Stt
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Nghị quyết
|
01/2010/NQ-HĐND
ngày 09/4/2010
|
Về việc ban hành chế độ chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số
42/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một
số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
tỉnh Yên Bái.
|
5/9/2016
|
2
|
Nghị quyết
|
09/2010/NQ-HĐND
ngày 29/10/2010
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa
phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn
2011-2015).
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương, giai đoạn 2017-2020.
|
02/01/2017
|
3
|
Nghị quyết
|
25/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Quy định mức thu học phí hàng năm đối
với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011
- 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
38/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu học
phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
5/9/2016
|
4
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
ngày 21/12/2011
|
Về dự toán ngân sách địa phương và
phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10
năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương, giai đoạn 2017-2020.
|
02/01/2017
|
5
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
ngày 30/3/2012
|
Về việc quyết định mức đóng góp Quỹ
quốc phòng - an ninh.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số
54/2016/NQ-HĐND ngày
23/12/2016 của HĐND tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày
30/3/2012 của HĐND tỉnh về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh.
|
02/01/2017
|
6
|
Nghị quyết
|
27/2012/NQ-HĐND
ngày 12/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định tại Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm
2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015).
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương, giai đoạn 2017-2020.
|
02/01/2017
|
7
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Ban hành chính sách hỗ trợ chăn nuôi
trâu, bò cho hộ người có công với cách mạng có thu nhập thấp tỉnh Yên Bái,
giai đoạn 2013-2016.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
8
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND
ngày 17/7/2014
|
Về việc phê duyệt Đề án nâng cao chất
lượng phát thanh - truyền hình tỉnh và truyền thanh cơ sở tỉnh Yên Bái năm
2015.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2016
|
9
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
ngày 17/07/2014
|
Về việc bãi bỏ, ban hành mới một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
51/2016/NQ-HĐND ngày
23/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
02/01/2017
|
10
|
Nghị quyết
|
11/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2016.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
11
|
Nghị quyết
|
12/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 - Nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
12
|
Nghị quyết
|
21/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2012
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số
09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu
của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015).
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương, giai đoạn 2017-2020.
|
02/01/2017
|
13
|
Nghị quyết
|
22/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện
Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 5 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
38/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu học phí hàng
năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ
năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
5/9/2016
|
14
|
Nghị quyết
|
24/2015/NQ-HĐND
ngày 15/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số quy định của Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 51/2016/NQ-HĐND ngày
23/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
02/01/2017
|
15
|
Nghị quyết
|
27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015
|
Về việc thông qua
danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2016.
|
Hết hiệu lực theo
khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
16
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội
dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
|
Hết hiệu lực theo
khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
17
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-HĐND
ngày 22/4/2016
|
Về việc ban hành lệ phí hộ tịch; sửa
đổi, bổ sung lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân tại Nghị quyết
số 11/2014/NQ-HĐND
ngày 17/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
51/2016/NQ-HĐND ngày
23/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Yên Bái.
|
02/01/2017
|
18
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP
ngày 19/02/2016 của Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
51/2016/NQ-HĐND ngày
23/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
02/01/2017
|
19
|
Nghị quyết
|
41/2016/NQ-HĐND
ngày 26/8/2016
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội năm 2016.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
20
|
Nghị quyết
|
43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày
15/12/2015; Điều 1 Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của HĐND tỉnh
về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
|
Hết hiệu lực theo
khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
21
|
Quyết định
|
28/2009/QĐ-UBND
ngày 07/12/2009
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp
công dân.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
46/2016/QĐ-UBND ngày
24/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tiếp công dân tại trụ sở tiếp công
dân tỉnh Yên Bái.
|
01/01/2017
|
22
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND
ngày 26/8/2010
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường
tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một
số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái.
|
17/01/2016
|
23
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND
ngày 29/10/2010
|
Về việc ban hành chế độ chi đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh,
Ủy ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2016/QĐ-UBND ngày 7/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành chế độ
chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc tỉnh, Ủy ban mặt trận tổ quốc
huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện.
|
17/3/2016
|
24
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010
|
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương, giai đoạn 2011-2015).
|
Được thay thế bởi Quyết định số
50/2016/QĐ-UBND ngày
23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương
năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn
2017-2020.
|
02/01/2017
|
25
|
Quyết định
|
38/2010/QĐ-UBND
ngày 24/12/2010
|
Ban hành Quy định về việc ký quỹ cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một
số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái.
|
17/01/2016
|
26
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND
ngày 15/11/2011
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
11/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái.
