TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
I. Thủ tục hành chính mới ban hành ( 06 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Thể dục thể thao ( 05 TTHC)
|
1
|
BVH- BTN-
279089
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng ném
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 9/10/2018;
- Thông tư 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018.
|
|
2
|
BVH- BTN-
279090
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Wushu
|
07 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 9/10/2018;
- Thông tư 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018.
|
|
3
|
BVH- BTN-
279091
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Leo núi thể thao
|
07 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 9/10/2018;
- Thông tư 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018.
|
|
4
|
BVH- BTN-
279092
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng rổ
|
07 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 9/10/2018;
- Thông tư 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 5/10/2018.
|
|
5
|
BVH- BTN-
279094
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 9/10/2018;
- Thông tư 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 2/11/2018.
|
|
2. Lĩnh vực Du lịch (01 TTHC)
|
1
|
BVH- BTN-
279093
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Không
|
-Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017;
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017.
|
|
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (30 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Văn hóa (06 TTHC)
|
1
|
BVH- BTN-
278969
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho
các tổ chức thuộc địa phương
|
04 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.
|
Mức độ 3
|
Thực hiện
|
Phí thẩm định:
Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật:
+ Đến 50 phút: 1.500.000.
+ Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000.
+ Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000.
+ Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000.
+ Từ 201 phút trở lên: 5.000.000.
Trường hợp miễn phí Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu
diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.
Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định
tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật
nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày
quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp
cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước
tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức
tại Việt Nam.
|
-Nghị định 79/2012/NĐ-CP ngày 5/10/2012;
-Nghị định 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016;
-Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016;
-Thông tư 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016;
-Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
|
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 2324
(Mã TTHC cũ là BTN-261939)
|
2
|
BVH- BTN-
278976
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân
khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
- 04 ngày.
- Trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép là 07 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm
và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí
tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời
gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí
tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời
gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu
khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương
trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/ chương trình cộng (+)
mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá
7.000.000 đồng/ chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/ chương trình cộng (+)
mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá
9.000.000 đồng/ chương trình.
|
-Nghị định 79/2012/ NĐ-CP ngày 5/10/2012;
-Nghị định 15/2016/ NĐ-CP ngày 15/3/2016;
- Nghị định 142/2018/ NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016;
-Thông tư 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016;
-Thông tư 288/2016/ TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 2324
(Mã TTHC cũ là BTN-261947)
|
3
|
BVH- BTN-
278903
|
Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường
|
08 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 15.000.000đồng/ giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là
10.000.000đồng/ giấy.
|
- Nghị định 103/2009/NĐ-CP ngày 6/11/2009;
- Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009;
- Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 7/6/2011;
- Thông tư 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 2/5/2012;
- Thông tư 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
|
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 2324 (Mã
TTHC cũ là BTN- 261952)
|
4
|
BVH- BTN-
279072
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập
khẩu
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần
thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối
đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần
thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
-Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;
-Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
-Thông tư 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018.
|
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 2324
(Mã TTHC cũ là BTN-261969)
|
5
|
BVH- BTN-
279070
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
36 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Thu theo Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh.
|
-Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;
-Thông tư 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
-Thông tư 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018.
|
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 2324
(Mã TTHC cũ là BTN-262010)
|
6
|
BVH- BTN-
279071
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải
trí nhập khẩu
|
08 ngày
|
-Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần
mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí
tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời
gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí
tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời
gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu
khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+)
mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá
7.000.000 đồng/ chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+)
mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá
9.000.000 đồng /chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương
trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép
thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp.
|
-Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;
-Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
-Thông tư 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018.
|
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 2324
(Mã TTHC cũ là BTN-262011)
|
2. Lĩnh vực thể dục thể thao (24 TTHC)
|
1
|
BVH- BTN-
278844
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 4
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
|
Mã TTHC cũ là BTN-262031
|
2
|
BVH- BTN-
279034
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Yoga
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
- Thông tư 11/2016/TT- BVHTTDL ngày 8/11/2016;
|
|
3
|
BVH- BTN-
279035
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Golf
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
- Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 5/12/2016.
|
|
4
|
BVH- BTN-
279036
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Cầu lông
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
- Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017.
|
|
5
|
BVH- BTN-
279037
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Taekwondo
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ- CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
- Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017.
|
|
6
|
BVH- BTN-
279038
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Karate
|
6.5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ- CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
- Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018.
|
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 3243
|
7
|
BVH- BTN-
279039
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bơi, Lặn
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 4
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
- Thông tư 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018.
|
|
8
|
BVH- BTN-
279040
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Billards & Snooker
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 4
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
- Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018.
|
|
9
|
BVH- BTN-
279041
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng bàn
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
- Thông tư 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018.
|
|
10
|
BVH- BTN-
279043
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 4
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-
CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018.
|
|
11
|
BVH- BTN-
279044
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018.
|
|
12
|
BVH- BTN-
279046
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 4
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018.
|
|
13
|
BVH- BTN-
279042
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Judo
|
6.5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018.
|
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 3243
|
14
|
BVH- BTN-
279045
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 4
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018.
|
|
15
|
BVH- BTN-
279047
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018.
|
|
16
|
BVH- BTN-
279048
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ- CP ngày 1/7/2016;
-Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 7/02/2018.
|
|
17
|
BVH- BTN-
279049
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quyền anh
|
6.5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016.
-Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 8/2/2018.
|
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 3243
|
18
|
BVH- BTN-
279050
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
-Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 9/3/2018.
|
|
19
|
BVH- BTN-
279051
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Mô tô nước trên biển
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 4
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
-Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018.
|
|
20
|
BVH- BTN-
279052
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bóng đá
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 4
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018.
|
|
21
|
BVH- BTN-
279053
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quần vợt
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018.
|
|
22
|
BVH- BTN-
279054
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Patin
|
6.5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 3/4/2018.
|
TTHC rút ngắn thời gian theo QĐ 3243
|
23
|
BVH- BTN-
279055
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Lặn biển thể thao giải trí
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 5/4/2018.
|
|
24
|
BTN-
262090
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL, UBND tỉnh
|
Mức độ 2
|
Thực hiện
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11;
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016;
- Nghị định 142/2018/NĐ- CP ngày 09/10/2018;
-Thông tư 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 5/10/2018.
|
|