|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 46/NQ-HĐND 2020 điều chỉnh dự án trong Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
|
46/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lâm Thị Hương Thành
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/NQ-HĐND
|
Bắc Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA
ĐIỂM, SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH BẮC GIANG; ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn
cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn
cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn
cứ các Nghị định: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Nghị quyết số 40/NQ- CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -
2020) tỉnh Bắc Giang;
Căn
cứ các công văn: Số 1005/TTg-NN ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ
về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp và đất ở tại đô thị; số
974/TTg-NN ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ủy quyền điều
chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất Khu công nghiệp, đất ở tại đô thị đến năm 2020;
Xét
Tờ trình số 338/TTr-UBND ngày 27/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu
HĐND tỉnh.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công
trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016
- 2020) tỉnh Bắc Giang; điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất; danh mục các dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng sang các mục đích khác năm 2021 như sau:
1.
Điều chỉnh điểm 1.2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh và phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất ở đô thị cho các huyện,
thành phố như sau:
a)
Huyện Việt Yên: 103,69 ha đất ở tại đô thị,
b)
Huyện Lục Nam: 33,48 ha đất ở tại đô thị,
c)
Huyện Yên Dũng: 70,11 ha đất ở tại đô thị,
d)
Thành phố Bắc Giang: 14,72 ha đất ở tại đô thị.
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2.
Điều chỉnh chỉ tiêu đất lúa chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp (thực hiện
các dự án hạ tầng kĩ thuật) cụ thể như sau:
a)
Giảm 20 ha chỉ tiêu đất lúa chuyển mục đích sang đất khác của huyện Hiệp Hòa để
bổ sung tăng cho huyện Tân Yên.
b)
Giảm 20,93 ha chỉ tiêu đất lúa chuyển mục đích sang đất khác của huyện Lục Nam
để bổ sung tăng cho huyện Tân Yên.
c)
Giảm 14,85 ha chỉ tiêu đất lúa chuyển mục đích sang đất khác của huyện Lạng
Giang để bổ sung tăng cho huyện Tân Yên.
3.
Điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bắc Giang đồng
thời bổ sung danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất; các dự án, công
trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
sang các mục đích khác năm 2021:
3.1.
Đưa ra khỏi danh mục các dự án, công trình đã được HĐND tỉnh chấp thuận nhưng
không có khả năng thực hiện tại các Nghị quyết: Số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019,
số 08/NQ-HĐND ngày 09/7/2020, số 22/NQ-HĐND ngày 18/9/2020, tổng số 255 dự án,
công trình với diện tích đất trồng lúa 419,68 ha.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3.2.
Các dự án, công trình cần thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 và chuyển mục đích
sử dụng đất theo điểm b khoản 1 Điều 58 Luật đất đai: 36 dự án, công trình với
diện tích đất thu hồi 201,98 ha, trong đó diện tích đất trồng lúa 93,49 ha, diện
tích đất rừng đặc dụng 7,4 ha, đất khác 101,09 ha.
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
3.3.
Các dự án thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai sử dụng đất trồng lúa
từ 10 ha trở lên; diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng từ 20 ha trở
lên: 06 dự án, công trình với diện tích đất thu hồi 152,52 ha, trong đó, đất trồng
lúa 128,95 ha, đất khác 23,57 ha.
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
4.
Tiếp tục thực hiện các dự án đã được chấp thuận tại các nghị quyết: Số
39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019, số 08/NQ-HĐND ngày 09/7/2020, số 22/NQ-HĐND ngày
18/9/2020 của HĐND tỉnh (trừ các dự án đã điều chỉnh tại điểm 3.1 khoản 3, Điều
này).
5.
Trích lập dự phòng quỹ đất 202,92 ha đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công
trình cấp bách và các dự án, công trình phát sinh trong năm 2021; giao cho Thường
trực HĐND tỉnh xem xét, chấp thuận danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất
và cần chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc quỹ đất dự phòng để thực hiện các dự
án, công trình cấp bách và các dự án, công trình phát sinh giữa hai kỳ họp
trong năm 2021 và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị
quyết được HĐND tỉnh khoá XVIII, kỳ họp thứ 12 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội,
Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu: VT, TH.
Bản điện tử:
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin Đại biểu dân cử tỉnh Bắc Giang;
- Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Thị Hương Thành
|
Biểu số 01
ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA
ĐIỂM, SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án
|
Quy mô (ha)
|
Địa điểm
|
Kế hoạch, quy hoạch sử dụng đất (ha)
|
DT bổ sung quy hoạch
|
Ghi chú
|
1
|
Khu
đô thị mới xã Nội Hoàng huyện Yên Dũng
|
89,85
|
Xã Nội Hoàng huyện Yên Dũng
|
27,70
|
62,15
|
|
2
|
KĐT
mới phía Đông xã Hồng Thái, huyện Việt Yên
|
18,60
|
Xã Hồng Thái, huyện Việt Yên
|
6,50
|
12,10
|
|
3
|
Khu đô thị mới số 14 thuộc KĐT mới phía Nam, TP Bắc
Giang
|
23,36
|
xã Hương Gián, huyện Yên Dũng
|
10,00
|
0,80
|
Trong đó: TP BG: 22,8ha; huyện YD 0,8ha
|
Thôn Văn Sơn, xã Tân Tiến, TP Bắc Giang
|
12,56
|
4
|
KĐT mới Quang Châu, huyện Việt Yên
|
30,00
|
Xã Quang Châu, huyện Việt Yên
|
12,00
|
18,00
|
|
5
|
KĐT mới phía Nam xã Quang Châu, huyện Việt Yên
|
19,79
|
Thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu, huyện Việt Yên
|
10,00
|
9,79
|
|
6
|
KDC
Sơn Hải, xã Trung Sơn, huyện Việt Yên
|
10,00
|
Thôn Sơn Hải, xã Trung Sơn huyện Việt Yên
|
5,00
|
5,00
|
Tái định cư sân golf Việt Yên
|
7
|
KDC
Tân Sơn, xã Trung Sơn huyện Việt Yên
|
11,00
|
Thôn Tân Sơn, xã Trung Sơn, huyện Việt Yên
|
2,00
|
9,00
|
Tái định cư sân golf Việt Yên
|
8
|
Khu đô thị mới Phượng Hoàng
|
22,16
|
Xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng
|
15,00
|
7,16
|
QĐ 187/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND huyện Yên
Dũng (QHCT 1/500)
|
9
|
Khu đô thị mới Giáp Nguột - Trại Cầu
|
12,16
|
Xã Dĩnh Trì, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang
|
10,00
|
2,16
|
QĐ số 551/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND thành phố
Bắc Giang
|
10
|
Khu
dân cư mới số 1 xã Lan Mẫu
|
19,18
|
Xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam
|
0,00
|
19,18
|
|
11
|
KDC mới số 1, xã Khám Lạng, huyện Lục Nam
|
7,70
|
Xã Khám Lạng, huyện Lục Nam
|
0,00
|
7,70
|
|
12
|
KDC
số 7 thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên
|
15,00
|
Thị trấn Nếnh, huyện Việt yên
|
0,00
|
15,00
|
|
13
|
KDC
mới Thổ Hà, xã Vân Hà, huyện Việt Yên
|
5,30
|
Xã Vân Hà, huyện Việt Yên
|
0,00
|
5,30
|
|
14
|
Khu
đô thị Thái Hà, xã Tăng Tiến huyện Việt Yên
|
41,00
|
Xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên
|
0,00
|
29,50
|
|
15
|
Khu
đô thị số 6, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam
|
70,00
|
thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam
|
0,00
|
6,60
|
|
|
Cộng
|
395,10
|
|
98,20
|
222,00
|
|
Biểu số 02
ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC
HIỆN TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2019; 08/NQ-HĐNĐ NGÀY 09/7/2020;
22/NQ-HĐND NGÀY 18/9/2020
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục công trình dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2)
|
Lý do
|
Tổng diện tích (m2)
|
Đất lúa (m2)
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
Đất khác (m2)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
I
|
HUYỆN HIỆP HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm thử nghiệm ô tô Việt Nam
|
Hùng Sơn
|
80.000
|
30.000
|
|
50.000
|
30.000
|
|
Chưa thực hiện
|
|
Dự
án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điểm
dân cư Đoan Bái - Lương Phong
|
Đoan Bái, Lương Phong
|
90.000
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
Chưa thực hiện
|
3
|
KĐT
mới mở rộng phía Tây thị trấn Thắng
|
Đức Thắng
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
Chưa thực hiện
|
4
|
KDC
các thôn xã Mai Đình
|
Mai Đình
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Chưa thực hiện
|
5
|
Điểm
dân cư Xuân Cẩm
|
Xuân Cẩm
|
90.000
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
Chưa thực hiện
|
6
|
Điểm
dân cư Mai Trung
|
Mai Trung
|
90.000
|
90.000
|
|
|
90 000
|
|
Chưa thực hiện
|
7
|
KDC
thôn Tân Sơn
|
Hùng Sơn
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
Không thực hiện
|
8
|
KDC
Ngọc Sơn
|
Ngọc Sơn
|
48.000
|
48.000
|
|
|
48.000
|
|
Chưa thực hiện
|
9
|
KDC
thôn Bảo An
|
Hoàng An
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
Không thực hiện
|
10
|
KDC
các thôn xã Quang Minh
|
Quang Minh
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
Không thực hiện
|
11
|
KDC
xã Thái Sơn
|
Thái Sơn
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
Chưa thực hiện
|
12
|
KDC
các thôn xã Lương Phong
|
Lương Phong
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Chưa thực hiện
|
13
|
KDC
thôn Sơn Trung
|
Hòa Sơn
|
5.700
|
5.700
|
|
|
5.700
|
|
Chưa thực hiện
|
14
|
KDC
thôn Hòa Tiến
|
Hùng Sơn
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
Chưa thực hiện
|
15
|
KDC
mới xã Hương Lâm
|
Hương Lâm
|
50.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
Chưa thực hiện
|
16
|
KDC
mới xã Bắc Lý
|
Bắc Lý
|
90.000
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
Chưa thực hiện
|
|
Dự
án hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, Trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đất
văn hóa, thể thao (khu Cửa Đền)
|
Hòa Sơn
|
2.700
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
Chưa thực hiện
|
18
|
Đường
nối ĐT 296 với Vành đai IV
|
Mai Trung, Hợp Thịnh, Xuân Cẩm, Hương Lâm
|
190.000
|
180.000
|
|
10.000
|
180.000
|
|
Trùng với biểu dự án xin Thủ tướng CP CMĐ đất lúa
|
19
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đồng Tân
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
Chưa thực hiện
|
|
Dự
án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
CCN
Đoan Bái
|
Đoan Bái
|
95.000
|
95.000
|
|
|
95.000
|
|
Trùng với biểu dự án xin thủ tướng CP CMĐ
|
21
|
Xây
dựng Nhà máy sản xuất bê tông tươi và cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
Đông Lỗ
|
|
|
|
|
20.000
|
|
Chưa thực hiện
|
22
|
Bãi
đỗ xe xã Bắc Lý
|
Bắc Lý
|
|
|
|
|
10.000
|
|
Chưa thực hiện
|
23
|
Đất
công trình năng lượng - cây xăng
|
Đoan Bái
|
|
|
|
|
1.000
|
|
Trùng biểu
|
|
Tổng
|
23
|
912.900
|
845.900
|
0
|
67.000
|
876.900
|
|
|
II
|
HUYỆN YÊN DŨNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Khu dân cư Tiểu khu 3, 4
|
TT Nham Biền
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
Chưa thực hiện
|
25
|
Khu
đô thị phía nam
|
TT Nham Biền
|
168.000
|
150.000
|
|
18.000
|
|
|
Chưa thực hiện
|
26
|
Khu
dân cư thôn An Thịnh
|
Tiền Phong
|
68.000
|
68.000
|
|
0
|
68.000
|
|
Chưa thực hiện
|
27
|
Khu
dân cư An Thịnh (làm khu đô thị)
|
Tiền Phong
|
115.000
|
80.000
|
|
35.000
|
80.000
|
|
Chưa thực hiện
|
28
|
Dự
án 1, 2 - Khu đô thị xã Tiền Phong
|
Tiền Phong
|
170.000
|
95.000
|
|
75.000
|
95.000
|
|
Chưa thực hiện
|
29
|
Dự
án 1 - Khu đô thị số 2 Tiền Phong (Khu nhà ở Thạch Bàn)
|
Tiền Phong
|
70.800
|
5.000
|
|
65.800
|
5.000
|
|
Chưa thực hiện
|
30
|
Khu
Dân cư - đất ở và kinh doanh dịch vụ xã Tiền Phong
|
Tiền Phong
|
50.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
Chưa thực hiện
|
31
|
Khu
dân cư Vườn Dí, Bình Voi, Tây
|
Cảnh Thụy
|
27.000
|
22.000
|
|
5.000
|
22.000
|
|
Chưa thực hiện
|
32
|
Khu
dân cư Thanh Vân, Trung Sơn, Hồng Giang
|
Đức Giang
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
Chưa thực hiện
|
33
|
Khu
dân cư thôn Ngò, thôn Đạo
|
Tân An
|
19.000
|
19.000
|
|
|
19.000
|
|
Chưa thực hiện
|
34
|
Khu
dân cư thôn Hấn, Dõng, Tây, Dung
|
Hương Gián
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
Chưa thực hiện
|
35
|
Khu
đô thị số 19, phân khu số 2, TP Bắc Giang
|
Hương Gián
|
120.200
|
74.000
|
|
46.200
|
74.000
|
|
Chưa thực hiện
|
36
|
Khu
dân cư thôn Bắc
|
Đồng Việt
|
35.000
|
32.000
|
|
3.000
|
32.000
|
|
Chưa thực hiện
|
|
Tổng
|
13
|
918.000
|
670.000
|
|
248.000
|
520.000
|
0
|
-
|
III
|
HUYỆN YÊN THẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Khu
dân cư thôn Trại Cọ
|
Tam Hiệp
|
1.700
|
1.700
|
|
|
1.700
|
|
Không có khả nĂng thực hiện
|
38
|
Khu
dân cư thôn Chùa
|
Hương Vĩ
|
8.000
|
7.500
|
|
500
|
7.500
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
39
|
Khu
dân cư bản Trại Mới
|
Đồng Tiến
|
2.107
|
|
|
2.107
|
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
40
|
Khu
dân cư thôn An Châu
|
An Thượng
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
41
|
Khu
dân cư thôn Lan Thượng
|
An Thượng
|
1.027
|
|
|
1.027
|
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
42
|
Khu
dân cư thôn Cầu Thầy
|
An Thượng
|
1.523
|
|
|
1.523
|
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
43
|
Khu
dân cư thôn Chùa
|
Tân Hiệp
|
2.599
|
2.599
|
|
|
2.599
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
44
|
Khu
dân cư thôn Trại Quân
|
Đồng Kỳ
|
2.320
|
2.320
|
|
|
2.320
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
45
|
Khu
dân cư thôn Giếng Chảnh
|
Đồng Ký
|
2.520
|
2.520
|
|
|
2.520
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
46
|
Khu
dân cư thôn Trại Tre
|
Đồng Hưu
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
47
|
Khu
dân cư thôn Đông Kênh
|
Đông Sơn
|
3.324
|
|
|
3.324
|
