29.772.803.950
|
29.772.803.950
|
|
|
B. Chi trả Dự gốc (chi tiết từng nguồn trả nợ
gốc)
|
67.000.000.000
|
67.000.000.000
|
|
|
1. Vay lại
của Chính phủ để thực hiện dự án phát triển đô thị dọc hành lang sông Mê Kông
|
19.014.593.445
|
19.014.593.445
|
|
|
1 .Từ nguồn bội thu NSĐP
|
37.227.196.050
|
37.227.196.050
|
|
|
2. Vay lại
của Chính phủ để thực hiện chương trình quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn dựa
trên kết quả
|
10.000.000.000
|
10,000.000,000
|
|
|
2. Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
29.772.803.950
|
29.772.803.950
|
|
|
3. Vay lại
của Chính phủ để thực hiện Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập
|
597.380.563
|
597.380.563
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Vay lại của
Chính phủ để thực hiện dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ
sở dữ liệu đất đai tỉnh Bắc Giang
|
160.829.942
|
160.829.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ
TOÁN GIAO NĂM 2019
|
QUYẾT
TOÁN NĂM 2019
|
So
sánh (%)
|
|
TW
GIAO
|
HĐND
QĐ
|
|
4=3/1
|
5=3/2
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A
|
Tổng nguồn ngân sách địa phương
|
13.780.225.000.000
|
14.773.925.000.000
|
23.865.666.455.189
|
173,2
|
161,5
|
|
I
|
Thu NSĐP hưởng theo
phân cấp
|
5.517.303.000.000
|
6.511.003.000.000
|
10.528.457.628.510
|
190,8
|
161,7
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng theo tỷ lệ
|
2.646.700.000.000
|
2.646.700.000.000
|
2.918.335.258.614
|
|
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
2.870.603.000.000
|
3.864.303.000.000
|
7.610.122.369.896
|
|
|
|
II
|
Bổ sung từ ngân sách TW
|
8.262.922.000.000
|
8.262.922.000.000
|
8.537.355.182.988
|
103,3
|
103,3
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
6.429.523.000.000
|
6.429.523.000.000
|
6.429.523.000.000
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.833.399.000.000
|
1.833.399.000.000
|
2.107.832.182.988
|
115,0
|
115,0
|
|
III
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
|
23.057.388.050
|
|
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn
|
|
|
4.283.646.421.098
|
|
|
|
V
|
Thu kết dư
|
|
|
458.689.834.543
|
|
|
|
VI
|
Thu bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
34.460.000.000
|
|
|
|
B
|
Chi ngân sách địa phương
|
13.782.425.000.000
|
14.776.125.000.000
|
23.612.998.246.018
|
171,3
|
159,8
|
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
13.314.607.000.000
|
14.308.307.000.000
|
17.924.696.257.970
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.496,806.000.000
|
4.496.806.000.000
|
6.612.953.430.346
|
189,1
|
147,1
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.575.069.000.000
|
9.549.628.000.000
|
11.251.739.693.288
|
117,5
|
117,8
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi
do chính quyền ĐP vay
|
2.600.000.000
|
2.600.000000
|
27.392.000
|
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ TCĐP
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
100,0
|
100,0
|
|
5
|
Dự phòng
|
238.932.000.000
|
258.073.000.000
|
-
|
|
.
|
|
6
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
-
|
58.775.742.336
|
#DIV/01
|
#DIV/01
|
|
7
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
-
|
-
|
#DIV/01
|
#DIV/01
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
467.818.000.000
|
467.818.000.000
|
517.384.570.100
|
110,6
|
110,6
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
(Vốn đầu tư và vốn SN)
|
467.818.000.000
|
467.818.000.000
|
517.384.570.100
|
110,6
|
110,6
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ (đã phân bổ vào các lĩnh vực chi đầu tư và thường xuyên)
|
|
|
|
#DIV/01
|
#DIV/01
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
5.170.917.417.948
|
|
|
|
C
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
2.200.000.000
|
2.200.000.000
|
37.227.196.050
|
1.692,1
|
1.692,1
|
|
D
|
Chi trả nợ gốc NSĐP
|
67.000.000.000
|
67.000.000.000
|
67.000.000
000
|
100,0
|
100,0
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
67.000.000.000
|
67.000.000.000
|
29.772.803.950
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân
sách cấp tỉnh
|
|
|
37.227.196.050
|
#DIV/01
|
#DIV/01
|
|
E
|
Tổng mức vay của NSĐP
|
69.200.000.000
|
69.200.000.000
|
29.772.803.950
|
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
2.200.000.000
|
2.200.000.000
|
-
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
67.000.000.000
|
67.000.000
000
|
29.772.803.950
|
|
|
|
G
|
Tổng mức dư nợ vay cuối năm của
NSĐP (Bao gồm dư nợ vay của Dự án REII 195.451.153.653đ)
|
|
|
313.163.158.403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 03
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VAY NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm
|
Quyết toán năm
|
Phân chia theo từng cấp
ngân sách
|
So sánh QT/ĐT (%)
|
Cấp trên giao
|
HĐND quyết định
|
Thu NSTVV
|
NSĐP
|
Chìa ra
|
Cấp trên giao
|
HĐND quyết định
|
Thu NS cấp tỉnh
|
Thu NS cấp huyện
|
Thu NS cấp xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
A
|
5=6+7+B
|
6
|
7
|
6
|
|
10=3/2
|
|
TỔNG
SỐ (A+B+C+D+E)
|
15.488.122.000.000
|
16.488.122.000.000
|
35.494.836.222.403
|
1.644.362.874.023
|
33.850.473.348.380
|
14.818.451.780.899
|
13.844.311.848388
|
5.187.709.719.093
|
229,2
|
215,3
|
A
|
THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
7.156.000.000.000
|
8.156.000.000.000
|
12.142.525.883.097
|
1.609.381.058337
|
10.533.144.824.560
|
3.621.538.134.163
|
5.576345.098.043
|
1.335.261.592354
|
169,7
|
148,9
|
I
|
Thu nội
địa
|
5.856.000.000.000
|
6.856.000.000.000
|
10.893.839.938.917
|
421.684.282.474
|
10.472.155.656.443
|
3.383.078.134.163
|
5.576345.098.043
|
1.312.732.424337
|
186,0
|
158,9
|
1
|
Thu từ
khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
400.000.000.000
|
400.000.000.000
|
408.053.152.969
|
-
|
408.053.152.969
|
408.053.152.969
|
-
|
-
|
102,0
|
102,0
|
1.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
299.500.000.000
|
299.500.000.000
|
262.818.624.324
|
-
|
262.818.624.324
|
262.818.624.324
|
-
|
-
|
87,8
|
87,8
|
1.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
5.500.000.000
|
5.500.000.000
|
33.864.742.062
|
.
