|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1753/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1753/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 15 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 19/7/2017; số 1608/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 và số
1458/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính (63 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội
vụ).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC
KHÔNG LIÊN THÔNG: 15 thủ tục
STT
|
Tên
thủ lục hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội
dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (ngày)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
|
I
|
Lĩnh vực
Tôn giáo:
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
BNV-QTR-264861
|
16
ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
12,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2
|
Thủ
tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
BNV-QTR-264912
|
22
ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
19,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
18,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó
Ban Tôn giáo
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết
quả
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
3
|
Thủ
tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
BNV-QTR-264874
|
22
ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
19,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
18,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó
Ban Tôn giáo
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
4
|
Thủ
tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
BNV-QTR-264875
|
22
ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
19,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
18,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó
Ban Tôn giáo
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
5
|
Thủ
tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký
có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
BNV-QTR-264878
|
22
ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
19,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
18,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó
Ban Tôn giáo
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
6
|
Thủ
tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
BNV-QTR-264860
|
16
ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước 2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
12,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ
sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
II
|
Lĩnh vực
Văn thư - Lưu trữ
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại,
bổ sung Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cấp tỉnh
BNV-QTR-264599
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Sở Nội
vụ
|
Phòng
CCHC-VTLT
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
CCHC-VTLT
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
CCHC-VTLT
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Sở Nội
vụ
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2
|
Thủ tục cấp bản
sao và chứng thực tài liệu
QTR-274617
|
01
ngày (trừ tài liệu mật và tài liệu hạn chế sử dụng)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm Lưu trữ lịch sử
|
Lưu
trữ viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm Lưu trữ lịch sử
|
Lãnh
đạo trung tâm
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm Lưu trữ lịch sử
|
Lưu
trữ viên
|
III. Lĩnh vực
Công chức - Viên chức
|
1
|
Thủ
tục xét tuyển đặc cách viên chức
BNV-QTR-264778
|
Chưa
quy định
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Không
quy định
|
Phòng
CC-VC
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Không
quy định
|
Sở Nội
vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2
|
Thủ tục
xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo
hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
BNV-QTR-264773
|
Chưa
quy định
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Không
quy định
|
Phòng
CC-VC
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
|
Sở Nội
vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
3
|
Thủ
tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
QTR-274608
|
Chưa
quy định
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Tổ chức thi
|
Không
quy định
|
Phòng
CCVC
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
Không
quy định
|
Phòng
CCVC
|
Lãnh
đạo phòng
|
4
|
Thủ
lục xét tuyển viên chức BNV-QTR-264777
|
Chưa
quy định
|
Bước
1
|
Thông báo tuyển dụng
|
20
ngày làm việc
|
Cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
viên chức
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ của người đăng ký dự tuyển
|
Ít
nhất là 30 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng
|
Cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Lập danh sách người đủ điều kiện dự
tuyển để niêm yết công khai
|
Chậm
nhất 10 ngày làm việc trước ngày tổ chức tuyển dụng
|
Cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
Chuyên
viên
|
Bước
4
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng để thực
hiện việc xét tuyển
|
15
ngày kể từ ngày hết hạn thời hạn nhận hồ sơ
|
Cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước
5
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với
các trường hợp xét tuyển
|
Không
quy định
|
Hội
đồng kiểm tra sát hạch
|
Hội
đồng
|
Bước
6
|
Thông báo kết quả và nhận đơn phúc
khảo (nếu có)
|
Không
quy định
|
Cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Ký kết hợp đồng lao động
|
Không
quy định
|
Cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
Lãnh
đạo
|
5
|
Thủ
tục thi tuyển viên chức BNV-QTR-264776
|
Chưa
quy định
|
Bước
1
|
Thông báo tuyển dụng
|
20 ngày
làm việc
|
Cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Tiếp nhận hồ sơ của người đăng ký dự
tuyển
|
Ít
nhất là 30 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng
|
Cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Lập danh sách người đủ điều kiện dự tuyển để niêm yết công khai
|
Chậm
nhất 10 ngày làm việc trước ngày tổ chức tuyển dụng
|
Cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
Chuyên
viên
|
Bước
4
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng để thực
hiện việc xét tuyển
|
15
ngày kể từ ngày hết hạn thời hạn nhận hồ sơ
|
Cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Bước
5
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với
các trường hợp xét tuyển
|
Không
quy định
|
Hội
đồng kiểm tra sát hạch
|
Hội
đồng
|
Bước
6
|
Thông báo kết quả và nhận đơn phúc
khảo (nếu có)
|
Không
quy định
|
Cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Ký kết hợp đồng lao động
|
Không
quy định
|
Cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
Lãnh
đạo
|
IV
|
Lĩnh vực Tổ chức phi
Chính phủ
|
1
|
Thủ tục công nhận
Ban vận động thành lập hội
QTR-274603
|
30
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
16
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
15
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát
xét
|
01
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
8
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
V
|
Lĩnh vực
chính quyền địa phương
|
1
|
Thành
lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng
XDCQ và Công tác Thanh niên
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Sở Nội
vụ
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH NỘI
BỘ TTHC LIÊN THÔNG: 48 thủ tục
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
(ngày)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực
Tôn giáo:
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị
công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
BNV-QTR-264834
|
44
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
25
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó
Ban Tôn giáo
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
15
