|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Bộ đơn giá lập điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất Vũng Tàu
Số hiệu:
|
37/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trình
|
Ngày ban hành:
|
30/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/2017/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng tàu, ngày 30 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP
ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực
hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5331/TTr-STNMT
ngày 30 tháng 10 năm
2017 về việc đề nghị phê duyệt Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được
sử dụng làm cơ sở để lập, thẩm tra dự
toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân
sách Nhà nước.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm
vụ lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
2. Các tổ chức, cá nhân thực hiện các
dự án, nhiệm vụ lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước
khuyến khích áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 3. Nội dung
chính của Bộ đơn giá
Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Trong đó:
Đơn vị
tính: đồng
Nội
dung công việc
|
Đơn
giá dự toán
|
Cấp tỉnh:
|
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch
sử dụng đất kỳ đầu
|
4.030.047.172
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
2.948.571.756
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1.308.400.054
|
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
975.787.635
|
Cấp huyện (trừ huyện Côn Đảo):
|
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu
|
2.126.965.442
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và
lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất
|
1.522.825.386
|
Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm
|
405.449.616
|
Huyện Côn Đảo:
|
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu
|
2.456.693.726
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và
lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
1.753.082.825
|
Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm
|
460.317.852
|
(Bộ
đơn giá chi tiết được quy định tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định này)
Điều 4. Các hệ số
Các hệ số Kkt, Kds, Ks, Khc, Kdt, (quy định trong bộ đơn giá được tính toán căn cứ vào thông tin số liệu
của các cơ quan thống kê nhà nước được công bố ở thời điểm
gần nhất so với thời điểm tiến hành lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Đối với hệ số áp
lực kinh tế Kkt: đối với những huyện, thành phố không có các số liệu
thống kê để làm cơ sở tính toán Kkt, cho phép áp dụng các số liệu thống
kê cấp tỉnh để tính Kkt.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
Sở Tài nguyên và Môi trường triển
khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và
đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 6. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 14 tháng 12 năm 2017
và thay thế Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10
năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban
hành Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Các dự án lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt dự toán kinh phí trước ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành được áp dụng Bộ đơn giá ban hành
kèm theo Quyết định này để thực hiện điều chỉnh dự toán kinh phí và trình cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Sở Tư pháp (KTVB);
- Lưu: VT, Sở TN&MT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trình
|
ĐƠN GIÁ
LẬP,
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2017 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
ĐƠN
GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2017 của
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Đơn vị
tính: Đồng
Stt
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Chi phí nhân công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá dự toán
|
Thiết bị
|
Năng lượng
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=sum(3÷7)
|
9
|
10=(8+9)
|
A
|
LẬP, ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
I. Lập
