|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 112/NQ-HĐND 2020 Kế hoạch đầu tư công tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 2021
Số hiệu:
|
112/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Mai Ngọc Thuận
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 112/NQ-HĐND
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 241/TTr-UBND ngày 02 tháng 12
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư năm 2021; Báo cáo thẩm tra
số 227/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
đầu tư công năm 2021 với những nội dung chính như sau:
1. Nguồn vốn đầu tư công của ngân sách năm
2021:
Tổng vốn đầu tư công của ngân sách
tỉnh năm 2021 là 10.710,531 tỷ đồng, bao gồm các nguồn vốn:
- Vốn ngân sách tập trung tỉnh:
5.772,731 tỷ đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất: 979,0 tỷ đồng; vốn Xổ số kiến
thiết: 1.200,58 tỷ đồng; nguồn thu tiền bán đấu giá nhà, đất: 2.000,0 tỷ đồng;
nguồn huy động của doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư: 150,0 tỷ
đồng.
- Vốn Trung ương bổ sung đầu tư
theo mục tiêu: 608,22 tỷ đồng.
2. Phân bổ vốn đầu tư công
năm 2021:
2.1. Vốn Trung ương bổ sung là
608,22 tỷ đồng, phân bổ cho các dự án thuộc nguồn vốn này theo Quyết định giao
kế hoạch năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
(Chi tiết theo Phụ lục số 01
đính kèm).
2.2. Vốn ngân sách tỉnh là
10.102,311 tỷ đồng, phân bổ như sau:
a) Vốn cho các chương trình, đề
án 1.445,6 tỷ đồng, bao gồm:
- Đầu tư các xã thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
1.125,0 tỷ đồng
- Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương
trình 135 kéo dài sang năm 2021: 69,9 tỷ đồng.
- Đầu tư theo Đề án phát triển
KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số kéo dài sang năm 2021: 23,7 tỷ đồng.
- Đầu tư phát triển hoàn thiện
hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức: 127,0 tỷ đồng.
- Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội
cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc: 100 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục số 02
đính kèm).
b) Bổ sung vốn cho ngân sách cấp
huyện, thành phố 1.600 tỷ đồng, trong đó: Phân bổ theo tiêu chí, định mức
1.113,0 tỷ đồng và hỗ trợ đầu tư một số dự án cụ thể 487,0 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục số 03
đính kèm).
c) Bố trí cho các dự án tỉnh
quyết định đầu tư: 7.056,711 tỷ đồng.
3. Nội dung bố trí vốn năm
2021 các dự án tỉnh quyết định đầu tư:
3.1. Nguyên tắc bố trí vốn:
a) Tập trung bố trí đủ vốn cho
dự án đã hoàn thành các năm trước;
b) Bảo đảm tiến độ các dự án
chuyển tiếp theo nguyên tắc nhóm A không quá 06 năm, nhóm B không quá 04 năm,
nhóm C không quá 03 năm;
c) Thứ tự ưu tiên bố trí vốn:
Các dự án trọng điểm, hạ tầng giao thông kết nối, an sinh xã hội, môi trường, cấp
nước, cấp điện khu vực nông thôn; các dự án phòng chống, khắc phục hậu quả
thiên tai, biến đổi khí hậu, thực hiện nhiệm vụ quy hoạch theo quy định của Luật
Quy hoạch, bố trí đủ vốn cho các Chương trình dự kiến kết thúc trong năm 2021;
d) Các dự án khởi công mới
trong kế hoạch 2021 phải đảm bảo có đủ thủ tục theo quy định của Luật Đầu tư
công;
đ) Chỉ bố trí vốn xây lắp cho
các công trình khởi công mới khi đã có mặt bằng;
e) Nguồn vốn xổ số kiến thiết
chỉ phân bổ cho các công trình giáo dục, y tế và chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới.
3.2. Phân bổ vốn năm 2021:
Tổng nguồn vốn là 7.056,711 tỷ
đồng, phân bổ như sau:
3.2.1. Theo tính chất dự án:
a) Đầu tư cho các dự án trọng điểm là 755,0 tỷ đồng,
bao gồm: 08 dự án chuyển tiếp, 01 dự án khởi công xây dựng mới, 01 dự án thực
hiện bồi thường giải phóng mặt bằng và 08 dự án chuẩn bị đầu tư.
(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại
Phụ lục số 04 đính kèm).
b) Đầu tư cho các dự án hạ tầng giao thông kết nối
quan trọng là 735,5 tỷ đồng, bao gồm 02 dự án chuyển tiếp, 04 dự án khởi công
xây dựng mới và 07 dự án chuẩn bị đầu tư.
(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại
Phụ lục số 05 đính kèm).
c) Tỉnh quyết định đầu tư các dự án còn lại
là 5.524,211 tỷ đồng, bao gồm: 51 dự án đã hoàn thành, 111 dự án chuyển tiếp,
56 dự án khởi công xây dựng mới, 24 dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng
và 193 dự án chuẩn bị đầu tư.
(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố
trí tại Phụ lục số 06 đính kèm).
d) 16 dự án, đồ án quy hoạch 42,0 tỷ đồng.
(Chi tiết theo danh mục dự án và vốn bố trí tại
Phụ lục số 07 đính kèm).
3.2.2. Theo địa bàn:
Stt
|
Địa bàn
|
KH vốn 2021
(triệu đồng)
|
Tỷ lệ %
|
|
Tổng số
|
7.056.711
|
100
|
1
|
TP Vũng Tàu
|
1.685.400
|
23,88
|
2
|
TP Bà Rịa
|
733.201
|
10,39
|
3
|
TX Phú Mỹ
|
869.200
|
12,32
|
4
|
H Châu Đức
|
598.680
|
8,48
|
5
|
H Long Điền
|
326.230
|
4,62
|
6
|
H Đất Đỏ
|
196.200
|
2,78
|
7
|
H Xuyên Mộc
|
869.860
|
12,33
|
8
|
H Côn Đảo
|
709.200
|
10,05
|
9
|
Công trình liên huyện
|
1.068.740
|
15,15
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm
2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỌA
Mai Ngọc Thuận
(Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân)
|
Phụ biểu số 01
TỔNG HỢP BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Khoản mục
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Cân đối NS
Tỉnh
|
Trung ương
bổ sung đầu tư theo mục tiêu
|
A
|
Tổng nguồn vốn
|
10,710,531
|
10,102,311
|
608,220
|
|
1
|
Vốn NS tập trung
|
5,772,731
|
5,772,731
|
|
|
2
|
Thu tiền SD đất và cho thuê đất
|
979,000
|
979,000
|
|
|
3
|
Vốn Xổ số kiến thiết
|
1,200,580
|
1,200,580
|
|
|
4
|
Nguồn thu bán đấu giá nhà, đất
|
2,000,000
|
2,000,000
|
|
|
5
|
Vốn TW bổ sung đầu tư theo mục tiêu
|
608,220
|
|
608,220
|
|
6
|
Nguồn huy động của doanh nghiệp hưởng lợi từ
DA do nhà nước đầu tư
|
150,000
|
150,000
|
|
|
B
|
Tổng hợp bố trí vốn
|
10,710,531
|
10,102,311
|
608,220
|
|
1
|
Đầu tư XDCB chương trình nông thôn mới (vốn Xổ
số kiến thiết)
|
1,125,000
|
1,125,000
|
|
|
2
|
Đề án Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc
thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II
|
23,700
|
23,700
|
|
|
3
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn
III
|
69,900
|
69,900
|
|
|
4
|
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ
thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức
|
127,000
|
127,000
|
|
|
5
|
Kế hoạch bảm đảm an sinh xã hội cho 3 xã huyện
Xuyên Mộc
|
100,000
|
100,000
|
|
|
6
|
Bổ sung vốn đầu tư cho NS cấp huyện
|
1,600,000
|
1,600,000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Phân bổ theo tiêu chí, định mức
|
|
1,113,000
|
|
|
|
Hỗ trợ một số dự án cụ thể
|
|
487,000
|
|
|
7
|
Bố trí vốn các dự án tỉnh quyết định đầu tư
|
7,664,931
|
7,056,711
|
608,220
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Dự án trọng điểm
|
|
755,000
|
|
|
|
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng
|
|
735,500
|
|
|
|
Các dự án hạ tầng KT-XH còn lại
|
|
5,524,211
|
|
|
|
Quy hoạch
|
42,000
|
42,000
|
|
|
Phụ biểu số 02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 BỔ SUNG
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Đơn vị
|
KH 2021
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Chương trình nông thôn mới (nguồn vốn Xổ số kiến thiết)
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng chương trình 135 giai đoạn
2019-2020
|
Đề án phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số
giai đoạn II
|
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống
kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức
|
Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện
Xuyên Mộc
|
Bổ sung vốn ngân sách cấp huyện
|
Bổ sung vốn đầu tư các dự án hạ tầng KT-XH theo tiêu
chí, định mức
|
Hỗ trợ vốn đầu tư một số dự án cụ thể (*)
|
|
Tổng số
|
3,045,600
|
1,125,000
|
69,900
|
23,700
|
127,000
|
100,000
|
1,113,000
|
487,000
|
|
1
|
TP Vũng Tàu
|
222,000
|
|
|
|
|
|
222,000
|
|
|
2
|
TP Bà rịa
|
139,000
|
|
|
|
|
|
139,000
|
|
|
3
|
Thị xã Phú Mỹ
|
245,700
|
|
|
3,700
|
|
|
165,000
|
77,000
|
|
4
|
Huyện Long Điền
|
100,000
|
|
|
|
|
|
100,000
|
|
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
198,000
|
|
|
|
|
|
100,000
|
98,000
|
|
6
|
Huyện Châu Đức
|
1,255,500
|
879,000
|
12,700
|
6,800
|
|
|
187,000
|
170,000
|
|
7
|
Huyện Xuyên Mộc
|
855,400
|
246,000
|
57,200
|
13,200
|
127,000
|
100,000
|
170,000
|
142,000
|
|
8
|
Huyện Côn Đảo
|
30,000
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
|
Phụ biểu số 03
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự
án
|
Tổng vốn hỗ
trợ
|
Đã bố trí đến
hết năm 2020
|
KH 2021
|
Văn bản chủ
trương của UBND tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
487,000
|
|
A
|
Huyện Châu Đức
|
|
|
170,000
|
|
1
|
Hỗ trợ dự án Đường Trần Hưng Đạo nối dài thị
trấn Ngãi Giao
|
90,000
|
70,000
|
15,000
|
Văn bản số 9698/UBND-VP ngày 8/11/2016 của
UBND tỉnh
|
2
|
Trường mầm non Sơn Bình, trường THCS Quang
Trung
|
47,100
|
35,000
|
12,000
|
Văn bản số 10035/UBND-VP ngày 18/10/2017 của
UBND tỉnh
|
3
|
Trường THCS Lê Lợi xã Xuân Sơn và trường THCS
Nguyễn Huệ xã Cù Bị
|
15,000
|
11,000
|
4,000
|
Văn bản số 8904/UBND-VP ngày 7/9/2018 của UBND
tỉnh
|
4
|
Đường vào TT y tế huyện Châu Đức
|
45,000
|
22,000
|
20,000
|
VB số 11810 ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh
|
5
|
XD các tuyến giao thông nội đồng phục vụ SX
nông nghiệp
|
50,000
|
20,000
|
30,000
|
VB số 10136/UBND-VP ngày 3/10/2019 của BND tỉnh
|
6
|
Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông nội
đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
50,000
|
47,000
|
3,000
|
Văn bản số 11486/UBND-VP ngày 9/11/2018
của UBND tỉnh
|
7
|
Cải tạo, nạo vét suối Đá Bàng
|
32,800
|
5,000
|
15,000
|
VB số 6632/UBND-VP ngày 9/7/2019 và số 8014/UBND-VP
ngày 12/8/2019 của UBND tỉnh
|
8
|
Đầu tư lưới điện nông thôn
|
28,000
|
13,000
|
15,000
|
VB số 6384/UBND-ngày 1/7/2019 của UBND tỉnh
|
9
|
Sửa chữa nâng cấp 5 trường mầm non
|
27,000
|
13,000
|
14,000
|
VB số 10139/UBND-VP ngày 3/10/2019 của UBND tỉnh
|
10
|
Hệ thống giao thông nông thôn trên địa bàn xã
Sơn Bình
|
30,000
|
8,000
|
17,000
|
VB số 10870/UBND-VP ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh
|
11
|
Mương thoát nước chống ngập úng khu vực dọc
kênh chính hồ Sông Ray về hồ Đá Đen xã Suối Nghệ
|
15,000
|
5,000
|
10,000
|
VB số 12403/UBND-VP ngày29/11/2019 của UBND tỉnh
|
12
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường
Lê Hồng Phong
|
30,000
|
15,000
|
15,000
|
VB số 11469/UBND-VP ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Huyện Xuyên Mộc
|
|
|
142,000
|
|
1
|
Hỗ trợ dự án Cải tạo sửa chữa trường THCS Bàu
Lâm thành trường mầm non Bàu Lâm và dự án Cải tạo sửa chữa trường tiểu học
Kim Đồng thành trường mầm non thay thế trường mầm non 19/5 xã Hoà Hội
|
59,853
|
51,000
|
8,000
|
Văn bản số 4871/UBND-VP ngày 30/10/2017 của UBND
tỉnh
|
2
|
Cải tạo chỉnh trang các công trình ghi công liệt
sỹ
|
14,881
|
7,000
|
7,000
|
VB số 10632/UBND-VP ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh
|
3
|
Nâng cấp cải tạo 12 trụ sở ấp trên địa bàn xã
Bình Châu
|
27,800
|
10,000
|
17,000
|
Văn bản số 11103/UBND-VP ngày 28/10/2019 của
UBND tỉnh
|
4
|
Hỗ trợ sủa chữa cải tạo 4 trường học
|
30,000
|
12,000
|
18,000
|
VB số 2995/UBND-VP ngày 1/4/2019 của UBND tỉnh
|
5
|
Nâng cấp dường giao thông nông thôn 3 xã Hòa
Hiệp, Hòa Hội và Xuyên Mộc
|
72,200
|
24,000
|
30,000
|
VB số 12916/UBND-VP ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh
|
6
|
Đầu tư lưới điện nông thôn
|
34,800
|
12,000
|
22,000
|
VB số 7369/UBND-VP ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh
|
7
|
Tuyến mương thoát nước chông ngập úng khu vực
Hồ tràm xã Phước Thuận
|
78,000
|
15,000
|
40,000
|
VB số 12577/UBND-VP ngày 04/12/2019 của UBND tỉnh
|
C
|
Huyện Đất Đỏ
|
|
|
98,000
|
|
1
|
Hỗ trợ cải tạo nâng cấp các tuyến đường giao
