ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1221/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 07 tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực Tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính
của tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; niêm yết, công khai các thủ tục
hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị; thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản
lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ) (qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan thuộc UBND tỉnh (qua mạng);
- UBND các huyện, TX, TP (qua mạng);
- VPUB: CVP, các PCVP, các CV, TTXT, CTTĐT;
- Lưu: VT, NC, TN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH
TẾ CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp phép thăm dò nước dưới đất
|
2
|
Cấp phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất
|
3
|
Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
4
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
5
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
6
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
7
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
8
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
PHẦN
II.
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
1. Cấp phép thăm dò nước dưới đất
a. Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định và nộp hồ
sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh Thừa Thiên Huế. (Địa chỉ: 37 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế)
vào các ngày làm việc trong tuần (Từ thứ 2 đến thứ 6: Buổi sáng từ 7giờ 30 phút
đến 11giờ, buổi chiều từ 14 giờ đến 16 giờ 30 phút) hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định.
Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ, cán bộ tiếp nhận có
trách nhiệm nhận và ghi đầy đủ thông tin TTHC vào sổ theo dõi đồng thời viết giấy hẹn và giao cho người nộp.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
chuyển hồ sơ đến các phòng chuyên môn thụ lý theo quy trình.
+ Trong quá trình xử lý hồ sơ nếu nội
dung hồ sơ không đảm bảo quy định, Ban Quản lý sẽ có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
- Bước 3: Phòng chuyên môn chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
để vào sổ và trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân đúng thời gian quy định.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất (bản chính).
2. Đề án thăm dò nước dưới đất nước dưới
đất đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên; thiết kế giếng
thăm dò đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm. (bản chính).
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
Thời hạn giải quyết: (không bao gồm thời gian xử lý ở các đơn vị khác nếu thủ tục có liên
thông) 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các sở,
ban ngành, UBND huyện.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
Phí, lệ phí (nếu có):
- Phí thẩm định hồ sơ: từ 200.000 -
1.500.000 đ;
- Lệ phí cấp phép lần đầu: 100.000đ;
Tên mẫu đơn, tờ khai (nếu có)
Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất
Các yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng
ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép
tài nguyên nước.
- Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND
ngày 30/5/2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu và chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày
21 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
20 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phân cấp, ủy quyền
cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên
Huế;
- Căn cứ Quyết
định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và
xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh.
- Chỉ thị số 35/2015/CT-UBND ngày 26
tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Tên
mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Kính gửi:......................................................................................................(1)
1. Tổ chức/cá
nhân đề nghị cấp phép:
1.1. Tên tổ chức/cá nhân (đối với
tổ chức ghi đầy đủ tên theo Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh;
đối với cá nhân ghi đầy đủ họ tên theo Chứng minh nhân dân): ......................................................................................................................
1.2. Số Giấy đăng ký kinh doanh, nơi
cấp, ngày cấp hoặc số Quyết định thành lập, cơ quan ký quyết định (đối với
tổ chức)/số Chứng minh nhân dân, nơi cấp, ngày cấp (đối với cá nhân): ......................................................................................................................
1.3. Địa chỉ (đối với tổ chức ghi
địa chỉ trụ sở chính theo Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập;
đối với cá nhân ghi địa chỉ hộ khẩu thường trú): …………..
1.4. Điện thoại:
……...…………… Fax: ……..………… Email: …......................................
2. Nội dung đề
nghị cấp phép:
2.1.Vị trí công
trình thăm dò: ……………………………………………..…………(2)
2.2. Mục đích
thăm dò: ……………………………………………………………….(3)
2.3. Quy mô thăm
dò: ………………………………………………………………. (4)
2.4. Tầng chứa
nước thăm dò: ………………………………………..……………...(5)
2.5. Thời gian
thi công: ………………………………………….……….…………. (6)
3. Giấy tờ, tài liệu nộp kèm theo
Đơn này gồm có:
- Đề án thăm dò nước dưới đất (đối
với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên).
- Thiết kế giếng thăm dò (đối với
công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm).
- Các giấy tờ, tài liệu khác có liên
quan.
4. Cam kết của tổ chức/cá nhân đề
nghị cấp phép:
- (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép) cam đoan các nội dung, thông tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài
liệu gửi kèm theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
- (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép) cam kết chấp hành đúng, đầy đủ các quy định của Giấy phép và thực
hiện đầy đủ các nghĩa vụ quy định tại Khoản 4 Điều 14 của Nghị định số
201/2013/NĐ-CP và quy định của pháp luật có liên quan.
- (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép) đã gửi một (01) bộ Hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành
phố..........................................................................(7)
Đề nghị (tên cơ quan cấp phép)
xem xét, phê duyệt Đề án và cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất cho (Tên tổ
chức/cá nhân đề nghị cấp phép)./.
|
......ngày...... tháng...... năm.......
Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép
Ký, ghi rõ họ tên (đóng dấu nếu có)
|
2. Cấp phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định và nộp hồ
sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh Thừa Thiên Huế. (Địa chỉ: 37 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế) vào các ngày làm việc trong tuần (Từ thứ 2 đến thứ
6: Buổi sáng từ 7giờ 30 phút đến 11giờ, buổi chiều từ 14
giờ đến 16 giờ 30 phút) hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm nhận và ghi đầy đủ thông tin TTHC
vào sổ theo dõi đồng thời viết giấy hẹn và giao cho người nộp.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
chuyển hồ sơ đến các phòng chuyên môn thụ lý theo quy trình.
+ Trong quá trình xử lý hồ sơ nếu nội
dung hồ sơ không đảm bảo quy định, Ban Quản lý sẽ có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
- Bước 3: Phòng chuyên môn chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
để vào sổ và trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân đúng thời gian quy định.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo
mẫu);
2. Sơ đồ khu vực và vị trí công trình
khai thác nước dưới đất;
3. Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá
trữ lượng nước dưới đất kèm theo phương án khai thác đối với công trình có quy
mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên hoặc báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm trong
trường hợp chưa có công trình khai thác (theo mẫu);
4. Kết quả phân
tích chất lượng nguồn nước.
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ).
Thời hạn giải quyết: (không bao gồm thời gian xử lý ở các đơn vị khác nếu thủ tục có liên
thông)
- 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ đối với công trình có lưu lượng khai thác từ 200m3/ngày.đêm trở lên;
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ đối với công trình có lưu lượng khai thác dưới 200m3/ngày.đêm;
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ đối với công trình khai thác đang hoạt động;
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các sở,
ban ngành, UBND huyện.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
Phí, lệ phí (nếu có):
- Phí thẩm định hồ sơ: từ 200.000 -
1.500.000đ;
- Lệ phí cấp phép lần đầu: 100.000đ;
Tên mẫu đơn, tờ khai (nếu có)
Đơn đề nghị cấp giấy khai thác, sử
dụng nước dưới đất
Các yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng
ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép
tài nguyên nước.
- Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND
ngày 30/5/2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu và chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày
21 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
20 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phân cấp, ủy quyền
cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định quản
lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa
bàn tỉnh.
- Chỉ thị số 35/2015/CT-UBND ngày 26
tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tăng cường công tác quản
lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Tên
mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Kính gửi:...............................................................................................(1)
1. Tổ chức/cá
nhân đề nghị cấp phép:
1.1. Tên tổ chức/cá nhân (đối với
tổ chức ghi đầy đủ tên theo Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh;
đối với cá nhân ghi đầy đủ họ tên theo Chứng minh nhân dân):
…………………........................................................................................
1.2. Số Giấy đăng ký kinh doanh, nơi
cấp, ngày cấp hoặc số Quyết định thành lập, cơ quan ký quyết định (đối với
tổ chức)/số Chứng minh nhân dân, nơi cấp, ngày cấp (đối với cá nhân):
………………….......................................................................................
1.3. Địa chỉ (đối với tổ chức ghi
địa chỉ trụ sở chính theo Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập;
đối với cá nhân ghi theo địa chỉ hộ khẩu thường trú): ……………………………
1.4. Điện thoại: …………………….…… Fax: ………..……….…… Email:
….....................
2. Nội dung đề
nghị cấp phép:
2.1. Vị trí công
trình khai
thác:.....................................................................................(2)
2.2. Mục đích
khai thác, sử dụng nước:........................................................................(3)
2.3. Tầng chứa
nước khai
thác:.....................................................................................(4)
2.4. Số giếng
khai thác (hố đào/hành lang/mạch lộ/hang động):.................................(5)
2.5. Tổng lượng
nước khai thác:................................................................(m3/ngày
đêm)
2.6. Thời gian đề
nghị cấp phép: (tối đa là 10 năm).........................................................
Số hiệu, vị trí
và thông số của công trình khai thác cụ thể như sau:
Số hiệu
|
Tọa độ(VN2000, kinh tuyến trục..., múi chiếu...)
|
Chiều sâu đoạn thu nước (m)
|
Lưu lượng (m3/ngày đêm)
|
Chế độ khai thác (giờ/ngày đêm)
|
Chiều sâu mực nước tĩnh (m)
|
Chiều sâu mực nước động lớn nhất (m)
|
Tầng chứa nước khai thác
|
X
|
Y
|
Từ
|
Đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Giấy tờ,
tài liệu nộp kèm theo Đơn này gồm có:
- Sơ đồ khu vực
và vị trí công trình khai thác nước dưới đất.
- Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá
trữ lượng nước dưới đất kèm theo phương án khai thác đối với công trình có quy
mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên hoặc báo cáo kết quả thi công giếng
khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm (đối
với trường hợp chưa có công trình khai thác nước dưới đất).
- Báo cáo hiện trạng khai thác (đối
với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động).
- Phiếu kết quả phân tích chất lượng
nguồn nước dưới đất không quá sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Văn bản góp ý và tổng hợp tiếp thu,
giải trình lấy ý kiến cộng đồng (đối với trường hợp công trình khai thác, sử
dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên và
không có yếu tố bí mật quốc gia).
- Các giấy tờ, tài liệu khác có liên
quan.
4. Cam kết của
tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép:
- (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép) cam đoan các nội dung, thông tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài
liệu gửi kèm theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
- (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép) cam kết chấp hành đúng, đầy đủ các quy định của giấy phép và thực
hiện đầy đủ các nghĩa vụ quy định tại Khoản 2 Điều 43 của Luật tài nguyên nước
và quy định của pháp luật có liên quan.
- (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép) đã gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành
phố..........................................................................(6)
Đề nghị (cơ quan cấp phép) xem
xét, cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất cho (tổ chức/cá nhân đề
nghị cấp phép)./.
|
......, ngày....... tháng....... năm........
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
Ký, ghi rõ họ tên (đóng dấu nếu có)
|
3. Cấp phép khai thác, sử dụng nước
mặt
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định và nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý Khu
kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. (Địa chỉ: 37 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh
Ninh, thành phố Huế) vào các ngày làm việc trong tuần (Từ thứ 2 đến thứ 6: Buổi
sáng từ 7giờ 30 phút đến 11 giờ, buổi chiều từ 14 giờ đến 16 giờ 30 phút) hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định.
Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm nhận và
ghi đầy đủ thông tin TTHC vào Sổ theo dõi đồng thời viết giấy hẹn và giao cho người nộp.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
chuyển hồ sơ đến các phòng chuyên môn thụ lý theo quy
trình.
+ Trong quá trình xử lý hồ sơ nếu nội
dung hồ sơ không đảm bảo quy định, Ban Quản lý sẽ có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
- Bước 3: Phòng chuyên môn chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để vào sổ và trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân
đúng thời gian quy định.
Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt.
2. Đề án khai thác, sử dụng nước mặt
kèm theo quy trình vận hành (trường hợp chưa có công trình khai thác)
Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng
nước mặt (trường hợp đang có công trình khai thác).
3. Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước dưới
4. Kết quả phân tích chất lượng nguồn
nước.
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
Thời hạn giải quyết: (không bao gồm thời gian xử lý ở các đơn vị khác nếu thủ tục có
liên thông): 30 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các sở,
ban ngành, UBND huyện.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
Phí, lệ phí (nếu có):
- Phí thẩm định hồ sơ:
300.000-2.300.000đ;
- Lệ phí cấp phép lần đầu: 100.000đ ;
Tên mẫu đơn, tờ khai (nếu có)
Đơn đề nghị cấp giấy khai thác, sử
dụng nước mặt.
Các yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có). Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND
ngày 30/5/2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày
21 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
20 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phân cấp, ủy quyền
cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Căn cứ Quyết định số
71/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và
xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh.
- Chỉ thị số 35/2015/CT-UBND ngày 26
tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tăng cường công tác quản
lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Tên
mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác nước mặt.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
----------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT
Kính gửi:...........................................................................................................(1)
1. Tổ chức/cá
nhân đề nghị cấp phép:
1.1. Tên tổ chức/cá nhân (đối với
tổ chức ghi đầy đủ tên theo Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh;
đối với cá nhân ghi đầy đủ họ tên theo Chứng minh nhân dân):...........................................................................................................
1.2. Số Giấy đăng ký kinh doanh, nơi
cấp, ngày cấp hoặc số Quyết định thành lập, cơ quan ký quyết định (đối với
tổ chức)/số Chứng minh nhân dân, nơi cấp, ngày cấp (đối với cá nhân):
……………………………………………………………………………..
1.3. Địa chỉ (đối với tổ chức ghi
địa chỉ trụ sở chính theo Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập;
đối với cá nhân ghi theo địa chỉ hộ khẩu thường trú): ….…
1.4. Điện thoại: …………….…… Fax:
………..……… Email: …...............................
2. Thông tin
chung về công trình khai thác, sử dụng nước:
2.1. Tên công
trình..........................................................................................................