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
48
|
Khu
dân cư thôn Đồi Lánh
|
Đông Sơn
|
2.711
|
|
|
2.711
|
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
49
|
Khu
dân cư bản Chàm
|
Tam Tiến
|
1.093
|
814
|
|
280
|
814
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
50
|
Khu
dân cư
|
Tam Tiến
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
51
|
Khu
dân cư đấu giá QSDĐ thôn Liên Tân
|
Bố Hạ
|
6.400
|
|
|
6.400
|
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
52
|
Đất
ở dân cư thôn Liên Cơ (thanh lý nhà văn hóa, chuyển mục đích sang đất ở)
|
Đồng Tâm
|
700
|
|
|
700
|
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
53
|
Khu
dân cư thôn chỉ chòe
|
Đồng Lạc
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
54
|
Khu
dân cư bản Đồng Vương
|
Đồng Vương
|
5.500
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
55
|
Khu
dân cư bản Đồn
|
Canh Nậu
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
|
Các
dự án, công trình xây dựng cầu, đường, hệ thống giao thông, thủy lợi, thu gom,
xử lý rác thải, nghĩa trang, nghĩa địa, điện lực...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Xây
dựng sân thể thao xã Canh Nậu
|
Canh Nậu
|
1.300
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
57
|
Sân
thể thao trung tâm xã thôn Đồng Tâm
|
Đồng Kỳ
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
58
|
Nhà
văn hóa Đồng Bông
|
Tân Hiệp
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
59
|
Xây
mới NVH thôn Vòng huyện
|
Xã Bố Hạ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
60
|
Mở
rộng khuôn viên di tích Chùa Thông
|
Đồng Lạc
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
61
|
Mở
rộng sân thể thao thôn Cổng Châu
|
Đồng Hưu
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
62
|
Đất
thương mại dịch vụ thôn Thiều, thôn Vàng
|
Đồng Lạc
|
|
|
|
|
5.000
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
63
|
Khu
dân cư phía đông xã Bố Hạ
|
TT Bố Hạ
|
148.000
|
90.000
|
|
58.000
|
90.000
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
64
|
Khu
dân cư mới Huy Hoàng Centery (Đông nam Bố Hạ)
|
TT Bố Hạ
|
134.000
|
74.700
|
|
59.300
|
74.700
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
Tổng
|
|
356.825
|
220.952
|
|
135.873
|
225.952
|
|
|
|
|
Nghị quyết 08 ngày 09/7/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Khu
dân cư mới xã Hương Vỹ
|
Thôn Chùa, xã Hương Vĩ
|
63.700
|
62.000
|
|
1.700
|
62.000
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
66
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Thôn Vi Sơn và thôn trường Sơn,
|
50.000
|
10.000
|
|
40.000
|
10.000
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
67
|
Khu
xử lý rác thải xã Đồng Tiến
|
Bản Cây Thị- Đồng Tiến
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
68
|
Khu
xử lý rác thải xã Đồng Lạc
|
Đồng Lạc
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
69
|
Điểm
tập kết rác tại các thôn
|
Đồng Lạc
|
300
|
200
|
|
100
|
200
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
70
|
Khu
xử lý rác thải xã Hồng Kỳ
|
Bản Cầu Tư - Hồng Kỳ
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
71
|
Khu
xử lý rác tập trung thôn Đồng Lân
|
Đồng Kỳ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
72
|
Khu
vui chơi giải trí thể thao thôn Dinh Tiến
|
TT Bố Hạ
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
73
|
Khu
dịch vụ nhà hàng sinh thái thôn Đồng Quán
|
TT Bố Hạ
|
|
|
|
|
2.000
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
74
|
Bến
xe Bố Hạ
|
TT Bố Hạ
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
Không có khả năng thực hiện
|
Tổng
|
|
139.000
|
74.200
|
|
64.800
|
76.200
|
|
|
|
Tổng (I+II)
|
38
|
495.825
|
295.152
|
|
200.673
|
302.152
|
|
|
IV
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn, tạo quỹ đất ở để đấu giá hoặc
giao đất không thông qua đấu giá theo quy định của Luật đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Hạ
tầng kỹ thuật và khu dân cư mới thôn Lim, xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn
|
Giáp Sơn
|
64.000
|
20.000
|
|
44.000
|
20.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
76
|
Hạ
tầng kỹ thuật và khu dân cư phố Kim
|
Phượng Sơn
|
100.000
|
15.000
|
|
85.000
|
15.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
77
|
Hạ
tầng kỹ thuật và khu dân cư Liên cơ quan
|
Trù Hựu
|
100.000
|
23.000
|
|
77.000
|
23.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
|
Các
dự án, công trình xây dựng cầu, đường, điện, hệ thống giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Dự
án: Cải tạo, nâng cấp QL 31 đoạn Lục Nam - Chũ
|
Các xã, thị trấn (Quý Sơn, Phượng Sơn, Trù Hựu, TT
Chũ)
|
110.000
|
14.000
|
|
96.000
|
14.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
79
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba Lâm Trường nối với đường vành đai thị trấn
Chũ
|
TT Chũ
|
44.000
|
900
|
|
43.100
|
900
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
80
|
Đường
giao thông đi Kim Sơn - Phú Nhuận
|
Tân Hoa, Kim Sơn, Biển Động, Phú Nhuận
|
120.000
|
45.000
|
|
75.000
|
45.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
81
|
Mở
rộng và điều chỉnh tuyến đường 289 kéo dài
|
Nam Dương, Trù Hựu
|
100.000
|
20.000
|
|
80.000
|
20.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
82
|
Các
đoạn bổ sung Dự án đường 293 và các tuyến nhánh
|
Lục Ngạn
|
50.700
|
50.700
|
|
|
50.700
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
83
|
Dự
án xây dựng đường trục thôn và đường nội đồng
|
Trù Hựu
|
10.500
|
5.500
|
|
5.000
|
5.500
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
|
Các
dự án xây dựng Hạ tầng xã hội (trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp công; xây
dựng nhà văn hóa, sân vận động, trường học ....) và các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Sân
vận động trung tâm xã
|
Tân Hoa
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
85
|
Sân
vận động trung tâm xã
|
Phì Điền
|
3.000
|
1.000
|
|
2.000
|
1.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
86
|
Xây
dựng nhà văn hóa thôn Khả Lã 2
|
Tân Lập
|
4.338
|
|
|
4.338
|
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
87
|
Xây
dựng nhà văn hóa thôn Đồng Nấm
|
Tân Quang
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
88
|
Xây
dựng trụ sở phòng giáo dục huyện
|
TT Chũ
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
89
|
Xây
dựng trường mầm non thôn Bóm
|
Tân Quang
|
1.080
|
|
|
1.080
|
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
90
|
Trường
Mầm non
|
TT Chũ
|
5.000
|
3.000
|
|
2.000
|
3.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
91
|
Trường
tiểu học Cầu Sắt
|
Sơn Hải
|
29.000
|
9.000
|
|
20.000
|
9.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
92
|
Mở
rộng trường mầm non Nam Dương
|
Nam Dương
|
29.000
|
9.000
|
|
20.000
|
9.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
93
|
Mở
rộng trường mầm non thôn Ngọc Nương