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
403.638.460
|
12.108.010
|
1.875.260
|
826.190
|
7.584.276
|
426.032.196
|
63.904.829
|
489.937.025
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
22.540.755
|
152.591
|
43.632
|
2.079.740
|
8.903.501
|
33.720.219
|
6.744.044
|
40.464.263
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 1
|
|
426.179.215
|
12.260.601
|
1.918.892
|
2.905.930
|
16.487.777
|
459.752.415
|
70.648.873
|
530.401.288
|
2
|
Bước 2:
Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động
đến việc sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
245.730.633
|
7.362.380
|
1.140.268
|
502.372
|
4.611.684
|
259.347.337
|
38.902.101
|
298.249.438
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
4.131.786
|
28.443
|
8.133
|
387.664
|
1.659.613
|
6.215.639
|
1.243.128
|
7.458.767
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 2
|
|
249.862.419
|
7.390.823
|
1.148.401
|
890.036
|
6.271.297
|
265.562.976
|
40.145.229
|
305 708.205
|
3
|
Bước 3:
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
305.386.079
|
9.136.447
|
1.415.032
|
623.426
|
5.722.933
|
322.283.917
|
48.342.588
|
370.626.505
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 3
|
|
305.386.079
|
9.136.447
|
1.415.032
|
623.426
|
5.722.933
|
322.283.917
|
48.342.588
|
370.626.505
|
4
|
Bước 4: Xây
dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
1.180.072.136
|
33.583.096
|
5.201.272
|
2.291.543
|
21.035.947
|
1.242.183.994
|
186.327.599
|
1.428.511.593
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
81.886.710
|
541.150
|
154.737
|
7.375.590
|
31.575.377
|
121.533.564
|
24.306.713
|
145.840.277
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 4
|
|
1.261.958.846
|
34.124.246
|
5.356.009
|
9.667.133
|
52.611.324
|
1.363.717.558
|
210.634.312
|
1.574.351.870
|
5
|
Bước 5: Lập
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
452.419.077
|
12.941.822
|
2.004.399
|
883.085
|
8.106.563
|
476.354.946
|
71.453.242
|
547.808.188
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
34.463.778
|
227.910
|
65.169
|
3.106.300
|
13.298.269
|
51.161.426
|
10.232.285
|
61.393.711
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 5
|
|
486.882.855
|
13.169.732
|
2.069.568
|
3.989.385
|
21.404.832
|
527.516.372
|
81.685.527
|
609.201.899
|
6
|
Bước 6: Xây
dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
406.454.064
|
11.753.197
|
1.820.308
|
801.979
|
7.362.026
|
428.191.574
|
64.228.736
|
492.420.310
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
39.251.967
|
270.636
|
77.386
|
3.688.627
|
15.791.250
|
59.079.866
|
11.815.973
|
70.895.839
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 6
|
|
445.706.031
|
12.023.833
|
1.897.694
|
4.490.606
|
23.153.276
|
487.271.440
|
76.044.709
|
563.316.149
|
7
|
Bước 7: Thẩm
định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
63.107.496
|
1.818.419
|
281.633
|
124.080
|
1.139.030
|
66.470.658
|
9.970.599
|
76.441.257
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 7
|
|
63.107.496
|
1.818.419
|
281.633
|
124.080
|
1.139.030
|
66.470.658
|
9.970.599
|
76.441.257
|
|
Tổng chi
phí lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
3.056.807.945
|
88.703.371
|
13.738.172
|
6.052.675
|
55.562.459
|
3.220.864.622
|
483.129.693
|
3.703.994.315
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
182.274.996
|
1.220.730
|
349.057
|
16.637.921
|
71.228.010
|
271.710.714
|
54.342.143
|
326.052.857
|
|
Tổng cộng
|
|
3.239.082.941
|
89.924.101
|
14.087.229
|
22.690.596
|
126.790.469
|
3.492.575.336
|
537.471.836
|
4.030.047.172
|
II
|
Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều
kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất;
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
475.674.677
|
12.766.369
|
2.624.877
|
946.044
|
8.144.029
|
500.155.996
|
75.023.399
|
575.179.395
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
19.535.321
|
132.289
|
35.111
|
1.812.134
|
7.729.002
|
29.243.857
|
5.848.771
|
35.092.628
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 1
|
|
495.209.998
|
12.898.658
|
2.659.988
|
2.758.178
|
15.873.031
