BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
559/QĐ-BNNMT
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2025
|
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày
25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết 190/2025/QH15 ngày 19
tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến
sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Biến đổi
khí hậu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa
lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 1225/QĐ-BTNMT ngày 22/5/2015 về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường; số 59/QĐ-BTNMT ngày 10/01/2022 về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 4043/QĐ-BTNMT ngày
30/12/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu, Thủ
trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ
trưởng Đỗ Đức Duy;
- Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở
NN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục
Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông
nghiệp và Môi trường: các Thứ trưởng; các Vụ, Văn phòng Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Báo
Nông nghiệp và Môi trường;
- Liên
đoàn thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Lưu:
VT, BĐKH, VPB (KSTTHC).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Lê Công Thành
|
PHỤ LỤC.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ CHUẨN HÓA LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 559/QĐ-BNNMT ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Môi trường)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cơ quan thực
hiện
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TRUNG ƯƠNG
|
1.
|
1.010683
|
Xác nhận tín chỉ
các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch trên sàn
giao dịch của thị trường các-bon trong nước
|
Biến đổi khí
hậu
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2020
- Nghị định số
06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022
|
Bộ Nông
nghiệp và Môi trường
|
2.
|
1.010684
|
Đăng ký chương trình,
dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon
|
Biến đổi khí
hậu
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2020
- Nghị định số
06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022
|
Bộ Nông
nghiệp và Môi trường
|
3.
|
1.010685
|
Đăng ký sử dụng, phân
bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát
|
Biến đổi khí
hậu
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2020
- Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07/01/2022
|
Bộ Nông
nghiệp và Môi trường
|
4.
|
1.010686
|
Điều chỉnh, bổ sung
hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát
|
Biến đổi khí
hậu
|
- Luật Bảo vệ môi
trường 2020
- Nghị định số
06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022
|
Bộ Nông
nghiệp và Môi trường
|
5.
|
1.004629
|
Điều chỉnh nội dung
Thư phê duyệt PDD hoặc PoA- DD
|
Biến đổi khí
hậu
|
- Thông tư số
15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022.
|
Cục Biến đổi
khí hậu
|
6.
|
1.003247
|
Hủy yêu cầu cấp tín
chỉ cho dự án JCM (TTHC cấp trung ương)
|
Biến đổi khí
hậu
|
Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/4/2015
|
Ủy ban Hỗn
hợp của Cơ chế JCM
|
7.
|
1.001586
|
Công nhận Bên thứ ba
(TPE) (TTHC cấp trung ương)
|
Biến đổi khí
hậu
|
Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/4/2015
|
Ủy ban Hỗn
hợp của Cơ chế JCM
|
8.
|
1.001571
|
Tự nguyện rút công
nhận Bên thứ ba (TPE) (TTHC cấp trung ương)
|
Biến đổi khí
hậu
|
Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/4/2015
|
Ủy ban Hỗn
hợp của Cơ chế JCM
|
9.
|
1.001563
|
Phê duyệt phương
pháp luận/phương pháp luận sửa đổi, bổ sung (TTHC cấp trung ương)
|
Biến đổi khí
hậu
|
Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/4/2015
|
Ủy ban Hỗn
hợp của Cơ chế JCM
|
10.
|
1.001543
|
Đăng ký, phê duyệt dự
án JCM (TTHC cấp trung ương)
|
Biến đổi khí
hậu
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/4/2015
|
Ủy ban Hỗn
hợp của Cơ chế JCM
|
11.
|
1.001467
|
Phê duyệt Tài liệu
thiết kế dự án (PDD) sửa đổi, bổ sung (TTHC cấp trung ương)
|
Biến đổi khí
hậu
|
Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/4/2015
|
Ủy ban Hỗn
hợp của Cơ chế JCM
|
12.
|
1.001459
|
Hủy đăng ký hoặc
thôi không tham gia dự án JCM (TTHC cấp trung ương)
|
Biến đổi khí
hậu
|
Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/4/2015
|
Ủy ban Hỗn
hợp của Cơ chế JCM
|
13.