thông trên địa bàn huyện Đất Đỏ
|
44,395
|
32,000
|
12,000
|
Văn bản số 11489/UBND-VP ngày 9/11/2018 của
UBND tỉnh
|
2
|
Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông
nông thôn trên địa bàn thị trấn Đất Đỏ và xã Long Tân
|
66,000
|
25,000
|
30,000
|
VB số 11693A/UBND-VP ngày 11/11/2019 của UBND
tỉnh
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp các tuyến đường giao thông
nông thôn trên địa bàn và xã Phước Long Thọ
|
32,000
|
12,000
|
15,000
|
VB số 11788/UBND-VP ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh
|
4
|
XD tuyến mương Bà Lá-Sông Đăng xã Phước Long
Thọ
|
60,000
|
15,000
|
25,000
|
VB số 12248/UBND-VP ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh
|
5
|
XD trụ sở UBND xã Phước Hội
|
27,500
|
8,000
|
16,000
|
VB số 12248/UBND-VP ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Thị xã Phú Mỹ
|
|
|
77,000
|
|
1
|
Nạo vét chỉnh trang suối Thị Vải
|
56,000
|
22,000
|
20,000
|
VB số 9379/UBND-VP ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh
|
2
|
Các tuyến đường giao thông nội đồng phục vụ
nông nghiệp
|
17,000
|
14,000
|
3,000
|
VB số 11185/UBND-VP ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh
|
3
|
Đường D10 khu QH dân cư 3A phường Mỹ Xuân
|
50,000
|
20,000
|
26,000
|
VB số 11225/UBND-VP ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh
|
4
|
Mở rộng trường tiểu học Nguyễn Công Trứ và trường
tiểu học Châu Pha A
|
28,000
|
14,000
|
14,000
|
VB số11787/UBND-VP ngày 12/11/2019 của BND tỉnh
|
5
|
Đường QH R đoạn đi qua khu dân cư XD đợt đầu
đô thị mới Phú Mỹ
|
29,000
|
15,000
|
14,000
|
VB số 990/UBND-VP ngày 30/1/2019 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó BTGPMB
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
755,000
|
295,000
|
|
|
A
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
600,000
|
175,000
|
|
|
1
|
Đường 991B từ
QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
2540/QĐ-TTg-3/8/2016
|
9,73 km
|
4,035,601
|
780,960
|
20,000
|
20,000
|
|
NSTW: 3.232.501
tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng
|
|
2
|
Đường Long
Sơn-Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
434/HĐND-VP-30/10/2017
|
3,75 km
|
1,200,398
|
349,000
|
851,398
|
150,000
|
20,000
|
|
|
3
|
Nạo vét cải tạo
kênh Bến Đình
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
12/NQ-HĐND-26/3/2019
|
3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh;
|
1,489,093
|
151,600
|
1,337,493
|
200,000
|
100,000
|
|
|
4
|
Đường Chí Linh
(Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
1.268 m
|
187,709
|
138,577
|
49,132
|
30,000
|
25,000
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm
trên địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
124/HĐND-VP-17/5/2017
|
39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha
|
542,839
|
370,516
|
172,323
|
60,000
|
30,000
|
|
|
6
|
Công viên Bà Rịa
giai đoạn 2
|
UBND TP Bà rịa
|
443/HĐND-VP-25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018
|
31,5 ha
|
495,742
|
428,652
|
67,090
|
40,000
|
|
|
|
7
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn
thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
55/NQ-HĐND-18/7/2019
|
10,9 ha; 118 hộ dân
|
75,252
|
30,000
|
45,252
|
30,000
|
|
|
|
8
|
Hàng rào bảo vệ rừng
và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn
thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023
|
Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu
|
71/NQ-HĐND-12/9/2019
|
Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m
|
151,402
|
40,000
|
111,402
|
70,000
|
|
|
|
B
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
70,000
|
40,000
|
|
|
1
|
Kè hai bờ sông
Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ
|
UBND TP Bà rịa
|
40/NQ-HĐND-18/7/2019
|
542 m kè; 556,5m đường dọc kè
|
179,155
|
20,000
|
159,155
|
70,000
|
40,000
|
|
|
C
|
Dự án thực hiện BTGPMB
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch
số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)
|
UBND H.Long điền
|
56/NQ-HĐND-04/8/2020
|
3.687 m
|
358,882
|
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
D
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
0
|
|
|
1
|
Cầu Phước An, TX
Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
35/NQ-HĐND-04/8/2020
|
Cầu 3.513,5m; đường 853m
|
4,879,000
|
|
4,879,000
|
3,000
|
|
NS tỉnh 2.879 tỷ
đồng
|
|
2
|
Sân bay Gò Găng
Tp. Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
248,5 ha
|
9,863,000
|
|
9,863,000
|
1,000
|
|
|
|
3
|
Chỉnh trang trục
đường Thùy Vân TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
3,2 km
|
200,000
|
|
200,000
|
100
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Hữu
Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
1078,03m
|
471,892
|
|
|
200
|
|
|
|
5
|
Công viên Bàu
sen thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
40,8 ha
|
192,291
|
|
|
100
|
|
|
|
6
|
HTKT khu tái định
cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án nạo vét kênh Bến Đình
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
24,24ha
|
577,448
|
|
|
200
|
|
|
|
7
|
Khu tái định cư
Bàu Trũng TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
560,000
|
|
|
200
|
|
|
|
8
|
Trung tâm kiểm
tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
2,5 ha
|
112,664
|
|
|
200
|
|
|
|
Phụ biểu số 4a
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó BTGPMB
|
|
|
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
600,000
|
175,000
|
|
|
1
|
Đường 991B từ
QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
2540/QĐ-TTg-3/8/2016
|
9,73 km
|
4,035,601
|
780,960
|
20,000
|
20,000
|
|
NSTW: 3.232.501
tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng
|
|
2
|
Đường Long
Sơn-Cái Mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
434/HĐND-VP-30/10/2017
|
3,75 km
|
1,200,398
|
349,000
|
851,398
|
150,000
|
20,000
|
|
|
3
|
Nạo vét cải tạo
kênh Bến Đình
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
12/NQ-HĐND-26/3/2019
|
3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh
|
1,489,093
|
151,600
|
1,337,493
|
200,000
|
100,000
|
|
|
4
|
Đường Chí Linh
(Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
1.268 m
|
187,709
|
138,577
|
49,132
|
30,000
|
25,000
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm
trên địa bàn thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
124/HĐND-VP-17/5/2017
|
39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha
|
542,839
|
370,516
|
172,323
|
60,000
|
30,000
|
|
|
6
|
Công viên Bà Rịa
giai đoạn 2
|
UBND TP Bà rịa
|
443/HĐND-VP-25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018
|
31,5 ha
|
495,742
|
428,652
|
67,090
|
40,000
|
|
|
|
7
|
Xây dựng cơ sở hạ
tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn
thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
55/NQ-HĐND-18/7/2019
|
10,9 ha; 118 hộ dân
|
75,252
|
30,000
|
45,252
|
30,000
|
|
|
|
8
|
Hàng rào bảo vệ rừng
và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn
thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023
|
Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu
|
71/NQ-HĐND-12/9/2019
|
Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m
|
151,402
|
40,000
|
111,402
|
70,000
|
|
|
|
Phụ biểu số 4b
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM MỞ MỚI VÀ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó BTGPMB
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
155,000
|
120,000
|
|
|
A
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
70,000
|
40,000
|
|
|
1
|
Kè hai bờ sông
Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ
|
UBND TP. Bà rịa
|
40/NQ-HĐND-18/7/2019
|
542 m kè; 556,5m đường dọc kè
|
179,155
|
20,000
|
159,155
|
70,000
|
40,000
|
|
|
B
|
Dự án thực hiện
BTGPMB
|
|
|
|
|
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch
số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)
|
UBND H. Long điền
|
56/NQ-HĐND-04/8/2020
|
3.687 m
|
358,882
|
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
C
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
0
|
|
|
1
|
Cầu Phước An, TX
Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
35/NQ-HĐND-04/8/2020
|
Cầu 3.513,5m; đường 853m
|
4,879,000
|
|
4,879,000
|
3,000
|
|
NS tỉnh 2.879 tỷ
đồng
|
|
2
|
Sân bay Gò Găng
Tp. Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
248,5 ha
|
9,863,000
|
|
9,863,000
|
1,000
|
|
|
|
3
|
Chỉnh trang trục
đường Thùy Vân TP Vũng Tàu
|
UBND TP. Vũng Tàu
|
|
3,2 km
|
200,000
|
|
200,000
|
100
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Hữu
Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh
|
UBND TP. Vũng Tàu
|
|
1078,03m
|
471,892
|
|
|
200
|
|
|
|
5
|
Công viên Bàu
sen thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP. Vũng Tàu
|
|
40,8 ha
|
192,291
|
|
|
100
|
|
|
|
6
|
HTKT khu tái định
cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình
|
UBND TP. Vũng Tàu
|
|
24,24ha
|
577,448
|
|
|
200
|
|
|
|
7
|
Khu tái định cư Bàu
Trũng TPVT
|
UBND TP. Vũng Tàu
|
|
|
560,000
|
|
|
200
|
|
|
|
8
|
Trung tâm kiểm
tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
2,5 ha
|
112,664
|
|
|
200
|
|
|
|
Phụ biểu số 05
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó BTGPMB
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
735,500
|
300,000
|
|
|
A
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
190,000
|
10,000
|
|
|
1
|
Đường Phước
hoà-Cái mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
4.438,78m
|
1,243,089
|
987,619
|
255,470
|
120,000
|
|
Nguồn huy động
doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án đầu tư đóng góp
|
|
2
|
Đường sau cảng Mỹ
Xuân-Thị Vải
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
433/HĐND-VP-30/10/2017
|
2,9 km
|
406,698
|
169,500
|
237,198
|
70,000
|
10,000
|
|
|
B
|
DA khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
540,000
|
290,000
|
|
|
1
|
Đường Thống Nhất
(nối dài) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
79/NQ-HĐND-25/10/2019
|
1.825m
|
850,338
|
200,000
|
650,338
|
130,000
|
100,000
|
|
|
2
|
Dự án đường ĐT 992C
(nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
84/NQ-HĐND-25/10/2019
|
21,473 km
|
731,310
|
35,000
|
696,310
|
110,000
|
40,000
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường Tỉnh
lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long
Điền và Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
66/NQ-HĐND-14/12/2018
|
8,6 km
|
423,643
|
26,200
|
397,443
|
100,000
|
50,000
|
|
|
4
|
Đường ven biển
Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
33,532 km
|
1,497,793
|
|
1,497,793
|
200,000
|
100,000
|
|
|
C
|
DA chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
5,500
|
0
|
|
|
1
|
Đường Mỹ Xuân -
Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
20 km
|
500,000
|
|
|
500
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến
đường Bà Rịa - Châu Pha
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
18,5 km
|
1,505,000
|
|
|
1,500
|
|
|
|
3
|
Tỉnh lộ 991 nối dài
(từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
3,72 km
|
975,971
|
|
975,971
|
1,000
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn
Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
4,19 km
|
1,109,000
|
|
1,109,000
|
1,000
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo
đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
4,0 km
|
475,141
|
|
|
500
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
12,0 km
|
485,000
|
|
|
600
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
14,1 km
|
364,573
|
|
|
400
|
|
|
|
Phụ biểu số 5a
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng
chuyển tiếp
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó BTGPMB
|
|
|
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
190,000
|
10,000
|
|
|
1
|
Đường Phước
hoà-Cái mép