|
33.864.742.062
|
33.864.742.062
|
|
_
|
615,7
|
615,7
|
1.3
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.4
|
Thuế tài
nguyên
|
95.000.000.000
|
95.000.000.000
|
111.369.786.583
|
-
|
111.369.786.583
|
111.369.786.583
|
-
|
-
|
117,2
|
117,2
|
2
|
Thu từ
khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
90.000.000.000
|
90.000.000.000
|
88.816.737.706
|
-
|
88.816737.706
|
88.815.237.706
|
1.500.000
|
-
|
98,7
|
98,7
|
2.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
55.700.000.000
|
55.700.000.000
|
46.368.936.565
|
-
|
46.368.936.565
|
46.368.186.565
|
750.000
|
-
|
83,2
|
83,2
|
2.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
33.000.000.000
|
33.000.000.000
|
27.082.038.601
|
-
|
27.082.038.601
|
27.081.288.601
|
750.000
|
-
|
82,1
|
82,1
|
2.3
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
13.017.853.507
|
-
|
13.017.853.50?
|
13.017.853.507
|
-
|
-
|
|
|
2.4
|
Thuế tài
nguyên
|
1.300.000.000
|
1.300.000.000
|
2.347.909.033
|
-
|
2.347.909.033
|
2.347.909.033
|
-
|
-
|
180,6
|
180,6
|
3
|
Thu từ
khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
820.000.000.000
|
820.000.000.000
|
816.911.112.823
|
-
|
816.911.112.823
|
816.911.112.823
|
-
|
-
|
99,6
|
99,6
|
3.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
200.000.000.000
|
200.000.000.000
|
252.711.110.719
|
-
|
252.711.110.719
|
252.711.110.719
|
-
|
-
|
126,4
|
126,4
|
3.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
620.000.000.000
|
620.000.000.000
|
563.593.988.005
|
-
|
563.593.988.005
|
563.593.988.005
|
-
|
-
|
90,9
|
90,9
|
3.3
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.4
|
Thuế tài
nguyên
|
|
|
606.014.099
|
-
|
606.014.099
|
606.014.099
|
-
|
-
|
#DIV/01
|
#DIV/01
|
3.5
|
Tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
#DIV/01
|
#DIV/01
|
4
|
Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
780.000.000.000
|
780.000.000.000
|
893.909.464.379
|
1.560.000
|
893.907.904.379
|
249.399.822
|
843.419.776315
|
50.238.728.242
|
114,6
|
114,6
|
4.1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
623.500.000.000
|
623.500.000.000
|
703.118.040.361
|
-
|
703.118.040.361
|
123.801.151
|
652.755.510.968
|
50.238.728.242
|
112,8
|
112,8
|
4.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
125.000.000.000
|
125.000.000.000
|
161.626.249.607
|
-
|
161.626.249.607
|
125.598.671
|
161.500.650.936
|
-
|
129,3
|
129,3
|
4.3
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
3.700.000.000
|
3.700.000.000
|
12.044.303.965
|
1.560.000
|
12.042.743.965
|
-
|
12.042.743.965
|
-
|
325,5
|
325,5
|
4.4
|
Thuế tài
nguyên
|
27.800.000.000
|
27.800.000.000
|
17.120.870.446
|
-
|
17.120.870.446
|
-
|
17.120.870.446
|
-
|
61,6
|
61,6
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
420.000.000.000
|
420.000.000.000
|
527.099.361.269
|
-
|
527.099.361.269
|
-
|
476.992.264.381
|
50.107.096.888
|
125,5
|
125,5
|
6
|
Thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
21.217.800
|
-
|
21.217.800
|
-
|
21.217.800
|
-
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
10.000.000.000
|
10.000.000.000
|
12.694.294.620
|
|
12.694.294.620
|
|
1.998.303.018
|
10.695.991.602
|
126,9
|
126,9
|
8
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
520.000.000.000
|
520.000.000.000
|
633.134.497.614
|
-
|
633.134.497.614
|
532.579.733.245
|
29.277.075.839
|
71.277.688.530
|
121,8
|
121,8
|
9
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
390.000.000.000
|
390.000.000.000
|
437.654.840.030
|
258.471.210.696
|
179.183.629.334
|
179.183.629.334
|
-
|
-
|
112,2
|
112,2
|
|
Trong đó:
-Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
229.200.000.000
|
229.200.000.000
|
258.471.210.696
|
258.471.210.696
|
-
|
-
|
-
|
-
|
112,8
|
112,8
|
|
- Thu từ hàng hóa
sản xuất trong nước
|
160.800.000.000
|
160.800.000.000
|
179.183.629.334
|
-
|
179.183.629.334
|
179.183.629.334
|
-
|
-
|
111,4
|
111,4
|
10
|
Phí, lệ phí
|
105.000.000.000
|
105.000.000.000
|
109.050.985.013
|
26.465.001.137
|
82.585.983.876
|
18.165.252.964
|
23.125.123.281
|
41.295.607.631
|
103,9
|
103,9
|
|
Bao gồm: -
Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu
|
22.000.000.000
|
22.000.000.000
|
25.864.853.426
|
24.900.353.426
|
964.500.000
|
-
|
160.050.000
|
804.450.000
|
117,6
|
117,6
|
|
- Phí, lệ
phí do cơ quan nhà nước địa phương thu
|
83.000.000.000
|
83.000.000.000
|
83.186.131.587
|
1.564.647.711
|
81.621.483.876
|
18.165.252.964
|
22.965.073.281
|
40.491.157.631
|
100,2
|
100,2
|
|
Trong đó:
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
|
|
19.160.082.188
|
-
|
19.160.082.188
|
-
|
9.676A 58.064
|
9.483.924.124
|
#DIV/01
|
#DIV/01
|
11
|
Tiền
sử dụng đất
|
2.000.000.000.000
|
3.000.000.000.000
|
6.233.603.025.971
|
|
6.233.603.025.971 \
|
1.153.039.689.529
|
4.045.986.951.518
|
1.034.576.384.924
|
511,7
|
207,8
|
|
Trong đó: -Thu do cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc TW quản lý
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu do cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
2.000.000.000.000
|
3.000.000.000.000
|
6.233.603.025.971
|
-
|
6.233.603.025.971
|
1.153.039.689.529
|
4.045.986.951.518
|
1.034.576.384.924
|
311,7
|
207,8
|
12
|
Thu
tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
80.000.000.000
|
80.000.000.000
|
206.357.747.903
|
.