2.2. Loại hình
công trình, phương thức khai thác nước................................................(2)
2.3. Vị trí công trình (thôn/ấp,
xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố)….....…….. (3)
2.4. Hiện trạng
công
trình.............................................................................................(4)
3. Nội dung đề
nghị cấp phép:
3.1. Nguồn nước
khai thác, sử
dụng:............................................................................(5)
3.2. Vị trí lấy
nước:......................................................................................................(6)
3.3. Mục đích
khai thác, sử dụng
nước:........................................................................(7)
3.4. Lượng nước
khai thác, sử dụng: …………………...............................................(8)
3.5. Chế độ khai
thác, sử dụng: ……………………………………………………….(9)
3.6. Thời gian đề
nghị cấp phép: (tối đa là 15 năm).......................................................
4. Giấy tờ, tài
liệu nộp kèm theo Đơn này gồm có:
- Đề án khai thác, sử dụng nước (đối
với trường hợp chưa có công trình khai thác); báo cáo hiện trạng khai thác,
sử dụng nước kèm theo quy trình vận hành (đối với trường hợp đã có công
trình khai thác).
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn
nước (không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
- Sơ đồ vị trí công trình khai thác
nước.
- Văn bản góp ý và tổng hợp tiếp thu,
giải trình lấy ý kiến cộng đồng (trường hợp dự án/công trình thuộc diện phải
lấy ý kiến cộng đồng theo quy định tại điểm a, b, c Khoản 1 Điều 2 Nghị định số
201/2013/NĐ-CP).
- Các giấy tờ, tài liệu khác có liên
quan.
5. Cam kết của
tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép:
- (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép) cam đoan các nội dung, thông tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài
liệu gửi kèm theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
- (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép) cam kết chấp hành đúng, đầy đủ các quy định của giấy phép và thực
hiện đầy đủ các nghĩa vụ quy định tại Khoản 2 Điều 43 của Luật tài nguyên nước
và quy định của pháp luật có liên quan.
- (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép) đã gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành
phố........................................................................(10)
Đề nghị (tên cơ quan cấp phép)
xem xét, cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho (tổ chức/cá nhân đề
nghị cấp phép)./.
|
........ ngày....... tháng....... năm........
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
Ký, ghi rõ họ tên (đóng dấu nếu có)
|
4. Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định và nộp hồ
sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh Thừa Thiên Huế. (Địa chỉ: 37 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế)
vào các ngày làm việc trong tuần (Từ thứ 2 đến thứ 6: Buổi sáng từ 7giờ 30 phút
đến 11giờ, buổi chiều từ 14 giờ đến 16 giờ 30 phút) hoặc gửi qua hệ thống bưu
chính.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm nhận và ghi đầy đủ thông tin TTHC
vào sổ theo dõi đồng thời viết giấy hẹn và giao cho người nộp.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả chuyển hồ sơ đến các phòng chuyên môn thụ lý theo quy trình.
+ Trong quá trình xử lý hồ sơ nếu nội
dung hồ sơ không đảm bảo quy định, Ban Quản lý sẽ có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
- Bước 3: Phòng chuyên môn chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
để vào sổ và trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân đúng thời gian quy định.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước (theo mẫu).
2. Đề án xả
nước thải vào nguồn nước kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử
lý nước thải đối với trường hợp chưa xả nước thải; báo cáo hiện trạng xả nước
thải kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối với trường hợp
đang xả nước thải vào nguồn nước.
3. Kết quả phân tích chất lượng nguồn
nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước; kết quả phân tích chất
lượng nước thải trước và sau khi xử lý đối với trường hợp đang xả nước thải.
Thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước không quá ba (03) tháng tính đến
thời điểm nộp hồ sơ.
4. Sơ đồ vị trí khu vực xả nước thải.
Số lượng
hồ sơ: 02 (hộ)
Thời hạn giải quyết: (không bao gồm thời gian xử lý ở các đơn vị khác nếu thủ tục có
liên thông): 30 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các sở, ban ngành, UBND huyện.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
Phí, lệ phí (nếu có):
- Phí thẩm định hồ
sơ: 300.000-4.000.000đ;
- Lệ phí cấp phép lần đầu: 100.000đ ;
Tên mẫu đơn, tờ khai (nếu có)
Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước
Các yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có). Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng ký khai
thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài
nguyên nước.
- Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND
ngày 30/5/2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy
định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
20 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phân cấp, ủy quyền
cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Căn cứ Quyết
định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên
nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh.
- Chỉ thị số 35/2015/CT-UBND ngày 26
tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tăng
cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Tên
mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
Kính gửi:...................................................................................................(1)
1. Tổ chức/cá
nhân đề nghị cấp phép:
1.1. Tên tổ chức/cá nhân (đối với
tổ chức ghi đầy đủ tên theo Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh;
đối với cá nhân ghi đầy đủ họ tên theo Chứng minh nhân dân): .......................................................................................................
1.2. Số Giấy đăng ký kinh doanh, nơi
cấp, ngày cấp hoặc số Quyết định thành lập, cơ quan ký quyết định (đối với
tổ chức)/số Chứng minh nhân dân, nơi cấp, ngày cấp (đối với cá nhân):
……………………………………………………………………………..
1.3. Địa chỉ (đối với tổ chức ghi
địa chỉ trụ sở chính theo Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập;
đối với cá nhân ghi theo địa chỉ hộ khẩu thường trú): ….…
1.4. Điện thoại: …………….…… Fax:
………..……… Email: …...............................
2. Thông tin
về cơ sở xả nước thải:...........................................................................(2)
3. Nội dung đề
nghị cấp phép:
3.1. Nguồn nước tiếp nhận nước
thải............................................................................(3)
3.2. Vị trí xả nước thải:
- Thôn, ấp/tổ, khu
phố..............xã/phường, thị trấn...........huyện/quận, thị xã, thành
phố..............tỉnh/thành phố.....................
- Tọa độ vị trí xả nước thải (hệ
tọa độ VN2000, kinh tuyến trục..., múi chiếu....).
3.3. Phương thức xả nước thải:
- Phương thức xả nước
thải:..............................................................................(4)
- Chế độ xả nước
thải:........................................................................................(5)
- Lưu lượng xả
trung bình:
|
m3/ngày đêm;
|
m3/giờ.
|
- Lưu lượng xả
lớn nhất:
|
m3/ngày đêm;
|
m3/giờ.
|
3.4. Chất lượng
nước
thải:............................................................................................(6)
3.5. Thời gian đề
nghị cấp phép: (tối đa là 10 năm):.......................................................
4. Giấy tờ,
tài liệu nộp kèm theo đơn này gồm có
- Đề án xả nước thải vào nguồn nước (đối
với trường hợp chưa xả nước thải).
- Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước
(đối với trường hợp đang xả nước thải).
- Quy trình vận hành hệ thống xử lý
nước thải.
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn
nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước.
- Kết quả phân tích chất lượng nước
thải trước và sau khi xử lý (đối với trường hợp đang xả nước thải).
- Sơ đồ khu vực xả nước thải.
- Văn bản góp ý và tổng hợp tiếp thu,
giải trình lấy ý kiến cộng đồng (đối với trường hợp xả nước thải vào nguồn
nước có lưu lượng từ 10.000 m3/ngày đêm trở lên và không có yếu tố
bí mật quốc gia).
- Các giấy tờ, tài liệu khác có liên
quan.
5. Cam kết của tổ chức/cá nhân đề
nghị cấp phép:
- (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép) cam đoan các nội dung, thông tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài
liệu gửi kèm theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
- (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép) cam kết không xả nước thải chưa đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vào
nguồn nước, ra ngoài môi trường dưới bất kỳ hình thức nào và tuân thủ các nghĩa
vụ theo Quy định tại Khoản 2 Điều 38 Luật tài nguyên nước.
- (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép) đã gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành
phố........................................................................(7)
Đề nghị (tên cơ quan cấp phép)
xem xét cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho (Tên tổ chức/cá nhân
đề nghị cấp phép)./.
|
..............ngày............ tháng............
năm..............
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
Ký, ghi rõ họ tên (đóng dấu, nếu có)
|
5. Gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định và nộp hồ
sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh Thừa Thiên Huế. (Địa chỉ: 37 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế)
vào các ngày làm việc trong tuần (Từ thứ 2 đến thứ 6: Buổi sáng từ 7giờ 30 phút
đến 11giờ, buổi chiều từ 14 giờ đến 16 giờ 30 phút) hoặc gửi qua hệ thống bưu
chính.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm nhận và ghi đầy đủ
thông tin TTHC vào sổ theo dõi đồng thời viết giấy hẹn và giao cho người nộp.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
chuyển hồ sơ đến các phòng chuyên môn thụ lý theo quy trình.
+ Trong quá trình xử lý hồ sơ nếu nội
dung hồ sơ không đảm bảo quy định, Ban Quản lý sẽ có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
- Bước 3: Phòng chuyên môn chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
để vào sổ và trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân đúng thời gian quy định.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc gửi qua
đường bưu điện.
Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều
chỉnh nội dung giấy phép;
2. Báo cáo tình hình thực hiện các
quy định trong giấy phép;
3. Bản sao giấy phép đã được cấp.
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
Thời hạn giải quyết: (không bao gồm thời gian xử lý ở các
đơn vị khác nếu thủ tục có liên thông): 20 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các sở, ban ngành, UBND huyện.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
Phí, lệ phí (nếu có): Mức thu bằng 50% lần thực hiện đầu
Tên mẫu đơn, tờ khai (nếu có)
Đơn đề nghị gia
hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất.
Các yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND
ngày 30/5/2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu và chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày
21 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
20 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phân cấp, ủy quyền
cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên
Huế;
- Căn cứ Quyết định số
71/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn
nước trên địa bàn tỉnh.