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
4.438,78m
|
1,243,089
|
987,619
|
255,470
|
120,000
|
|
Nguồn huy động doanh
nghiệp hưởng lợi từ dự án đầu tư đóng góp
|
|
2
|
Đường sau cảng Mỹ
Xuân-Thị Vải
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
433/HĐND-VP-30/10/2017
|
2,9 km
|
406,698
|
169,500
|
237,198
|
70,000
|
10,000
|
|
|
Phụ biểu số 5b
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng
mở mới
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó BTGPMB
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
545,500
|
290,000
|
|
|
A
|
DA khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
540,000
|
290,000
|
|
|
1
|
Đường Thống Nhất
(nối dài) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
79/NQ-HĐND-25/10/2019
|
1.825m
|
850,338
|
200,000
|
650,338
|
130,000
|
100,000
|
|
|
2
|
Dự án đường ĐT
992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
84/NQ-HĐND-25/10/2019
|
21,473 km
|
731,310
|
35,000
|
696,310
|
110,000
|
40,000
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường Tỉnh
lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long
Điền và Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
66/NQ-HĐND-14/12/2018
|
8,6 km
|
423,643
|
26,200
|
397,443
|
100,000
|
50,000
|
|
|
4
|
Đường ven biển Vũng
Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
33,532 km
|
1,497,793
|
|
1,497,793
|
200,000
|
100,000
|
|
|
B
|
DA chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
5,500
|
0
|
|
|
1
|
Đường Mỹ Xuân -
Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
20 km
|
500,000
|
|
|
500
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến
đường Bà Rịa - Châu Pha
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
18,5 km
|
1,505,000
|
|
|
1,500
|
|
|
|
3
|
Tỉnh lộ 991 nối
dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
3,72 km
|
975,971
|
|
975,971
|
1,000
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn
Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
4,19 km
|
1,109,000
|
|
1,109,000
|
1,000
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo
đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
4,0 km
|
475,141
|
|
|
500
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
12,0 km
|
485,000
|
|
|
600
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
14,1 km
|
364,573
|
|
|
400
|
|
|
|
Phụ biểu số 6
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
Các dự án hạ tầng kinh tế-xã hội
(Kèm theo Nghị
quyết số 112/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
|
KL còn lại chuyển sang 2021
|
KH 2021
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn SXKT
|
BTGPMB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
5,524,211
|
75,580
|
1,374,095
|
|
A
|
TTKL dự án đã
hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
494,961
|
|
|
|
1
|
Bồi thường bổ sung
dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
|
100,000
|
|
100,000
|
42,800
|
|
42,800
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sach chi trả tiền bồi thường bổ sung theo các quyết định của UBND TP
Vũng Tàu
|
2
|
Đường vào khu dịch
vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
495/HĐND-VP-8/12/2015
|
2.439,33 m
|
77,909
|
62,378
|
15,531
|
8,200
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp đê Hải
Đăng
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
3.437 m
|
161,086
|
131,773
|
29,313
|
5,000
|
|
|
|
4
|
Cải tạo nâng cấp
trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
554/HĐND-VP-28/12/2016
|
28 phòng học
|
49,622
|
35,000
|
14,622
|
5,300
|
5,300
|
|
|
5
|
Trường THPT Liên
phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
36 phòng học
|
164,892
|
120,628
|
44,264
|
10,000
|
10,000
|
|
|
6
|
XD cơ sở 2 trường
Cao đẳng nghề tại TP Vũng Tàu
|
Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT
|
81/NQ-HĐND-14/12/2018
|
1.500 học viên
|
155,674
|
155,000
|
674
|
600
|
600
|
|
|
7
|
Trường THCS phường
11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
490/HĐND-VP-8/12/2015
|
40 phòng học
|
130,890
|
110,200
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
8
|
Nhà bảo tàng Tỉnh
|
Sở VH và TT
|
|
12.500m2
|
269,370
|
246,790
|
22,580
|
22,000
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp mở rộng
Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT
|
Sở LĐ-TBXH
|
372/HĐND-VP-11/10/2016
|
100 giường
|
74,861
|
50,000
|
24,861
|
9,000
|
|
|
|
10
|
Công viên 30/4
(Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài)
|
UBND TP Bà rịa
|
|
12,12 ha
|
218,602
|
214,676
|
3,926
|
3,926
|
|
|
|
11
|
Cải tạo sửa chữa
hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
9,217
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách
|
12
|
Trang
thiết bị y tế BV Bà rịa
|
Sở Y tế
|
|
|
637,277
|
622,513
|
14,764
|
14,000
|
|
|
|
13
|
Đầu tư thiết bị
số hoá truyền hình
|
Đài PTTH tỉnh
|
434/HĐND-VP-24/10/2016
|
|
99,966
|
94,000
|
5,966
|
4,000
|
|
|
|
14
|
Trụ sở Báo Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
Ban biên tập báo BR-VT
|
454/HĐND-VP-27/10/2016
|
3.399 m2
|
62,153
|
53,000
|
9,153
|
6,000
|
|
|
|
15
|
Trụ sở Chi cục Bảo
vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2868/QĐ-UBND-19/10/2016
|
993m2
|
21,124
|
15,000
|
6,124
|
4,000
|
|
|
|
16
|
Xây dựng trụ Sở
Bộ chỉ huy Biên phòng Tỉnh tại BR (DA HTKT và các công trình kiến trúc)
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
487/HĐND-VP-8/12/2015; 40/NQ-HĐND-18/7/2019
|
5 ha, 13.800m2
|
228,870
|
220,000
|
8,870
|
8,000
|
|
|
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa
bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long
|
UBND TP Bà rịa
|
115/NQ-HĐND-13/12/2019
|
9,9 ha
|
157,614
|
141,156
|
16,458
|
16,458
|
|
|
|
18
|
Xử lý môi trường
rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP
Bà Rịa
|
UBND TP Bà rịa
|
497/HĐND-VP ngày 8/12/2015
|
2.614m
|
191,062
|
137,500
|
53,562
|
40,000
|
|
|
|
19
|
Tỉnh lộ 765
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
12,036km
|
435,086
|
405,369
|
29,717
|
10,000
|
|
|
|
20
|
Đường trung tâm
xã Bàu Chinh huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu đức
|
|
8.086 m
|
137,970
|
125,898
|
12,072
|
12,000
|
|
|
|
21
|
Sửa chữa nâng cấp
hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2316/QĐ-UBND-21/8/2018
|
|
10,601
|
5,413
|
5,188
|
5,000
|
|
|
|
22
|
Xây mới tràn xả
lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
1401/QĐ-UBND-30/5/2018
|
|
23,848
|
20,677
|
3,171
|
3,000
|
|
|
|
23
|
Nâng cấp, bổ
sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
416/HĐND-VP-18/10/2016
|
178.743 m
|
71,357
|
56,804
|
14,553
|
14,000
|
|
|
|
24
|
Trường mầm non
Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu đức
|
2205/QĐ-UBND-8/8/2017
|
10 nhóm lớp
|
29,942
|
22,129
|
7,813
|
7,680
|
7,680
|
|
|
25
|
Trường tiểu học
Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu đức
|
385/HĐND-VP-11/10/2016
|
12 phòng học
|
46,218
|
30,207
|
16,011
|
16,000
|
16,000
|
|
|
26
|
Trường mầm non
xã An Ngãi huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
557/HĐND-VP-28/12/2016
|
8 nhóm lớp
|
33,657
|
27,532
|
4,469
|
3,080
|
|
|
|
27
|
Trường mẩu giáo
Long Hải 4 thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long điền
|
555/HĐND-VP-28/12/2016
|
12 nhóm lớp
|
44,213
|
40,494
|
3,719
|
3,700
|
|
|
|
28
|
Đường Hải
Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất đỏ
|
2615/QĐ-UBND-26/9/2016
|
3.367 m
|
37,281
|
27,079
|
11,221
|
10,000
|
|
|
|
29
|
Sửa chữa, gia cố
đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2038/UBND-VP-09/8/2019
|
|
5,416
|
3,500
|
1,916
|
1,500
|
|
|
|
30
|
Xây dựng đường
băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
|
|
2.264 m
|
20,552
|
18,000
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
31
|
HTKT ngoài hàng
rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại
xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
458/HĐND-28/10/2016
|
7,83 km
|
80,502
|
69,520
|
12,852
|
10,000
|
|
|
|
32
|
Trường mầm non Đất
Đỏ
|
UBND H.Đất đỏ
|
225/HĐND-22/6/2016; 73/NQ-HĐND-14/12/2018
|
12 nhóm lớp
|
60,034
|
43,763
|
16,271
|
10,000
|
10,000
|
|
|
33
|
XD doanh trại và
thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm
|
BCHQS Tỉnh
|
3119/QĐ-UBND-27/10/2017
|
|
28,046
|
22,318
|
5,728
|
5,000
|
|
|
|
34
|
Khu chế biến hải
sản tại Đất Đỏ
|
UBND H.Đất đỏ
|
50/NQ-HĐND-4/8/2020
|
38,05 ha
|
240,026
|
216,762
|
23,264
|
10,000
|
|
|
|
35
|
Đường dân sinh sát
ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao
|
UBND TX Phú Mỹ
|
2549/QĐ-UBND-16/9/2016; 10/NQ-HĐND-20/4/2020
|
1.016 m
|
48,661
|
39,500
|
9,161
|
9,000
|
|
|
|
36
|
Đường QH 81 khu
đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
489/HĐND-VP ngày 8/12/2015
|
1.906 m
|
181,272
|
143,190
|
38,082
|
20,000
|
|
|
|
37
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp Phú mỹ 1
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
|
954,4 ha
|
1,722,700
|
1,631,039
|
91,661
|
5,000
|
|
5,000
|
|
38
|
Nâng cấp, bổ
sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
417/HĐND-VP-18/10/2016
|
211.270 m
|
108,509
|
66,493
|
42,016
|
20,000
|
|
|
|
39
|
Nhà công vụ giáo
viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2063/QĐ-UBND-26/7/2017
|
39 căn hộ
|
25,067
|
20,000
|
5,067
|
3,000
|
3,000
|
|
|
40
|
Cải tạo, sửa chữa
và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng,
THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
419/HĐND-VP-18/10/2016
|
|
123,442
|
110,700
|
12,742
|
12,000
|
12,000
|
|
|
41
|
Trường mầm non Đội
1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
2374/QĐ-UBND-30/8/2016
|
8 nhóm lớp
|
29,965
|
25,055
|
4,910
|
4,000
|
4,000
|
|
|
42
|
Trụ sở làm việc
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2965/QĐ-UBND-28/10/2016
|
1.302 m2
|
14,728
|
8,994
|
5,734
|
4,000
|
|
|
|
43
|
Khu neo đậu tàu
thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu
|
UBND H.Xuyên mộc
|
|
15 trụ neo và 48 bộ phao neo
|
0
|
248,989
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
44
|
HTKT khu chợ trung
tâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
459/HĐND-VP-28/10/2016
|
9,7ha
|
139,761
|
123,670
|
16,091
|
16,000
|
|
|
|
45
|
Bể chứa nước mưa
trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
Vườn QG Côn đảo
|
2951/QĐ-UBND-31/12/2015
|
9 bể
|
14,096
|
11,300
|
2,796
|
2,700
|
|
|
|
46
|
Vườn Quốc gia
Côn Đảo giai đoạn 3
|
Vườn QG Côn đảo
|
226/HĐND-VP-22/6/2016
|
|
56,426
|
55,000
|
1,426
|
1,400
|
|
|
|
47
|
Trường mầm
non Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
409/HĐND-VP-23/10/2017
|
10 nhóm lớp
|
52,255
|
44,600
|
7,655
|
7,000
|
7,000
|
|
|
48
|
Nhà công vụ cho lực
lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo
|
BCHQS Tỉnh
|
486/HĐND-VP-8/12/2015
|
64 căn hộ
|
92,443
|
77,007
|
15,436
|
12,000
|
|
|
|
49
|
Đầu tư cải tạo
và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
461/HĐND-VP-28/10/2016
|
296,2 km hạ thế; 13.712 KVA
|
114,356
|
76,600
|
37,756
|
15,000
|
|
|
|
50
|
Đầu tư phát triển
lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai
đoạn 2016-2020
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
242/HĐND-VP-6/7/2017; 72/NQ-HĐND-12/9/2019
|
32,225 km
|
99,904
|
63,000
|
36,904
|
15,000
|
|
|
|
51
|
Thay thế các hố
ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
|
|
|
|
|
8,900
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
2,550,200
|
|
|
|
1
|
HTKT Khu tái định
cư phường Thắng nhất TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
457/HĐND-VP-28/10/2016
|
4,58 ha;
313 nền đất
|
75,605
|
39,229
|
36,376
|
15,000
|
|
10,000
|
|
2
|
Chương trình đầu
tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và
Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
98/HĐND-VP-12/4/2018
|
XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống tưới.
