Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1094/QĐ-UBND 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Minh Hà Giang
Số hiệu:
1094/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Đàm Văn Bông
Ngày ban hành:
18/06/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1094/QĐ-UBND
Hà Giang , ngày 18 tháng 06 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN YÊN MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 th án g 1 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 n ăm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
C ăn cứ
Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh v à thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Yên Minh tại
Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2015; Sở Tài nguyên & Môi trường
tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT ngày 14 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện
Yên Minh với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đ ất phân b ổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu
1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng v ào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định
trách nhiệm:
1. Ủy ban
nhân dân huyện Yên Minh.
- Công b ố công
khai k ế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đ ổi mục đ ích sử
dụng đ ất theo đ úng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt ;
-Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch s ử dụng đất.
- Báo cáo kết qu ả thực hiện về Sở Tài nguyên v à Môi trường hàng quý.
2. S ở
Tà i nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Kế hoạch sử dụng đ ất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện K ế
hoạch sử dụng đất về UBND t ỉnh và Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Yên Minh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. T ỉ nh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đo à n ĐBQH tỉnh
- CT , c á c PCT UBND tỉnh;
- UBMTT Q t ỉ nh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- C ổ ng thông tin điện t ử t ỉ nh;
- Lưu: VT , CN , NNTN .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Bông
PHỤ
LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
T T Yên Minh
Xã Thắng Mố
Xã Phú Lũng
Xã Sủng Tráng
Xã Bạch Đích
Xã Na Khê
Xã Sủng Thài
Xã Hữu Vinh
Xã Lao và Chải
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đấ t n ô ng nghiệp
NNP
72.324,12
1.489,94
1.645.79
1.206,53
1. 9 19 , 55
2.774 , 33
5.068,15
1.974 , 83
2.307,20
6.299,80
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
2.362,92
211,62
35,61
64,80
22,74
177 ,5 2
196,01
9 , 63
112 , 12
92,21
Trong
đó: Đấ t chuyên trồng lúa nướ c
LUC
591 , 42
88,57
-
-
-
1 4,40
4 3 ,66
-
42 , 88
15,51
1.2
Đất tr ồ ng cây
h à ng n ă m khác
H NK
14.844 , 13
155 , 60
578,77
638,41
812,93
602,37
646,86
968,54
732,33
1.172,75
1.3
Đất trồng
cây l â u n ă m
CLN
1.697,90
68,57
61,91
13,32
25,38
291,07
107,78
15,36
95,03
149,30
1.4
Đ ấ t r ừn g
phòng hộ
RPH
35.546 , 69
591,40
763,30
164 , 80
731,10
758 , 70
2.308,70
194,60
917,70
2.704,09
1.5
Đất r ừ ng đ ặ c dụng
RDD
2.759,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất r ừ ng s ả n xuất
RSX
15.090,34
458 , 20
206,20
325,20
327,40
942,60
1 . 808 , 80
786 , 70
450 , 02
2.180 , 10
1.7
Đấ t nuôi
trồng thủy s ả n
NTS
22,63
4,55
-
-
-
2,07
-
-
-
1 , 34
2
Đấ t phi n ông nghiệp
PNN
1.846,06
151.28
37,74
45 ,5 3
54,03
105,06
115,07
76 , 28
61,06
9 6 , 84
2.1
Đ ấ t quốc
ph ò ng
C Q P
26,89
5,43
0,11
0,73
-
17,68
-
-
-
2 , 87
2.2
Đất an ninh
CAN
0,89
0 , 8 9
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất t hươn g mại, dịch vụ
TMD
0 , 81
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cơ sở sản
xu ấ t phi nông nghi ệ p
SKC
16,59
0 , 11
0,05
-
-
0,15
-
-
-
-
2.5
Đ ất sử dụng
cho hoạ t động khoáng s ả n
SKS
46 , 32
0,62
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất phát
triển h ạ tầng c ấ p quốc gia ,
cấ p tỉnh , c ấ p huyện,
cấp xã
DHT
650 , 16
55,86
19,00
20,55
27 , 33
30 ,2 9
64,48
32 , 09
23,07
43 , 78
2.7
Đất b ã i thải,
xử lý chất thải
DRA
8,75
2,21
-
-
-
-
-
-
6,54
-
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
586,62
-
15,79
18 , 72
25,62
22,15
24,70
36,66
25 , 76
32 , 80
2.9
Đất ở tại