|
Mỹ An
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
94
|
Đường
dây 220 kV Bắc Giang - Lạng Sơn
|
Cấm Sơn
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
95
|
Xây
dựng Trạm biến áp thôn Ngọc Nương, Tân Mỹ
|
Mỹ An
|
400
|
200
|
|
200
|
200
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
96
|
Xây
dựng Trạm biến áp thôn Cái Cặn 1, Đèo Trang
|
Hộ Đáp
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
97
|
Xây
dựng Doanh trại BCH quân sự huyện; hạng mục cấp điện, chiếu sáng mạng ngoài
|
Trù Hựu
|
|
|
|
|
2.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
98
|
Xây
dựng, cải tạo hạ tầng thiết yếu vùng trồng cây ăn quả tập trung có giá trị
kinh tế cao huyện Lục Ngạn
|
Hồng Giang; Tân Lập, TT Chũ, Giáp Sơn
|
50.000
|
14.000
|
|
36.000
|
14.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
99
|
Dự
án tổng thể bảo tồn, phát huy giá trị cụm di tích lịch sử văn hóa đền Từ Hả,
huyện Lục Ngạn
|
Hồng Giang
|
43.000
|
|
|
43.000
|
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
100
|
Nghĩa
địa thôn Đồng Rãng
|
Kim Sơn
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
101
|
Nghĩa
địa thôn Cổ Vài, Cầu Sắt
|
Sơn Hải
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
102
|
Cụm
công nghiệp Mỹ An
|
Mỹ An
|
100.000
|
40.000
|
0
|
60.000
|
40.000
|
|
Không thực hiện hết, chuyển sang dự án khác
|
Tổng
|
28
|
1.022.718
|
277.300
|
200
|
745.218
|
279.300
|
200
|
|
|
V
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Khu
dân cư nông thôn thôn Vá
|
Thôn Vá - An Bá
|
10.483
|
4.483
|
|
6.000
|
4.483
|
|
Chưa thực hiện
|
104
|
Khu
dân cư nông thôn thôn Sản 3, Dần
|
xã Hữu Sản
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
Chưa thực hiện
|
105
|
Khu
dân cư nông thôn các thôn
|
xã Vĩnh An
|
5.527
|
5.242
|
|
285
|
5.242
|
|
Chưa thực hiện
|
106
|
Khu
dân cư nông thôn thôn Thượng
|
xã Cầm Đàn
|
4.270
|
|
|
4.270
|
|
|
Chưa thực hiện
|
107
|
Khu
dân cư nông thôn thôn Trung Sơn
|
Trung Sơn - Chiến Sơn
|
9.800
|
9.800
|
|
|
9.800
|
|
Chưa thực hiện
|
108
|
Khu
dân cư nông thôn
|
Hạ 2, Lốt - TT An Châu
|
7.100
|
7.000
|
|
100
|
7.000
|
|
Chưa thực hiện
|
109
|
Khu
dân cư mới TT Tây Yên Tử
|
TT Tây Yên Tử
|
20.742
|
742
|
|
20.000
|
742
|
|
Chưa thực hiện
|
110
|
Khu
dân cư nông thôn xã Dương Hưu
|
Dương Hưu
|
7.500
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
Chưa thực hiện
|
111
|
Khu
dân cư nông thôn thôn Vá
|
Thôn Vá - An Bá
|
12.807
|
5.295
|
|
7.512
|
5.295
|
|
Chưa thực hiện
|
112
|
Xây
dựng Trường Mầm non
|
Thôn An Bá - An Bá
|
3.700
|
1.700
|
|
2.000
|
1.700
|
|
Chưa thực hiện
|
113
|
Sân
vận động
|
Thôn Hạ - Long Sơn
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
Chưa thực hiện
|
114
|
Xây
dựng Chợ trung tâm
|
Tổ dân phố Đoàn Kết - TT Tây Yên Tử
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
Chưa thực hiện
|
115
|
Sân
thể thao Đình Chùa Chẽ
|
Khu Đình - Thị trấn An Châu
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
Chưa thực hiện
|
116
|
Xây
dựng Đập cầu đá
|
Khe Táu Yến Định
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
Chưa thực hiện
|
117
|
Trạm
cấp nước sạch
|
Đồng Rì - TT Thanh Sơn
|
600
|
|
|
600
|
|
|
Chưa thực hiện
|
118
|
Nghĩa
địa
|
Thôn Mục - Dương Hưu
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
Chưa thực hiện
|
119
|
Mở
rộng sân thể thao xã
|
Thoi - Dương Hưu
|
2.000
|
500
|
|
1.500
|
500
|
|
Chưa thực hiện
|
120
|
Xây
dựng Trường mầm non
|
Bãi Chợ - Tuấn Đạo
|
5.000
|
1.386
|
|
3.614
|
1.386
|
|
Chưa thực hiện
|
121
|
Xây
dựng đồn gác công an huyện
|
Xã Tuấn Mậu
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
Chưa thực hiện
|
122
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TT An Châu
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Chưa thực hiện
|
Tổng
|
20
|
179.529
|
56.648
|
|
122.881
|
56.648
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN LỤC NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Đất
sen kẽ trong các khu dân cư
|
Xã Nghĩa Phương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
Chưa thực hiện
|
124
|
Khu
dân cư số 2, khu phía nam QL 31 và hai bên đường vào trường cấp 3
|
Xã Phương Sơn
|
18.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
Chưa thực hiện
|
125
|
Dự
án khu dân cư trung tâm xã (Thôn Sơn Đình 2, Sơn Đình 1)
|
Xã Thanh Lâm
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Chưa thực hiện
|
126
|
Khu
dân cư thôn Thanh Giã 1
|
Xã Tam Dị
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
Chưa thực hiện
|
127
|
Khu
dân cư xã Vũ Xá
|
Xã Vũ Xá
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
Chưa thực hiện
|
128
|
Dự
án đất xen kẹp trong các khu dân cư
|
Xã Vô Tranh
|
2.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Chưa thực hiện
|
129
|
Đất
dân cư và Nhà văn hóa
|
TT Đồi Ngô
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
Chưa thực hiện
|
130
|
KDC
Ao Bờ, thôn Hồ
|
xã Thanh Lâm
|
3.000
|
|
|
3.000
|
0
|
|
Chưa thực hiện
|
131
|
Đất
ở xen kẹt trong các khu dân cư
|
Xã Trường Giang
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
Chưa thực hiện
|
132
|
Khu
dân cư Đông Hưng
|
Xã Đông Hưng
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
|
Chưa thực hiện
|
133
|
Đất
ở nông thôn khu Trường mầm non cũ
|
Xã Đan Hội
|
800
|
|
|
800
|
0
|
|
Chưa thực hiện
|
134
|
Các
KDC Núi Chùa (thôn Hồ); KDC Ao Con Cá (thôn Giàng); KDC Hồ Chợ (thôn Buộm); KDC
Ao Cầu Lay (Thượng Lâm)
|
xã Thanh Lâm
|
14.970
|
|
|
14.970
|
0
|
|
Chưa thực hiện
|
135
|
Khuôn
Viên Nhà văn hóa thôn Gai
|
TT Đồi Ngô
|
300
|
|
|
300
|
0
|
|
Chưa thực hiện
|
136
|
Nhà
văn hóa thôn Điểm Rén
|
Xã Trường Sơn
|
700
|
700
|
|
|
700
|
|
Chưa thực hiện
|
137
|
Nhà
văn hóa thôn Hòn Tròn, thôn Mỹ Sơn
|
Xã Cẩm Lý
|
6.000
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Chưa thực hiện
|
138
|
Đất
văn hóa thôn Cẩm Nang
|
Xã Tiên Nha
|
3.500
|
|
|
3.500
|
0
|
|
Chưa thực hiện
|
139
|
Bãi
rác thôn Vĩnh Ninh
|
Xã Lục Sơn
|
2.000
|
|
|
2.000
|
0
|
|
Chưa thực hiện
|
140
|
Bãi
rác tập trung cụm 04 xã
|
Xã Nghĩa Phương
|
5.000
|
600
|
|
4.400
|
600
|
|
Chưa thực hiện
|
141
|
Tuyến
mương tiêu
|
TT Đồi Ngô
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
Chưa thực hiện
|
142
|
Xây
mới trường mầm non
|
TT Đồi Ngô
|
6.000
|
5.600
|
|
400
|
5.600
|
|
Chưa thực hiện
|
143
|
Đường
Bãi Trọc đến quốc lộ 37
|
TT Đồi Ngô
|
400
|
200
|
|
200
|
200
|
|
Chưa thực hiện
|
144
|
Đường
giao thông sân vận động đi QL31
|
Xã Phương Sơn
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
Chưa thực hiện
|
145
|
Xây
dựng cây xăng (Tòng Lệnh)
|
Xã Trường Giang
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Chưa thực hiện
|
146
|
Trạm
trộn bê tông HT 86 (thôn Cẩm Y, xã Tiên Hưng)
|
Xã Tiên Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Chưa thực hiện
|
147
|
Cụm
Công nghiệp Vũ Xá
|
Xã Vũ Xá
|
385.000
|
350.000
|
|
35.000
|
350.000
|
|
Chưa thực hiện
|
148
|
Khu