- Chỉ thị số 35/2015/CT-UBND ngày 26
tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tăng cường công tác quản
lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Tên
mẫu đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò dưới đất.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Kính gửi:...............................................................................................(1)
1. Thông tin
về chủ giấy phép:
1.1. Tên chủ giấy
phép:
….................................................................................................
1.2. Địa chỉ:
………..........…………....................................…....……........….................
1.3. Điện thoại:
…………...……… Fax: ………...……… Email: …............................
1.4. Giấy phép thăm dò nước dưới đất
số:.......... ngày....... tháng....... năm........do (tên cơ quan cấp giấy
phép) cấp.
2. Lý do đề
nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép:..........................................................
3. Thời gian
đề nghị gia hạn/nội dung đề nghị điều chỉnh giấy phép:
- Thời hạn đề nghị gia hạn:
……….…tháng/năm (trường hợp đề nghị gia hạn).
- Nội dung đề nghị điều
chỉnh:......... (trường hợp đề nghị điều chỉnh giấy phép).
4. Giấy tờ,
tài liệu nộp kèm theo Đơn này gồm có:
- Bản sao giấy phép đã được cấp.
- Báo cáo tình hình thực hiện các quy
định trong giấy phép.
- Các giấy tờ, tài liệu khác có liên
quan.
5. Cam kết của chủ giấy phép:
- (Chủ giấy phép) cam đoan các
nội dung, thông tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo là đúng
sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
- (Chủ giấy phép) cam kết chấp
hành đúng, đầy đủ các quy định của Giấy phép và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ
quy định tại Khoản 4 Điều 14 của Nghị định số 201/2013/NĐ-CP và quy định của
pháp luật có liên quan.
- (Chủ giấy phép) đã gửi một
(01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành
phố...............................................................................................................
(2)
Đề nghị (tên cơ quan cấp phép)
xem xét, gia hạn/điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất cho (tên chủ
giấy phép)./.
|
......., ngày....... tháng....... năm........
Chủ giấy phép
Ký, ghi rõ họ tên (đóng dấu nếu có)
|
6. Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định và nộp hồ
sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. (Địa chỉ: 37 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, thành phố
Huế) vào các ngày làm việc trong tuần (Từ thứ 2 đến thứ 6:
Buổi sáng từ 7giờ 30 phút đến 11giờ, buổi chiều từ 14 giờ
đến 16 giờ 30 phút) hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm nhận và ghi đầy đủ thông tin TTHC
vào Sổ theo dõi đồng thời viết giấy hẹn và giao cho người nộp.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
chuyển hồ sơ đến các phòng chuyên môn thụ lý theo quy trình.
+ Trong quá trình xử lý hồ sơ nếu nội
dung hồ sơ không đảm bảo quy định, Ban Quản lý sẽ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Bước 3: Phòng chuyên môn chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
để vào sổ và trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân đúng
thời gian quy định.
Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều
chỉnh giấy phép;
2. Báo cáo hiện trạng khai thác, sử
dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép. Trường hợp điều chỉnh giấy phép có
liên quan đến quy mô công trình, số lượng giếng khai thác, mực nước khai thác
thì phải nêu rõ phương án khai thác nước;
3. Kết quả phân tích chất lượng nguồn
nước;
4. Bản sao giấy phép đã được cấp.
Số lượng
hồ sơ: 02 (bộ)
Thời hạn giải quyết: (không bao gồm thời gian xử lý ở các đơn vị khác nếu thủ tục có liên thông): 20 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các sở,
ban ngành, UBND huyện.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
Phí, lệ phí (nếu có): Mức thu bằng 50% lần thực hiện đầu
Tên mẫu đơn, tờ khai (nếu có)
Đơn đề nghị gia hạn, thay đổi thời
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất.
Các yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Quyết định số
1100/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng một số
loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
- Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày
21 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
20 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phân cấp, ủy quyền
cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Căn cứ Quyết định số
71/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn
nước trên địa bàn tỉnh.
- Chỉ thị số 35/2015/CT-UBND ngày 26
tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tăng cường công tác quản
lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Tên
mẫu đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN/ ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Kính gửi:...............................................................................................(1)
1. Thông tin
về chủ giấy phép:
1.1. Tên chủ giấy
phép:
….......................................................................................
1.2. Địa chỉ:
………..........…………...........................…....……........…................
1.3. Điện thoại: …………………
Fax: ……………… Email: …........................
1.4. Giấy phép
khai thác nước dưới đất số:.......... ngày....... tháng....... năm........do (tên
cơ quan cấp giấy phép) cấp; thời hạn của giấy phép.
2. Lý do đề
nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép:.................................................