DT tưới 450 ha
|
18,113
|
0
|
18,113
|
10,000
|
|
|
|
3
|
Đường Lê Quang Định
từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
55/NQ-HĐND-14/12/2018
|
1.199,1 m+ 1.260,88 m
|
213,166
|
66,858
|
146,308
|
60,000
|
|
50,000
|
|
4
|
Đường Ngô quyền
phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
70/NQ-HĐND-12/9/2019
|
1.487m
|
102,347
|
58,790
|
43,557
|
7,000
|
|
5,000
|
|
5
|
Chung cư tái định
cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
112/HĐND-VP-14/3/2016
|
504 căn hộ
|
586,096
|
387,929
|
198,167
|
50,000
|
|
|
|
6
|
HTKT Khu tái định
cư 10ha trong 58ha phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
456/HĐND-VP-28/10/2016
|
10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ
|
190,040
|
108,000
|
82,040
|
20,000
|
|
5,000
|
|
7
|
Khu tái định cư
Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
24,8ha; 993 lô đất và 2 chung cư
|
511,752
|
297,778
|
213,974
|
50,000
|
|
40,000
|
|
8
|
Trường mầm non
phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
369/HĐND-VP-11/10/2016
|
20 nhóm lớp
|
47,447
|
36,650
|
10,797
|
8,000
|
|
|
|
9
|
Trường mầm non
Phường Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
367/HĐND-VP-11/10/2016
|
17 nhóm lớp
|
44,217
|
23,310
|
20,907
|
12,000
|
|
|
|
10
|
Trường mầm non Rạch
Dừa Phường Rạch Dừa
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
18 nhóm lớp
|
120,719
|
52,338
|
68,381
|
8,000
|
|
8,000
|
|
11
|
Trường tiểu học
Bến Nôm phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
500/HĐND-VP-20/12/2017
|
30 phòng học
|
126,214
|
76,748
|
49,466
|
12,000
|
|
|
|
12
|
Trường tiểu học phường
10 TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
370/HĐND-VP-11/10/2016
|
30 phòng học
|
58,482
|
30,100
|
28,382
|
15,000
|
|
|
|
13
|
Trường tiểu học
phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
54/NQ-HĐND-14/12/2018
|
30 phòng học
|
74,829
|
23,100
|
51,729
|
15,000
|
|
|
|
14
|
Trường tiểu học
phường Thắng Nhất TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
371/HĐND-VP-11/10/2016
|
30 phòng học
|
64,142
|
48,000
|
16,142
|
8,000
|
|
|
|
15
|
Trường tiểu học
Thắng Nhì TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
556/HĐND-VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND-20/4/2020
|
30 phòng học
|
110,309
|
62,000
|
48,309
|
15,000
|
|
|
|
16
|
Trường THCS Hàn
Thuyên TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
tháng 4/2012
|
36 phòng học
|
114,285
|
42,691
|
71,594
|
10,000
|
|
10,000
|
|
17
|
BTGPMB TT Hành
chính TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
90.394m2
|
237,402
|
130,773
|
106,629
|
70,000
|
|
70,000
|
|
18
|
Khu TĐC phường
Phước Hưng
|
UBND TP Bà rịa
|
2251/QĐ-UBND-18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019
|
5,35 ha
|
67,844
|
49,050
|
18,794
|
18,000
|
|
|
|
19
|
Đầu tư 20km đường
nội thị TP BR (gđ 1)
|
UBND TP Bà rịa
|
460/HĐND-VP-28/10/2016
|
5 tuyến đường; 10 km
|
471,118
|
266,867
|
204,251
|
100,000
|
|
70,000
|
|
20
|
Nâng cấp tỉnh lộ
52 TPBR
|
UBND TP Bà rịa
|
445/HĐND-VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND-14/12/2018
|
6 km
|
491,333
|
356,413
|
134,920
|
60,000
|
|
|
|
21
|
Khu nhà ăn và
phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường
|
UBND TP Bà rịa
|
2811/QĐ-UBND-23/10/2019
|
300 HS
|
18,256
|
10,100
|
8,156
|
6,000
|
|
|
|
22
|
Trường THCS Phước
Hưng TPBR
|
UBND TP Bà rịa
|
380/HĐND-11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày 30/7/2018
|
24 phòng học
|
99,150
|
72,688
|
26,462
|
20,000
|
|
|
|
23
|
Trường mầm non
Long Phước 2 TPBR
|
UBND TP Bà rịa
|
381/HĐND-VP-11/10/2016
|
11 nhóm lớp
|
50,517
|
34,870
|
15,647
|
10,000
|
|
|
|
24
|
Trùng tu tôn tạo
và nâng cấp địa đạo Long Phước
|
UBND TP Bà rịa
|
337/HĐND-VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND-14/12/2018
|
735 m
|
105,137
|
72,837
|
32,300
|
18,000
|
|
|
|
25
|
Đường QH S (song
song QL51) thị trấn Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
453/HĐND-VP-27/10/2016
|
6,83 km
|
420,704
|
309,742
|
110,962
|
50,000
|
|
|
|
26
|
Trường mần non Hắc
Dịch 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
422/HĐND-VP-18/10/2016
|
10 nhóm lớp
|
36,641
|
21,200
|
15,441
|
12,000
|
|
|
|
27
|
Các tuyến đường giao
thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray
|
UBND H.Xuyên mộc
|
13/NQ-HĐND-26/3/2019; 18/NQ-HĐND-20/4/2020
|
21,8 km
|
83,129
|
23,564
|
59,565
|
15,000
|
|
|
|
28
|
Đường QH số 2 thị
trấn Phước bửu
|
UBND H.Xuyên mộc
|
421/HĐND-VP-18/10/2016; 84/NQ-HĐND-29/10/2020
|
2.370,9 m
|
194,403
|
139,250
|
55,153
|
20,000
|
|
|
|
29
|
Mở rộng nâng cấp
đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM
|
UBND H.Xuyên mộc
|
452/HĐND-VP-27/10/2016
|
1.645,6 m
|
87,522
|
47,063
|
40,522
|
25,000
|
|
|
|
30
|
Nâng cấp mở rộng
đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm
|
UBND H.Xuyên mộc
|
423/HĐND-VP-19/10/2016
|
11,3 km
|
294,986
|
59,181
|
235,805
|
50,000
|
|
|
|
31
|
Trường mầm non
Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp;
|
UBND H.Xuyên mộc
|
377/HĐND-VP-11/10/2016
|
15 nhóm lớp
|
51,739
|
32,470
|
19,269
|
12,000
|
|
|
|
32
|
Trường tiểu học
Bông Trang
|
UBND H.Xuyên mộc
|
407/HĐND-VP-14/10/2016
|
12 phòng học
|
35,289
|
30,000
|
5,289
|
5,000
|
|
|
|
33
|
Trường tiểu học
Hồ Tràm.
|
UBND H.Xuyên mộc
|
|
16 phòng học
|
85,925
|
73,300
|
12,625
|
8,000
|
|
|
|
34
|
Trường tiểu học
Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2
|
UBND H.Xuyên mộc
|
2067/QĐ-UBND-1/6/2016
|
4 phòng học
|
26,383
|
20,050
|
6,333
|
6,000
|
|
|
|
35
|
Trường THCS Bình
Châu 2 huyện XM
|
UBND H.Xuyên mộc
|
378/HĐND-VP-11/10/2016
|
20 phòng học
|
57,867
|
43,000
|
14,867
|
10,000
|
|
|
|
36
|
Trường THCS Hòa
Hiệp 2 huyện Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
375/HĐND-VP-11/10/2016
|
18 phòng học
|
63,126
|
27,626
|
35,500
|
15,000
|
|
|
|
37
|
Nâng cấp mở rộng
TTYT huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
376/HĐND-VP-11/10/2016
|
200 giường
|
75,558
|
50,013
|
25,545
|
15,000
|
|
|
|
38
|
Nâng cấp sửa chữa
TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
538/HĐND-VP-30/11/2016
|
4,58 ha
|
56,231
|
18,100
|
38,131
|
20,000
|
|
|
|
39
|
Cải tạo mở rộng
đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi
|
UBND H.Long điền
|
129/HĐND-24/3/2016
|
8.415 m
|
397,975
|
249,811
|
148,164
|
50,000
|
|
|
|
40
|
Trường tiểu học
Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
123/HĐND-VP-12/4/2017
|
16 phòng học
|
39,029
|
25,050
|
13,979
|
10,000
|
|
|
|
41
|
Trường Tiểu học
Phước Hưng 4, huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
53/NQ-HĐND-14/12/2018
|
24 phòng học
|
56,168
|
20,100
|
36,068
|
10,000
|
|
|
|
42
|
Mở rộng trụ sở
Công an huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
127/HĐND-VP-24/3/2016
|
1.925 m2
|
45,219
|
35,202
|
10,017
|
7,000
|
|
|
|
43
|
Trường mầm non Lộc
An huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất đỏ
|
426/HĐND-VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND-20/4/2020
|
12 nhóm lớp
|
46,644
|
20,031
|
26,613
|
15,000
|
|
|
|
44
|
Trường mầm non
xã Long Mỹ
|
UBND H.Đất đỏ
|
1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-20/4/2020
|
8 nhóm lớp
|
31,367
|
15,050
|
16,317
|
9,000
|
|
|
|
45
|
Đường Bình
Ba-Bình Trung
|
UBND H.Châu đức
|
45/HĐND-VP-22/2/2017
|
5,2km
|
82,280
|
68,500
|
13,780
|
13,000
|
|
|
|
46
|
Đường Ngãi
Giao-Cù Bị giai đoạn 2
|
UBND H.Châu đức
|
56/NQ-HĐND-18/7/2019
|
7,2 km
|
175,388
|
94,000
|
81,388
|
60,000
|
|
|
|
47
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên
Hoàng
|
UBND H.Châu đức
|
39/QĐ-UBND-18/7/2019
|
|
44,918
|
24,500
|
20,418
|
18,000
|
|
|
|
48
|
Trường tiểu học
Trần Phú xã Suối Rao
|
UBND H.Châu đức
|
383/HĐND-VP-11/10/2016
|
12 phòng học
|
45,393
|
31,500
|
13,893
|
10,000
|
|
|
|
49
|
Trường THCS Kim
Long, xã Kim Long
|
UBND H.Châu đức
|
339/HĐND-VP-13/9/2017
|
12 phòng học
|
47,189
|
27,100
|
20,089
|
18,000
|
|
|
|
50
|
Hồ chứa nước Suối
Ớt
|
UBND H.Côn đảo
|
2589/QĐ-UBND-17/9/2018
|
70.000m3
|
31,923
|
18,200
|
13,723
|
10,000
|
|
|
|
51
|
Nhà máy xử lý
rác thải Côn Đảo (Xây dựng đường vào và hàng rào)
|
UBND H.Côn đảo
|
1671/QĐ-UBND ngày 01/7/2019
|
Đường vào dài 16m và hàng rào 550m
|
9,108
|
232
|
8,876
|
2,000
|
|
|
|
52
|
Nâng cấp đường
Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
51/NQ-HĐND-18/7/2019
|
2,7km
|
142,234
|
25,485
|
116,749
|
45,000
|
|
|
|
53
|
Kiên cố hoá các
tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019
|
3.495 m
|
47,973
|
10,000
|
37,973
|
25,000
|
|
|
|
54
|
Nạo vét mở rộng hồ
An Hải
|
UBND H.Côn đảo
|
48/NQ-HĐND-18/7/2019
|
21,23 ha; 614,62 ngàn m3
|
197,954
|
3,000
|
194,954
|
60,000
|
|
|
|
55
|
Nâng cấp hệ thống
cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm
|
UBND H.Côn đảo
|
75/NQ-HĐND-14/12/2018
|
500m3/ngày đêm
|
71,156
|
25,000
|
46,156
|
30,000
|
|
|
|
56
|
Xây dựng nhà máy
nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm
|
UBND H.Côn đảo
|
78/NQ-HĐND-14/12/2018
|
3.000 m3/ngày đêm
|
94,884
|
35,000
|
59,884
|
30,000
|
|
|
|
57
|
HTKT khu
tái định cư Trung tâm Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
2955/QĐ-UBND-19/10/2018
|
102 lô đất
|
34,891
|
21,000
|
13,891
|
5,000
|
|
|
|
58
|
Hệ thống thu gom
và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)
|
UBND H.Côn đảo
|
56/NQ-HĐND-14/12/2018
|
1.000m3/ngày đêm
|
167,735
|
58,992
|
108,743
|
35,000
|
|
|
|
59
|
XD HTKT phục vụ sản
xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
375 ha
|
36,136
|
26,346
|
9,790
|
7,000
|
|
|
|
60
|
Trụ sở Trạm kiểm
lâm Tân Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3093/QĐ-UBND-27/10/2017
|
|
3,780
|
243
|
3,537
|
2,000
|
|
|
|
61
|
Sửa chữa nâng cấp
hồ chứa nước Gia hoét II
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
181/QĐ-UBND-24/1/2019
|
|
6,174
|
1,894
|
4,280
|
2,000
|
|
|
|
62
|
Sửa chữa nâng cấp
hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3003/QĐ-UBND-25/10/2018
|
|
46,826
|
25,362
|
21,464
|
15,000
|
|
|
|
63
|
Sửa chữa nâng cấp
hồ chứa nước Suối Đôi 1
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3718/QĐ-UBND-27/12/2018
|
|
6,791
|
3,693
|
3,098
|
3,000
|
|
|
|
64
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
118/HĐND-VP-17/3/2016; 38/NQ-HĐND-18/7/2019
|
200 chiếc/ 200cv
|
223,483
|
167,043
|
56,440
|
20,000
|
|
|
|
65
|
Cải tạo nâng cấp
tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
1590/QĐ-UBND-25/6/2019
|
35,94 m
|
25,927
|
17,100
|
8,827
|
7,000
|
|
|
|
66
|
Cải tạo nâng cấp
tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2830/QĐ-UBND-25/10/2019
|
|
29,296
|
10,100
|
19,196
|
12,000
|
|
|
|
67
|
Hệ thống kênh cấp
nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
432/HĐND-VP-27/10/2017
|
5,5 km
|
59,827
|
23,332
|
36,495
|
10,000
|
|
|
|
68
|
Hồ chứa nước Lò
Vôi
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
1569/QĐ-UBND-14/6/2018
|
62.790m3
|
38,969
|
23,650
|
15,319
|
10,000
|
|
|
|
69
|
Nạo vét hồ Quang
Trung I huyện Côn Đảo
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
431/HĐND-VP-27/10/2017
|
17,45 ha
|
122,970
|
41,896
|
81,074
|
25,000
|
|
|
|
70
|
Các bể chứa nước
dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
3011/UBND-VP-26/10/2018
|
12 bể chứa
|
23,084
|
8,100
|
14,984
|
10,000
|
|
|
|
71
|
HTKT khu tái định
cư Long Sơn
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
60,79 ha; 909 lô đất
|
722,567
|
683,404
|
39,163
|
20,000
|
|
|
|
72
|
Đầu tư nâng cấp đường
329 huyện Xuyên mộc
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
453A/HĐND-VP-27/10/2016
|
10,4 km
|
396,805
|
216,501
|
180,304
|
55,000
|
|
|
|
73
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
452A/HĐND-VP-27/10/2016
|
15,115 km
|
583,522
|
242,043
|
341,479
|
70,000
|
|
|
|
74
|
Đường trục phía
Bắc trung tâm Côn Đảo
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
411/HĐND-VP-23/10/2017
|
5,8 km
|
547,264
|
225,100
|
322,164
|
70,000
|
|
|
|
75
|
Nâng cấp mở rộng
cảng Bến Đầm
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
410/HĐND-VP-23/10/2017
|
3.000DWT
|
135,248
|
75,000
|
60,248
|
30,000
|
|
|
|
76
|
Nâng cấp mở rộng
đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
560/QĐ-UB-07/02/05; 2071/QĐ-UB-28/6/05
|
20,7 km
|
421,156
|
383,811
|
37,345
|
15,000
|
|
|
|
77
|
Chỉnh trang kiến
trúc cầu Cỏ May
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
397/HĐND-VP-12/10/2017
|
|
98,391
|
40,000
|
58,391
|
20,000
|
|
|
|
78
|
Nâng cấp mở rộng
trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
51/NQ-HĐND-14/12/2018
|
100 giường
|
86,987
|
25,100
|
61,887
|
15,000
|
|
|
|
79
|
Trụ sở Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
3804/QĐ-UBND-30/12/2016
|
1.262 m2
|
22,899
|
12,829
|
10,070
|
5,000
|
|
|
|
80
|
Trụ sở làm việc
Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2879/QĐ-UBND-21/10/2016
|
958m2
|
27,996
|
11,350
|
16,646
|
5,000
|
|
|
|
81
|
Trung tâm dịch vụ
công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
45/NQ-HĐND-18/7/2019
|
8.588,6 m2
|
192,189
|
15,100
|
177,089
|
30,000
|
|
|
|
82
|
Dự án thu gom và
xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
12.000m3/ ngày đêm
|
473,484
|
185,472
|
288,012
|
30,000
|
|
|
|
83
|
Sửa chữa trường
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
83/NQ-HĐND-25/10/2019
|
|
36,595
|
12,000
|
24,595
|
8,000
|
|
|
|
84
|
XD mới Trung tâm
y tế huyện Châu Đức
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
341/HĐND-VP-13/9/2017; 12/NQ-HĐND-20/4/2020
|
100 giường
|
301,048
|
92,498
|
208,550
|
40,000
|
|
|
|
85
|
Công viên Chiến
Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
297/HĐND-VP-19/9/2018
|
24.200 m2
|
102,526
|
65,080
|
37,446
|
15,000
|
|
|
|
86
|
Trường THPT Phước
Tỉnh huyện Long Điền
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
338/HĐND-VP-13/9/2017
|
30 phòng học
|
80,288
|
21,780
|
58,508
|
20,000
|
|
|
|
87
|
Hạ tầng khu nhà ở
cho công nhân trong khu công nghiệp
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
14,47 ha, 1.012 căn hộ
|
173,595
|
122,514
|
51,081
|
500
|
|
|
|
88
|
Thu gom, xử lý
và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
29.700m3/ngày; 123.886 m cống
|
536,708
|
166,784
|
369,924
|
50,000
|
|
|
|
89
|
Sửa chữa, cải tạo
trường THPT Bưng Riềng
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2840/QĐ-UBND-28/10/2019
|
|
29,409
|
12,000
|
17,409
|
8,000
|
|
|
|
90
|
Bổ sung một số hạng
mục của trường Chính trị tỉnh
|
Trường Chính trị Tỉnh
|
2846/QĐ-UBND-17/10/2016
|
1.290m2
|
15,472
|
7,000
|
8,472
|
7,000
|
|
|
|
91
|
XD nhà ở xã hội
tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT
|
TT Quản lý và Phát triển nhà ở
|
|
440 căn hộ
|
238,458
|
31,864
|
206,594
|
1,000
|
|
|
|
92
|
Đường QH D15 khu
du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT
|
TT Phát triển quỹ đất
|
|
1.121,8m
|
44,111
|
30,000
|
14,111
|
20,000
|
|
|
Nguồn huy động
doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án đầu tư đóng góp
|
93
|
Mở rộng bệnh viện
huyện Tân thành
|
Sở Y tế
|
|
100 giường
|
67,729
|
50,690
|
17,039
|
6,000
|
|
|
|
94
|
Xây dựng khu hậu
cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu trú)
|
Sở VH và TT
|
|
2.274m2
|
12,885
|
10,973
|
1,912
|
1,500
|
|
|
|
95
|
Sửa chửa Nghĩa
trang liệt sỹ tỉnh
|
Sở LĐ-TBXH
|
454/HĐND-VP ngày 17/11/2015
|
|
157,000
|
137,000
|
20,000
|
10,000
|
|
|
|
96
|
Đầu tư cải tạo lại
khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc
|
Sở LĐ-TBXH
|
85/NQ-HĐND-25/10/2019
|
41ha
|
206,107
|
41,000
|
165,107
|
50,000
|
|
|
|
97
|
Dự án đầu tư 01
xe phát thanh lưu động
|
Đài PTTH tỉnh
|
2837A/QĐ-UBND-28/10/2019
|
|
13,016
|
5,550
|
7,466
|
5,000
|
|
|
|
98
|
Dự án thiết bị
lưu trữ tư liệu phát thanh, truyền hình
|
Đài PTTH tỉnh
|
86/NQ-HĐND-25/10/2019
|
|
44,366
|
12,596
|
31,770
|
25,000
|
|
|
|
99
|
Trạm kiểm soát
giao thông đường thủy tại Cái Mép
|
Công an Tỉnh
|
3837/QĐ-UBND-30/12/2016
|
2.696 m2
|
25,721
|
21,551
|
4,170
|
2,400
|
|
|
|
100
|
Trụ sở công an
phường 7 TPVT
|
Công an Tỉnh
|
3835/QĐ-UBND-30/12/2016
|
687 m2
|
6,522
|
4,489
|
2,033
|
1,800
|
|
|
|
101
|
Hệ thống giao
thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà rịa-Vũng
Tàu
|
Công an Tỉnh
|
63/NQ-HĐND-14/12/2018
|
|
133,625
|
20,100
|
113,525
|
50,000
|
|
|
|
102
|
Dự án mua sắm
phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC
|
Công an Tỉnh
|
373/HĐND-VP-11/10/2016
|
|
236,963
|
197,000
|
39,963
|
25,000
|
|
|
|
103
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo
|
BQL Cảng Bến đầm
|
|
|
170,584
|
154,179
|
16,405
|
15,000
|
|
|
|
104
|
Cảng tàu khách
Côn đảo
|
BQL Cảng Bến đầm
|
|
50md
|
125,406
|
93,519
|
31,887
|
20,000
|
|
|
|
105
|
Trụ sở Ban chỉ
huy QS Thành phố Bà Rịa
|
BCHQS Tỉnh
|
395/HĐND-VP-12/10/2017
|
5.240 m2
|
79,669
|
57,000
|
22,669
|
15,000
|
|
|
|
108
|
Kênh nội đồng hồ
chứa nước sông Ray.
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
83,24 km; tưới 7.340 ha
|
417,942
|
217,314
|
200,628
|
40,000
|
|
|
|
109
|
XD mới BV thành
phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
350 giừơng
|
1,094,441
|
767,871
|
326,570
|
70,000
|
|
|
|
110
|
Trang thiết bị
BV đa khoa Vũng Tàu
|
Sở Y tế
|
460/HĐND-VP-10/11/2017
|
|
465,130
|
200,000
|
265,130
|
200,000
|
|
|
|
111
|
XD mới đồn biên
phòng 500 xã Phước Tỉnh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
126/HĐND-VP-24/3/2016
|
2.742 m2
|
32,366
|
18,050
|
14,316
|
14,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
1,762,300
|
|
|
|
|
DA đã bố trí vốn
BTGPMB năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non
Hàng Điều Phường 11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
485/HĐND-VP-8/12/2015
|
18 nhóm lớp
|
67,955
|
29,437
|
38,518
|
15,000
|
|
|
|
2
|
Trường tiểu học
phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
368/HĐND-VP-11/10/2016
|
30 phòng học
|
78,233
|
17,100
|
61,133
|
15,000
|
|
|
|
3
|
Đường hàng điều
(đoạn từ 30/4 đến 51C)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
74/NQ-HĐND-12/9/2019
|
2.130 m
|
467,237
|
75,250
|
391,987
|
50,000
|
|
30,000
|
|
4
|
Đường Cầu Cháy
TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
73/NQ-HĐND-12/9/2019
|
2.173 m
|
443,101
|
65,250
|
377,851
|
50,000
|
|
30,000
|
|
5
|
Đường phía Bắc bệnh
viện Bà Rịa mới
|
UBND TP Bà rịa
|
427/HĐND-VP-20/10/2016
|
1.386 m
|
110,907
|
32,300
|
78,607
|
30,000
|
|
|
|
6
|
Khu tái định cư
Hòa Long
|
UBND TP Bà rịa
|
42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019
|
849 lô đất
|
317,383
|
48,000
|
269,383
|
70,000
|
|
40,000
|
|
7
|
Đường 81 nối dài
|
UBND TX Phú Mỹ
|
75/NQ-HĐND-12/9/2019
|
577,2 m
|
73,194
|
20,000
|
53,194
|
40,000
|
|
20,000
|
|
8
|
Đường QH 46 nối
dài khu đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
537/HĐND-VP-30/11/2016
|
1.051 m
|
106,796
|
69,250
|
37,546
|
30,000
|
|
|
|
9
|
Đường quy hoạch
T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành.