|
529.399.853
|
80.872.170
|
610.272.023
|
2
|
Bước 2: Xây
dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
815.890.835
|
21.070.311
|
4.332.239
|
1.561.403
|
13.441.349
|
856.296.137
|
128.444.421
|
984.740.558
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
60.382.086
|
398.822
|
105.853
|
5.463.197
|
23.301.287
|
89.651.245
|
17.930.249
|
107.581.494
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 2
|
|
876.272.921
|
21.469.133
|
4.438.092
|
7.024.600
|
36.742.636
|
945.947.382
|
146.374.670
|
1.092.322.052
|
3
|
Bước 3: Lập
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
452.419.077
|
11.826.300
|
2.431.590
|
876.381
|
7.544.332
|
475.097.680
|
71.264.652
|
546.362.332
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
34.463.778
|
227.825
|
60.468
|
3.120.820
|
13.310.725
|
51.183.616
|
10.236.723
|
61.420.339
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 3
|
|
486.882.855
|
12.054.125
|
2.492.058
|
3.997.201
|
20.855.057
|
526.281.296
|
81.501.375
|
607.782.671
|
4
|
Bước 4: Xây
dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
406.454.064
|
10.706.341
|
2.201.317
|
793.387
|
6.829.879
|
426.984.988
|
64.047.748
|
491.032.736
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
39.251.967
|
270.548
|
71.807
|
3.706.062
|
15.806.862
|
59.107.246
|
11.821.449
|
70.928.695
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 4
|
|
445.706.031
|
10.976.889
|
2.273.124
|
4.499.449
|
22.636.741
|
486.092.234
|
75.869.197
|
561.961.431
|
5
|
Bước 5: Thẩm
định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
63.107.496
|
1.659.628
|
341.234
|
122.986
|
1.058.724
|
66.290.068
|
9.943.510
|
76.233.578
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 5
|
|
63.107.496
|
1.659.628
|
341.234
|
122.986
|
1.058.724
|
66.290.068
|
9.943.510
|
76.233.578
|
|
Tổng chi
phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
2.213.546.149
|
58.028.949
|
11.931.257
|
4.300.201
|
37.018.313
|
2.324.824.869
|
348.723.730
|
2.673.548.599
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
153.633.152
|
1.029.484
|
273.239
|
14.102.213
|
60.147.876
|
229.185.964
|
45.837.193
|
275.023.157
|
|
Tổng cộng
|
|
2.367.179.301
|
59.058.433
|
12.204.496
|
18.402.414
|
97.166.189
|
2.554.010.833
|
394.560.923
|
2.948.571.756
|
III
|
Lập kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh
tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
303.084.599
|
7.211.471
|
1.839.807
|
547.588
|
4.660.301
|
317.343.766
|
47.601.565
|
364.945.331
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
12.021.736
|
81.395
|
33.735
|
1.140.369
|
4.839.191
|
18.116.426
|
3.623.285
|
21.739.711
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 1
|
|
315.106.335
|
7.292.866
|
1.873.542
|
1.687.957
|
9.499.492
|
335.460.192
|
51.224.850
|
386.685.042
|
2
|
Bước 2: Lập
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
418.166.481
|
9.756.427
|
2.489.082
|
740.834
|
6.304.939
|
437.457.763
|
65.618.664
|
503.076.427
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
34.463.778
|
227.878
|
94.447
|
3.192.643
|
13.548.072
|
51.526.818
|
10.305.364
|
61.832.182
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 2
|
|
452.630.259
|
9.984.305
|
2.583.529
|
3.933.477
|
19.853.011
|
488.984.581
|
75.924.028
|
564.908.609
|
3
|
Bước 3: Xây
dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
214.497.341
|
4.801.544
|
1.224.981
|
364.595
|
3.102.923
|
223.991.384
|
33.598.708
|
257.590.092
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
23.852.415
|
156.640
|
64.922
|
2.194.575
|
9.312.741
|
35.581.293
|
7.116.259
|
42.697.552
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 5
|
|
238.349.756
|
4.958.184
|
1.289.903
|
2.559.170
|
12.415.664
|
259.572.677
|
40.714.967
|
300.287.644
|
4
|
Bước 4: Thẩm
định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
46.938.408
|
1.116.851
|
284.934
|
84.806
|
721.748
|
49.146.747
|
7.372.012
|
56.518.759
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 4
|
|
46.938.408
|
1.116.851
|
284.934
|
84.806
|
721.748
|
49.146.747
|
7.372.012
|
56.518.759
|
|
Tổng chi