dân cư xã Yên Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
23.000
|
12.000
|
|
11.000
|
12.000
|
|
Chưa thực hiện
|
149
|
Khu
dân cư thôn Chính Hạ
|
Xã Lan Mẫu
|
7.000
|
4.000
|
|
3.000
|
4.000
|
|
Chưa thực hiện
|
150
|
Chuyển
mục đích đất xen kẹt sang đất ở tại địa bàn một số xã
|
Toàn huyện
|
14.200
|
14.200
|
|
|
14.200
|
|
Chưa thực hiện
|
151
|
Xây
dựng chợ Bảo Sơn
|
Xã Bảo Sơn
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
Chưa thực hiện
|
152
|
Dự
án khu thể thao vui chơi, giải trí, dịch vụ, bãi đỗ xe
|
Xã Chu Điện
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
Chưa thực hiện
|
153
|
Bãi
khai thác đất làm nguyên liệu nhà máy gạch Đồng Hoa
|
Xã Huyền Sơn
|
60.000
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
Chưa thực hiện
|
154
|
Nhà
văn hóa, sân thể thao thôn Bình An
|
Xã Huyền Sơn
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Chưa thực hiện
|
155
|
Dự
án cải tạo, khơi thông nạo vét lòng ngòi cánh đồng Chàng, TT Lục Nam
|
TT Lục Nam
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
Chưa thực hiện
|
156
|
Tuyến
thoát nước từ xóm Vân Động - Rộc Hậu
|
TT Đồi Ngô
|
3.500
|
3.100
|
|
400
|
3.100
|
|
Chưa thực hiện
|
157
|
Tuyến
nước từ sau Bệnh viện - Cầu Sen
|
TT Đồi Ngô
|
2.300
|
2.300
|
|
|
2.300
|
|
Chưa thực hiện
|
1587
|
Tuyến
mương tiêu từ Cầu Sắn - Ngã ba đồng Càn thôn Gai
|
TT Đồi Ngô
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
Chưa thực hiện
|
159
|
Tuyến
mương tiêu từ Đầu Rừng - Cầu Sắn thôn Gai
|
TT Đồi Ngô
|
900
|
900
|
|
|
900
|
|
Chưa thực hiện
|
160
|
Khu
sản xuất Kinh doanh Nam Đã (thôn Chẽ)
|
Xã Trường Sơn
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
Chưa thực hiện
|
161
|
Mở
rộng trường dân tộc nội trú
|
TT Đồi Ngô
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Chưa thực hiện
|
162
|
Cửa
hàng VLXD của công ty Minh Phương
|
TT Đồi Ngô
|
|
|
|
|
10.900
|
|
Chưa thực hiện
|
163
|
Phòng
Khám Xuân Mai
|
TT Đồi Ngô
|
|
|
|
|
5.000
|
|
Chưa thực hiện
|
164
|
Nhà
máy may Tâm và Tài
|
Xã Bảo Đài
|
|
|
|
|
30.000
|
|
Chưa thực hiện
|
165
|
Mỏ
đất của Công ty Gạch tuynel Thanh Mai
|
Xã Cẩm Lý
|
|
|
|
|
9.000
|
|
Chưa thực hiện
|
166
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
Khu vực Dộc Đầm, Trại Cũ, thôn Mai Sơn, xã Cẩm Lý
|
|
|
|
|
41.000
|
|
Chưa thực hiện
|
167
|
Mở
rộng bệnh viện
|
TT Đồi Ngô
|
13.000
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
Chưa thực hiện
|
Tổng
|
45
|
738.170
|
585.200
|
|
152.970
|
681.100
|
|
|
|
VII
|
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
Xây
dựng khu đô thị và Nhà ở Habada
|
P. Trần Phú
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
|
Chưa thực hiện
|
169
|
Khu
nhà ở Thương mại Công ty cổ phần Bê tông và xây dựng Bắc Giang
|
P. Trần Phú
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
|
Chưa thực hiện
|
170
|
Trường
trung cấp Y - Dược Bắc Giang xây dựng trường trung cấp Y - Dược Bắc Giang (tổng
quy mô 5 ha)
|
X. Tân Mỹ
|
50.000
|
28.000
|
|
22.000
|
28.000
|
|
Chưa thực hiện
|
171
|
HTKT khu dân cư cạnh đường Vành đai Đông Bắc thuộc
khu đô thị Đông Bắc (tổng quy mô 20,5 ha)
|
P. Xương Giang, P. Dĩnh Kế
|
100.000
|
50.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
Chưa thực hiện
|
172
|
HTKT
khu dân cư dọc 2 bên đường giao thông từ khu vực nhà văn hóa thôn Sẫu đi thôn
Thanh Mai (tổng quy mô 9,07 ha)
|
P. Đa Mai
|
31.000
|
10.000
|
|
21.000
|
10.000
|
|
Chưa thực hiện
|
173
|
HTKT Khu dân cư thành Xương Giang giai đoạn 2 (tổng
quy mô 7,4 ha)
|
P. Xương Giang
|
74.000
|
50.000
|
|
24.000
|
50.000
|
|
Chưa thực hiện
|
174
|
Khu
đô thị Đa Mai - Song Mai 1 (tổng quy mô 64,5 ha)
|
P. Đa Mai, xã Song Mai
|
100.000
|
50.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
Chưa thực hiện
|
175
|
Khu
đô thị số 11,12,15 KĐT phía Nam (quy mô 46 ha)
|
X. Tân Tiến
|
60.000
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
Chưa thực hiện
|
176
|
KĐT mới phía Nam thôn Song Khê 2 (tổng quy mô 5,2
ha)
|
X. Song Khê
|
50.000
|
35.000
|
|
15.000
|
35.000
|
|
Chưa thực hiện
|
177
|
Khu
dân cư cạnh Trụ sở UBND xã Song Khê cũ
|
X. Song Khê
|
40.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
Chưa thực hiện
|
178
|
Đường
nối từ tỉnh lộ 295B qua thôn Lực đến đường Võ Nguyên Giáp
|
X. Tân Mỹ
|
45.000
|
15.000
|
|
30.000
|
15.000
|
|
Chưa thực hiện
|
179
|
Đường
từ thôn An Phú xã Song Mai đến TDP Thanh Mai, phường Đa Mai
|
X. Song Mai, P Đa Mai
|
52.300
|
22.300
|
|
30.000
|
22.300
|
|
Chưa thực hiện
|
180
|
Xây
dựng trạm bơm Cống Đầm, xã Đồng Sơn (tổng quy mô 9,5 ha)
|
X. Đồng Sơn
|
35.000
|
10.000
|
|
25.000
|
10.000
|
|
Chưa thực hiện
|
181
|
mở
rộng nghĩa trang tổ dân phố Giáp Hải
|
P. Dĩnh Kế
|
12.000
|
10.000
|
|
2.000
|
10.000
|
|
Chưa thực hiện
|
182
|
Xây
dựng khuôn viên, vườn hoa, khu vui chơi xã Song Mai
|
X. Song Mai
|
23.000
|
13.000
|
|
10.000
|
13.000
|
|
Chưa thực hiện
|
183
|
Cơ
sở sản xuất vật liệu xây dựng Song Mai (tổng quy mô 10 ha)
|
X. Song Mai
|
50.000
|
20.000
|
|
30.000
|
20.000
|
|
Chưa thực hiện
|
184
|
Trường
chính trị tỉnh (quy mô 4ha gồm Tân Tiến, Dĩnh Kế)
|
Dĩnh Kế
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Chưa thực hiện
|
|
Tổng
|
17
|
753.300
|
373.300
|
0
|
380.000
|
373.300
|
0
|
|
VIII
|
HUYỆN VIỆT YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
Xây
dựng khu thiết chế công đoàn tại thị trấn Nếnh
|
Nếnh
|
55.000
|
55.000
|
|
0
|
55.000
|
|
Chưa thực hiện
|
186
|
Xây
dựng khu dân cư thôn Chàm khu Bờ Duyên
|
Tăng Tiến
|
20.000
|
18.000
|
|
2.000
|
18.000
|
|
Chưa thực hiện
|
187
|
Xây
dựng khu nhà ở xã hội xã Hoàng Ninh (Phục vụ khu công nghiệp Việt Hàn)
|
Nếnh
|
126.000
|
126.000
|
|
0
|
126.000
|
|
Chưa thực hiện
|
188
|
Khu
dân cư Ninh Khánh (Vùng 1)
|
Nếnh
|
10.000
|
10.000
|
|
0
|
10.000
|
|
Chưa thực hiện
|
189
|
Khu
dân cư Yên Ninh (Đồng Nội)
|
Nếnh
|
15.000
|
15.000
|
|
0
|
15.000
|
|
Chưa thực hiện
|
190
|
Khu
đô thị mới và nhà ở xã hội tại thôn Vân Cốc 1,2,3,4, xã Vân Trung
|
Vân Trung
|
30.000
|
30.000
|
|
0
|
30.000
|
|
Chưa thực hiện
|
191
|
Khu
dân cư Thượng Phúc, xã Tăng Tiến
|
Tăng Tiến
|
40.000
|
30.000
|
|
10.000
|
30.000
|
|
Chưa thực hiện
|
192
|
Khu
đô thị mới xã Tự Lạn
|
Tự Lạn
|
87.000
|
85.000
|
|
2.000
|
85.000
|
|
Chưa thực hiện
|
193
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng đường gom bên phải tuyến cao tốc Hà Nội - Bắc Giang đoạn
từ cầu vượt QL 37 đến cầu vượt QL 17
|
Việt Yên
|
60.000
|
26.500
|
|
33.500
|
26.500
|
|
Chưa thực hiện
|
194
|
Đầu
tư xây dựng cầu vượt quốc lộ 1 kết nối đường vành đai IV với đường trong KCN
Quang Châu và mở rộng đường gom quốc lộ 1, tỉnh Bắc Giang
|
Nếnh, Quang Châu, Tăng Tiến, Vân Trung
|
50.000
|
45.000
|
|
5.000
|
45.000
|
|
Trùng biểu
|
195
|
Đầu
tư xây dựng tuyến đường nối QL17 với QL37 qua KCN Vân Trung, tỉnh Bắc Giang
|
Vân Trung
|
15.000
|
15.000
|
|
0
|
15.000
|
|
Điều chỉnh giảm (do diện tích thực tế chỉ là 45000
m2)
|
196
|
Mở