|
UBND TX Phú Mỹ
|
67/NQ-HĐND-14/12/2018
|
5,3 km
|
323,257
|
50,300
|
272,957
|
100,000
|
|
60,000
|
|
10
|
HTKT Khu tái định
cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành
|
UBND TX Phú Mỹ
|
340/HĐND-VP-13/9/2017
|
251 lô đất
|
63,009
|
33,150
|
29,859
|
15,000
|
|
|
|
11
|
HTKT khu tái định
cư thị trấn Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
68/NQ-HĐND-14/12/2018
|
37,12 ha
|
534,785
|
60,200
|
474,585
|
100,000
|
|
60,000
|
|
12
|
Tuyến thoát nước
chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu
Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
69/NQ-HĐND-14/12/2018
|
7,57 km
|
293,486
|
30,150
|
263,336
|
50,000
|
|
20,000
|
|
13
|
Đường Hòa Bình -
Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)
|
UBND H.Xuyên mộc
|
46/NQ-HĐND-18/7/2019
|
17,3km
|
223,513
|
20,000
|
203,513
|
50,000
|
|
10,000
|
|
14
|
Đường khu dân cư
Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu
|
UBND H.Xuyên mộc
|
1212/QĐ-UBND ngày 14/5/2019
|
|
39,145
|
4,150
|
34,995
|
15,000
|
|
|
|
15
|
Đường QH số 34A
(đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số
4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên mộc
|
71/NQ-HĐND-14/12/2018
|
2,8 km
|
160,088
|
42,300
|
117,788
|
30,000
|
|
|
|
16
|
Đường QH số 14
thị trấn Long hải
|
UBND H.Long điền
|
475/HĐND-VP-31/10/2016
|
751,74 m
|
77,493
|
27,926
|
49,567
|
15,000
|
|
|
|
17
|
Trường mẩm non Phước
Tỉnh 2 huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
122/HĐND-VP-12/4/2012
|
12 nhóm lớp
|
47,944
|
24,211
|
23,733
|
12,000
|
|
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba
Long Phù
|
UBND H.Đất đỏ
|
53/NQ-HĐND-18/7/2019
|
5.581 m
|
238,375
|
55,724
|
182,165
|
60,000
|
|
10,000
|
|
19
|
Đường Long Tân -
Láng Dài
|
UBND H.Đất Đỏ
|
642/QĐ-UBND-22/3/2017
|
3.322m
|
34,963
|
5,343
|
29,620
|
20,000
|
|
|
|
20
|
Đường QH số 2 thị
trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất đỏ
|
501/HĐND-VP-9/11/2016
|
2.710 m
|
117,301
|
84,541
|
32,760
|
20,000
|
|
|
|
21
|
Đường B xã Kim
Long
|
UBND H.Châu đức
|
501/HĐND-VP-20/12/2017
|
2.786,92 m
|
164,577
|
40,200
|
124,377
|
60,000
|
|
|
|
22
|
Đường trung tâm
xã Kim Long
|
UBND H.Châu đức
|
502/HĐND-VP-20/12/2017
|
1.567,35 m
|
161,403
|
40,250
|
121,153
|
60,000
|
|
|
|
23
|
Trường Tiểu học
Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
57/NQ-HĐND-14/12/2018
|
17 phòng học
|
54,771
|
19,000
|
35,771
|
25,000
|
|
|
|
24
|
Xây dựng các hồ
chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên
nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
87/NQ-HĐND-25/10/2019
|
9.330 m
|
68,217
|
30,000
|
38,217
|
10,000
|
|
|
|
25
|
XD đập dâng Suối
Bang huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2396/QĐ-UBND ngày 12/9/2019
|
|
39,857
|
1,502
|
38,355
|
20,000
|
|
10,000
|
|
26
|
Đường nối từ Tỉnh
lộ 992 đến đường Quảng Phú-Phước An huyện Châu Đức (Đường vào KCN Đá Bạc huyện
Châu Đức)
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
65/NQ-HĐND-14/12/2018
|
2,733 km
|
87,279
|
15,200
|
72,079
|
40,000
|
|
10,000
|
|
27
|
Đường Suối Sỏi -
cánh đồng Don
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
64/NQ-HĐND-14/12/2018
|
4,687 km
|
148,569
|
15,200
|
133,369
|
50,000
|
|
10,000
|
|
28
|
Tuyến tránh quốc
lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
44/NQ-HĐND-18/7/2019
|
7,89km
|
504,885
|
25,000
|
479,885
|
100,000
|
|
50,000
|
|
29
|
Trụ sở Trung tâm
Quan trắc và Phân tích môi trường
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
2505/QĐ-UBND-7/9/2018
|
2.383 m2
|
29,884
|
8,770
|
21,114
|
4,000
|
|
|
|
30
|
Cải tạo TTYT
Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
52/NQ-HĐND-14/12/2018
|
100 giường
|
105,423
|
3,481
|
101,942
|
20,000
|
|
|
|
31
|
Hệ thống kênh
mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
120/HĐND-VP-12/4/2017
|
26.156 m
|
40,000
|
15,300
|
24,700
|
15,000
|
|
|
|
32
|
Hỗ trợ xây dựng
trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh
|
Công an Tỉnh
|
269/HĐND-VP-31/7/2017
|
6.118 m2
|
88,550
|
24,000
|
64,550
|
20,000
|
|
|
|
33
|
Cầu cảng và
doanh trại Hải đội 2
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
58/NQ-HĐND-14/12/2018
|
1.577 m2
|
52,527
|
9,100
|
43,427
|
15,000
|
|
|
|
|
Dự án mở mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng bổ sung
khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
82/NQ-HĐND-29/10/2020
|
|
44,241
|
|
44,241
|
10,000
|
|
|
|
2
|
Chung cư tái định
cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
52/NQ-HĐND-18/7/2019
|
182 căn hộ
|
180,443
|
|
180,443
|
30,000
|
|
|
|
3
|
Trường THPT Nguyễn
Trãi, huyện Châu Đức
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
87/NQ-HĐND-29/10/20209
|
|
42,348
|
|
42,348
|
10,000
|
|
|
|
4
|
Trường tiểu học
Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu đức
|
49/NQ-HĐND-04/8/2020
|
12 phòng học
|
41,434
|
|
41,434
|
25,000
|
|
311
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
90/NQ-HĐND-29/10/2020
|
23,98 ha
|
225,595
|
|
225,595
|
80,000
|
|
7,584
|
|
6
|
Xây dựng đường
băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng
chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
|
62/NQ-HĐND-04/8/2020
|
2,8km
|
28,945
|
|
28,945
|
12,000
|
|
2,600
|
|
7
|
Trường tiểu học
Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
60/NQ-HĐND-04/8/2020
|
30 phòng học
|
73,432
|
|
73,432
|
16,000
|
|
|
|
8
|
Công trình bảo vệ
bờ biển Hồ Tràm
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
418/HĐND-VP-18/10/2016
|
2.360m
|
114,448
|
|
114,448
|
20,000
|
|
|
|
9
|
Dự án ổn định
dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
520 m kè bảo vệ
|
27,607
|
|
27,607
|
10,000
|
|
|
|
10
|
Trường mầm non
Xuyên Mộc 2
|
UBND H.Xuyên mộc
|
17/NQ-HĐND-20/4/2020
|
8 nhóm lớp
|
45,352
|
|
45,352
|
10,000
|
|
300
|
|
11
|
Trường Mầm non
xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
89/NQ-HĐND-29/10/2020
|
12 nhóm lớp
|
60,585
|
|
|
12,000
|
|
3,300
|
|
12
|
Bến cập tàu tại
Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn
|
Vườn QG Côn đảo
|
43/NQ-HĐND-18/7/2019
|
3 cầu tàu dài 35m
|
65,048
|
|
65,048
|
40,000
|
|
|
|
13
|
04 bể chứa nước
phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo
|
Vườn QG Côn đảo
|
3783/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
4x250m3
|
7,596
|
|
7,596
|
7,000
|
|
|
|
14
|
Hồ chứa nước Đất
Dốc
|
Vườn QG Côn đảo
|
37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019
|
170,78 ngàn m3
|
89,029
|
|
89,029
|
35,000
|
|
|
|
15
|
Bảo tồn tôn tạo
di tích lịch sử Côn Đảo
|
Sở VH và TT
|
25/NQ-HĐND ngày 4/8/2020
|
|
142,980
|
|
142,980
|
70,000
|
|
|
|
16
|
Trạm kiểm lâm Đất
Thắm
|
Vườn QG Côn đảo
|
3782/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
209m2
|
13,232
|
|
13,232
|
5,000
|
|
|
Vốn NS 5,0 tỷ đồng
|
17
|
Hỗ trợ xây dựng
doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540)
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
2.933m2 + HTKT
|
60,000
|
|
60,000
|
20,000
|
|
|
Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh
TMĐT 60.000 triệu đồng, trong đó:
+Ngân sách QP 30.000 triệu đồng
+Nguồn vốn ngân sách tỉnh 30.000 triệu đồng
|
18
|
Trụ sở cảnh sát
PCCC huyện Côn Đảo
|
Công an Tỉnh
|
54/NQ-HĐND-04/8/2020
|
901 m2
|
41,316
|
|
41,316
|
15,000
|
|
4,200
|
|
19
|
Trồng, chăm sóc
rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Sở NN và PTNT
|
65/NQ-HĐND-04/8/2020
|
|
4,391
|
|
4,391
|
4,300
|
|
|
|
20
|
Tuyến ống chuyển
tải Hắc Dich-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
47/NQ-HĐND-04/8/2020
|
39,4km
|
119,801
|
|
119,801
|
35,000
|
|
|
|
21
|
Đầu tư các tuyến
cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh
tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
TTNSH&VSMT
|
41/NQ-HĐND-04/8/2020
|
55.240 m; cấp nước 890 hộ
|
28,598
|
|
28,598
|
20,000
|
|
|
|
22
|
Mở rộng tuyến ống
cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ
|
TTNSH&VSMT
|
53/NQ-HĐND-04/8/2020
|
54,14km
|
27,303
|
|
27,303
|
20,000
|
|
|
|
23
|
Mở rông tuyến ống
cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình
Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã
Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
|
TTNSH&VSMT
|
52/NQ-HĐND-04/8/2020
|
137,545km
|
55,414
|
|
55,414
|
30,000
|
|
|
|
D
|
Dự án thực hiện
BTGPMB
|
|
|
|
|
|
|
683,200
|
|
|
|
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bình Giả
(từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
80/NQ-HĐND-14/12/2018
|
1,29km
|
421,856
|
80,300
|
341,556
|
80,000
|
|
80,000
|
|
2
|
Đường quy hoạch
A III
|
UBND TP Vũng Tàu
|
59/NQ-HĐND-14/12/2018
|
2,29 km
|
345,616
|
30,300
|
315,316
|
40,000
|
|
40,000
|
|
3
|
Đường quy hoạch A4
(đường vào trường THCS phường 11) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
61/NQ-HĐND-14/12/2018
|
1.314 m
|
177,964
|
20,300
|
157,664
|
40,000
|
|
40,000
|
|
4
|
Đường Rạch Bà 1
phường 11 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
62/NQ-HĐND-14/12/2018
|
1,33 km
|
168,707
|
30,300
|
138,407
|
25,000
|
|
25,000
|
|
5
|
XD nhà tang lễ
thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
195/HĐND-VP-22/6/2018
|
4.016 m2
|
86,021
|
6,150
|
79,871
|
15,000
|
|
15,000
|
|
6
|
Trường tiểu học
Phước Trung TPBR
|
UBND TP Bà rịa
|
268/HĐND-VP; 31/7/2017
|
24 phòng học
|
78,622
|
32,450
|
46,172
|
5,000
|
|
5,000
|
|
7
|
Đường N4 vòng
quanh bờ hồ Xuyên mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
420/HĐND-VP-18/10/2016; 72/NQ-HĐND-14/12/2018
|
4.825m
|
121,648
|
2,150
|
119,498
|
15,000
|
|
15,000
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng
5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà,
Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng)
|
UBND H.Xuyên mộc
|
74/NQ-HĐND-14/12/2018
|
2.300 m
|
131,249
|
20,300
|
110,949
|
20,000
|
|
20,000
|
|
9
|
Đường Mỹ
xuân-Ngãi giao-Hòa bình đoạn từ cầu Suối lúp đến đường 765
|
UBND H.Châu đức
|
50/NQ-HĐND-18/7/2019
|
5,5 km
|
250,417
|
3,300
|
247,117
|
50,000
|
|
50,000
|
|
10
|
Trụ sở các đơn vị
sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
533/HĐND-28/11/2016
|
5ha; 75.789m3
|
83,192
|
40,953
|
42,239
|
500
|
|
500
|
|
11
|
Tuyến thoát nước
chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
69/NQ-HĐND-14/12/2018
|
7,3 km
|
278,142
|
3,150
|
274,992
|
30,000
|
|
30,000
|
|
12
|
Trụ sở làm việc
Công an thành phố Vũng Tàu
|
Công an Tỉnh
|
267/HĐND-VP-31/7/2017
|
3,06 ha
|
169,570
|
65,000
|
104,570
|
60,000
|
|
60,000
|
|
13
|
Trường quân sự tỉnh
gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng
|
BCHQS Tỉnh
|
50/NQ-HĐND-14/12/2018
|
10.493 m2
|
208,625
|
7,000
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
|
DA mở mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch Biệt
Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
60/NQ-HĐND-14/12/2018
|
602 m
|
106,270
|
|
|
20,000
|
|
20,000
|
|
2
|
Đường quy hoạch
D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
48/NQ-HĐND-04/8/2020
|
6,19 km
|
706,351
|
|
|
50,000
|
|
50,000
|
|
3
|
Đường quy hoạch
số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
43/NQ-HĐND-04/8/2020
|
2.029,47 m
|
208,511
|
|
|
40,000
|
|
40,000
|
|
4
|
Trường THPT Mỹ
Xuân TX Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
63/NQ-HĐND-04/8/2020
|
30 lớp học
|
93,095
|
|
|
19,000
|
|
18,500
|
|
5
|
Trường Mầm non
Phước Hưng 3, huyện Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
55/NQ-HĐND-04/8/2020
|
12 nhóm lớp
|
73,077
|
|
|
20,000
|
|
19,000
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
88/NQ-HĐND-29/10/2020
|
30 phòng học
|
121,358
|
|
|
35,000
|
|
35,000
|
|
7
|
Trường mầm non
Tân Lâm 2
|
UBND H.Xuyên mộc
|
86/NQ-HĐND-29/10/2020
|
10 nhóm lớp
|
53,802
|
|
|
10,000
|
|
10,000
|
|
8
|
Trường Tiểu học
Láng Sim huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
85/NQ-HĐND-29/10/2020
|
30 phòng học
|
105,765
|
|
|
13,000
|
|
13,000
|
|
9
|
Đường quy hoạch
số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
59/NQ-HĐND-04/8/2020
|
1.410,7m
|
167,656
|
|
|
39,700
|
|
39,000
|
|
10
|
Xây dựng kết cấu
hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư
số 3)
|
UBND H.Côn đảo
|
70/NQ-HĐND-14/12/2018
|
4 tuyến đường; 3.252 m
|
540,548
|
|
|
40,000
|
|
40,000
|
|
11
|
Nhà ở xã hội huyện
Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
39/NQ-HĐND-4/8/2020
|
120 căn hộ
|
165,442
|
|
|
14,000
|
|
13,000
|
|
Đ
|
Dự án chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
33,550
|
|
|
|
1
|
Đường gom dọc theo
tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
7,3 km
|
278,142
|
|
|
300
|
|
|
|
2
|
Đường trục chính
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