phí lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
982.686.829
|
22.886.293
|
5.838.804
|
1.737.823
|
14.789.911
|
1.027.939.660
|
154.190.949
|
1.182.130.609
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
70.337.929
|
465.913
|
193.104
|
6.527.587
|
27.700.004
|
105.224.537
|
21.044.908
|
126.269.445
|
|
Tổng cộng
|
|
1.053.024.758
|
23.352.206
|
6.031.908
|
8.265.410
|
42.489.915
|
1.133.164.197
|
175.235.857
|
1.308.400.054
|
IV
|
Điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình
quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
237.690.357
|
5.550.907
|
1.867.139
|
448.045
|
3.501.734
|
249.058.182
|
37.358.727
|
286.416.909
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
9.016.302
|
61.020
|
35.531
|
859.503
|
3.640.502
|
13.612.858
|
2.722.572
|
16.335.430
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 1
|
|
246.706.659
|
5.611.927
|
1.902.670
|
1.307.548
|
7.142.236
|
262.671.040
|
40.081.299
|
302.752.339
|
2
|
Bước 2: Điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
236.748.118
|
5.414.699
|
1.821.323
|
437.051
|
3.415.808
|
247.836.999
|
37.175.550
|
285.012.549
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
17.090.940
|
113.949
|
66.351
|
1.605.029
|
6.798.241
|
25.674.510
|
5.134.902
|
30.809.412
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 2
|
|
253.839.058
|
5.528.648
|
1.887.674
|
2.042.080
|
10.214.049
|
273.511.509
|
42.310.452
|
315.821.961
|
3
|
Bước 3: Xây
dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
214.497.341
|
4.755.518
|
1.599.597
|
383.844
|
2.999.971
|
224.236.271
|
33.635.441
|
257.871.712
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
23.852.415
|
156.663
|
91.222
|
2.206.681
|
9.346.593
|
35.653.574
|
7.130.715
|
42.784.289
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 3
|
|
238.349.756
|
4.912.181
|
1.690.819
|
2.590.525
|
12.346.564
|
259.889.845
|
40.766.156
|
300.656.001
|
4
|
Bước 4: Thẩm
định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
46.938.408
|
1.094.711
|
368.224
|
88.360
|
690.587
|
49.180.290
|
7.377.044
|
56.557.334
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 4
|
|
46.938.408
|
1.094.711
|
368.224
|
88.360
|
690.587
|
49.180.290
|
7.377.044
|
56.557.334
|
|
Tổng chi
phí điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Tỉnh
|
735.874.224
|
16.815.835
|
5.656.283
|
1.357.300
|
10.608.100
|
770.311.742
|
115.546.762
|
885.858.504
|
|
Ngoại nghiệp
|
Tỉnh
|
49.959.657
|
331.632
|
193.104
|
4.671.213
|
19.785.336
|
74.940.942
|
14.988.189
|
89.929.131
|
|
Tổng cộng
|
|
785.833.881
|
17.147.467
|
5.849.387
|
6.028.513
|
30.393.436
|
845.252.684
|
130.534.951
|
975,787.635
|
B
|
LẬP, ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP HUYỆN (KHÔNG TÍNH HUYỆN CÔN
ĐẢO)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lập quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
108.040.004
|
3.907.136
|
4.642.186
|
589.079
|
2.460.761
|
119.639.166
|
17.945.875
|
137.585.041
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
21.295.776
|
162.730
|
57.210
|
2.376.827
|
10.247.379
|
34.139.922
|
6.827.984
|
40.967 906
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 1
|
|
129.335.780
|
4.069.866
|
4.699.396
|
2.965.906
|
12.708.140
|
153.779.088
|
24.773.859
|
178.552.947
|
2
|
Bước 2:
Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
85.024.613
|
3.075.394
|
3.653.968
|
463.677
|
1.936.920
|
94.154.572
|
14.123.186
|
108.277.758
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng chi
phí Bước 2
|
|
85.024.613
|
3.075.394
|
3.653.968
|
463.677
|
1.936.920
|
94.154.572
|
14.123.186
|
108.277.758
|
3
|
Bước 3:
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
138.536.299
|
4.975.052
|
5.911.010
|
750.089
|
3.133.348
|
153.305.798
|
22.995.870
|
176.301.668
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 3
|
|
138.536.299
|
4.975.052
|
5.911.010
|
750.089
|
3.133.348
|
153.305.798
|
22.995.870
|
176.301.668
|
4
|
Bước 4: Xây
dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
718.574.314
|
25.835.360
|
30.695.770
|
3.895.197
|
16.271.419
|
795.272.060
|