đô thị
ODT
44 , 45
44,45
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất xây dựng
trụ sở cơ qu an
TSC
14 , 27
4,27
0 ,2 2
0,85
0 , 33
0,36
0,44
0,91
0,42
1 , 08
2.11
Đấ t l à m nghĩ a trang, nghĩa địa, nh à tang lễ,
nhà hỏa t á ng
NTD
17,94
2,80
-
0,35
-
-
-
-
-
-
2.12
Đ ất sản
xu ấ t vật liệu x â y dựng, l à m đồ gốm
SKX
4,36
1,46
0 , 50
0 , 50
-
0,40
-
1,00
-
-
2.13
Đ ấ t sinh
hoạt cộng đồng
DSH
1 , 19
0,03
-
0,06
0,05
0 ,2 7
0,02
0,12
0,14
-
2.14
Đ ấ t sông,
ngòi, k ê nh, rạch, su ối
SON
421 , 85
32,55
1 , 80
-
0,70
33,76
25,43
5,50
5,13
16 , 32
2.15
Đ ất c ó m ặ t nước
chuy ê n dùng
MNC
4,97
-
0 ,2 7
3 , 77
-
-
-
-
-
-
3
Đất c hưa sử dụng
CSD
4.194,99
84 , 44
525 , 10
1,80
218,92
4 , 93
136,40
162,36
432 , 62
141 , 55
PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Mậu Duệ
Xã Đông Minh
Xã Mậu Long
Xã Ngam La
Xã Ngọc Long
Xã Đường Thượng
Xã Lũng Hồ
Xã Du Tiến
Xã Du Già
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đấ t n ô ng nghiệp
NNP
72.324,12
4.153,17
2.242,94
6.810,36
5.640,56
7.830,46
4.556,51
4.829,12
5.188,83
6.386,04
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
2.362,92
182,12
92,73
293,95
361,41
223,84
6,29
32,12
154,36
93,84
Trong
đó: Đấ t chuyên trồng lúa nướ c
LUC
591 , 42
71,80
25,87
99,20
122,00
41,23
-
-
10,00
16,30
1.2
Đất tr ồ ng cây
h à ng n ă m khác
H NK
14.844 , 13
754,67
357,82
1.896,59
246,89
1.722,72
836,42
834,21
1.063,42
822,82
1.3
Đất trồng
cây l â u n ă m
CLN
1.697,90
311,60
158,05
23,00
147,80
109,00
27,00
4,20
12,95
76,58
1.4
Đ ấ t r ừn g
phòng hộ
RPH
35.546 , 69
1.507,70
533,60
2.224,90
3.263,70
5.769,40
3.686,80
3.650,60
3.958,10
1.817,50
1.5
Đất r ừ ng đ ặ c dụng
RDD
2.759,50
-
-
-
-
-
-
-
-
2.759,50
1.6
Đất r ừ ng s ả n xuất
RSX
15.090,34
1.394,70
1.098,60
2.371,92
1.618,26
-
-
307,99
-
813,65
1.7
Đấ t nuôi
trồng thủy s ả n
NTS
22,63
2,38
2,14
-
2,50
5,50
-
-
-
2,15
2
Đấ t phi n ông nghiệp
PNN
1.846,06
182,90
104,16
116,47
61,76
214,99
54,34
93,56
148,16
126,84
2.1
Đ ấ t quốc
ph ò ng
C Q P
26,89
-
-
0,07
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,89
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất t hươn g mại, dịch vụ
TMD
0 , 81
-
-
-
0,21
-
-
-
-
-
2.4
Đất cơ sở sản
xu ấ t phi nông nghi ệ p
SKC
16,59
0,14
15,93
0,07
-
-
-
0,14
-
-
2.5
Đ ất sử dụng
cho hoạ t động khoáng s ả n
SKS
46 , 32
45,70
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất phát
triển h ạ tầng c ấ p quốc gia ,
cấ p tỉnh , c ấ p huyện,
cấp xã
DHT
650 , 16
60,46
34,21
33,15
27,09
64,64
14,25
34,11
31,74
34,06
2.7
Đất b ã i thải,
xử lý chất thải
DRA
8,75
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
586,62
32,52
42,52
45,63
19,12
112,31
29,12
37,26
30,94
35,01
2.9
Đất ở tại
đô thị
ODT
44 , 45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất xây dựng
trụ sở cơ qu an
TSC
14 , 27
0,69
1,82
0,84
0,21
0,46
0,17
0,37
0,38
0,45
2.11
Đấ t l à m nghĩ a trang, nghĩa địa, nh à tang lễ,
nhà hỏa t á ng
NTD
17,94
2,93
0,89
-
3,85
-
0,48
0,24
1,00
5,40
2.12
Đ ất sản
xu ấ t vật liệu x â y dựng, l à m đồ gốm
SKX
4,36
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
2.13
Đ ấ t sinh
hoạt cộng đồng
DSH
1 , 19
0,11
0,07
0,04
0,20
0,04
-
-
-
0,04
2.14
Đ ấ t sông,
ngòi, k ê nh, rạch, su ối
SON
421 , 85
40,35
8,72
36,67
11,08
37,54
10,22
20,10
84,10
51,88
2.15
Đ ất c ó m ặ t nước
chuy ê n dùng
MNC
4,97
-
-
-
-
-
0,10
0,84
-
-
3
Đất c hưa sử dụng
CSD
4.194,99
149,29
150,44
144,44
63,96
382,55
399,37
379,70
399,13
417,99
PHỤ
LỤC 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
T T
Yên Minh
Xã Thắng Mố
Xã Phú Lũng
Xã Sủng Tráng
Xã Bạch Đích
Xã Na Khê
Xã Sủng Thài
Xã Hữu Vinh
Xã Lao và Chải
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
48,16
22,77
-
1,28
0,03
0,52
0,02
-
4 ,59
0,09
1.1
Đất trồng l úa
LUA
7 ,52
7 ,52
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đ ất trồng cây
hàng n ăm khác
HNK
25,45
6 ,12
-
1,28
0,03
0,32
0,02
-
4,51
0,09
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN
1,13
0,03
-
-
-
0,20
-
-
-
-
1.4
Đất rừng s ản
xuất
RSX
13,96
9,00
-
-
-
-
-
-
0,08
-
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,10
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông ng hiệp
PNN
0,08