|
206.357.747.903
|
154.741395.267
|
51.616352.636
|
-
|
257,9
|
257,9
|
13
|
Thu từ
bán tài sản nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Trong đó: -
Do trung ương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Do địa
phương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
14
|
Thu từ
bán tài sản chưa xác lập quyền sở hữu của nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Trong đó: -
Do trung ương xử lý
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Do địa
phương xử lý
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
15
|
Thu
tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà
nước
|
-
|
-
|
21.828.500.000
|
-
|
21.828.500.000
|
21.828.500.000
|
-
|
-
|
|
|
16
|
Thu
khác ngân sách
|
160.000.000.000
|
160.000.000.000
|
383.883.130.390
|
118.717.388.341
|
265.165.742.049
|
170.789.697.498
|
94.376.044.551
|
-
|
239,9
|
239,9
|
16.1
|
Thu tiền phạt
chậm nộp
|
-
|
-
|
47.688.374.512
|
3.537.209.037
|
44.151.165.475
|
22.831.127.871
|
21.320.037.604
|
-
|
|
|
16.2
|
Thu tiền phạt
|
-
|
-
|
75.763.838.307
|
48.881.154.399
|
26.882.683.908
|
16.161.304.320
|
10.721.379.588
|
-
|
|
|
16.3
|
Thu phạt
ATGT (không kể phạt ATGT tại xã)
|
-
|
-
|
59.015.362.053
|
55.844.832.053
|
3.170.530.000
|
1.505.754.000
|
1.664.776.000
|
-
|
|
|
16.4
|
Thu tịch
thu
|
-
|
-
|
14.876.941.218
|
6.076.801.418
|
8.800.139.800
|
2.940.051.000
|
5.860.088.800
|
-
|
|
|
16.5
|
Thu tiền
bán hàng hóa vật tư dự trữ
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
16.6
|
Thu bán tài
sản
|
-
|
-
|
16.609.038.920
|
3.124.857.920
|
13.484.181.000
|
13.281.467.000
|
202.714.000
|
|
|
|
16.7
|
Thu tiền bảo
vệ và phát triển đất trồng lúa
|
-
|
-
|
96.531.296.000
|
-
|
96.531.296.000
|
96.531.296.000
|
-
|
-
|
|
|
16.8
|
Thu thanh
lý nhà làm việc
|
-
|
-
|
25.000.000
|
|
25.000.000
|
-
|
25.000.000
|
-
|
|
|
16.9
|
Thu tiền
cho thuê quầy bán hàng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
16.10
|
Thu hồi các
khoản chi năm trước
|
-
|
-
|
22.490.755.707
|
251.640.514
|
22.239.115.193
|
7.860.087.950
|
14.379.027.243
|
-
|
|
|
16.11
|
Thu khác
còn lại
|
-
|
-
|
50.882.523.673
|
1.000.893.000
|
49.881.630.673
|
9.678.609.357
|
40.203.021.316
|
-
|
|
|
17
|
Thu
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
30.000.000.000
|
30.000.000.000
|
41.639.914.977
|
18.029.122.300
|
23.610.792.677
|
7.726.766.700
|
9.530.488.704
|
6.353.537.273
|
138,8
|
138,8
|
|
Trong đó: -
Giấy phép do trung ương cấp
|
16.000.000.000
|
25.000.000.000
|
24.722.507.200
|
18.029.122.300
|
6.693.384.900
|
6.693.384.900
|
-
|
-
|
154,5
|
98,9
|
|
- Giấy phép
do UBND cấp tỉnh cấp
|
14.000.000.000
|
5.000.000.000
|
16.917.407.777
|
-
|
16.917.407.777
|
1.033.381.800
|
9.530.488.704
|
6.353.537.273
|
120,8
|
338,3
|
18
|
Thu từ
quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
|
20.000.000.000
|
20.000.000.000
|
48.187.389.147
|
-
|
48.187.389.147
|
-
|
-
|
48.187.389.147
|
240,9
|
240,9
|
18.1
|
Thu từ quỹ
đất công ích và đất công (xã)
|
-
|
-
|
37.101.182.483
|
-
|
37.101.182.483
|
-
|
-
|
37.101.182.483
|
|
|
|
Tr.đó: Thu
hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định
|
-
|
-
|
25.205.272.742
|
-
|
25.205.272.742
|
-
|
-
|
25.205.272.742
|
|
|
18.2
|
Thu tiền
cho thuê quầy bán hàng, bán tài sản
|
-
|
-
|
31.126.000
|
-
|
31.126.000
|
-
|
-
|
31.126.000
|
|
|
18.3
|
Thu phạt
ATGT tại xã
|
-
|
-
|
159.469.000
|
-
|
159.469.000
|
-
|
-
|
159.469.000
|
|
|
18.4
|
Thu hồi khoản
chi năm trước (xã)
|
-
|
-
|
837.132.110
|
-
|
837.132.110
|
-
|
-
|
837.132.110
|
|
|
18.5
|
Thu phạt, tịch thu
(xã)
|
-
|
-
|
3.104.844.000
|
-
|
3.104.844.000
|
-
|
-
|
3.104.844.000
|
|
|
18.6
|
Thu khác (xã)
|
-
|
-
|
6.953.635.554
|
-
|
6.953.635.554
|
-
|
-
|
6.953.635.554
|
|
|
19
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
3.851.833.358
|
-
|
3.851.833.358
|
3.851.833.358
|
-
|
-
|
128,4
|
128,4
|
20
|
Thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)
|
28.000.000.000
|
28.000.000.000
|
27.142.732.948
|
-
|
27.142.732.948
|
27.142.732.948
|
-
|
-
|
96,9
|
96,9
|
II
|
Thu hải
quan
|
1.300.000.000.000
|
1.300.000.000.000
|
1.187.696.776.063
|
1.187.696.776.063
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91,4
|
91,4
|
1
|
Thuế xuất
khẩu
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
3.946.976.747
|
3.946.976.747
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98,7
|
98,7
|
2
|
Thuế nhập
khẩu
|
345.000.000.000
|
345.000.000.000
|
135.626.650.042
|
135626.650.042
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39,3
|
39,3
|
3
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
-
|
-
|
18.463.725
|
18.463.725
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng nhập khẩu
|
950.000.000.000
|
950.000.000.000
|
1.035.256.439.869
|
1.035.256.439.869
|
-
|
-
|
-
|
-
|
109,0
|
109,0
|
5
|
Thuế bổ sung đối
với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
-
|
-
|
54.863.573
|
54.863.573
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
6
|
Thu chênh lệch giá
hàng xuất nhập khẩu
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
do cơ quan hải quan thực hiện
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
11.163.306.325
|
11.163.306.325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.116,3
|
1.116,3
|
8
|
Phí, lệ phí
hải quan
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
9
|