119.290.809
|
914.562.869
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
61.585.628
|
463.865
|
163.079
|
6.775.191
|
29.210.345
|
98.198.108
|
19.639.622
|
117.837.730
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 4
|
|
780.159.942
|
26.299.225
|
30.858.849
|
10.670.388
|
45.481.764
|
893.470.168
|
138.930.431
|
1.032.400.599
|
5
|
Bước 5: Lập
kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
171.758.686
|
6.181.592
|
7.344.536
|
931.999
|
3.893.241
|
190.110.054
|
28.516.508
|
218.626.562
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
24.265.564
|
183.084
|
64.366
|
2.674.112
|
11.529.083
|
38.716.209
|
7.743.242
|
46.459.451
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 5
|
|
196.024.250
|
6.364.676
|
7.408.902
|
3.606.111
|
15.422.324
|
228.826.263
|
36.259.750
|
265.086.013
|
6
|
Bước 6: Xây
dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
227.959.255
|
6.330.485
|
7.521.440
|
954.447
|
3.987.015
|
246.752.642
|
37.012.896
|
283.765.538
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
24.188.610
|
183.183
|
64.401
|
2.675.562
|
11.535.335
|
38.647.091
|
7.729.418
|
46.376.509
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 6
|
|
252.147.865
|
6.513.668
|
7.585.841
|
3.630.009
|
15.522.350
|
285.399.733
|
44.742.314
|
330.142.047
|
|
Bước 7: Thẩm
định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
28.403.212
|
1.037.111
|
1.232.223
|
156.365
|
653.185
|
31.482.096
|
4.722.314
|
36.204.410
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tổng cộng
chi phí Bước 7
|
|
28.403.212
|
1.037.111
|
1.232.223
|
156.365
|
653.185
|
31.482.096
|
4.722.314
|
36.204.410
|
|
Tổng chi
phí lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
1.478.296.383
|
51.342.130
|
61.001.133
|
7.740.853
|
32.335.889
|
1.630.716.388
|
244.607.458
|
1.875.323.846
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
131.335.578
|
992.862
|
349.056
|
14.501.692
|
62.522.142
|
209.701.330
|
41.940.266
|
251.641.596
|
|
Tổng cộng
|
|
1.609.631.961
|
52.334.992
|
61.350.189
|
22.242.545
|
94.858.031
|
1.840.417.718
|
286.547.724
|
2.126.965.442
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung
điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả
thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
158.284.106
|
5.255.309
|
9.415.263
|
1.055.820
|
3.375.137
|
177.385.635
|
26.607.845
|
203.993.480
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
21.295.776
|
162.777
|
50.604
|
2.418.739
|
10.406.612
|
34.334.508
|
6.866.902
|
41.201.410
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 1
|
|
179.579.882
|
5.418.086
|
9.465.867
|
3.474.559
|
13.781.749
|
211.720.143
|
33.474.747
|
245.194.890
|
2
|
Bước 2: Xây
dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
478.486.426
|
15.775.919
|
28.263.689
|
3.169.467
|
10.131.829
|
535.827.330
|
80.374.100
|
616.201.430
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
46.432.332
|
349.988
|
108.804
|
5.200.551
|
22.375.339
|
74.467.014
|
14.893.403
|
89.360.417
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 2
|
|
524.918.758
|
16.125.907
|
28.372.493
|
8.370.018
|
32.507.168
|
610.294.344
|
95.267.503
|
705.561.847
|
3
|
Bước 3: Lập
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
171.758.686
|
5.674.935
|
10.167.052
|
1.140.125
|
3.644.635
|
192.385.433
|
28.857.815
|
221.243.248
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
24.265.564
|
183.080
|
56.916
|
2.720.429
|
11.704.629
|
38.930.618
|
7.786.124
|
46.716.742
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 3
|
|
196.024.250
|
5.858.015
|
10.223.968
|
3.860.554
|
15.349.264
|
231.316.051
|
36.643.939
|
267.959.990
|
4
|
Bước 4: Xây
dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
171.099.034
|
5.644.961
|
10.113.353
|
1.134.103
|
3.625.385
|
191.616.836
|
28.742.525
|
220.359.361
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
24.188.610
|
183.080
|
56.916
|
2.720.429
|
11.704.629
|
38.853.664
|
7.770.733
|
46.624.397
|
|
Tổng cộng
chi phí liên quan
|
|
195.287.644
|
5.828.041
|
10.170.269
|
3.854.532
|
15.330.014
|
230.470.500
|
36.513.258
|
266.983.758
|
5
|
Bước 5: Thẩm
định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
28.820.522
|
952.483
|
1.706.442
|
191.359
|
611.717
|
32.282.523
|
4.842.378
|
37.124.901
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 5
|
|
28.820.522
|
952.483
|
1.706.442
|
191.359
|
611.717
|
32.282.523
|
4.842.378
|
37.124.901
|
|
Tổng chi
phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
1.008.448.774
|
33.303.607
|
59.665.799
|
6.690.874
|
21.388.703
|
1.129.497.757
|
169.424.663
|
1.298.922.420
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
116.182.282
|
878.925
|
273.240
|
13.060.148
|
56.191.209
|
186.585.804
|
37.317.162
|
223.902.966
|
|
Tổng cộng
|
|
1.124.631.056
|
34.182.532
|
59.939.039
|
19.751.022
|
77.579.912
|
1.316.083.561
|
206.741.825
|
1.522.825.386
|
III
|
Lập kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Phân
tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
51.869.600
|
1.594.184
|
10.062.603
|
884.063
|
1.058.464
|
65.468.914
|
9.820.337
|
75.289.251
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
10.647.888
|
81.831
|
54.600
|
1.244.971
|
5.357.386
|
17.386.676
|
3.477.335
|
20.864.011
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 1
|
|
62.517.488
|
1.676.015
|
10.117.203
|
2.129.034
|
6.415.850
|
82.855.590
|
13.297.672
|
96.153.262
|
2
|
Bước 2: Lập
kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
172.384.651
|
5.252.349
|
33.153.203
|
2.912.719
|
3.487.314
|
217.190.236
|
32.578.535
|
249.768.771
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
24.265.564
|
184.114
|
122.844
|
2.801.082
|
12.053.683
|
39.427.287
|
7.885.457
|
47.312.744
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 2
|
|
196.650.215
|
5.436.463
|
33.276.047
|
5.713.801
|
15.540.997
|
256.617.523
|
40.463.992
|
297.081.515
|
3
|
Bước 3: Thẩm
định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
8.396.475
|
260.841
|
1.646.445
|
144.651
|
173.186
|
10.621.598
|
1.593.240
|
12.214.838
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 3
|
|
8.396.475
|
260.841
|
1.646.445
|
144.651
|
173.186
|
10.621.598
|
1.593.240
|
12.214.838
|
|
Tổng chi
phí lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
232.650.726
|
7.107.374
|
44.862.251
|
3.941.433
|
4.718.964
|
293.280.748
|
43.992.112
|
337.272.860
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
34.913.452
|
265.945
|
177.444
|
4.046.053
|
17.411.069
|
56.813.963
|
11.362.793
|
68.176.756
|
|
Tổng cộng
|
|
267.564.178
|
7.373.319
|
45.039.695
|
7.987.486
|
22.130.033
|
350.094.711
|
55.354.905
|
405.449.616
|
C
|
LẬP, ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
TẠI HUYỆN CÔN ĐẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lập quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
tại huyện Côn Đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều
tra, thu thập thông tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
127.480.988
|
3.907.136
|
4.642.186
|
589.079
|
2.460.761
|
139.080.150
|
20.862.023
|
159.942.173
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
24.798.656
|
162.730
|
57.210
|
2.376.827
|
10.247.379
|
37.642.802
|
7.528.560
|
45.171.362
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 1
|
|
152.279.644
|
4.069.866
|
4.699.396
|
2.965.906
|
12.708.140
|
176.722.952
|
28.390.583
|
205.113.535
|
2
|
Bước 2:
Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến
việc sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
100.305.927
|
3.075.394
|
3.653.968
|
463.677
|
1.936.920
|
109.435.886
|
16.415.383
|
125.851.269
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng chi
phí Bước 2
|
|
100.305.927
|
3.075.394
|
3.653.968
|
463.677
|
1.936.920
|
109.435.886
|
16.415.383
|
125.851.269
|
|
Bước 3: Phân tích,
đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
163.275.389
|
4.975.052
|
5.911.010
|
750.089
|
3.133.348
|
178.044.888
|
26.706.733
|
204.751.621
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 3
|
|
163.275.389
|
4.975.052
|
5.911.010
|
750.089
|
3.133.348
|
178.044.888
|
26.706.733
|
204.751.621
|
4
|
Bước 4: Xây
dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