rộng trường THCS để chuyển thành trường mầm non xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Minh
|
5.000
|
5.000
|
|
0
|
5.000
|
|
Chưa thực hiện
|
197
|
Xây
dựng mở rộng trường tiểu học Hoàng Ninh
|
Xã Hoàng Ninh
|
6.316
|
|
|
6.316
|
|
|
Chưa thực hiện
|
198
|
Mở
rộng khu văn hóa thôn Hùng Lãm
|
Thôn Hùng Lãm 1 xã Hồng Thái
|
1.080
|
1.080
|
|
|
1.080
|
|
Chưa thực hiện
|
199
|
Xây
dựng trường mầm non xã Tăng Tiến
|
Tăng Tiến
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
Chưa thực hiện
|
200
|
Mở
rộng chùa Phúc Lâm
|
Hoàng Ninh
|
50.000
|
45.000
|
|
5.000
|
45.000
|
|
Chưa thực hiện
|
201
|
Xây
dựng đường vào đền Hán Quận Công, Thân Công Tài
|
Thôn Như Thiết, xã Hồng Thái, Việt Yên
|
10.000
|
9.000
|
|
1.000
|
9.000
|
|
Chưa thực hiện
|
Tổng
|
17
|
595.396
|
530.580
|
|
64.816
|
530.580
|
|
|
IX
|
HUYỆN LẠNG GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
Mở
rộng trường mầm non
|
Xã Xuân Hương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
Chưa thực hiện
|
203
|
Xây
dựng trường THCS Tiên Lục
|
Xã Tiên Lục
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
Chưa thực hiện
|
204
|
Mở
rộng trường mầm non và Trường tiểu học
|
Xã Thái Đào
|
7.500
|
6.500
|
|
1.000
|
6.500
|
|
Chưa thực hiện
|
205
|
Mở
rộng trường mầm non Đại Lâm
|
Xã Đại Lâm
|
2.200
|
1.500
|
|
700
|
1.500
|
|
Chưa thực hiện
|
206
|
Xây
dựng trụ sở điện lực mới và cải tạo lưới điện
|
Toàn huyện
|
3.600
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
Chưa thực hiện
|
207
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp đường huyện từ Giỏ, Tân Dĩnh - Thái Đào
|
Xã Tân Dĩnh và Thái Đào
|
21.000
|
3.000
|
|
18.000
|
3.000
|
|
Chưa thực hiện
|
208
|
Xây
dựng bãi rác thải tập trung
|
Xã Hương Sơn
|
4.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
Chưa thực hiện
|
209
|
Xây
dựng bãi rác thải tập trung
|
Xã Dương Đức
|
14.000
|
11.000
|
|
3.000
|
11.000
|
|
Chưa thực hiện
|
210
|
Mở
rộng đường giao thông các thôn Hậu và Biếc
|
Xã Đại Lâm
|
2.300
|
2.300
|
|
|
2.300
|
|
Chưa thực hiện
|
211
|
Đường
vào Trường THCS
|
Xã Quang Thịnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Chưa thực hiện
|
212
|
Mở
rộng nghĩa trang thôn Yên Lại
|
Xã Yên Mỹ
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
Chưa thực hiện
|
213
|
Xây
dựng Chợ năm
|
Xã Tiên Lục
|
5.000
|
4.500
|
|
500
|
4.500
|
|
Chưa thực hiện
|
214
|
Dự
án Cải tạo, sửa chữa trung tâm thể dục, thể thao
|
TT Vôi
|
450
|
450
|
|
|
450
|
|
Chưa thực hiện
|
215
|
Mở
rộng Sân thể thao trung tâm xã
|
Xã Nghĩa Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
Chưa thực hiện
|
216
|
Mở
rộng trường mầm non
|
xã Nghĩa Hưng
|
5.000
|
4.500
|
|
500
|
4.500
|
|
Chưa thực hiện
|
217
|
Mở
rộng tuyến đường huyện từ Cầu Đỏ đi Mỹ Thái
|
Xã Mỹ Thái
|
10.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Chưa thực hiện
|
218
|
Làm
đường khu vực Cống Lịch thôn Đại Phú 2
|
Xã Phi Mô
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
Chưa thực hiện
|
219
|
Xây
dựng bãi xử lý rác thải
|
xã Dương Đức
|
3.600
|
3.000
|
|
600
|
3.000
|
|
Chưa thực hiện
|
220
|
Trạm
tăng áp nhà máy nước sạch
|
TT Vôi
|
4.000
|
3.000
|
|
1.000
|
3.000
|
|
Chưa thực hiện
|
221
|
Xây
dựng, cải tạo hệ thống lưới điện nhà trực
|
21 xã, 02 thị trấn
|
5.000
|
4.000
|
|
1.000
|
4.000
|
|
Chưa thực hiện
|
222
|
Dự
án xây dựng đường từ cầu đỏ đi giáp xã Dương Đức
|
Xã Mỹ Thái
|
30.000
|
20.000
|
|
10.000
|
20.000
|
|
Chưa thực hiện
|
223
|
Mở
rộng đường từ Trụ sở UBND xã đến cầu Hoành Sơn
|
xã Phi Mô
|
30.000
|
2.800
|
|
27.200
|
2.800
|
|
Chưa thực hiện
|
224
|
Xây
dựng hệ thống chống quá tải và các xuất tuyến 22kV, 35kV
|
21 xã, 02 thị trấn
|
3.300
|
3.000
|
|
300
|
3.000
|
|
Chưa thực hiện
|
225
|
Mở
rộng Sân thể thao trung tâm xã
|
Xã Đại Lâm
|
5.686
|
5.686
|
|
|
5.686
|
|
Chưa thực hiện
|
226
|
Xây
dung sân thể thao thôn Tiền
|
Xã Đại Lâm
|
3.962
|
3.962
|
|
|
3.962
|
|
Chưa thực hiện
|
227
|
Xây
dựng đường theo quy hoạch tuyến Phi Mô - Mỹ Thái
|
Xã Phi Mô và xã Mỹ Thái
|
29.000
|
29.000
|
|
0
|
29.000
|
|
Chưa thực hiện
|
228
|
Dự
án đường Tỉnh lộ 292 đi đường đi đường huyện tuyến QL1A - Nghĩa Hòa (Thôn Đồng
1)
|
TT Kép
|
40.000
|
30.000
|
|
10.000
|
30.000
|
|
Chưa thực hiện
|
229
|
Nâng
cấp tuyến đường Vôi - Mỹ Thái
|
Xã Mỹ Thái
|
10.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Chưa thực hiện
|
230
|
Hệ
thống đường ống nước sạch tại các xã, thị trấn
|
Huyện Lạng Giang
|
20.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Chưa thực hiện
|
231
|
XD
bãi rác thải tập trung
|
Xã Mỹ Hà
|
5.000
|
4.000
|
|
1.000
|
4.000
|
|
Chưa thực hiện
|
232
|
Xây
dựng đường trục thị trấn Kép mở rộng
|
TT Kép
|
62.000
|
45.000
|
|
17.000
|
45.000
|
|
Chưa thực hiện
|
233
|
Xây
dựng đường điện 220kV
|
Xã Thái Đào và Đại Lâm
|
5.000
|
4.000
|
|
1.000
|
4.000
|
|
Chưa thực hiện
|
234
|
Cụm
công nghiệp Đại Lâm
|
Xã Đại Lâm
|
170.000
|
85.000
|
|
85.000
|
85.000
|
|
Chưa thực hiện
|
235
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường huyện Đại Lâm - An Hà (đoạn Km7+500 đến Jm8+00 địa
phận TT Vôi)
|
TT Vôi
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
Chưa thực hiện
|
NGHỊ QUYẾT 08/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
Xây
dựng nhà máy dệt may Lạng Giang của Công ty CP dệt may Lạng Giang
|
Thôn Bằng, Nghĩa Hòa
|
|
|
|
|
50.000
|
|
Chưa thực hiện
|
237
|
Xây
dựng nhà máy sản xuất phụ kiện ngành may, thùng Carton và may công nghệ cao của
Công ty cổ phần IBT
|
Thôn Bằng, Nghĩa Hòa
|
|
|
|
|
50.000
|
|
Chưa thực hiện
|
|
Tổng
|
36
|
521.098
|
321.298
|
0
|
199.800
|
421.298
|
|
|
X
|
HUYỆN TÂN YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGHỊ QUYẾT 39/NQ-HĐNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238
|
Dự
án xây dựng khu dân cư xã Nhã Nam
|
Nhã Nam
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
Chưa thực hiện
|
239
|
Dự
án mở rộng trường mầm non xã Hợp Đức
|
Hợp Đức
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
5.000
|
|
Chưa thực hiện
|
240
|
Dự
án mở rộng trường mầm non xã Liên Sơn
|
Liên Sơn
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Chưa thực hiện
|
241
|
Dự
án mở rộng trường mầm non xã Liên Chung
|
Liên Chung
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Chưa thực hiện
|
242
|
Dự
án mở rộng trường tiểu học xã Cao Thượng
|
Cao Thượng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Chưa thực hiện
|
243
|
Dự
án mở rộng trường THCS xã Phúc Sơn
|
Phúc Sơn
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
Chưa thực hiện
|
244
|
Bãi
xử lý rác thải tập trung
|
Liên Chung + Cao Xá
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Chưa thực hiện
|
245
|
Đất
sản xuất kinh doanh
|
Việt Lập
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Chưa thực hiện
|
246
|
Dự
án của công ty cổ phần may Tân Tiến
|
Cao Xá
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
Chưa thực hiện
|
247
|
Dự