Thu khác
|
-
|
-
|
1.630.075.782
|
1.630.075.782
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu viện
trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
IV
|
Các khoản
huy động, đóng góp
|
-
|
-
|
26.529.168.117
|
-
|
26.529.168.117
|
4.000.000.000
|
-
|
22.329.168.117
|
|
|
1
|
Các khoản
huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
-
|
-
|
17.541.549.717
|
-
|
17.541.549.717
|
-
|
-
|
17.541.549.717
|
|
|
2
|
Các khoản huy động
đóng góp khác
|
-
|
-
|
8.987.618.400
|
-
|
8.987.618.400
|
4.000.000.000
|
-
|
4.987.618.400
|
|
|
V
|
Thu hồi
vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
-
|
-
|
34.460.000.000
|
-
|
34.460.000.000
|
34.460.000.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Thu từ bán
cổ phần, vốn góp của Nhà nước nộp ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ các
khoản cho vay của ngân sách
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
Thu nợ gốc
cho vay
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.2
|
Thu lãi
cho vay
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ quỹ
dự trữ tài chính
|
-
|
-
|
34.460.000.000
|
-
|
34.460.000.000
|
34.460.000.000
|
-
|
-
|
|
|
B
|
VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
69.200.000.000
|
69.200.000.000
|
29.772.803.950
|
|
29.772.803.950
|
29.772.803.950
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Vay bù đắp
bồi chi NSĐP
|
2.200.000.000
|
2.200.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Vay trong
nước
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Vay từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
2.200.000.000
|
2.200.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Vay đề
trả nợ gốc vay
|
67.000.000.000
|
67.000.000.000
|
29.772.803.950
|
-
|
29.772.803.950
|
29.772.803.950
|
-
|
|
|
|
1
|
Vay trong
nước
|
|
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Vay lại từ
nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
|
|
29.772.803.950
|
-
|
29.772.803.950
|
29.772.803.950
|
-
|
-
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN
GIAO NGÂN SÁCH
|
8.262.922.000.000
|
8.262.922.000.000
|
18.580.201.279.715
|
34.981.815.486
|
18.545.219.464.229
|
8.555.630.184.038
|
6.738.088.767.846
|
3351.500312345
|
224,9
|
224,9
|
I
|
Thu bổ sung
từ ngân sách cấp trên
|
8.262.922.000.000
|
8.262.922.000.000
|
18.522.162.076.179
|
-
|
18.522.162.076.179
|
8.537355.182.988
|
6.733.306.380.846
|
3.251.500312345
|
2243
|
224,2
|
1
|
Bổ sung
cân đối ngân sách
|
6.429.523.000.000
|
6.429.523.000.000
|
11.597.553.857.000
|
-
|
11.597.553.857.000
|
6.429.523.000.000
|
4.229.102.000.000
|
938.928.857.000
|
180,4
|
180,4
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.833.399.000.000
|
1.833.399.000.000
|
6.924.608.219.179
|
-
|
6.924.608.219.179
|
2.107.832.182.988
|
2.504.204.380.846
|
2.312.571655.345
|
377,7
|
377,7
|
2.1
|
Bổ sung
có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài
|
527.193.000.000
|
527.193.000.000
|
229.244.732.988
|
-
|
229.244.732.988
|
229.244.732.988
|
-
|
-
|
43,5
|
43,5
|
2.2
|
Bổ sung
có mục tiêu bằng vốn viện trợ không
hoàn lại
|
|
|
57.600.000.000
|
-
|
57.600.000.000
|
57.600.000.000
|
-
|
-
|
#DIV/01
|
#DIV/01
|
2.3
|
Bổ
sung có mục tiêu bằng vốn trong nước
|
1.306.206.000.000
|
1.306.206.000.000
|
6.637.763.486.191
|
-
|
6.637.763.486.19}
|
1.820.987.450.000
|
2.504.204.380.846
|
2.312.571.655.345
|
508,2
|
508,2
|
II
|
Thu từ
ngân sách cấp dưới nộp lên
|
-
|
-
|
58.039.203.536
|
34.981.815.486
|
23.057.388.050
|
18.275.001.050
|
4.782387.000
|
-
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN
NGUỒN
|
-
|
-
|
4.283.646.421.098
|
-
|
4.283.646.421.098
|
2.590.563.030.653
|
1.184.179.400.338
|
508.903.990.107
|
|
|
E
|
THU KẾT
DƯ NGÂN SÁCH
|
-
|
-
|
458.689.834.543
|
|
458.689.834.543
|
20.947.628.095
|
345.698.582.161
|
92.043.624.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM 2019 TỈNH BẮC
GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Quyết toán năm
|
So sánh QT/DT(%)
|
Cấp trên giao
|
HĐND quyết định
|
Tổng số Chi NSĐP
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS xã
|
Cấp trên giao
|
HĐND quyết định
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7=3/1
|
8=3/2
|
|
TỔNG
SỐ (A+B+C+D)
|
13.785.025.000.000
|
14.776.125,000.000
|
33.664.805.139.209
|
14.802.826.086.020
|
13.765.457.194.789
|
5.096.521.858.400
|
244,2
|
227,8
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH
|
13.785.025.000.000
|
14.776.125.000.000
|
23.554.222.503.682
|
7.967.537.889.688
|
10.494.945.142.594
|
5.091.739.471.400
|
170,9
|
159,4
|
I
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN
|
3.843.047.000.000
|
4.843.047.000.000
|
7.011.898.792.946
|
2.360.527.843.933
|
3.103.278.790.604
|
1.548.092.158.409
|
182,5
|
144,8
|
1
|
Chi đầu
tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh
vực
|
3.843,047.000.000
|
4.661.047.000.000
|
6.826.898.792.946
|
2.175.527.843.933
|
3.103.278.790.604
|
1.548.092.158.409
|
177,6
|
146,5
|
1.1
|
Chi quốc
phòng
|
0
|
0
|
38.959.011.500
|
25.250.000.000
|
13.419.707.500
|
289.304.000
|
|
|
1.2
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
0
|
0
|
21.090.879.000
|
18.079.634.000
|
3.011.245.000
|
|
|
|
1.3
|
Chi Giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
787.271.764.290
|
47.394.119.000
|
349.765.028.150
|
390.112.617.140
|
|
|
1.4
|
Chi Khoa học