3. Thời gian
đề nghị gia hạn/nội dung đề nghị điều chỉnh giấy phép:
- Thời hạn đề nghị gia hạn:
……….…tháng/ năm (trường hợp đề nghị gia hạn).
- Nội dung đề nghị điều chỉnh: …… (trường
hợp đề nghị điều chỉnh giấy phép).
4. Giấy tờ,
tài liệu nộp kèm theo Đơn này gồm có:
- Bản sao giấy phép đã được cấp.
- Báo cáo hiện trạng khai thác, sử
dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép.
- Phiếu kết quả phân tích chất lượng
nguồn nước dưới đất không quá sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Các giấy tờ, tài liệu khác có liên
quan.
5. Cam kết của
chủ giấy phép:
- (Chủ giấy phép) cam đoan các
nội dung, thông tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo là đúng
sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
- (Chủ giấy phép) cam kết chấp
hành đúng, đầy đủ các quy định của Giấy phép và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ
quy định tại Khoản 2 Điều 43 của Luật tài nguyên nước và quy định của pháp luật
có liên quan.
- (Chủ giấy phép) đã gửi một
(01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành
phố...............................................................................................................(2)
Đề nghị (tên cơ quan cấp phép)
xem xét, gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất cho (tên
chủ giấy phép)./.
|
......., ngày....... tháng....... năm........
Chủ giấy phép
Ký, ghi rõ họ tên (đóng dấu nếu có)
|
7. Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định và nộp hồ
sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh Thừa Thiên Huế. (Địa chỉ: 37 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế)
vào các ngày làm việc trong tuần (Từ thứ 2 đến thứ 6: Buổi sáng từ 7giờ 30 phút
đến 11giờ, buổi chiều từ 14 giờ đến
16 giờ 30 phút) hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm nhận và ghi đầy đủ thông tin TTHC
vào Sổ theo dõi đồng thời viết giấy
hẹn và giao cho người nộp.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
chuyển hồ sơ đến các phòng chuyên môn thụ lý theo quy trình.
+ Trong quá trình xử lý hồ sơ nếu nội
dung hồ sơ không đảm bảo quy định, Ban Quản lý sẽ có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
- Bước 3: Phòng chuyên môn chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
để vào sổ và trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân đúng thời gian quy định.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều
chỉnh giấy phép;
2. Báo cáo hiện trạng khai thác, sử
dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép. Trường hợp điều chỉnh quy mô công
trình, phương thức, chế độ khai thác sử dụng nước, quy trình vận hành công
trình thì phải kèm theo đề án khai thác nước;
3. Kết quả phân tích chất lượng nguồn
nước;
4. Bản sao giấy phép đã được cấp.
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
Thời hạn giải quyết: (không bao gồm thời gian xử lý ở các đơn vị khác nếu thủ tục có
liên thông): 20 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các sở,
ban ngành, UBND huyện.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
Phí, lệ phí (nếu có): Mức thu bằng 50% lần thực hiện đầu
Tên mẫu đơn, tờ khai (nếu có)
Đơn đề nghị gia hạn, thay đổi thời
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.
Các yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có). Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND
ngày 30/5/2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu và chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày
21 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
20 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phân cấp, ủy quyền
cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Căn cứ Quyết định số
71/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn
nước trên địa bàn tỉnh.
- Chỉ thị số 35/2015/CT-UBND ngày 26
tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tăng cường công tác quản
lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT
Kính gửi:...................................................................................................(1)
1. Thông tin
về chủ giấy phép:
1.1. Tên chủ giấy
phép:
….................................................................................................
1.2. Địa chỉ:
………..........………….....................................…....……........…................
1.3. Điện thoại:
….……………… Fax:.……...........…Email: …..................................
1.4. Giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt số:.......... ngày....... tháng....... năm........do (tên cơ quan
cấp giấy phép) cấp; thời hạn của giấy phép...
2. Lý do đề
nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép:............................................................
3. Thời gian
đề nghị gia hạn/nội dung đề nghị điều chỉnh giấy phép:
- Thời hạn đề nghị gia hạn:
…………tháng/ năm (trường hợp đề nghị gia hạn).
- Nội dung đề nghị điều chỉnh: …… (trường
hợp đề nghị điều chỉnh giấy phép).
4. Giấy tờ,
tài liệu nộp kèm theo Đơn này gồm có:
- Báo cáo hiện trạng khai thác, sử
dụng nước mặt và tình hình thực hiện giấy phép.
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn
nước (không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
- Bản sao giấy phép đã được cấp.
- Các giấy tờ, tài liệu khác có liên
quan (nếu có).