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa
đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
BNV-QTR-264835
|
22
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
3
|
Thủ tục
đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
BNV-QTR-264836
|
44
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
25
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
15
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
4
|
Thủ
tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
người chưa được xóa án tích
BNV-QTR-264837
|
22
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ
về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó
Ban Tôn giáo
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
5
|
Thủ tục
đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
BNV-QTR-264838
|
22
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó
Ban Tôn giáo
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
6
|
Thủ
tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực
hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
BNV-QTR-264839
|
22
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó
Ban Tôn giáo
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ
sơ liên thông
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời
chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
BNV-QTR-264840
|
22
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó
Ban Tôn giáo
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
8
|
Thủ tục
đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
BNV-QTR-264841
|
22
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử tý, thẩm định hồ sơ
|
11
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
10
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
9
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc
BNV-QTR-264842
|
22
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
10
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
10
|
Thủ
tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
BNV-QTR-264844
|
44
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
25
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
15
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
11
|
Thủ
tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
BNV-QTR-264853
|
33
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ
sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
17
ngày
|
Ban Tôn
giáo
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
16 ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó
Ban Tôn giáo
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
13
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
12
|
Thủ
tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
BNV-QTR-264854
|
33
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
16
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó
Ban Tôn giáo
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
13
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
13
|
Thủ
tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho
tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
BNV-QTR-264857
|
44
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử
lý
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
26
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
25
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Ban Tôn giáo
|
Trưởng/Phó
Ban Tôn giáo
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5
ngày
|
Ban
Tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
15
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
II
|
Lĩnh vực
Công tác Thanh niên
|
1
|
Thủ tục
thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
QTR-274614
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9
ngày
|
Phòng
XDCQ và Công tác Thanh niên
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
Thẩm tra, xác minh hồ sơ
Lấy
ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
8
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
QTR-274615
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9
ngày
|
Phòng
XDCQ và Công tác Thanh niên
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
Thẩm tra, xác minh hồ sơ
Lấy
ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
8
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
3
|
Thủ tục xác nhận
phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
QTR-274616
|
45
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
34,5
ngày
|
Phòng
XDCQ và Công tác Thanh niên
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
Thẩm tra, xác minh hồ sơ
Lấy
ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
31,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
3
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
2
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
III
|
Lĩnh vực
Công chức, viên chức
|
1
|
Thủ
tục thi tuyển công chức
QTR-274606
|
Chưa
quy định
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Không
quy định
|
Phòng
CC-VC Thanh niên
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Không
quy định
|
Sở Nội
vụ
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Không
quy định
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2
|
Thủ
tục xét tuyển công chức
QTR-274607
|
Chưa
quy định
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Không
quy định
|
Phòng
CC-VC Thanh niên
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Không
quy định
|
Sở Nội
vụ
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Không
quy định
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
3
|
Thủ tục
tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
BNV-QTR-264771
|
Chưa
quy định
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Không
quy định
|
Phòng
CC-VC Thanh niên
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Không
quy định
|
Sở Nội
vụ
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Không
quy định
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
Không quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
4
|
Thủ
tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp
huyện trở lên
|
Chưa
quy định
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Không
quy định
|
Phòng
CC-VC Thanh niên
|
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Không
quy định
|
Sở Nội
vụ
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Không
quy định
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
quy định
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
IV
|
Lĩnh vực tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập (03 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục thẩm định việc
thành lập tổ chức sự nghiệp công lập
QTR-274618
|
35
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước 2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
01
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
10 ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2
|
Thủ
tục thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp công lập
QTR-274619
|
40 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát
xét
|
01
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
12
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê
duyệt
|
9
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
3
|
Thủ
tục thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp công lập
QTR-274620
|
40
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát
xét
|
01
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
12
ngày
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
9
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
V
|
Lĩnh vực
Tổ chức phi Chính phủ:
|
1
|
Thủ
tục thành lập hội
BNV-QTR-264624
|
30
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
01
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
5
ngày
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2
|
Thủ
tục phê duyệt điều lệ hội
BNV-QTR-264625
|
30
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
18
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát
xét
|
01
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
3
|
Thủ
tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội
BNV-QTR-264626
|
30
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
01
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
4
|
Thủ
tục đổi tên hội
BNV-QTR-264627
|
30
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
01
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
5
|
Thủ
tục hội tự giải thể
BNV-QTR-264628
|
30
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
01
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có
thẩm quyền cho ý kiến
|
5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
6
|
Thủ tục báo cáo tổ
chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
QTR-274604
|
25
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
9
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát
xét
|
01
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
7
|
Thủ tục cho phép Hội
đặt văn phòng đại diện
BNV-QTR-264630
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
4
ngày
|
Phòng TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
soát xét
|
0,5
ngày
|
Phòng
TC'BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
3
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ
sơ
|
1
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
8
|
Thủ
tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
BNV-QTR-264631
|
40
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát
xét
|
01
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
12
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
9
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
9
|
Thủ tục công nhận
quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
BNV-QTR-264632
|
30
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát
xét
|
01
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có
thẩm quyền cho ý kiến
|
5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ
sơ
|
3
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
10
|
Thủ tục thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
BNV-QTR-264633
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
4
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát
xét
|
0,5
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có
thẩm quyền cho ý kiến
|
3
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
11
|
Thủ tục thay đổi
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
BNV-QTR-264634
|
30
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
01
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
12
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
QTR-274605
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
4
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát
xét
|
0,5 ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
3
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
13
|
Thủ tục
cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi quỹ bị đình chỉ
hoạt động
BNV-QTR-264636
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
4
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát
xét
|
0,5
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
3
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
14
|
Thủ tục
hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
BNV-QTR-264637
|
30
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát
xét
|
01 ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
5 ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
6
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
15
|
Thủ
tục đổi tên quỹ
BNV-QTR-264638
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
4
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát
xét
|
0,5
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
3
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
16
|
Thủ
tục quỹ tự giải thể
BNV-QTR-264639
|
15
ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
|
Bước
2a
|
Xử lý thẩm định hồ sơ
|
4
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
0,5
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
3
ngày
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
5
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
TC-BC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
9
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
V. Lĩnh vực Thi
đua khen thưởng:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời
gian chi tiết (ngày)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
1
|
Tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
25
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
11
ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
02
ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
02
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
Lãnh
đạo Ban
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2
|
Tặng
Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
25
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
11
ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
02
ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
02
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
Lãnh
đạo Ban
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
3
|
Tặng
danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
25
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
11
ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Chuyên
viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
02 ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
02
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
Lãnh
đạo Ban
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
4
|
Tặng
danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
BNV-QTR-264934
|
25 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
02
ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
02
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
Lãnh
đạo Ban
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
5
|
Tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
25
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
02
ngày
|
Phòng nghiệp vụ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
02
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
Lãnh
đạo Ban
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
6
|
Tặng
Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung
ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề.
|
25
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
11
ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
02
ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
02
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
Lãnh
đạo Ban
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
7
|
Tặng thưởng Bằng
khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
về thành tích đột xuất
|
25
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
02
ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
02
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
Lãnh
đạo Ban
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
8
|
Tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương cho
gia đình.
|
25
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
02
ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
02
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
Lãnh
đạo Ban
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
9
|
Tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại.
BNV-QTR-264933
|
25
ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
02
ngày
|
Phòng
nghiệp vụ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
02
ngày
|
Ban
TĐ - KT
|
Lãnh
đạo Ban
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết
quả
|
01
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Tổng
cộng: 66 thủ tục
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1753/QĐ-UBND ngày 15/07/2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
848
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|