và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Chi Y tế, dân số và
gia đình
|
0
|
0
|
59.878.216.808
|
37.336.222.808
|
4.159.978.000
|
18.382.016.000
|
|
|
1.6
|
Chi Văn hóa
thông tin
|
0
|
0
|
323.691.707.829
|
22.899.555.800
|
99.993.071.105
|
200.799.080.924
|
|
|
1.7
|
Chi Phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
28.903.669.000
|
18.315.226.000
|
9.500.000.000
|
1.088.443.000
|
|
|
1.8
|
Chi Thể dục
thể thao
|
0
|
0
|
390.012.884.569
|
328.006.548.569
|
39.533.917.000
|
22.472.419.000
|
|
|
1.9
|
Chi Bảo vệ
môi trường
|
0
|
0
|
43.617.075.800
|
8.347.110.800
|
22.704.023.000
|
12.565.942.000
|
|
|
1.10
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
0
|
0
|
4.770.619.850.542
|
1.615.188.256.256
|
2.403.556.010.014
|
751.875.584.272
|
|
|
1.11
|
Chi hoạt động
của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
0
|
0
|
326.734.051.408
|
48.605.785.800
|
145.338.541.835
|
132.789.723.773
|
|
|
1.12
|
Chi Bảo đảm
xã hội
|
0
|
0
|
36.045.941.200
|
6.105.384.900
|
12.297.269.000
|
17.643.287.300
|
|
|
1.13
|
Chi ngành,
lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
73.741.000
|
|
|
73.741.000
|
|
|
2
|
Chi đầu
tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích đo
Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương
theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Chi đầu
tư phát triển khác (Trích lập quỹ phát triển đất)
|
0
|
182.000.000.000
|
182.000.000.000
|
182.000.000.000
|
0
|
0
|
|
100,0
|
II
|
Chi trả
nợ lãi, phí vay theo quy định
|
2.600.000.000
|
2.600.000.000
|
27.392.000
|
27.392.000
|
0
|
0
|
1,1
|
1,1
|
III
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
9.577.669.000.000
|
9.549.628.000.000
|
11.370.178.900.788
|
3.250.936.570.553
|
5.219.124.116.363
|
2.900.118.213.872
|
118,7
|
119,1
|
3.1
|
Chi quốc
phòng
|
0
|
174.953.000.000
|
209.390.724.427
|
76.547.242.000
|
55.608.777.500
|
77.234.704.927
|
|
119,7
|
3.2
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
0
|
38.226.000.000
|
71.149.505.910
|
23.857.000.000
|
25.521.981.000
|
21.770.524.910
|
|
186,1
|
3.3
|
Chi Giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
4.355.649.000.000
|
4.366.059.000.000
|
4.340.065.706.074
|
719.859.669.446
|
3.593.314.865.228
|
26.891.171.400
|
99,6
|
99,4
|
3.4
|
Chi Khoa học
và công nghệ
|
29.762.000.000
|
29.762,000.000
|
28.008.661.327
|
27.384.343.427
|
624.317.900
|
|
94,1
|
94,1
|
3.5
|
Chi y tế, dân số
và gia đình
|
|
1.062.766.000.000
|
1.163.204.468.856
|
1.142.839.218.056
|
12.169.300.000
|
8.195.950.800
|
|
109,5
|
3.6
|
Chi Văn hóa
thông tin
|
0
|
120.408.000.000
|
156.967.924.411
|
73.110.373.200
|
41.585.008.100
|
42.272.543.111
|
|
130,4
|
3.7
|
Chi Phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
64.835.000.000
|
65.446.840.953
|
31.361.431.436
|
18.402.016.000
|
15.683.393.517
|
|
100,9
|
3.8
|
Chi Thể dục
thể thao
|
0
|
18.716.000.000
|
18.484.660.750
|
4.233.896.200
|
9.536.111.000
|
4.714.653.550
|
|
98,8
|
3.9
|
Chi Bảo vệ
môi trường
|
0
|
113.190.000.000
|
113.859.481.143
|
10.255.800.331
|
98.397.325.512
|
5.206.355.300
|
|
100,6
|
3.10
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
0
|
1.231.959.000.000
|
2.547.117.294.185
|
546.269.999.847
|
562.211.652.043
|
1.438.635.642.295
|
|
206,8
|
3.11
|
Chi hoạt động
của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
0
|
1.702.828.000.000
|
2.000.603.089.323
|
456.506.589.782
|
376.578.214.402
|
1.167.518.285.139
|
|
117,5
|
3,12
|
Chi Bảo đảm
xã hội
|
0
|
583.740.000.000
|
583.567.458.184
|
119.299.550.765
|
391.687.110.378
|
72.580.797.041
|
|
100,0
|
3.15
|
Chi thường
xuyên khác
|
|
42.186.000.000
|
72.313.085.245
|
19.411.456.063
|
33.487.437.300
|
19.414.191.882
|
|
171,4
|
IV
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
1.200.000.000
|
0
|
0
|
100,0
|
100,0
|
V
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
5.170.917.417.948
|
2.354.846.083.202
|
2.172.542.235.627
|
643.529.099.119
|
|
|
VI
|
CHƯƠNG
TRÌNH MTQG VỐN SỰ NGHIỆP (đã phân bổ vào các
lĩnh vực chi)
|
121.577.000.000
|
121.577.000.000
|
0
|
|
|
|
|
|
VII
|
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH (Đã phân bổ vào các lĩnh vực chi)
|
238.932.000,000
|
258.073.000.000
|
0
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
0
|
0
|
9.984.806.893.191
|
6.733.306.380.846
|
3.251.500.512.345
|
0
|
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
0
|
0
|
5.168.030.857.000
|
4.229.102,000.000
|
938.928.857.000
|
0
|
|
|
2
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
0
|
0
|
4.816.776.036.191
|
2.504.204.380.846
|
2.312.571.655.345
|
0
|
|
|
|
Tr. đó: - Bằng
nguồn vốn trong nước
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
- Bằng nguồn
vốn ngoài nước
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
C
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẮP TRÊN
|
0
|
0
|
58.775.742.336
|
34.981.815.486
|
19.011.539.850
|
4.782.387.000
|
|
|
D
|
CHI TRẢ
NỢ GÓC NSĐP
|
|
|
67.000.000.000
|
67.000.000.000
|
|
|
|
|
E
|
BỘI
THU/BỘI CHI NSĐP (Không bao gồm trả nợ dự án REII)
|
2.200.000.000
|
2.200.000.000
|
37.227.196.050
|
37.227.196.050
|
0
|
0
|
|
1.692,1
|
Biểu số 05
QUYẾT TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
NĂM 2019 - TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết
số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
đồng.