847.042.438
|
25.835.360
|
30.695.770
|
3.895.197
|
16.271.419
|
923.740.184
|
138.561.028
|
1.062.301.212
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
71.568.836
|
463.865
|
163.079
|
6.775.191
|
29.210.345
|
108.181.316
|
21.636.263
|
129.817.579
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 4
|
|
918.611.274
|
26.299.225
|
30.858.849
|
10.670.388
|
45.481.764
|
1.031.921.500
|
160.197.291
|
1.192.118.791
|
5
|
Bước 5: Lập
kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
202.496.458
|
6.181.592
|
7.344.536
|
931.999
|
3.893.241
|
220.847.826
|
33.127.174
|
253.975.000
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
28.206.304
|
183.084
|
64.366
|
2.674.112
|
11.529.083
|
42.656.949
|
8.531.390
|
51.188.339
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 5
|
|
230.702.762
|
6.364.676
|
7.408.902
|
3.606.111
|
15.422.324
|
263.504.775
|
41.658.564
|
305.163.339
|
6
|
Bước 6: Xây
dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
268.636.449
|
6.330.485
|
7.521.440
|
954.447
|
3.987.015
|
287.429.836
|
43.114.475
|
330.544.311
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
28.129.350
|
183.183
|
64.401
|
2.675.562
|
11.535.335
|
42.587.831
|
8.517.566
|
51.105.397
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 6
|
|
296.765.799
|
6.513.668
|
7.585.841
|
3.630.009
|
15.522.350
|
330.017.667
|
51.632.041
|
381.649.708
|
|
Bước 7: Thẩm
định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
33.482.388
|
1.037.111
|
1.232.223
|
156.365
|
653.185
|
36.561.272
|
5.484.191
|
42.045.463
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tổng cộng
chi phí Bước 7
|
|
33.482.388
|
1.037.111
|
1.232.223
|
156.365
|
653.185
|
36.561.272
|
5.484.191
|
42.045.463
|
|
Tổng chi
phí lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
1.742.720.037
|
51.342.130
|
61.001.133
|
7.740.853
|
32.335.889
|
1.895.140.042
|
284.271.007
|
2.179.411.049
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
152.703.146
|
992.862
|
349.056
|
14.501.692
|
62.522.142
|
231.068.898
|
46.213.779
|
277.282.677
|
|
Tổng cộng
|
|
1.895.423.183
|
52.334.992
|
61.350.189
|
22.242.545
|
94.858.031
|
2.126.208.940
|
330.484.786
|
2.456.693.726
|
II
|
Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất tại huyện Côn Đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Điều tra,
thu thập bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung
điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả
thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
186.745.006
|
5.255.309
|
9.415.263
|
1.055.820
|
3.375.137
|
205.846.535
|
30.876.980
|
236.723.515
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
24.798.656
|
162.777
|
50.604
|
2.418.739
|
10.406.612
|
37.837.388
|
7.567.478
|
45.404.866
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 1
|
|
211.543.662
|
5.418.086
|
9.465.867
|
3.474.559
|
13.781.749
|
243.683.923
|
38.444.458
|
282 128.381
|
2
|
Bước 2: Xây
dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
564.044.270
|
15.775.919
|
28.263.689
|
3.169.467
|
10.131.829
|
621.385.174
|
93.207.776
|
714.592.950
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
53.963.524
|
349.988
|
108.804
|
5.200.551
|
22.375.339
|
81.998.206
|
16.399.641
|
98.397.847
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 2
|
|
618.007.794
|
16.125.907
|
28.372.493
|
8.370.018
|
32.507.168
|
703.383.380
|
109.607.417
|
812.990.797
|
3
|
Bước 3: Lập
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
202.496.458
|
5.674.935
|
10.167.052
|
1.140.125
|
3.644.635
|
223.123.205
|
33.468.481
|
256.591.686
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
28.206.304
|
183.080
|
56.916
|
2.720.429
|
11.704.629
|
42.871.358
|
8.574.272
|
51.445.630
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 1
|
|
230.702.762
|
5.858.015
|
10.223.968
|
3.860.554
|
15.349.264
|
265.994.563
|
42.042.753
|
308.037.316
|
4
|
Bước 4: Xây
dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
201.661.662
|
5.644.961
|
10.113.353
|
1.134.103
|
3.625.385
|
222.179.464
|
33.326.920
|
255.506.384
