DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định nội
dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
2
|
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
PHẦN
II.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Cơ quan, tổ chức có tư cách pháp nhân, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương
của cơ quan, tổ chức ở trung ương đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh lập hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và
Truyền thông để cấp giấy phép.
Bước 2:
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho
kịp thời.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng theo quy
định, công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người
nộp.
Bước 3:
Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng Báo chí - Xuất bản thuộc Sở
Thông tin và Truyền thông để kiểm tra, thẩm định.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đơn hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
- Trường hợp không cấp giấy phép phải
trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ
quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền
thông ký nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông (số 4,
đường Phan Đình Phùng, phường 3, TP.Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả TTHC: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (buổi
sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Trừ ngày thứ Bảy, Chủ
nhật và ngày nghỉ lễ, Tết theo quy định.
Cách thức thực hiện: Gửi qua hệ thống bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 14 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Ba bản thảo tài liệu; trường hợp tài
liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt, đối với tài liệu để xuất bản điện tử,
phải lưu toàn bộ nội dung vào thiết bị số.
- Bản sao có chứng thực giấy phép
hoạt động do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cả Việt Nam cấp đối với tổ
chức nước ngoài.
+ Đối với tài liệu của các đơn vị quân
đội nhân dân, công an nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép xuất bản
sau khi có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an ủy quyền.
* Số lượng hồ sơ:
01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
Phí, lệ phí: Phí thẩm định nội dung tài liệu không
kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản:
a) Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang
quy chuẩn;
b) Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
c) Tài liệu điện tử dưới dạng nghe,
nhìn: 27.000 đồng/phút.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 14 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
1. Tài liệu tuyên truyền, cổ động phục
vụ nhiệm vụ chính trị, các ngày kỷ niệm lớn và các sự kiện trọng đại của đất
nước.
2. Tài liệu hướng dẫn học tập và thi hành
chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
3. Tài liệu hướng dẫn các biện pháp phòng
chống thiên tai, dịch bệnh và bảo vệ môi trường.
4. Kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành nghề
của các cơ quan, tổ chức Việt Nam.
5. Tài liệu giới thiệu hoạt động của các
cơ quan, tổ chức nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
6. Tài liệu lịch sử đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương
sau khi có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc
Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012
ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy
phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
Mẫu số 14
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…../…….(nếu có)
|
………, ngày …… tháng …… năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Kính gửi:
………………………………….(1)
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy
phép xuất bản:..................................................
2. Địa chỉ:............................................................................................................................
Số điện thoại:......................................................................................................................
Số fax:.................................................................................................................................
Email:..................................................................................................................................
3. Tên tài liệu:.....................................................................................................................
4. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng
nước ngoài):..........................................................
Người dịch (cá nhân hoặc tập thể):....................................................................................
5. Hình thức tài liệu:...........................................................................................................
6. Số trang (hoặc dung lượng - byte):………….Phụ bản (nếu có):.....................................
7. Khuôn khổ (định dạng): ……… cm. Số lượng in:.....................................................
bản
8. Ngữ xuất bản:..................................................................................................................
9. Tên, địa chỉ cơ sở in:.......................................................................................................
10. Mục đích xuất bản:........................................................................................................
11. Phạm vi sử dụng và hình thức phát
hành:.....................................................................
12. Nội dung tóm tắt của tài liệu:.........................................................................................
.............................................................................................................................................
13. Kèm theo đơn này gồm :...........................................................................................
(2).
Chúng tôi cam kết thực hiện thực hiện
đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung tài liệu
tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định pháp luật
về xuất bản, sở hữu trí tuệ.
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Cơ quan, tổ chức ở trung ương và
tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại;
(2) Ghi rõ trong đơn các tài liệu đính kèm quy định tại Khoản 2
Điều 10 Thông tư này.
2. Thủ tục: Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt
Nam, cá nhân nước ngoài gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền
thông nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.
Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho
kịp thời.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng theo quy
định, công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người
nộp.
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển
hồ sơ đến Phòng Báo chí Xuất bản thuộc Sở Thông tin và Truyền thông để kiểm
tra, thẩm định.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông, có trách nhiệm
cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
- Trường hợp không cấp giấy phép phải
trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Bước 4: Đến ngày
hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ quan, tổ chức
đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông ký
nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông
(số 4, đường Phan Đình Phùng, phường 3, TP.Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC: Từ thứ Hai đến
thứ Sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ;
Buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ
lễ, Tết theo quy định.
Cách thức thực hiện: Gửi qua hệ thống bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh (Mẫu số 07 - Phụ lục III, Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu
không kinh doanh (Mẫu số 08 - Phụ lục III, Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ
Thông tin và Truyền thông).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh.
Phí, lệ phí: Lệ phí cấp giấy phép xuất bản phẩm không
kinh doanh: 50.000 đồng/hồ sơ.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh (Mẫu số 07-Phụ lục III, Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu
không kinh doanh (Mẫu số 08 - Phụ lục III, Ban hành kèm theo
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc
Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012
ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy
phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
Mẫu số 07 - Phụ lục III
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…../…….(nếu có)
|
………, ngày …… tháng …… năm ……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính gửi:
…………………………………....(1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy
phép:....................................................................
- Trụ sở (địa chỉ):
…………………………….Số điện thoại:..................................................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản
phẩm nước ngoài,...............................................
(ghi tên tổ chức, cá nhân) đề nghị được cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm:............................................................................................
2. Tổng số bản:....................................................................................................................
3. Tổng số băng, đĩa, cassette:...........................................................................................
4. Từ nước (xuất xứ):..........................................................................................................
5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:....................................................................................
............................................................................................................................................
6. Cửa khẩu nhập:..............................................................................................................
Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục xuất
bản phẩm nhập khẩu.
Tổ chức/cá nhân ………………………..xin cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản
và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành
(Sở Thông tin và Truyền thông) ……………………………………………………. xem xét, cấp giấy phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng
dấu nếu là tổ chức)
|
Chú thích:
(1) Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn
như sau:
- Đối với cơ quan, tổ chức ở Trung
ương, tổ chức nước ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội đứng tên trên đơn đề nghị
thì ghi Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông thành
phố Hà Nội;
- Đối với cơ quan, tổ chức khác và cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề
nghị thì ghi Sở Thông tin và Truyền thông nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.