STT
|
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
KẾ HOẠCH NĂM 2019
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2019
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn BTPT
|
Vốn
sự nghiệp
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn DTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
36.154.176.725
|
34.158.409.525
|
1.995.767.200
|
571.628.802.000
|
444.482.160.000
|
127.146.642.000
|
517.384.570.100
|
398.945362.600
|
118.439.207.500
|
I
|
KINH PHÍ
TRUNG ƯƠNG:
|
29.923.800.750
|
27.928.033.550
|
1.995.767.200
|
467.818.000.000
|
346.241.000.000
|
121.577.000.000
|
415.315.312.100
|
298.507.138.600
|
116.808.173.500
|
1
|
Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
2.160.760.200
|
1.441.405.000
|
719.355.200
|
170.318.000.000
|
127.341.000.000
|
42.977.000.000
|
145.027.103.000
|
107.611.048.000
|
37.416.055.000
|
1.1
|
Hỗ trợ
PTSX, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã
ngoài CT 30a và CT 135
|
28.302.000
|
|
28.302.000
|
3.996.000.000
|
|
3.996.000.000
|
5.352.676.000
|
|
5.352.676.000
|
1.2
|
Dự án truyền
thông và giảm nghèo về thông tin
|
-
|
|
|
1.989.000.000
|
|
1.989.000.000
|
1.980.682.200
|
|
1.980.682.200
|
1.3
|
Dự án
nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá chương trình
|
85.440.000
|
|
85.440.000
|
1.776.000.000
|
|
1.776.000.000
|
1.544.282.400
|
|
1.544.282.400
|
1.4
|
Chương
trình 30a
|
-
|
|
|
70.989.000.000
|
60.068.000.000
|
10.921.000.000
|
47.416.621.500
|
39.838.062.000
|
7.578.559.500
|
1.5
|
Chương
trình 135
|
2.047.018.200
|
1.441.405.000
|
605.613.200
|
91.568.000.000
|
67.273.000.000
|
24.295.000.000
|
88.732.840.900
|
67.772.986.000
|
20.959.854.900
|
2
|
Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
27.763.040.550
|
26.486.628.550
|
1.276.412.000
|
297.500.000.000
|
218.900.000.000
|
78.600.000.000
|
270.288.209.100
|
190.896.090.600
|
79392.118.500
|
II
|
KINH PHÍ
ĐỊA PHƯƠNG
|
6.230375.975
|
6.230375.975
|
-
|
103.810.802.000
|
98.241.160.000
|
5.569.642.000
|
102.069.258.000
|
100.438.224.000
|
1.631.034.000
|
1
|
Chương
trình MTQG nông thôn mới
|
6.230.375.975
|
6330375375
|
-
|
103.810.802.000
|
98.241.160.000
|
5.569.642.000
|
102.069.258.000
|
100.438.224.000
|
1.631.034.000
|
1.1
|
Kinh phí
Ngân sách tỉnh bố trí
|
5.457.222.000
|
5.457.222.000
|
|
60.000.000.000
|
60.000.000.000
|
|
61.156.832.000
|
61.116.832.000
|
40.000.000
|
1.2
|
Kinh phí
Ngân sách huyện, xã bố trí
|
773.153.975
|
773.153.975
|
|
43.810.802.000
|
38.241.160.000
|
5.569.642.000
|
40.912.426.000
|
39.321.392.000
|
1.591.034.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM
2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Đồng
STT
|
Huyện, thành phố
|
Tổng thu NSĐP
|
Trong đó
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung có mục tiêu
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Thu từ kết dư năm trước
|
|
TỔNG SỐ
|
15.780.521.055.136
|
6.916.389.077.397
|
4.229.102.000.000
|
2.504.204.380.846
|
1.693.083.390.445
|
437.742.206.448
|
1
|
Thành phố Bắc
Giang
|
2.557.718.931.532
|
1.790.325.361.232
|
75.602.000.000
|
101.720.811.000
|
517.735.552.541
|
72.335.206.759
|
2
|
Huyện Việt
Yên
|
2.478.176.774.471
|
1.886.988.944.861
|
237.926.000.000
|
106.116.024.000
|
243.137.944.890
|
4.007.860.720
|
3
|
Huyện Hiệp
Hòa
|
1.432.452.485.139
|
574.375.830.711
|
514.276.000.000
|
229.207.379.000
|
78.301.717.733
|
36.291.557.695
|
4
|
Huyện Yên
Dũng
|
1.781.818.584.728
|
832.777.948.956
|
373.190.000.000
|
212.888.570.000
|
230.311.349.761
|
132.650.716.011
|
5
|
Huyện Lạng
Giang
|
1.521.446.888.818
|
562.461.539.969
|
431.509.000.000
|
292.802.277.000
|
171.240.843.599
|
63.433.228.250
|
6
|
Huyện Tân
Yên
|
1.324.825.423.342
|
499.129.995.483
|
443.615.000.000
|
251.085.432.000
|
107.327.823.361
|
23.667.172.498
|
7
|
Huyện Yên
Thế
|
841.939.084.939
|
134.937.466.524
|
370.903.000.000
|
225.413.612.500
|
40.881.018.427
|
69.803.987.488
|
8
|
Huyện Lục
Nam
|
1.401.935.877.293
|
390.273.634.827
|
563.251.000.000
|
307.618.407.000
|
122.409.133.410
|
18.383.702.056
|
9
|
Huyện Lục
Ngạn
|
1.462.467.964.417
|
145.886.252.649
|
681.650.000.000
|
506.642.767.000
|
118.131.516.136
|
10.157.428.632
|
10
|
Huyện Sơn Động
|
977.739.040.457
|
99.232.102.185
|
537.180.000.000
|
270.709.101.346
|
63.606.490.587
|
7.011.346.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NSNN CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CẤP TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT
|
Đơn vị
|
CH
|
Quyết toán
|
SN Kinh tế, MT
|
SN Giáo dục
|
SN Đào tạo
|
SN Y tế
|
Văn hóa xã hội
|
Khoa học công nghệ
|
QLHC
|
Trợ giá
|
CTMTQG
|
AN, QP
|
1
|
VP UBND tỉnh
|
409
|
29.997.588.454
|
2.840.000.000
|
|
|
|
|
|
27.157.588.454
|
|
|
|
2
|
Sở NNPTNT
|
412
|
165.592.100.968
|
102.790.104.937
|
|
|
|
|
|
49.808.485.031
|
812.617.000
|
12.180.894.000
|
|
3
|
VP Điều phối
BCĐ CTMTQG
|
412
|
5.871.280.000
|
796.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5.075.280.000
|
|
4
|
VP HĐND tỉnh
|
402
|
18.234.000.000
|
|
|
|
|
|
|
18.234.000.000
|
|
|
|
5
|
Sở KH và ĐT
|
413
|
12.389.599.900
|
2.405.000.000
|
|
620.085.000
|
|
|
|
9.364.514.900
|
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
414
|
11.656.532.000
|
|
|
|
|
|
|
11.656.532.000
|
|
|
|
7
|
Sở Công
thương
|
416
|
22.769.359.935
|
13.661.102.260
|
|
225.000.000
|
|
|
|
8.583.257.675
|
|
300.000.000
|
|
B