|
7/4/2016
|
27
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 20/01/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định
số 34/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách
địa phương, giai đoạn
2011-2015); Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương, giai đoạn 2011-2015.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 50/2016/QĐ-UBND ngày
23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương
năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020
|
02/01/2017
|
28
|
Quyết định
|
05/2012/QĐ-UBND
ngày 29/3/2012
|
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi,
thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên
Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2015/QĐ-UBND ngày
29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chính sách khuyến
khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên
địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020.
|
08/01/2016
|
29
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND
ngày 08/6/2012
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 23/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
20/8/2016
|
30
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 14/5/2012
|
Ban hành Quy định trách nhiệm
đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người cai nghiện ma túy, người
bán dâm trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
35/2016/QĐ-UBND ngày
11/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số mức chi, chế độ
đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội;
người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình
và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
21/10/2016
|
31
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND
ngày 3/10/2012
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và đề án bảo vệ môi trường đơn giản
trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một
số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái.
|
17/01/2016
|
32
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND
ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Yên Bái.
|
14/11/2016
|
33
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND ngày
5/12/2012
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
11/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái.
|
7/4/2016
|
34
|
Quyết định
|
50/2012/QĐ-UBND
ngày 31/12/2012
|
Về việc ban hành tiêu chí xét duyệt học
sinh bán trú được hưởng chính sách hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô,
mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020.
|
6/9/2016
|
35
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 13/3/2013
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010 ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu. nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai
đoạn 2011-2015).
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 50/2016/QĐ-UBND ngày
23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương
năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020.
|
02/01/2017
|
36
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND
ngày 13/3/2013
|
Về việc ban hành Quy định về công tác
quản lý và bảo trì mạng lưới đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường chuyên
dùng và đường đô thị trên địa bàn tỉnh YB.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
09/2016/QĐ-UBND ngày 7/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định
quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
17/3/2016
|
37
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 01/4/2013
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
40/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
14/11/2016
|
38
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND
ngày 05/4/2013
|
Về việc ban hành một số chính sách hỗ
trợ công tác dân số- kế hoạch hóa gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 28/2015/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án về công tác dân số - kế
hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn
2016-2020
|
10/01/2016
|
39
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 27/8/2013
|
Phê duyệt khung giá rừng đối với rừng
sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao
đất cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp
giai đoạn 2012-2015 tỉnh Yên Bái.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2016
|
40
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND
ngày 17/9/2013
|
Về việc ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái.
|
25/01/2016
|
41
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 17/9/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở
Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
39/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Yên Bái.
|
14/11/2016
|
42
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND
ngày 10/12/2013
|
Về việc Quy định tiêu chí xét duyệt
học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định số
12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên
Bái.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án sắp xếp quy
mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020.
|
6/9/2016
|
43
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND
ngày 30/12/2013
|
Về việc: ban hành Quy định phân cấp
quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
23/2015/QĐ-UBND ngày
22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
01/01/2016
|
44
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Về việc sửa đổi khoản 4 Điều 5 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản
nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
|
Được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định số
Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà
nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương
ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 và Quyết định
số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh YB.
|
14/11/2016
|
45
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 18/02/2014
|
Về việc quy định một số chính sách hỗ
trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên
Bái, giai đoạn 2014-2015.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2016
|
46
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
ngày 7/4/2014
|
Về việc sửa đổi một số điều Quy định
vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND
ngày 01/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
40/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái.
|
14/11/2016
|
47
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
ngày 16/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Công thương tỉnh
Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
02/2016/QĐ-UBND ngày
15/01/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Công thương tỉnh Yên Bái.
|
25/01/2016
|
48
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
ngày 22/9/2014
|
Ban hành Quy định một số chính sách
hỗ trợ phát triển kinh tế -xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó
khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái
năm 2015 đến năm 2016.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
27/2015/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ
phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành
nông nghiệp tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2016-2020.
|
10/01/2016
|
49
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 13/10/2014
|
Ban hành quy định chính sách thu
hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học
sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn
2014-2016.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 4/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định
một số chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020.
|
14/7/2016
|
50
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 13/5/2015
|
Ban hành Quy định chế độ trợ giúp xã
hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 7/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế
độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên
Bái.
|
17/11/2016
|
51
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 28/9/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
12/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
02/6/2016
|
52
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Về việc bổ sung quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các
cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương, giai đoạn 2011-2015) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh Yên Bái.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017,
năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020.
|
02/01/2017
|
53
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND
ngày 13/6/2016
|
Về việc ban hành Quy định về tiêu thức
phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa
bàn tỉnh Yên Bái.
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/01/2017
|
Tổng số (I): 53
văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|