án giao đất xen kẹp, chuyển mục đích nhỏ lẻ để chỉnh trang đô thị, nông thôn
|
Các xã, thị trấn Liên quan
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Chưa thực hiện
|
248
|
Dự
án kinh doanh thương mại dịch vụ
|
Cao Xá
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
Chưa thực hiện
|
249
|
Dự
án mở rộng trường THCS xã Phúc Sơn
|
Phúc Sơn
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
Chưa thực hiện
|
250
|
Dự
án mở rộng trường tiểu học xã Nhã Nam
|
Nhã Nam
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
Chưa thực hiện
|
251
|
Mở
rộng Trung tâm y tế huyện Tân Yên
|
Liên Sơn + TT Cao Thượng
|
10.500
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
Chưa thực hiện
|
252
|
Trụ
sở Thi hành án huyện
|
Cao Thượng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
Chưa thực hiện
|
253
|
Đường
nội thị giữa Ban chỉ huy QS huyện kéo dài
|
Xã Cao Thượng, Tân Yên
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Chưa thực hiện
|
254
|
Dự
án đường nội thị đoạn từ Đường tỉnh lộ 295 đến đường Cao Thượng-Phúc Hòa
|
Cao Thượng, Tân Yên
|
36.000
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
Chưa thực hiện
|
255
|
Dự
án Nghĩa Trang An Lạc Viên
|
Liên Sơn, Tân Yên
|
54.000
|
30.000
|
|
24.000
|
30.000
|
|
Chưa thực hiện
|
Tổng
|
18
|
179.500
|
155.500
|
|
24.000
|
155.500
|
|
|
|
|
Tổng Toàn tỉnh
|
255
|
6.316.436
|
4.110.878
|
200
|
2.205.358
|
4.196.778
|
200
|
|
Biểu số 03
CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI, ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA
HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích (m2)
|
Đất lúa (m2)
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
Đất khác (m2)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
I
|
Huyện
Hiệp Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: Xây dựng cầu Hà Bắc 2 nối tuyến nhánh 02 Đường
vành đai IV với Khu công nghiệp Yên Phong và QL18, tỉnh Bắc Ninh
|
các xã
|
11.100
|
10.100,0
|
|
1.000,0
|
10.100
|
|
Đang trình phê duyệt Chủ trương đầu tư. Dự kiến
tháng 12/2020 phê duyệt
|
2
|
Trường
tiểu học Hòa Sơn
|
Hòa Sơn
|
20.000
|
18.000
|
|
2.000
|
18.000
|
|
Dự án cấp bách do sạt lở sườn núi IA; đề nghị điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
Tổng
|
2
|
31.100
|
28.100
|
|
3.000
|
28.100
|
-
|
|
II
|
Huyện
Việt Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án: Đường nối QL37-QL17-ĐT292 (đoạn Việt Yên-Tân
Yên-Lạng Giang)
|
Huyện Việt Yên
|
108.400
|
65.200
|
|
43.200
|
65.200
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
4
|
Dự án: Xây dựng cầu Hà Bắc 2 nối tuyến nhánh 02 Đường
vành đai IV với Khu công nghiệp Yên Phong và QL18, tỉnh Bắc Ninh
|
Huyện Việt Yên
|
33.800
|
32.300
|
|
1.500
|
32.300
|
|
Đang trình phê duyệt Chủ trương đầu tư. Dự kiến
tháng 12/2020 phê duyệt
|
5
|
Dự án: Đường nối từ QL37-QL17-Võ Nhai (Thái Nguyên),
tỉnh Bắc Giang
|
Huyện Việt Yên
|
62.000
|
60.000
|
|
2.000
|
60.000
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
6
|
Dự
án: Cải tạo, nâng cấp ĐT 298 (đoạn từ Đình Nẻo đi Việt Yên)
|
Huyện Việt Yên
|
58.800
|
19.600
|
|
39.200
|
19.600
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
7
|
Cải
tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu thoát nước KCN Đình Trám
|
TT Nếnh, Tăng Tiến, Hồng Thái
|
5.000
|
4.000
|
|
1.000
|
4.000
|
|
QĐ số 1042/QĐ-UBND ngày 12/11/2020
|
8
|
Khu
nhà ở xã hội tại thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu
|
Xã Quang Châu
|
20.000
|
20.000
|
|
-
|
20.000
|
|
QĐ số 1880/QĐ-UBND Ngày 19/11/2020 của UBND huyện
|
9
|
Khu
nhà ở công nhân xã Vân Trung (bổ sung)
|
Vân Trung
|
7.000
|
7.000
|
|
-
|
7.000
|
|
QĐ số 738/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh
|
|
Tổng
|
7
|
295.000
|
208.100
|
-
|
86.900
|
208.100
|
-
|
|
III
|
Huyện
Lục Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây
dựng mới Trạm bơm Cống Chan
|
Yên Sơn
|
20.000
|
7.000
|
|
13.000
|
7.000
|
|
BC số 779/BC-SKHĐT ngày 12/11/2020
|
11
|
Xây
dựng trạm bơm Ngòi Mân, xã Yên Sơn, huyện Lục Nam (Phần công trình đầu mối và
2 km kênh tiêu)
|
Yên Sơn, Lan Mẫu
|
30.000
|
20.000
|
|
10.000
|
20.000
|
|
QĐ số 707/QĐ-UBND ngày 12/8/2020
|
12
|
Nâng
cấp TB Khám Lạng
|
Khám Lạng
|
3.000
|
500
|
|
2.500
|
500
|
|
QĐ số 706/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
|
13
|
Xây
dựng Trạm Y tế xã Trường Giang
|
xã Trường Giang
|
1.500
|
1.000
|
|
500
|
1.000
|
|
Thực hiện theo Chương trình đầu tư phát triển mạng
lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay của Ngân hàng Phát triển Châu Á
(ADB) tại tỉnh Bắc Giang
|
14
|
Dự
án: Hạ Tầng khu du lịch suối mỡ
|
Nghĩa Phương
|
74.000
|
|
74.000
|
|
-
|
74.000
|
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
và Công văn số 599/HĐND-TH ngày 27/9/2017 của HĐND tỉnh
|
|
Tổng
|
5
|
128.500
|
28.500
|
74.000
|
26.000
|
28.500
|
74.000
|
|
IV
|
Huyện
Tân Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Dự
án: Cải tạo, nâng cấp ĐT 298 (đoạn từ Đình Nẻo đi Việt Yên)
|
|
51.300
|
38.000
|
|
13.300
|
38.000
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020. Chuyển từ
Biểu số 02 sang Biểu số 04
|
16
|
Trường
trung học phổ thông cơ sở xã Cao Xá
|
Cao Xá
|
21.500
|
21.500
|
|
|
21.500
|
|
QĐ số 677/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 về việc điều chỉnh cục
bộ QHNTM, QH chi tiết XD 1/500 dự án trường THCS Cao Xá
|
17
|
Mở
rộng bãi rác Ba Mô, TT Nhã Nam
|
TT. Nhã Nam
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
KH đầu tư công 2021
|
18
|
Mở
rộng bãi rác Đồng Biềng và đường vào bãi rác
|
TT Cao Thượng
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
KH đầu tư công 2021
|
19
|
Dự
án đường quy hoạch từ QL17 đoạn qua Khu dân cư thôn Văn Miếu, xã Việt Lập đi
tỉnh lộ 298
|
TT Cao Thượng
|
54.000
|
54.000
|
|
|
54.000
|
|
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND
huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
20
|
Đường
quy hoạch vào Khu đô thị Đồng Chủ, Đồng Cầu
|
TT Cao Thượng
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND
huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
21
|
Dự
án tu bổ, tôn tạo di tích chùa Tứ Giáp
|
TT. Nhã Nam
|
18.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
KH đầu tư công 2021, điều chỉnh QHSD đất
|
22
|
Dự án đường nội thị Tỉnh lộ 295 đi tỉnh lộ 298 (dọc
bờ kênh 5)
|
TT Cao Thượng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
KH đầu tư công 2021, điều chỉnh QHSD đất
|
|
Tổng
|
8
|
199.800
|
186.500
|
-
|
13.300
|
186.500
|
-
|
|
V
|
Huyện
Yên Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Dự
án đầu tư xây dựng mở rộng quy mô giường bệnh Trung tâm Y tế huyện Yên Dũng
|
TT Nham Biền
|
486
|
|
|
486
|
-
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh
|
24
|
Đường vành đai 5 giai đoạn 1
|
Lão Hộ
|
55.000
|
45.000
|
|
10.000
|
45.000
|
|
Lấy từ dự án Mở rộng đê sông Cầu (Giáp Nham Sơn đến
Đầu Làng Bãi) 5,0 ha; Đất đắp đê thôn Đông Hương, TT Nham Biền 0,5 ha.