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
28.129.350
|
183.080
|
56.916
|
2.720.429
|
11.704.629
|
42.794.404
|
8.558.881
|
51.353.285
|
|
Tổng cộng
chi phí liên quan
|
|
229.791.012
|
5.828.041
|
10.170.269
|
3.854.532
|
15.330.014
|
264.973.868
|
41.885.801
|
306.859.669
|
5
|
Bước 5: Thẩm
định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
33.987.270
|
952.483
|
1.706.442
|
191.359
|
611.717
|
37.449.271
|
5.617.391
|
43.066.662
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 5
|
|
33.987.270
|
952.483
|
1.706.442
|
191.359
|
611.717
|
37.449.271
|
5.617.391
|
43.066.662
|
|
Tổng chi phí
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
1.188.934.666
|
33.303.607
|
59.665.799
|
6.690.874
|
21.388.703
|
1.309.983.649
|
196.497.548
|
1.506.481.197
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
135.097.834
|
878.925
|
273.240
|
13.060.148
|
56.191.209
|
205.501.356
|
41.100.272
|
246.601.628
|
|
Tổng cộng
|
|
1.324.032.500
|
34.182.532
|
59.939.039
|
19.751.022
|
77.579.912
|
1.515.485.005
|
237.597.820
|
1.753.082.825
|
III
|
Lập kế
hoạch sử dụng đất hàng năm tại huyện Côn Đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bước 1: Phân tích,
đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
61.239.804
|
1.594.184
|
10.062.603
|
884.063
|
1.058.464
|
74.839.118
|
11.225.868
|
86.064.986
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
12.399.328
|
81.831
|
54.600
|
1.244.971
|
5.357.386
|
19.138.116
|
3.827.623
|
22 965.739
|
|
Tổng cộng chi
phí Bước 1
|
|
73.639.132
|
1.676.015
|
10.117.203
|
2.129.034
|
6.415.850
|
93.977.234
|
15.053.491
|
109.030.725
|
2
|
Bước 2: Lập
kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
203.253.781
|
5.252.349
|
33.153.203
|
2.912.719
|
3.487.314
|
248.059.366
|
37.208.905
|
285.268.271
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
28.206.304
|
184.114
|
122.844
|
2.801.082
|
12.053.683
|
43.368.027
|
8.673.605
|
52.041.632
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 1
|
|
231.460.085
|
5.436463
|
33.276.047
|
5.713.801
|
15.540.997
|
291.427.393
|
45.882.510
|
337.309.903
|
|
Bước 3: Thẩm định,
phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
9.928.985
|
260.841
|
1.646.445
|
144.651
|
173.186
|
12.154.108
|
1.823.116
|
13.977.224
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
chi phí Bước 3
|
|
9.928.985
|
260.841
|
1.646.445
|
144.651
|
173.186
|
12.154.108
|
1.823.116
|
13.977.224
|
|
Tổng chi phí lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
Huyện
|
274.422.570
|
7.107.374
|
44.862.251
|
3.941.433
|
4.718.964
|
335.052.592
|
50.257.889
|
385.310 481
|
|
Ngoại nghiệp
|
Huyện
|
40.605.632
|
265.945
|
177.444
|
4.046.053
|
17.411.069
|
62.506.143
|
12.501.228
|
75.007.371
|
|
Tổng cộng
|
|
315.028.202
|
7.373.319
|
45.039.695
|
7.987.486
|
22.130.033
|
397.558.735
|
62.759.117
|
460.317.852
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên là đơn giá dự toán, khi
lập dự toán và thanh quyết toán công trình lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh - huyện, căn cứ Thông tư 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm
2006, của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn phương pháp tính đơn
giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch, Kế hoạch sử dụng
đất, để tính toán đưa vào tổng giá trị dự toán, quyết toán;
- Các loại chi phí ngoài đơn giá chưa
được tính trong đơn giá dự toán gồm có:
+ Chi phí khảo sát, lập, thẩm định
và xét duyệt dự án
+ Chi phí thẩm định, xét duyệt sản
phẩm dự án
+ Chi phí công bố
+ Chi phí quản lý dự án đầu tư
Khi lập dự toán và thanh quyết toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất bao gồm đầy đủ các khoản mục chi phí (chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài
đơn giá) để hoàn thành các công việc theo Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại thông tư số 29/201 BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014.
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND ngày 30/04/2017 về Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.877
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|