9,55 km
|
3,083,000
|
|
3,083,000
|
2,500
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
Hương lộ 2, thành phố Bà Rịa
|
BQLDA chuyên ngành GT
|
|
3,17 km
|
273,017
|
|
|
300
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo
đường 965
|
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
|
|
8,5 km
|
167,000
|
|
|
200
|
|
|
|
5
|
Bến xe khách
liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT
|
Sở GTVT
|
|
|
500,000
|
|
|
300
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
các nút giao: Ngã Năm đường Lê Hồng Phong, Ngã tư giếng nước và Tượng đài dầu
khí TPVT
|
Sở GTVT
|
|
|
450,000
|
|
|
200
|
|
|
|
7
|
Nút giao đường
30/4 và đường Bình Giã TPVT
|
Sở GTVT
|
|
Cầu vượt 200m
|
175,000
|
|
|
200
|
|
|
|
8
|
Xây dựng kết cấu
hạ tầng khu trung tâm huyện Côn Đảo (hạng mục xây dựng một số tuyến đường mới
tại Khu dân cư số 3 theo quy hoạch) giai đoạn 2
|
UBND H.Côn đảo
|
|
Đầu tư xây dựng 09 tuyến đường, tổng chiều dài 3.624m
|
295,832
|
|
|
400
|
|
|
|
9
|
Đường Kim Long-Bình
Giã
|
UBND H.Châu Đức
|
|
8 km
|
180,000
|
|
|
200
|
|
|
|
10
|
Đường Kim
Long-Láng Lớn
|
UBND H.Châu Đức
|
|
7,2 km
|
150,000
|
|
|
200
|
|
|
|
11
|
Đường Láng Lớn -
Nghĩa Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
|
12,5 km
|
145,000
|
|
|
200
|
|
|
|
12
|
Đường Suối Rao -
Sơn Bình
|
UBND H.Châu Đức
|
|
7,5 km
|
110,000
|
|
|
100
|
|
|
|
13
|
Đường Trần Hưng
Đạo giai đoạn 3
|
UBND H.Châu Đức
|
|
3 km
|
250,000
|
|
|
300
|
|
|
|
14
|
Đường số 7-8 thị
trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
|
2,5 km
|
130,000
|
|
|
200
|
|
|
|
15
|
Đường vào khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị
|
UBND H.Châu Đức
|
91/NQ-H ĐND-29/10/2020
|
9,32km
|
453,205
|
|
|
250
|
|
|
|
16
|
Đường vào khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
92/NQ-H ĐND-29/10/2020
|
6,9km
|
286,771
|
|
|
200
|
|
|
|
17
|
Đường vào khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn
|
UBND H.Châu Đức
|
93/NQ-H ĐND-29/10/2020
|
4,85km
|
194,083
|
|
|
200
|
|
|
|
18
|
Cải tạo mở rộng
Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
8,85 km
|
566,068
|
|
|
200
|
|
|
Vốn TW đầu tư
|
19
|
Đường Quy hoạch
D15, thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
850m; Mc 5+10,5+5=20,5m
|
87,000
|
|
|
100
|
|
|
|
20
|
Đường Quy hoạch
D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
1.150m
|
78,000
|
|
|
100
|
|
|
|
21
|
Đường Quy hoạch
Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
3.150m; MC 4+10,5+4=18,5
|
241,400
|
|
|
300
|
|
|
|
22
|
Đường Quy hoạch
N9 - D12, thị trấn Phước Hải
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
700m; MC 3+9+3=15m
|
96,000
|
|
|
100
|
|
|
|
23
|
Nâng cấp mở rộng
đường Cao Văn Ngọc
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
900m , MC 6+12+6=24m
|
85,400
|
|
|
100
|
|
|
|
24
|
Đường QH số 15
thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)
|
UBND H.Long điền
|
|
800m
|
97,000
|
|
|
100
|
|
|
|
25
|
Đường QH số 15
và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)
|
UBND H.Long điền
|
|
370m, quảng trường 9.500m2
|
151,000
|
|
|
200
|
|
|
|
26
|
Nâng cấp mở rộng
đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước
hưng
|
UBND H.Long Điền
|
|
7,600m
MC 8m+10m+2m+10m+8m = 38m
|
500,000
|
|
|
500
|
|
|
|
27
|
Đường Phan Châu
Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
2,95 km
|
180,000
|
|
|
200
|
|
|
|
28
|
Đường quy hoạch
số 14 thị trấn Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
1,86 km
|
156,000
|
|
|
200
|
|
|
|
29
|
Đường quy hoạch
số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
61/NQ-HĐND-04/8/2020
|
1,792,27 m
|
177,202
|
|
|
200
|
|
|
|
30
|
Đường Trần Phú,
Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
1,167 km
|
160,000
|
|
|
200
|
|
|
|
31
|
Đường Trần Hưng
Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
1,4 km
|
140,000
|
|
|
200
|
|
|
|
32
|
Đường ven Sông Hỏa
liên xã Xuyên Mộc – Phước Bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
5,4 km
|
110,000
|
|
|
200
|
|
|
|
33
|
Cải tạo nâng cấp
Đường Hương lộ 3, xã Long Phước
|
UBND TP Bà rịa
|
|
- Chiều dài tuyến 2.435m với mặt cắt ngang 24m
|
156,447
|
|
|
200
|
|
|
|
34
|
Cải tạo nâng cấp
Đường Hương lộ 8, xã Long phước
|
UBND TP Bà rịa
|
|
- Chiều dài tuyến 3.700m với mặt cắt ngang:
+Đoạn1: 24m; Đoạn 2: 14,5m
|
181,872
|
|
|
200
|
|
|
|
35
|
Đầu tư giai đoạn
2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà rịa
|
|
Dự án gồm 15 tuyến đường với tổng chiều dài
10.047,91m
|
608,536
|
|
|
200
|
|
|
|
36
|
Đường Hai Bà
Trưng nối dài
|
UBND TP Bà rịa
|
|
Chiều dài tuyến 1.500m
|
344,126
|
|
|
200
|
|
|
|
37
|
Đường Võ Văn Kiệt
nối dài
|
UBND TP Bà rịa
|
|
Chiều dài tuyến 5.360m
|
359,286
|
|
|
200
|
|
|
|
38
|
Cải tạo vỉa hè
đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
3,2km
|
241,870
|
|
|
200
|
|
|
|
39
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Lê Phụng Hiểu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
865,81m
|
672,000
|
|
|
200
|
|
|
|
40
|
Đường Biệt Chính
(đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
2.127m
|
610,731
|
|
|
100
|
|
|
|
41
|
Đường Hàng Điều
4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
1.235m
|
244,070
|
|
|
200
|
|
|
|
42
|
Đường quy hoạch
A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
2848m
|
455,819
|
|
|
200
|
|
|
|
43
|
Đường quy hoạch
AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
2.052m
|
441,895
|
|
|
200
|
|
|
|
44
|
Đường vành đai
khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
1,236km
|
87,340
|
|
|
100
|
|
|
|
45
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường 28/4 xã Long Sơn
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
9km
|
788,878
|
|
|
300
|
|
|
|
46
|
Đường vào căn cứ
Long Sơn/Vùng 2 Hải quân
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
1.890m
|
|
|
|
100
|
|
|
|
47
|
Đường quy hoạch
N11 khu Trung tâm đô thị
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
1650m
|
162,431
|
|
|
200
|
|
|
|
48
|
Đường quy hoạch
N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
900m
|
126,228
|
|
|
200
|
|
|
|
49
|
Đường quy hoạch
T - giai đoạn 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
6 km
|
356,520
|
|
|
200
|
|
|
|
50
|
Mở rộng đường
Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu
Pha)
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
4.750m
|
891,602
|
|
|
500
|
|
|
|
51
|
Đường Ngô Gia Tự
kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch
|
UBND H.Côn đảo
|
|
Tổng chiều dài tuyến 603m
|
148,220
|
|
|
100
|
|
|
|
52
|
Cải tạo, nâng cấp
hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện
Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
32 km
|
450,000
|
|
|
200
|
|
|
|
53
|
Cứng hóa mái đập
công trình hồ chứa nước Tầm Bó
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
40,000
|
|
|
200
|
|
|
|
54
|
Dự án ổn định
dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
55
|
Đầu tư kiên cố hóa
tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ
và Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
5,7 km
|
120,000
|
|
|
100
|
|
|
|
56
|
Hồ chứa nước ngọt
Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo)
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
57
|
Hồ chứa nước
sông Cầu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
212,516
|
|
|
200
|
|
|
|
58
|
Nạo vét sông Bà
Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
3 km
|
80,000
|
|
|
100
|
|
|
|
59
|
Nâng cấp đê Chu Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
Ngăn mặn 3.900ha
|
184,971
|
|
|
200
|
|
|
|
60
|
Sữa chữa, nâng cấp
đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn
huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
12,080 km
|
100,000
|
|
|
200
|
|
|
|
61
|
Sữa chữa, nâng cấp
tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn
đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
14Km
|
55,000
|
|
|
100
|
|
|
|
62
|
Xây dựng công trình
bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
2,6 km
|
117,515
|
|
|
100
|
|
|
|
63
|
Xây dựng hồ chứa
nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
1,200,000
|
|
|
500
|
|
|
|
64
|
Xây dựng mới đê
Hải Đăng, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
3.871 m
|
421,000
|
|
|
200
|
|
|
|
65
|
XD cống số 4 đê
Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
30,000
|
|
|
100
|
|
|
|
66
|
Nâng cấp, sửa chữa
tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước,
thành phố Bà Rịa
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
3,0 km
|
70,000
|
|
|
100
|
|
|
|
67
|
Đường tuần tra kết
nối hệ thống cột móc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo
|
Vườn QG Côn đảo
|
|
17,2 km
|
50,000
|
|
|
200
|
|
|
|
68
|
Hồ chứa nước Ông
Câu
|
Vườn QG Côn đảo
|
|
83.800m3
|
74,000
|
|
|
200
|
|
|
|
69
|
Ngầm hóa lưới điện
hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025
|
UBND TP Vũng Tàu
|
33/NQ-HĐND-04/8/2020
|
|
201,728
|
|
|
100
|
|
|
|
70
|
Ngầm hóa lưới điện
trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
12 tuyến đường với 02km trung thế và 27,33km hạ thế
|
300,000
|
|
|
200
|
|
|
|
71
|
Ngầm hóa lưới điện
đường 3/2, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
10 km
|
120,000
|
|
|
100
|
|
|
|
72
|
Ngầm hóa lưới điện
hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
53,6 km
|
187,600
|
|
|
100
|
|
|
Văn bản số
13237/UBND-VP ngày 19/12/2019 của UBND Tỉnh
|
73
|
Nâng cấp 02 nhà
máy nước Đá Bàng và Sông Ray
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
250,000
|
|
|
100
|
|
|
|
74
|
Mở rộng mạng lưới
phân phối nước nông thôn
|
TTNSH&VSMT
|
|
398.028 m ống (D63 - D110)
|
226,000
|
|
|
200
|
|
|
|
75
|
Nâng cấp nhà máy
cấp nước Châu Pha
|
TTNSH&VSMT
|
|
20.000 m3/ng.đ; 7.800m (D400 - D450)
|
41,000
|
|
|
100
|
|
|
|
76
|
Nâng cấp nhà máy
cấp nước Sông Hỏa
|
TTNSH&VSMT
|
|
4.600 m3/ng.đ; 14.000m (D250 - D350)
|
40,000
|
|
|
100
|
|
|
|
77
|
Tuyến ống chuyển
tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình
- Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam
Phước
|
TTNSH&VSMT
|
|
49.100 m ống (D200 - D400)
|
102,000
|
|
|
100
|
|
|
|
78
|
Tuyến ống chuyển
tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp
cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc
|
TTNSH&VSMT
|
|
32.600 m ống (D150 - D500)
|
124,000
|
|
|
100
|
|
|
|
79
|
Tuyến ống chuyển
tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long.
|
TTNSH&VSMT
|
|
19.200 m ống (D150 - D300)
|
40,000
|
|
|
50
|
|
|
|
80
|
Nâng công suất
nhà máy nước sinh hoạt lên 6.000m3/ngày đêm
|
UBND H.Côn đảo
|
|
Công suất nâng thêm 3.000 m3/ngày đêm
|
70,000
|
|
|
100
|
|
|
|
81
|
Cải tạo tuyến
mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
6,6 km
|
300,000
|
|
|
200
|
|
|
|
82
|
Bãi đậu xe công
viên Tao Phùng
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
4,3 ha
|
89,822
|
|
|
100
|
|
|
|
83
|
Cơ sở hạ tầng
khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm
các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH)
|
UBND H.Côn đảo
|
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu 9a giai đoạn 2,
diện tích 6,56 ha
|
138,690
|
|
|
100
|
|
|
|
84
|
Chung cư tái định
cư
|
UBND H.Côn đảo
|
|
50 căn hộ
|
83,000
|
|
|
100
|
|
|
|
85
|
Xây dựng kết cấu
hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm
|
UBND H.Côn đảo
|
|
Tổng công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm; tổng
chiều dài tuyến ống 3,3km; 01 trạm bơm
|
303,320
|
|
|
300
|
|
|
|
86
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư số 1 Phước Hưng
|
UBND H.Long điền
|
|
111,1ha
|
761,800
|
|
|
200
|
|
|
|
87
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1)
|
UBND H.Long điền
|
|
16 ha
|
180,000
|
|
|
200
|
|
|
|
88
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư số 2 Phước Hưng
|
UBND H.Long điền
|
|
80 ha
|
900,000
|
|
|
300
|
|
|
|
89
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư số 3 Long Điền
|
UBND H.Long điền
|
|
28 ha
|
588,000
|
|
|
200
|
|
|
|
90
|
HTKT khu tái định
cư số 2 xã Phước Tỉnh
|
UBND H.Long điền
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
91
|
Khu tái định cư
số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)
|
UBND H.Long Điền
|
|
16 ha
|
180,000
|
|
|
100
|
|
|
|
92
|
Nghĩa trang liên
xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
9,9 ha
|
80,000
|
|
|
100
|
|
|
|
93
|
Đập tràn sông
Dinh (đập giữ nước)
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
148,677
|
|
|
100
|
|
|
|
94
|
Kè hai bờ sông
Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước
|
UBND TP Bà rịa
|
|
Kè bảo vệ bờ sông bằng BTCT M250 dài khoảng
1.760m.