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
417
|
36.198.968.956
|
|
|
|
|
|
27.384.343.427
|
8.814.625.529
|
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
418
|
22.243.000.000
|
|
|
|
|
|
|
22.243.000.000
|
|
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
419
|
23.972.318.100
|
17.202-000.000
|
|
|
|
|
|
6.770.318.100
|
|
|
|
11
|
Sở Giao thông VT
|
421
|
125.939.041.033
|
115.868.738.025
|
|
|
|
|
|
10.070.303.008
|
|
|
|
|
Bg: LC Quỹ BTĐB: QT 103.355trđ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban ATGT
|
421
|
5.672.000.000
|
5.672.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giáo dục
và ĐT
|
422
|
588.427.722.545
|
|
532.887.434.405
|
28.250.766.800
|
|
|
|
8.621.391.340
|
|
18.668.130.000
|
|
14
|
Trường CĐ
Việt Hán
|
422
|
33.615.408.300
|
|
|
28.615.408.300
|
|
|
|
|
|
5.000.000.000
|
|
15
|
Sở Y tế
|
423
|
462.430.899.576
|
|
|
7.411.141.880
|
434.051.487.135
|
|
|
9.187.478.000
|
|
11.780.792.561
|
|
|
Trong đó:
LC Quỹ KCB NN 7,5 tỷ
|
|
|
|
|
|
|
145.D19.7t0.605
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Lao động
TBXH
|
424
|
190.806.760.399
|
|
|
16.095.133.919
|
|
|
9.112.126.615
|
|
20.579.789.260
|
|
17
|
Sở
VHTT&DL
|
425
|
103.910.392.400
|
|
|
37.573.700.000
|
|
54.200.888.203
|
|
8.709.000.000
|
1.118.996.197
|
2.307.808.000
|
|
18
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
426
|
30.512.068.576
|
22.810.170.076
|
|
|
|
|
|
7.701.898.500
|
|
|
|
19
|
Sở Thông
tin và TT
|
427
|
34.633.623.000
|
|
|
|
|
21.997.671.000
|
|
5.266.591.000
|
|
7.369.361.000
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
435
|
39.976.958.342
|
|
|
3.051.494.400
|
|
|
|
36.925.463.942
|
|
|
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
411
|
4.945.975.557
|
|
|
|
|
|
|
4.945.975.557
|
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
437
|
9.225.606.900
|
|
|
|
|
|
|
9.225.606.900
|
|
|
|
23
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
441
|
31.361.431.436
|
|
|
|
|
31.361.431.436
|
|
|
|
|
|
24
|
Liên minh các
HTX
|
448
|
3.448.000.000
|
|
|
420.000.000
|
|
|
|
2.828.000.000
|
|
200.000.000
|
|
25
|
Ban Dân tộc
|
483
|
12.521.896.000
|
|
|
|
|
|
|
7.928.300.000
|
|
4.593.596.000
|
|
26
|
Ủy ban MTTQ
|
510
|
10.837.500.000
|
|
|
|
|
|
|
10.837.500.000
|
|
|
|
27
|
Tỉnh đoàn
TN
|
511
|
13.336.299.100
|
|
|
|
|
|
|
13.316.299.100
|
|
20.000.000
|
|
28
|
Hội phụ nữ
|
512
|
5.501.000.000
|
|
|
|
|
|
|
5.501.000.000
|
|
|
|
29
|
Hội nông
dân
|
513
|
7.283.000.000
|
|
|
1.851.000.000
|
|
|
|
5.232.000.000
|
|
200.000.000
|
|
30
|
Hội cựu chiến
binh
|
514
|
2.637.814.219
|
|
|
|
|
|
|
2.637.814.219
|
|
|
|
31
|
Ban QLDA khu CN
|
505
|
5.333.933.196
|
|
|
|
|
|
|
5.333.933.196
|
|
|
|
32
|
Hội nhà báo
|
520
|
2.162.000.000
|
|
|
|
|
|
|
2.162.000.000
|
|
|
|
33
|
Hội người mù
|
534
|
843.900.000
|
|
|
|
|
|
|
843.900.000
|
|
|
|
34
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
522
|
1.914.999.400
|
|
|
|
|
|
|
1.914.999.400
|
|
|
|
35
|
Hội đông y
|
535
|
973.000.000
|
|
|
|
|
|
|
973.000.000
|
|
|
|
36
|
Liên hiệp hội
KHKT
|
516
|
3.558.000.000
|
|
|
|
|
|
|
3.558.000.000
|
|
|
|
37
|
Hội khuyến
học
|
539
|
496.000.000
|
|
|
|
|
|
|
496.000.000
|
|
|
|
38
|
Hội Cựu TNXP
|
537
|
667.000.000
|
|
|
|
|
|
|
667.000.000
|
|
|
|
39
|
Hội luật
gia
|
521
|
428.000.000
|
|
|
|
|
|
|
428.000.000
|
|
|
|
40
|
Hội nạn
nhân CĐ da cam
|
536
|
577.000.000
|
|
|
|
|
|
|
577.000.000
|
|
|
|
41
|
Hội bảo trợ
NTT
|
538
|
581.000.000
|
|
|
|
|
|
|
581.000.000
|
|
|
|
42
|
Hội người
cao tuổi
|
533
|
1.496.999.416
|
|
|
|
|
|
|
1.496.999.416
|
|
|
|
43
|
Liên hiệp các
TCHN
|
517
|
801.000.000
|
|
|
|
|
|
|
801.000.000
|
|
|
|
45
|
Tỉnh ủy Bắc Giang
|
509
|
100.527.554.160
|
|
|
|
1.485.700.260
|
|
|
89.409.828.900
|
9.532.025.000
|
100.000.000
|
|
46
|
Công an tỉnh
|
560
|
32.828.000.000
|
10.011.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.363.000.000
|
21.454.000.000
|
47
|
Bộ CHQS tỉnh
|
560
|
100.399.939.000
|
|
|
23.852.697.000
|
|
|
|
|
|
|
76.547.242.000
|
|
Chương 599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
- Hội LHTN
|
599
|
2.046.000.000
|
|
|
|
|
|
|
2.046.000.000
|
|
|
|
46
|
- Hội Cựu giáo chức
|
599
|
395.000.000
|
|
|
|
|
|
|
395.000.000
|
|
|
|
46
|
- Hội
bảo vệ quyền TE
|
599
|
375.000.000
|
|
|
|
|
|
|
375.000.000
|
|
|
|
47
|
- Hội
làm vườn
|
599
|
770.000.000
|
|
|
|
|
|
|
770.000.000
|
|
|
|
48
|
- Hội
VHNT
|
599
|
2.358.000.000
|
|
|
|
|
|
|
2.358.000.000
|
|
|
|
49
|
- Hội
sinh vật cảnh
|
599
|
376.000.000
|
|
|
|
|
|
|
376.000.000
|
|
|
|
50
|
- Hội
nữ doanh nhân
|
599
|
100.000.000
|
|
|
|
|
|
|
100.000.000
|
|
|
|
51
|
-Trường
chính trị
|
599
|
11.697.212.742
|
|
|
11.697.212.742
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
- Đoàn
Luật sư
|
599
|
250.000.000
|
|
|
|
|
|
|
250.000.000
|
|
|
|
53
|
- Hiệp
hội DN
|
599
|
400.000.000
|
|
|
|
|
|
|
400.000.000
|
|
|
|
54
|
- Hội
nước sạch và Môi trường
|
599
|
50.000.000
|
|
|
|
|
|
|
50.000.000
|
|
|
|
55
|
- Hội DN
trẻ
|
599
|
100.000.000
|
|
|
|
|
|
|
100.000.000
|
|
|
|
56
|
- Hội bảo
vệ quyền lợi NTD
|
599
|
150.000.000
|
|
|
|
|
|
|
150.000.000
|
|
|
|
57
|
- Quỹ Đầu tư PT
|
599
|
487.000.000
|
|
|
487.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
2.339.090.683.610
|
294.056.115.298
|
532.887.434.405
|
160.150.640.041
|
435.537.187.395
|
252.579.701.244
|
27.384.343.427
|
437.291.730.782
|
11.463.638.197