|
25
|
Xây
dựng trạm bơm Ngòi Mân, xã Yên Sơn, huyện Lục Nam (Phần 480 m kênh tiêu)
|
Xã Trí Yên
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
Lấy từ dự án các tuyến đường vành đai Tân Dân 1,5
ha; Bãi đỗ xe chùa Vĩnh Nghiêm 1,0 ha
|
26
|
Xây
dựng đường nối QL31 đến đường Trường Chinh và đường nối đến đường Nguyễn Văn
Linh, TP Bắc Giang
|
Hương Gián
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
Lấy từ dự án Bến xe Đồng Việt 0,2 ha
|
27
|
Khu 1, khu đô thị số 2 thị trấn Nham Biền
|
TT Nham Biền
|
32.700
|
32.700
|
|
|
32.700
|
|
QĐ 898/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh (phê duyệt
báo cáo khả thi)
|
28
|
Khu 2, khu đô thị số 2 thị trấn Nham Biền
|
TT Nham Biền
|
52.000
|
52.000
|
|
|
52.000
|
|
QĐ 898/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh (phê duyệt
báo cáo khả thi)
|
29
|
KĐT số 22, thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang
|
Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang (40,92ha); xã Hương
Gián huyện yên Dũng (8,18ha)
|
80.000
|
80.000
|
|
|
80.000
|
|
Bố trí đủ phần DT thuộc huyện Yên Dũng (8ha)
|
|
Tổng
|
7
|
247.186
|
236.700
|
-
|
10.486
|
236.700
|
|
|
VI
|
Huyện
Sơn Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Dự
án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Long Sơn, Vĩnh Khương
|
2.500
|
|
|
2.500
|
-
|
|
QĐ số 262/QĐ-UBND ngày 14/2/2019
|
|
Tổng
|
1
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
VII
|
Huyện
Lạng Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Dự án: Đường nối QL37-QL17-ĐT292 (đoạn Việt Yên-Tân
Yên-Lạng Giang)
|
|
85.000
|
57.000
|
|
28.000
|
57.000
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
32
|
Xây
dựng nút giao liên thông tại TT Vôi với cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn
|
Xương Lâm
|
150.000
|
98.000
|
|
52.000
|
98.000
|
|
|
|
Tổng
|
2
|
235.000
|
155.000
|
|
80.000
|
155.000
|
-
|
-
|
VIII
|
Huyện
Yên Thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Dự án: Đường nối từ QL37-QL17-Võ Nhai (Thái Nguyên),
tỉnh Bắc Giang
|
|
724.500
|
75.600
|
|
648.900
|
75.600
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
34
|
Dự
án: Cải tạo, nâng cấp ĐT.292 (đoạn từ cầu Bố Hạ đến thị trấn Phồn Xương), huyện
Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
|
144.700
|
14.500
|
|
130.200
|
14.500
|
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
35
|
Dự
án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Đồng Hưu, Đồng Vương
|
9.600
|
|
|
9.600
|
-
|
|
QĐ số 262/QĐ-UBND ngày 14/2/2019
|
36
|
Xây
dựng Trạm Y tế thị trấn Bố Hạ
|
TT Bố Hạ
|
1.908
|
1.908
|
|
|
1.908
|
|
Thực hiện theo Chương trình đầu tư phát triển mạng
lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay của Ngân hàng Phát triển Châu Á
(ADB) tại tỉnh Bắc Giang
|
|
Tổng
|
4
|
880.708
|
92.008
|
|
788.700
|
92.008
|
-
|
|
|
Tổng
cộng tỉnh
|
36
|
2.019.794
|
934.908
|
74.000
|
1.010.886
|
934.908
|
74.000
|
|
Biểu số 04
CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TỪ 10 HA TRỞ LÊN;
DIỆN TÍCH ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TỪ 20 HA TRỞ LÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích (m2)
|
Đất lúa (m2)
|
Đất khác (m2)
|
I
|
Huyện
Hiệp Hòa
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án: Xây dựng cầu và đường kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã
Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ QL37 đến cầu Hòa Sơn)
|
|
248.200
|
191.700
|
56.500
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
|
Tổng
|
1
|
248.200
|
191.700
|
56.500
|
|
II
|
Huyện
Việt Yên
|
|
|
|
|
|
2
|
KĐT
mới thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên
|
Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên
|
201.000
|
201.000
|
|
Đã bố trí 10 ha chuyển mục đích đất lúa tại Nghị quyết
số 22 của HĐND tỉnh
|
|
Tổng
|
1
|
201.000
|
201.000
|
-
|
|
III
|
Huyện
Tân Yên
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án: Đường nối QL37-QL17-ĐT292 (đoạn Việt Yên-Tân Yên-Lạng Giang)
|
|
324.000
|
239.000
|
85.000
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
4
|
Dự án: Đường nối từ QL37-QL17-Võ Nhai (Thái Nguyên),
tỉnh Bắc Giang
|
|
352.000
|
257.800
|
94.200
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
|
Tổng
|
2
|
676.000
|
496.800
|
179.200
|
|
IV
|
Huyện
Yên Dũng
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu đô thị phía nam (Khu đô thị số 1)
|
TT Nham Biền
|
150.000
|
150.000
|
|
QĐ 898/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh (phê duyệt
báo cáo khả thi)
|
|
Tổng
|
1
|
150.000
|
150.000
|
-
|
|
V
|
Thành
phố Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
6
|
KĐT số 22, thuộc phân khu số 2, thành phố Bắc Giang
|
Xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang (40,92ha); xã Hương
Gián huyện yên Dũng (8,18ha)
|
250.000
|
250.000
|
|
Tại NQ 39 đã bố trí 12ha đất lúa, có 8ha thuộc địa
bàn huyện Yên Dũng
|
|
Tổng
|
1
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
Tổng
cộng tỉnh
|
6
|
1.525.200
|
1.289.500
|
235.700
|
|
Nghị quyết 46/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang; điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất; danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về thông qua điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang; điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất; danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
1.341
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|