|
1.001451
|
Cấp tín chỉ cho dự
án JCM (TTHC cấp trung ương)
|
Biến đổi khí
hậu
|
Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/4/2015
|
Ủy ban Hỗn
hợp của Cơ chế JCM
|
PHẦN
II.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ
HẬU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Xác nhận
tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch trên
sàn giao dịch của thị trường các-bon trong nước
1.1. Trình tự
thực hiện
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ về Bộ Nông
nghiệp và Môi trường qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.mae.gov.vn
b) Bước 2: Thẩm định hồ
sơ và cấp giấy xác nhận
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
tổ chức xác minh nội dung hồ sơ và cấp giấy xác nhận tín chỉ các-bon,
hạn ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch trên sàn giao dịch của
thị trường các-bon trong nước trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
c) Bước 3: Trả kết quả
Bộ Nông nghiệp và Môi trường gửi thông
báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân về việc cấp
hoặc không đồng ý cấp giấy xác nhận tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát
thải khí nhà kính được giao dịch trên sàn giao dịch của thị trường
các-bon trong nước.
1.2. Cách thức
thực hiện
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nhận
kết quả thông qua dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
1.3 Thành phần,
số lượng hồ sơ
Đơn đề nghị xác nhận tín chỉ
các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính theo Mẫu số 01 Phụ lục V ban hành kèm
theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định
giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn (bản chính).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải
quyết: không
quá 15 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu xác nhận
tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch trên
sàn giao dịch của thị trường các-bon trong nước.
1.6 Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan thẩm quyền
quyết định:
Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện:
Cục Biến đổi khí hậu.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan, tổ
chức có liên quan.
1.7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính
Giấy xác nhận tín chỉ các-bon, hạn
ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch theo Mẫu số 02 Phụ lục V ban hành kèm
theo Nghị định số 06/2022/NĐ- CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định
giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn.
1.8. Phí, lệ phí: Không quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
- Đơn đề nghị xác
nhận tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính (Mẫu số 01 Phụ lục V ban hành kèm
theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm
nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn).
- Giấy xác nhận tín
chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch (Mẫu số 02 Phụ lục V ban hành kèm
theo Nghị định số 06/2022/NĐ- CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định
giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn).
1.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
1.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Bảo vệ môi
trường 2020.
- Nghị định số
06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn.
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Phụ lục V Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
XÁC NHẬN TÍN
CHỈ CÁC-BON, HẠN NGẠCH PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
Kính gửi: Bộ
Nông nghiệp và Môi trường
(qua Cục Biến đổi khí hậu)
Tên doanh
nghiệp:.........................................................................................
Địa
chỉ:..........................................................................................................
Điện
thoại:.............................................Fax:.................................................
Email:............................................................................................................
1. Thông tin dự án
- Cơ chế trao đổi, bù
trừ tín chỉ các-bon áp dụng cho chương trình/dự án:
…(tên cơ chế)…; (nếu đề nghị xác nhận
tín chỉ các-bon)
- Lĩnh vực hoạt động
của chương trình/dự án: …(tên lĩnh vực)…;
- Giai đoạn nhận tín
chỉ các-bon (hoặc hạn ngạch phát thải khí nhà kính) của chương
trình/dự án: từ tháng …/năm… đến tháng…/năm…
2. Đề nghị xác nhận
Lượng tín chỉ các-bon (hoặc hạn
ngạch phát thải khí nhà kính) đề nghị xác nhận giao dịch:…
|
......., ngày .......tháng .....năm ....
TM. CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Phụ lục V Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…/GXN-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày … tháng … năm …
|
GIẤY XÁC NHẬN
TÍN CHỈ CÁC-BON, HẠN
NGẠCH PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH ĐƯỢC GIAO DỊCH
Căn cứ Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày
07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà
kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
Căn cứ đề nghị xác nhận tín chỉ
các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch của … (tên
doanh nghiệp) … tại văn bản số … (số hiệu văn bản đề nghị của doanh
nghiệp)…;
Bộ Nông nghiệp và Môi trường xác
nhận lượng tín chỉ các-bon, hạn ngạch phát thải khí nhà kính được
giao dịch như sau:
1. Thông tin dự án
- Cơ chế trao đổi, bù
trừ tín chỉ các-bon áp dụng cho chương trình/dự án:
… (tên cơ chế)…; (nếu đề nghị xác nhận
tín chỉ các-bon)
- Lĩnh vực hoạt động
của chương trình/dự án: …(tên lĩnh vực)…;
- Giai đoạn nhận tín
chỉ (hoặc hạn ngạch phát thải khí nhà kính) của chương trình/dự án:
từ tháng …/năm… đến tháng…/năm…
2. Xác nhận
Lượng tín chỉ các-bon (hoặc hạn
ngạch phát thải khí nhà kính) được xác nhận để giao dịch:…
2.1. Trình tự
thực hiện
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
- Tổ chức nộp hồ sơ về Bộ Nông nghiệp
và Môi trường theo một trong các hình thức:
- Trực tiếp hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính theo địa chỉ: Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (sau đây gọi tắt là Văn
phòng Một cửa), số 10 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội;
- Trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.mae.gov.vn
b) Bước 2: Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, Bộ Nông nghiệp và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ và thông báo cho tổ chức về một trong các
trường hợp: chấp nhận hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc
từ chối nếu hồ sơ không hợp lệ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đề nghị
là không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày có thông báo bằng văn bản về
việc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
c) Bước 3: Thẩm định hồ
sơ
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Môi trường tổ
chức đánh giá hồ sơ đề nghị chấp thuận chương trình, dự án.
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện,
Bộ Nông nghiệp và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông
báo rõ lý do.
d) Bước 4: Quyết định
chấp thuận chương trình, dự án
Trong thời hạn 03 ngày, Bộ Nông
nghiệp và Môi trường quyết định chấp thuận chương trình, dự án và thông
báo cho tổ chức đề nghị.
đ) Bước 5: Trả kết quả
Bộ Nông nghiệp và Môi trường gửi thông
báo cho tổ chức về việc quyết định chấp thuận hoặc không chấp thuận chương
trình, dự án.
2.2. Cách thức
thực hiện
Tổ chức nộp hồ sơ và nhận kết quả
bằng một trong các hình thức: nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính.
2.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ
(1) Đơn đề nghị chấp
thuận chương trình, dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon
theo Mẫu số 03 Phụ lục V ban
hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định giảm nhẹ
phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn (bản chính);
(2) Tài liệu chương
trình, dự án được xây dựng theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
phù hợp với quy định của Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí
hậu, điều ước và thỏa thuận quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là thành viên (bản chính);
(3) Báo cáo kỹ thuật
hoặc báo cáo thẩm định chương trình, dự án của cơ quan thẩm định độc lập
theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Môi trường phù hợp với quy định của
Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu, điều ước và thỏa
thuận quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên (bản
chính);
(4) Các loại giấy
phép và văn bản có liên quan đến hoạt động chuyên môn của chương trình, dự
án theo quy định hiện hành (bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.3. Thời hạn
giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ
sơ: 05
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: 30
ngày làm việc.
- Trình phê duyệt và
trả kết quả giải quyết: 03 ngày làm việc.
2.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính
- Tổ chức Việt Nam có
nhu cầu xây dựng, thực hiện chương trình, dự án theo cơ chế trao đổi, bù trừ
tín chỉ các-bon;
- Tổ chức nước ngoài
có nhu cầu xây dựng, thực hiện chương trình, dự án theo cơ chế trao đổi, bù
trừ tín chỉ các-bon.
2.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan thẩm quyền
quyết định:
Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện:
Cục Biến đổi khí hậu.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan, tổ
chức có liên quan.
2.7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính
Văn bản chấp thuận chương trình, dự
án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon.
2.8. Phí, lệ phí: Không quy định.
2.9 Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị chấp thuận chương trình, dự
án theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon (Mẫu số 03 Phụ lục V ban hành kèm
theo Nghị định số 06/2022/NĐ- CP của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát
thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô- dôn).
2.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức thực hiện chương trình, dự án
theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các-bon trong khuôn khổ Công ước khung
của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu, điều ước và thỏa thuận quốc tế mà
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
2.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Bảo vệ môi
trường 2020.
- Nghị định số
06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn.
Mẫu số 03
(Ban hành kèm theo Phụ lục V Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN
CƠ QUAN/TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CHẤP THUẬN CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN
THEO CƠ CHẾ TRAO ĐỔI,
BÙ TRỪ TÍN CHỈ CÁC-BON
Kính gửi: Bộ
Nông nghiệp và Môi trường
(qua Cục Biến đổi khí hậu)
Tên doanh
nghiệp:........................................................................................
Tên chương trình/dự án:
..............................................................................
Địa
chỉ:..........................................................................................................
Điện
thoại:.............................................Fax:.................................................
Email:........................................................