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đ ất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia , cấp t ỉnh, cấp
huyện, cấp x ã
DHT
0,08
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 2. KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Mậu Duệ
Xã Đông Minh
Xã Mậu Long
Xã Ngam La
Xã Ngọc Long
Xã Đường Thượng
Xã Lũng Hồ
Xã Du Tiến
Xã Du Già
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
48,16
8,47
0,45
0,28
1,04
0,01
-
7,13
0,10
1,38
1.1
Đất trồng l úa
LUA
7 ,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đ ất trồng cây
hàng n ăm khác
HNK
25,45
7,87
0,45
0,20
-
0,01
-
3,62
0,10
0,83
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN
1,13
0,60
-
-
-
-
-
0,30
-
-
1.4
Đất rừng s ản xuất
RSX
13,96
-
-
0,08
1,04
-
-
3,21
-
0,55
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông ng hiệp
PNN
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
2.1
Đ ất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
PHỤ
LỤC 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
T T
Yên Minh
Xã Thắng Mố
Xã Phú Lũng
Xã Sủng Tráng
Xã Bạch Đích
Xã Na Khê
Xã Sủng Thài
Xã Hữu Vinh
Xã Lao và Chải
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP /PNN
48,16
22,77
-
1,28
0,03
0,52
0,02
-
4,59
0,09
1.1
Đất trồng l úa
LUA /PNN
7 ,52
7,52
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đ ất trồng cây
hàng n ăm khác
HNK /PNN
25,45
6,12
-
1,28
0,03
0,32
0,02
-
4,51
0,09
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN /PNN
1,13
0,03
-
-
-
0,20
-
-
-
-
1.4
Đất rừng s ản
xuất
RSX /PNN
13,96
9,00
-
-
-
-
-
-
0,08
-
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS /PNN
0,10
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
0,0 2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,0 2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Mậu Duệ
Xã Đông Minh
Xã Mậu Long
Xã Ngam La
Xã Ngọc Long
Xã Đường Thượng
Xã Lũng Hồ
Xã Du Tiến
Xã Du Già
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP /PNN
48,16
8,47
0,45
0,28
1,04
0,01
-
7,13
0,10
1,38
1.1
Đất trồng l úa
LUA /PNN
7 ,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đ ất trồng cây
hàng n ăm khác
HNK /PNN
25,45
7,87
0,45
0,20
-
0,01
-
3,62
0,10
0,83
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN /PNN
1,13
0,60
-
-
-
-
-
0,30
-
-
1.4
Đất rừng s ản
xuất
RSX /PNN
13,96
-
-
0,08
1,04
-
-
3,21
-
0,55
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS /PNN
0,10
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
0,0 2
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
2.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,0 2
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
PHỤ
LỤC 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1094 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 n ăm 20 15 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị t ính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
T T
Yên Minh
Xã Thắng Mố
Xã Phú Lũng
Xã Sủng Tráng
Xã Bạch Đích
Xã Na Khê
Xã Sủng Thài
Xã Hữu Vinh
Xã Lao và Chải
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đấ t nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đ ất phi nông nghiệp
PNN
4,58
-
0,50
0,50
0,40
-
1,00
-
-
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, c ấp huyện, c ấp x ã
DHT
1 ,68
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất s ản xuất vật
liệu x ây dựng , làm đồ gốm
SKX
2,90
-
0,50
0,50
-
0,40
-
1,00
-
-
KẾ HOẠCH
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Mậu Duệ
Xã Đông Minh
Xã Mậu Long
Xã Ngam La
Xã Ngọc Long
Xã Đường Thượng
Xã Lũng Hồ
Xã Du Tiến
Xã Du Già
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đấ t phi nông nghiệp
PNN
4,58
-
-
-
1,60
0,08
-
0,50
-
-
2.1
Đ ất phát triển
hạ tầng cấp qu ốc gia , cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp x ã
DHT
1,68
-
-
-
1 ,60
0,08
-
-
-
-
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2,90
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
Quyết định 1094/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1094/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/06/2015 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
1.006
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng