Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1862/TB-KBNN
Loại văn bản:
Thông báo
Nơi ban hành:
kho bạc nhà nước
Người ký:
Đặng Thị Thủy
Ngày ban hành:
27/04/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
Tỷ giá hạch toán nhiều ngoại tệ giảm mạnh trong tháng 5/2018
Đây là nội dung nổi bật tại Thông báo số 1862/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 5/2018.
So với tỷ giá hạch toán ngoại tệ trong tháng 4 thì tỷ giá hạch toán ngoại tệ trong tháng 5 có nhiều biến động, đơn cử như:
- 1 USD = 22.487 đồng (tăng 33 đồng);
- 1 EURO = 27.093 đồng (giảm 543 đồng);
- 1 Bảng Anh = 31.232 đồng (giảm 262 đồng);
- 1 Nhân dân tệ = 3.552 đồng (giảm 30 đồng)
- 1 AUD (Đô la Úc) = 17.036 đồng (giảm 215 đồng)
- 1 SGD (Đô la Singapore) = 16.908 đồng (giảm 225 đồng)
- 1 RUB = 358 đồng ( giảm 34 đồng)
Tỷ giá hạch toán quy định tại Thông báo này được áp dụng trong các nghiệp vụ sau:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
BỘ
TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1862/TB-KBNN
Hà
Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2018
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ
HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 05 NĂM 2018
- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg
ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân
sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch
toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 05 năm 2018, áp dụng thống nhất
trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt
Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 05 năm 2018 là 1 USD = 22.487 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt
Nam với các ngoại tệ khác của tháng 05 năm 2018 được thực hiện theo phụ
lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp
dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu,
chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc
bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế
toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan
tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ
vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế
độ quy định./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (220).
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đặng Thị Thủy
(Kèm
theo Thông báo số 1862/TB-KBNN ngày 27/04/2018 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà n ước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam
đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến
khi có thông báo mới như sau:
TÊN NƯỚC
TÊN NGOẠI TỆ
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
Bằng số
Bằng chữ
-
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
1.043
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
380
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
722
NAM T Ư
NEW DINAR
12
YUM
-
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
27.093
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
-
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
954
ALBANIA
LEK
17
ALL
212
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
6.443
BULGARIA
LEV
19
BGN
13.881
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
172
HUNGARY
FORINT
21
HUF
87
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
358
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
9
RUMANI
LEU
24
RON
5.841
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
1.069
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
3.552
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON
27
KPW
173
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
22.487
LÀO
KIP
29
LAK
3
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
6
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
195
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
1.095
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
31.232
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
2.865
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
3.027
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
22.714
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
10.129
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
206
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
99
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
2
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
39
THÁI LAN
BAHT
45
THB
711
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
17.298
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
6.462
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
2.597
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
2.814
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3.656
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
492
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
17.036
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
17.432
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
16.908
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
5.736
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
196
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
90
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
19
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
16.781
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
9.216
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
492
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2.423
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
8
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
40
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
103
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
8.995
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
41
MYANMA
KYAT
68
MMK
17
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
1.273
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
44
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
15
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
826
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
25.266
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
5.525
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
10
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
3.341
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1.197
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
433
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
4
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
58
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
337
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
143
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
267
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1.443
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
-
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
15.836
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
127
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
119
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
6.962
PANAMA
BALBOA
93
PAB
22.487
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
758
MA CAO
PATACA
95
MOP
2.783
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
1
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
74.957
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
21
KHỐI CÁC N ƯỚC
XHCN
RÚP CHUYỂN NH ƯỢNG
100
RCN
22.487
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
10.129
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
321
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
22.487
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
59.176
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
11.244
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
11.300
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
7
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
6.281
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
181
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
3.283
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
40
GHANA
CEDI
112
GHC
2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
3.039
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
64
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
211
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
74
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
3
NAM PHI
RAND
118
ZAR
1.813
LESOTHO
RAND
119
ZAR
1.813
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
793
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
0
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
56.218
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
1.069
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
124
SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
2.857
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
59
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
222
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
26
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
8.329
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
16.062
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
8.329
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
8.329
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
44.092
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
47
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
12.705
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
31.672
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
68
HAITI
GOURDE
139
HTG
350
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
224
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1.363
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
6.178
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
230
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
230
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
667
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
8.329
USSR
RUP XO VIET
147
USR
358
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2.423
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
7.890
SAMOA
TALA
150
WST
8.649
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
3
VANUATU
VATU
152
VUV
206
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
16.178
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
59.176
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
1.813
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
16.178
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
8.329
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
10.657
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
6
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
247
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
12.633
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
859
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
27.423
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
6.127
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1.458
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
56
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
37
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
14
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1.499
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
474
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
103
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
37
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
15.836
ESTONIA
KROON
174
EEK
1.922
GEORGIA
LARI
175
GEL
9.216
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
8.329
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
230
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
8.329
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
22.487
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
13
CROATIA
KUNA
181
HRK
3.668
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
109
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
6.594
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1.674
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
1.813
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2.570
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
1.813
LESOTHO
LOTI
188
LSL
1.812
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
2
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
5.997
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1.197
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
337
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
112
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
3.283
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
3.027
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
1
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
13.967
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
13.306
BOTSWANA
PULA
200
BWP
2.283
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
1
TONGA
PAANGA
202
TOP
9.777
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
8.329
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
3.341
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
119
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
454
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
6.733
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
10
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
444
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
10
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
328
MALAWI
KWACHA
214
MWK
32
Thông báo 1862/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 05 năm 2018 do Kho bạc Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 1862/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 05 ngày 27/04/2018 do Kho bạc Nhà nước ban hành
3.670
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng