ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 629/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 21
tháng 03 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐƠN
VỊ ĐĂNG KIỂM VÀ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
140/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh, về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh
vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị đăng kiểm và Sở Giao
thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải (từ 01/3/2025 hợp nhất về Sở Xây dựng) tại Tờ trình số
428/TTr-SGTVT ngày 25/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực đăng kiểm (trong đó: 06 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Xây dựng; 10 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn vị
đăng kiểm), chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao
Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: https://dichvucong.daklak.gov.vn)
theo quy định.
Các nội dung công bố tại Mục I
Phần A của Phụ lục kèm theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh
vực đường bộ, lĩnh vực đăng kiểm, lĩnh vực thủy nội địa, lĩnh vực thuế thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện và các đơn vị đăng
kiểm trên địa bàn tỉnh (01 quy trình); Phụ lục kèm theo Quyết định số
2827/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải (02 quy trình); Phụ lục kèm theo Quyết định
số
1280/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải (02 quy trình), hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, các Đơn vị Đăng kiểm trên địa
bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (B/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh;
- Viễn Thông Đắk Lắk; Bưu điện tỉnh;
- Các Phòng, TT: CNXD, NC, HCQT, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, NVKSTTHC Tg3.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Công Thái
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ CÁC TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
1. Cấp mới
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
01
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; xây dựng
kế hoạch kiểm tra đánh giá cơ sở kiểm định, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
02
|
Bước 4
|
Kiểm tra đánh giá thực tế cơ
sở kiểm định
|
Tổ kiểm tra đánh giá của Sở
Xây dựng
|
15
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
02
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
02
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
23
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
2.1. Trường hợp cấp lại do
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
0,5
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo
kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
02
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
2.2. Trường hợp cấp lại do
cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị
kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải
xe mô tô, xe gắn máy
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
01
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; xây dựng
kế hoạch kiểm tra đánh giá cơ sở kiểm định, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
02
|
Bước 4
|
Kiểm tra đánh giá thực tế cơ
sở kiểm định
|
Tổ kiểm tra đánh giá của Sở
Xây dựng
|
15
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
02
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
02
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
23
|
3. Cấp mới
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
01
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; xây dựng
kế hoạch kiểm tra đánh giá cơ sở kiểm định, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
02
|
Bước 4
|
Kiểm tra đánh giá thực tế cơ
sở kiểm định
|
Tổ kiểm tra đánh giá của Sở
Xây dựng
|
15
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
02
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
02
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
23
|
4. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
4.1. Trường hợp Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất,
bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm
số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây
chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
0,5
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo
kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
02
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
0,5
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
01
|
Bước 6
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|
4.2. Trường hợp cấp lại do cơ
sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền
kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm
thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
01
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; xây dựng
kế hoạch kiểm tra đánh giá cơ sở kiểm định, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
02
|
Bước 4
|
Kiểm tra đánh giá thực tế cơ
sở kiểm định
|
Tổ kiểm tra đánh giá của Sở
Xây dựng
|
15
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
|
02
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
02
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Xây dựng tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
23
|
B. TTHC LĨNH
VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM
1. Cấp Giấy
chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho
xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong
trường
hợp miễn kiểm định lần đầu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (giờ làm việc)
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí,
chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
01
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng
kiểm viên thụ lý
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
01
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm xem xét
|
Đăng kiểm viên
|
02
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
02
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ
phận tiếp nhận, trả kết quả
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
02
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng
2.1. Trường hợp giấy chứng
nhận kiểm định, tem kiểm định bị sai thông tin, tem kiểm định bị hỏng nhưng có
đủ thông tin để xác định số sê ri hoặc biển số xe hoặc giấy chứng nhận kiểm định
bị mất, bị hỏng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí,
chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
01
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng
kiểm viên thụ lý
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
01
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem xét
|
Đăng kiểm viên
|
02
|
Bước 4
|
Kiểm tra phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
02
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ phận
tiếp nhận, trả kết quả
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
02
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
2.2. Trường hợp tem kiểm định
bị mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí,
chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho đăng
kiểm viên
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
0,5
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, đăng cảnh báo. Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem xét
|
Đăng kiểm viên
|
13
|
Bước 4
|
Kiểm tra phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
0,5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ
phận tiếp nhận, trả kết quả
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
0,5
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15
|
3. Cấp lại
giấy chứng nhận cải tạo
3.1. Trường hợp hồ sơ lưu trữ
tại cơ sở đăng kiểm; giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo có thời hạn theo các
quy định của pháp luật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (giờ làm việc)
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí,
chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
01
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng
kiểm viên thụ lý
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
01
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, kiểm tra đối chiếu
các thông số kỹ thuật của xe cơ giới thực tế với giấy chứng nhận xe cơ giới cải
tạo. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem
xét
|
Đăng kiểm viên
|
02
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
02
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC
từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ phận
tiếp nhận, trả kết quả
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
02
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
|
3.2. Trường hợp hồ sơ lưu trữ
tại cơ sở đăng kiểm khác
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, thu phí lệ
phí chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng
kiểm viên thụ lý
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
0,5
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, kiểm tra đối chiếu
các thông số kỹ thuật của xe cơ giới thực tế với giấy chứng nhận xe cơ giới cải
tạo. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem
xét
|
Đăng kiểm viên
|
01
|
Bước 4
|
Kiểm tra phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
0,5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ
phận tiếp nhận, trả kết quả
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
0,5
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
4. Chứng
nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (giờ làm việc)
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí
chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm
|
01
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng
kiểm viên thụ lý
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
01
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, đưa phương tiện
vào chuyền kiểm tra tình hình hoạt động thực tế theo quy định, đạt yêu cầu Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem xét
|
Đăng kiểm viên
|
02
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
02
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC
từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ phận
tiếp nhận, trả kết quả
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
02
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
|
5. Cấp Giấy
chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho
xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
5.1. Trường hợp kiểm định tại
cơ sở đăng kiểm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (giờ làm việc)
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí,
chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
01
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng
kiểm viên thụ lý
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
01
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, đưa phương tiện vào
chuyền kiểm tra tình hình hoạt động thực tế theo quy định, đạt yêu cầu Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem xét
|
Đăng kiểm viên
|
02
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
02
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ
phận tiếp nhận, trả kết quả
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
02
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
08 giờ (01 ngày làm việc)
|
|
5.2. Trường hợp kiểm định
ngoài đơn vị đăng kiểm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí,
chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng
kiểm viên thụ lý
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
0,5
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, kiểm tra phương
tiện kiểm tra tình hình hoạt động thực tế theo quy định, đạt yêu cầu Dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem xét
|
Đăng kiểm viên
|
01
|
Bước 4
|
Kiểm tra phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
0,5
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ phận
tiếp nhận, trả kết quả
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
0,5
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
03
|
6. Chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên
dùng cải tạo
6.1. Trường hợp không phải lập
hồ sơ thiết kế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (giờ làm
việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí,
chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
01
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Đăng
kiểm viên thụ lý
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
01
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, đưa phương tiện
vào chuyền kiểm tra tình hình hoạt động thực tế theo quy định, đạt yêu cầu Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm xem xét
|
Đăng kiểm viên
|
02
|
Bước 4
|
Kiểm tra phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
02
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ
phận tiếp nhận, trả kết quả
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
02
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
08 giờ (01
ngày làm việc)
|
6.2. Trường hợp xe phải lập
hồ sơ thiết kế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí,
chuyển cho lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm, ra thông báo
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
0,5
|
Bước 2
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ,
chuyển cho đăng kiểm viên
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
01
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, lập biên bản kiểm
tra, đánh giá, đưa phương tiện vào chuyền kiểm tra tình hình hoạt động thực tế
theo quy định, đạt yêu cầu Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo
Trung tâm đăng kiểm xem xét
|
Đăng kiểm viên
|
02
|
Bước 4
|
Kiểm tra phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển nhân viên nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
|
01
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC
từ lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm; Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ Bộ phận
tiếp nhận, trả kết quả
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
0,5
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
05
|