5. Cam kết của chủ giấy phép:
- (Chủ giấy
phép) cam đoan các nội dung, thông tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài
liệu gửi kèm theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
- (Chủ giấy
phép) cam kết chấp hành đúng, đầy đủ các quy định của Giấy phép và thực
hiện đầy đủ các nghĩa vụ quy định tại Khoản 2 Điều 43 của Luật tài nguyên nước
và quy định của pháp luật có liên quan.
- (Chủ giấy
phép) đã gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành
phố...............................................................................................................(2)
Đề nghị (tên
cơ quan cấp phép) xem xét, gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho (tên chủ giấy phép)./.
|
........, ngày...... tháng......... năm.........
Chủ giấy phép
Ký, ghi rõ họ tên (đóng dấu nếu có)
|
8. Gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định và nộp hồ
sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. (Địa chỉ: 37 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, thành phố
Huế) vào các ngày làm việc trong tuần (Từ thứ 2 đến thứ 6: Buổi sáng từ 7giờ 30
phút đến 11giờ, buổi chiều từ 14 giờ đến 16 giờ 30 phút) hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ
và hợp lệ, cán bộ tiếp nhận có trách nhiệm nhận và ghi đầy đủ thông tin TTHC
vào sổ theo dõi đồng thời viết giấy hẹn và giao cho người nộp.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
chuyển hồ sơ đến các phòng chuyên môn thụ lý theo quy trình.
+ Trong quá trình xử lý hồ sơ nếu nội
dung hồ sơ không đảm bảo quy định, Ban Quản lý sẽ có văn bản trả lời và nêu rõ
lý do.
- Bước 3: Phòng chuyên môn chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để
vào sổ và trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân đúng thời gian quy định.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc gửi qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ: (ghi rõ thành phần, số lượng,
bản gốc, bản chính, bản sao, bản photo)
1. Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều
chỉnh giấy phép;
2. Kết quả phân tích chất lượng nước
thải và chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước.
3. Báo cáo hiện trạng xả nước thải và
tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép. Trường hợp điều chỉnh quy mô, phương thức, chế độ xả nước thải, quy trình vận hành
thì phải có đề án xả nước thải;
4. Bản sao giấy phép đã được cấp.
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
Thời hạn giải quyết: (không bao gồm thời gian xử lý ở các đơn vị khác nếu thủ tục có
liên thông): 20 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các sở,
ban ngành, UBND huyện.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
Phí, lệ phí (nếu có): Mức thu bằng 50% lần thực hiện đầu
Tên mẫu đơn, tờ khai (nếu có)
Đơn đề nghị gia hạn, thay đổi thời
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
Các yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có). Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Quyết định số 1100/2009/QĐ-UBND
ngày 30/5/2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu và chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày
21 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày
20 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phân cấp, ủy quyền
cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Căn cứ Quyết
định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải
vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh.
- Chỉ thị số 35/2015/CT-UBND ngày 26
tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc tăng cường công tác quản
lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Tên
mẫu đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
Kính gửi: ……………………………………………………………………..(1)
1. Thông tin
về chủ giấy phép:
1.1. Tên chủ giấy
phép:..................................................................................................
1.2. Địa chỉ:
………………......................…....……........……………………………..
1.3. Điện thoại:
……………. Fax: ………… Email: …................................................
1.4. Giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước số:.......... ngày....... tháng....... năm........do (tên
cơ quan cấp giấy phép) cấp; thời hạn giấy phép.
2. Lý do đề
nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép: ……………………..……………….
3. Thời gian
đề nghị gia hạn/các nội dung đề nghị điều chỉnh:
- Thời hạn đề
nghị gia hạn: ……….…tháng/ năm (trường hợp đề nghị gia hạn)
- Nội dung đề nghị điều chỉnh: …… (trường hợp đề nghị điều chỉnh giấy
phép).
4. Giấy tờ,
tài liệu nộp kèm theo đơn này gồm có:
- Bản sao giấy phép đã được cấp.
- Báo cáo hiện trạng xả nước thải và
tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép.
- Các giấy tờ, tài liệu khác có liên
quan.
5. Cam kết của
chủ giấy phép:
- (Chủ giấy
phép) cam đoan các nội dung, thông tin trong Đơn này và các giấy tờ, tài
liệu gửi kèm theo là đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
- (Chủ giấy phép) cam kết không xả nước thải chưa
đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vào nguồn nước, ra ngoài môi trường dưới bất kỳ
hình thức nào và tuân thủ các nghĩa vụ theo Quy định tại Khoản 2, Điều 38 Luật tài
nguyên nước.
- (Chủ giấy
phép) đã gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh/thành phố..............................................................................................................(2)
Đề nghị (tên
cơ quan cấp phép) xem xét gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước cho (tên chủ giấy phép)./.
|
......., ngày....... tháng....... năm......
Chủ giấy phép
Ký, ghi rõ họ tên (đóng dấu nếu có)
|