|
89.738.650.821
|
98.001.242.000
|
Biểu số 09
TỔNG HỢP CHI TỪ NGUỒN KINH PHÍ DỰ PHÒNG VÀ VƯỢT THU
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
1.000,đ
TT
|
Đơn
vị
|
Nội
dung
|
Số
tiền
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
456.886.321
|
I
|
Từ nguồn dự phòng
|
|
51.620.265
|
1
|
Bổ sung kinh phí phòng, chống dịch,
bệnh
|
51.620.265
|
1.1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Kinh phí phòng chống dịch tả lợn
Châu Phi
|
3.195.000
|
1.2
|
Cục Quản lý thị trường
|
Kinh phí thực hiện kiểm tra phòng
chống dịch động vật năm 2019
|
500.000
|
1.3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Kinh phí phòng chống dịch tả lợn
Châu Phi
|
4.925.265
|
1.4
|
TP Bắc Giang
|
KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch
tả lợn Châu Phi
|
2.491.000
|
1.5
|
Huyện Hiệp Hòa
|
KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch
tả lợn Châu Phi
|
1.088.000,0
|
1.6
|
Huyện Lục Ngạn
|
KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch
tả lợn Châu Phi
|
12.583.000,0
|
1.7
|
Huyện Sơn Động
|
KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch
tả lợn Châu Phi
|
7.788.000,0
|
1.8
|
Huyện Tân Yên
|
KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch
tả lợn Châu Phi
|
2.688.000,0
|
1.9
|
Huyện Việt Yên
|
KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch
tả lợn Châu Phi
|
6.556.000,0
|
1.10
|
Huyện Yên Dũng
|
KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch
tả lợn Châu Phi
|
6.783.000,0
|
1.11
|
Huyện Yên Thế
|
KP hỗ trợ lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch
tả lợn Châu Phi
|
3.023.000,0
|
II
|
Từ nguồn vượt thu NS tỉnh năm
2019
|
|
405.266.056
|
1
|
Các công trình dự án
|
Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu
tiền đất năm 2019 Công trình Sở chỉ huy căn cứ chiến đấu số 1 tỉnh Bắc Giang
|
25.000.000
|
2
|
Các công trình dự án
|
Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu
tiền đất năm 2019 bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019
|
32.600.000
|
2
|
Huyện Hiệp Hòa
|
Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu
tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND
đợt 5/2019 và Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND
|
11.550.000
|
3
|
Huyện Lạng Giang
|
“
|
36.053.975
|
4
|
Huyện Lục Nam
|
“
|
16.355.000
|
5
|
Huyện Lục Ngạn
|
“
|
29.638.000
|
6
|
Huyện Sơn Động
|
“
|
1.833.660
|
7
|
Huyện Tân Yên
|
“
|
9.240.000
|
8
|
Huyện Việt Yên
|
“
|
2.117,404
|
9
|
Huyện Yên Dũng
|
“
|
25.410.000
|
10
|
Huyện Yên Thế
|
“
|
16.370.330
|
11
|
Huyện Lục Ngạn
|
Bổ sung kinh
phí từ nguồn vượt thu tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng theo Nghị quyết số
07/2017/NQ-HĐND đợt 6/2019 và Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND
|
22.272.071
|
12
|
Huyện Lục Ngạn
|
Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu
khác năm 2019 hỗ trợ xi măng theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND đợt 6/2019 và
Nghị quyết 06/2018/NQ-HDND
|
34.637.687
|
13
|
Huyện Lục Nam
|
Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu
tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND đợt
6/2019 và Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND
|
21.820.213
|
14
|
Huyện Yên Thế
|
Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu
tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng theo Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND đợt
6/2019 và Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND
|
3.325.430
|
15
|
Huyện Tân Yên
|
Bổ sung kinh
phí từ nguồn vượt thu tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng
|
30.458.794
|
16
|
Huyện Lạng Giang
|
Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu
tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng
|
6.759.665
|
17
|
Huyện Yên Dũng
|
Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu
tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng
|
28.071.207
|
18
|
Huyện Hiệp Hòa
|
Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu
tiền đất năm 2019 hỗ trợ xi măng
|
24.952.620
|
19
|
Công an tình
|
Hỗ trợ kinh
phí từ nguồn vượt thu khác năm 2019 để thực hiện nhiệm vụ địa phương
|
800.000
|
20
|
UBND thành phố BG
|
Bổ sung kinh phí từ nguồn vượt thu
tiền đất năm 2019 thực hiện bồi thường GPMB dự án Mở rộng nghĩa trang xã Tân
Tiến, Thành phố Bắc Giang
|
26.000.000
|
Biểu số 10
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
KẾT
DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2019
|
KẾT
DƯ NSĐP
|
NS
TỈNH
|
NS
HUYỆN
|
NS
XÃ
|
|
Tại tỉnh
|
15.625.694.879
|
15.625.694.879
|
|
|
1
|
Bắc Giang
|
101.162.266.532
|
|
59.924.185.971
|
41.238.080.561
|
2
|
Việt Yên
|
1.906.995.083
|
|
365.204.110
|
1.541.790.973
|
3
|
Hiệp Hoà
|
4.408.822.183
|
|
1.096.779.013
|
3.312.043.170
|
4
|
Yên Dũng
|
2.275.115.488
|
|
1.158.502.285
|
1.116.613.203
|
5
|
Lạng Giang
|
21.927.198.765
|
|
1.922.238.582
|
20.004.960.183
|
6
|
Tân Yên
|
3.354.752.261
|
|
3.196.456.201
|
158.296.060
|
7
|
Yên Thế
|
17.653.837.708
|
|
|
17.653.837.708
|
8
|
Lục Nam
|
14.900.747.709
|
|
8.871.503.744
|
6.029.243.965
|
9
|
Lục Ngạn
|
2.452.778.563
|
|
2.319.783.693
|
132.994.870
|
10
|
Sơn Động
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
185.668.209.171
|
15.625.694.879
|
78.854.653.599
|
91.187.860.693
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bắc Giang ban hành
1.227
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|