|
1,305,603
|
|
|
200
|
|
|
|
95
|
Khu tái định cư
Ngã ba Bà Rịa
|
UBND TP Bà rịa
|
|
- Tổng diện tích: 3,25 ha;
- Tổng số Nhà liên kế: 126 lô,
|
162,417
|
|
|
200
|
|
|
|
96
|
Khu Tái định cư
phường Long Hương, thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà rịa
|
|
- Tổng diện tích: 11,4 ha;
- Tổng số Nhà liên kế: khoảng 340 lô
|
503,093
|
|
|
200
|
|
|
|
97
|
Khu Tái định cư
phường Long Toàn
|
UBND TP Bà rịa
|
|
- Tổng diện tích: 6,78 ha;
- Tổng số Nhà liên kế: 320 lô
|
249,160
|
|
|
200
|
|
|
|
98
|
Khu tái định cư
xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà rịa
|
|
- Tổng diện tích: 7,8 ha;
- Tổng số Nhà liên kế: khoảng 220 lô
|
262,985
|
|
|
200
|
|
|
|
99
|
Chung cư tái định
cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
306 căn hộ
|
357,963
|
|
|
200
|
|
|
|
100
|
Chung cư tái định
cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
34/NQ-HĐND-04/8/2020
|
646 căn hộ
|
615,609
|
|
|
200
|
|
|
|
101
|
Mở rộng khu tái
định cư 10ha trong 58ha, phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
10,2ha
|
450,000
|
|
|
200
|
|
|
|
102
|
Dải cây xanh
cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
28ha
|
200,000
|
|
|
100
|
|
|
|
103
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu tái định cư Hắc Dịch 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
25ha
|
650,000
|
|
|
200
|
|
|
|
104
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
58/NQ-HĐND-04/8/2020
|
36,24 ha; 240 căn hộ và 658 lô đất
|
910,276
|
|
|
300
|
|
|
|
105
|
Tôn tạo di tích
văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
50,000
|
|
|
100
|
|
|
|
106
|
Cải tạo sửa chữa
Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
45,000
|
|
|
100
|
|
|
|
107
|
Cải tạo sửa chữa
Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
48,000
|
|
|
100
|
|
|
|
108
|
Cải tạo sửa chữa
Trường THPT Trần Văn Quan
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
36,000
|
|
|
100
|
|
|
|
109
|
Trường THPT phường
Tân Phước, Phước Hòa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
30 phòng học
|
95,000
|
|
|
100
|
|
|
|
110
|
Trường THPT xã
Châu Pha, Tóc Tiên
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
30 phòng học
|
95,000
|
|
|
100
|
|
|
|
111
|
Đầu tư thiết bị
dạy và học ngoại ngữ
|
Sở GD và ĐT
|
|
|
160,219
|
|
|
100
|
|
|
|
112
|
Trường Mầm non
khu dân cư số 3
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
60,000
|
|
|
100
|
|
|
|
113
|
Trường THCS khu
dân cư số 3
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
70,000
|
|
|
100
|
|
|
|
114
|
Xây dựng Trường
cấp I+II khu Bến Đầm
|
UBND H.Côn đảo
|
|
|
40,000
|
|
|
100
|
|
|
|
115
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường Tiểu học Kim Long, Trường Tiểu học Nghĩa Thành, Trường Tiểu học Quảng
Thành, Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn, Trường THCS Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
2 ha
|
80,000
|
|
|
100
|
|
|
|
116
|
Trường Mầm non
Nghĩa Thành cơ sở 2
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
40,000
|
|
|
100
|
|
|
|
117
|
Trường Mầm non
xã Suối Nghệ
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
30,000
|
|
|
100
|
|
|
|
118
|
Trường THCS Trần
Hưng Đạo
|
UBND H.Châu Đức
|
|
|
55,000
|
|
|
100
|
|
|
|
119
|
Trường Mầm non
Phước Hải 4
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
60,000
|
|
|
100
|
|
|
|
120
|
Trường Tiểu học
Phước Hải 4
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
|
45,000
|
|
|
100
|
|
|
|
121
|
Khu nhà ăn -
nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất;
Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
45,000
|
|
|
100
|
|
|
|
122
|
Trường mầm non
Bình Châu 3
|
UBND H.Xuyên mộc
|
|
10 nhóm lớp
|
60,000
|
|
|
100
|
|
|
|
123
|
Trường mầm non
Hoà Hiệp 3
|
UBND H.Xuyên mộc
|
|
10 nhóm lớp
|
60,000
|
|
|
100
|
|
|
|
124
|
Trường Mầm non
Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên mộc
|
|
12 nhóm lớp
|
73,077
|
|
|
100
|
|
|
|
125
|
Trường Tiểu
học Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
30 phòng học
|
100,000
|
|
|
100
|
|
|
|
126
|
Trường Tiểu học
Phường 2
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
30 phòng học
|
100,000
|
|
|
100
|
|
|
|
127
|
Trường THCS
Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
40 phòng học
|
182,046
|
|
|
100
|
|
|
|
128
|
Trường Tiểu học
Khu dân cư số 9
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
20 lớp
|
37,500
|
|
|
100
|
|
|
|
129
|
Trường Tiểu học
Phước Hòa
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
20 lớp
|
45,882
|
|
|
100
|
|
|
|
130
|
Trường Tiểu học
Tân Phước 2
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
20 lớp
|
47,482
|
|
|
100
|
|
|
|
131
|
Trường THCS Mỹ
Xuân-Hắc Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
20 phòng học
|
141,000
|
|
|
150
|
|
|
|
132
|
Mở rộng Trung
tâm Y tế thị xã Phú Mỹ
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
05 tầng, 150 giường
|
300,000
|
|
|
200
|
|
|
|
133
|
Nâng cấp, mở rộng
Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
100 giường bệnh
|
100,000
|
|
|
100
|
|
|
|
134
|
Sửa chữa Trung
tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
30,000
|
|
|
50
|
|
|
|
135
|
Trang thiết bị y
tế cho các dự án: Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc; dự án Xây
mới Trung tâm Y tế huyện Châu Đức; dự án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chẩn
đoán y khoa cũ thành Bệnh viện Mắt và dự án Cải tạo Trung tâm Y tế huyện Long
Điền cũ thành Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
Sở Y tế
|
|
|
150,000
|
|
|
100
|
|
|
|
136
|
Mở rộng, cải tạo
và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
50,000
|
|
|
100
|
|
|
|
137
|
Xây dựng Trung
tâm Y tế thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
|
90,000
|
|
|
100
|
|
|
|
138
|
Cung Văn hóa
Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
|
200,000
|
|
|
100
|
|
|
|
139
|
Xây dựng giai đoạn
2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
|
Diện tích khu đất xây dựng khoảng 4,382ha
|
42,960
|
|
|
100
|
|
|
|
140
|
Cải tạo mở rộng
tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
3 ha
|
55,000
|
|
|
100
|
|
|
|
141
|
Tu bổ, tôn tạo
di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
|
02 ha
|
67,000
|
|
|
100
|
|
|
|
142
|
Trung tâm văn hóa,
thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
|
Nhà làm việc 02 tầng, nhà thi đấu, sân khấu ngoài trời…
|
33,000
|
|
|
50
|
|
|
|
143
|
Nhà văn hóa truyền
thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
2ha
|
42,545
|
|
|
100
|
|
|
|
144
|
Trùng tu tôn tạo
địa đạo Hắc Dịch
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
21,02ha
|
189,848
|
|
|
100
|
|
|
|
145
|
Trung tâm huấn
luyện và thi đấu TDTT tỉnh BR-VT (đổi tên thành Khu liên hợp TDTT tỉnh BR-VT)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
Diện tích khoảng 45ha
|
2,000,000
|
|
|
500
|
|
|
|
146
|
Cải tạo nâng cấp
và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
7000 m2 sàn
|
117,000
|
|
|
200
|
|
|
|
147
|
Đầu tư bổ sung
thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng
(giai đoạn 2)
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
|
78,300
|
|
|
100
|
|
|
|
148
|
Đầu tư thiết bị
tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
|
27,500
|
|
|
50
|
|
|
|
149
|
Cải tạo, mở rộng
Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
800 đối tượng
|
50,000
|
|
|
100
|
|
|
|
150
|
Xây dựng nghĩa
trang nhân dân Côn Đảo
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
21 ha
|
20,000
|
|
|
100
|
|
|
|
151
|
Trụ sở ban tiếp
công dân tỉnh tại Bà Rịa
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
1.232,7 m2
|
25,651
|
|
|
50
|
|
|
|
152
|
Trụ sở các đơn vị
sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
30.080 m2 sàn
|
798,000
|
|
|
200
|
|
|
|
153
|
Trụ sở làm việc
UBND thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
|
2 ha
|
63,000
|
|
|
100
|
|
|
|
154
|
Cải tạo mở rộng Trụ
sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
|
80,000
|
|
|
100
|
|
|
|
155
|
Cải tạo, mở rộng
trụ sở UBND thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà rịa
|
|
|
134,981
|
|
|
200
|
|
|
|
156
|
Hạ tầng kỹ thuật
trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
San lấp và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng bộ trên DT
khoảng 5ha
|
87,000
|
|
|
100
|
|
|
|
157
|
Xây dựng trung
tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
DT sàn khoảng 40.843 m3
|
812,000
|
|
|
500
|
|
|
|
158
|
HTKT trung tâm
hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn
|
UBND TX Phú Mỹ
|
81/NQ-HĐND-25/10/2019
|
296.814 m2; 2.673,27m đường giao thông
|
558,242
|
|
|
500
|
|
|
|
159
|
Xây dựng Trung
tâm hành chính thị xã Phú Mỹ
|
UBND TX Phú Mỹ
|
|
|
350,824
|
|
|
500
|
|
|
|
160
|
Xây dựng Trung
tâm hành chính huyện Côn Đảo
|
UBND H.Côn đảo
|
|
Diện tích khu đất xây dựng khoảng 2,74 ha
|
271,080
|
|
|
200
|
|
|
|
161
|
Trạm kiểm soát
Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
350m2 & HTKT
|
15,000
|
|
|
50
|
|
|
|
162
|
Trạm kiểm soát
Biên phòng Phước Tinh
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
350m2 & HTKT
|
15,000
|
|
|
50
|
|
|
|
163
|
Đóng mới Boong
toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
2 chiếc
|
10,000
|
|
|
50
|
|
|
|
164
|
Đóng mới tàu tuần
tra kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trên biển
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
số lượng: 01 chiếc
|
60,000
|
|
|
50
|
|
|
|
165
|
Đồn biên phòng Bến
Đá
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
1.500m2 & HTKT
|
30,000
|
|
|
50
|
|
|
|
166
|
Trạm kiểm soát
Biên phòng Bến Đầm
|
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
|
|
560m2 & HTKT
|
30,000
|
|
|
50
|
|
|
|
167
|
Trụ sở Ban CHQS
thị xã Phú Mỹ
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
45,000
|
|
|
50
|
|
|
|
168
|
Trụ sở Hải Đội
dân quân thường trực
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
80,000
|
|
|
100
|
|
|
|
169
|
Xây dựng chốt
canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện
Côn Đảo
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
70,000
|
|
|
100
|
|
|
|
170
|
Xây dựng Doanh
trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
35,000
|
|
|
50
|
|
|
|
171
|
Xây dựng kho lưỡng
dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP)
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
75,000
|
|
|
100
|
|
|
|
172
|
Xây dựng trụ sở
Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị)
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
240,000
|
|
|
100
|
|
|
|
173
|
Mua sắm trang thiết
bị PCCC cho công an tỉnh và các phương tiện chữa cháy, huấn luyện nghiệp vụ
PCCC cho lực lượng dân phòng toàn tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
|
603,400
|
|
|
300
|
|
|
|
174
|
Nhà công vụ cán
bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo
|
Công an Tỉnh
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
175
|
Nhà ở doanh trại
công an huyện Châu Đức
|
Công an tỉnh
|
|
|
20,000
|
|
|
50
|
|
|
|
176
|
Nhà ở doanh trại
công an huyện Xuyên Môc
|
Công an tỉnh
|
|
|
20,000
|
|
|
50
|
|
|
|
177
|
Trụ sở công an
các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Công an tỉnh
|
|
|
276,660
|
|
|
100
|
|
|
|
178
|
Trụ sở Công an
huyện Đất Đỏ
|
Công an tỉnh
|
|
|
48,445
|
|
|
50
|
|
|
|
179
|
Trụ sở Công an
thành phố Bà Rịa
|
Công an tỉnh
|
|
|
84,173
|
|
|
100
|
|
|
|
180
|
Trung tâm chỉ
huy thống nhất tỉnh
|
Công an tỉnh
|
|
|
34,000
|
|
|
50
|
|
|
|
181
|
Trung tâm huấn luyện
và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH
|
Công an Tỉnh
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
182
|
Đầu tư hạ tầng
Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
|
330,000
|
|
|
300
|
|
|
|
183
|
Hạ tầng kỹ thuật
Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
112,65 ha
|
275,000
|
|
|
200
|
|
|
|
184
|
Nâng cấp, mở rộng
Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh
|
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
|
|
4,63 ha
|
362,227
|
|
|
200
|
|
|
|
185
|
Nhà Lồng Chợ Trung
Tâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
|
400 quầy sạp
|
200,000
|
|
|
100
|
|
|
|
186
|
Khu khoa học
công nghệ tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
370,000
|
|
|
100
|
|
|
|
187
|
Thu gom, xử lý
nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
13.200m3/ngày đêm
|
260,171
|
|
|
500
|
|
|
|
188
|
Thu gom, xử lý
nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2
|
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
|
|
22.000 m3/ng.đ
|
1,878,000
|
|
|
500
|
|
|
|
189
|
Tăng cường năng lực
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
|
Sở TNMT
|
54/NQ-HĐND-18/7/2019
|
23 trạm quan trắc
|
352,669
|
|
|
100
|
|
|
|
190
|
Hệ thống thu gom
và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2
|
UBND H.Côn đảo
|
|
Nâng thêm công suất Trạm xử lý nước thải đạt 3.500
m3/ngày đêm
|
122,000
|
|
|
150
|
|
|
|
191
|
HTKT khu TTCN
Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn
Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
|
9 ha
|
90,000
|
|
|
100
|
|
|
|
192
|
Xử lý môi trường
bãi rác Cổng Trắng
|
UBND TP Bà rịa
|
|
4,26 ha
|
36,537
|
|
|
200
|
|
|
|
193
|
Đầu tư hệ thống
thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố
Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
Hệ thống thoát nước phi 300 nối Nghi Phong đến trạm
bơm Công viên Bãi trước, chiều dài 3km
|
32,000
|
|
|
50
|
|
|
|
Nghị quyết 112/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 112/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2021 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.162
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|