Xin gửi đến Bộ Nông nghiệp và Môi
trường những hồ sơ sau:
- Tài liệu chương
trình/dự án;
- Báo cáo kỹ thuật
hoặc báo cáo thẩm định chương trình/dự án của cơ quan thẩm định độc lập;
- Bản sao từ sổ gốc
hoặc bản sao có chứng thực các loại giấy phép và văn bản có liên quan đến
hoạt động chuyên môn của chương trình/dự án theo quy định hiện hành;
Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực
của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên. Nếu có gì sai phạm
chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường
xem xét và chấp thuận chương trình/dự án nêu trên.
|
......., ngày .......tháng .....năm ....
TM.
CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
3.1. Trình tự
thực hiện
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức đăng ký nộp đơn đăng ký sử dụng
các chất được kiểm soát gửi Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo một trong
các hình thức:
- Trực tiếp hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính theo địa chỉ: Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (sau đây gọi tắt là Văn
phòng Một cửa), số 10 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
- Trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.mae.gov.vn.
Tổ chức thay đổi thông tin đăng ký nộp
báo cáo tình hình sử dụng các chất được kiểm soát bao gồm nội dung điều
chỉnh, bổ sung trực tiếp tại hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Văn phòng Một
cửa, hoặc trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.mae.gov.vn.
Tổ chức đăng ký hạn ngạch sản xuất,
nhập khẩu chất được kiểm soát nộp báo cáo tình hình sử dụng các chất được
kiểm soát bao gồm thông tin đăng ký hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu trực
tiếp tại hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Văn phòng Một cửa, hoặc trực tuyến
tại địa chỉ http://dichvucong.mae.gov.vn trước
ngày 15 tháng 01 hằng năm.
b) Bước 2: Kiểm tra hồ
sơ
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký, Bộ Nông nghiệp và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ đăng ký và thông báo cho tổ chức về một trong
các trường hợp: chấp nhận hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đăng ký là không quá 05 ngày làm
việc, kể từ ngày có thông báo bằng văn bản về việc yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
c) Bước 3: Đánh giá hồ
sơ, công bố thông tin về việc đăng ký sử dụng chất được kiểm soát
Bộ Nông nghiệp và Môi trường tổ chức
đánh giá hồ sơ, công bố thông tin về tổ chức hoàn thành thủ tục đăng ký
trên Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và Môi trường, trang thông tin
điện tử của Cục Biến đổi khí hậu trong thời hạn 10 ngày làm việc.
d) Bước 4: Thẩm định hồ
sơ đăng ký phân bổ hạn ngạch
Bộ Nông nghiệp và Môi trường tổ chức
phân bổ hạn ngạch sản xuất và nhập khẩu các chất được kiểm soát, ban
hành quyết định phân bổ hạn ngạch đối với tổ chức đăng ký thuộc đối tượng
quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 24 Nghị định số 06/2022/NĐ-CP trong thời
hạn 30 ngày làm việc.
đ) Bước 5: Trả kết quả
Bộ Nông nghiệp và Môi trường thông
báo việc phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát
tới tổ chức đăng ký thuộc đối tượng quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 24
Nghị định số 06/2022/NĐ-CP thời hạn 03 ngày làm việc thông qua Văn phòng
Một cửa hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
3.2. Cách thức
thực hiện
- Cách thức nộp hồ sơ: nộp trực tiếp,
trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính.
- Cách thức nhận kết
quả giải quyết hồ sơ: tra cứu thông tin trực tuyến
trên Cổng thông tin điện tử Bộ Nông
nghiệp và Môi trường, trang thông tin điện tử Cục Biến đổi khí hậu; nhận
thông báo về hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát thông
qua Văn phòng Một cửa hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
3.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ
Đối với trường hợp đăng ký lần đầu:
(1) Đơn đăng ký sử dụng các chất được kiểm
soát theo Mẫu số 01 Phụ lục VI
ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định giảm
nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn (bản chính);
(2) Văn bản chứng minh tư cách pháp
nhân của tổ chức đăng ký theo quy định pháp luật (bản sao có xác nhận và
đóng dấu sao y bản chính).
Đối với trường hợp điều chỉnh, bổ sung
thông tin đăng ký hoặc đăng ký hạn ngạch sản xuất và nhập khẩu:
(1) Báo cáo tình hình sử dụng các
chất được kiểm soát theo Mẫu số 02 Phụ
lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy
định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn (bản
chính).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn
giải quyết
- Thời hạn kiểm tra hồ
sơ: 03
ngày làm việc.
- Thời hạn đánh giá,
công bố thông tin đăng ký: 10 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: 30
ngày làm việc.
- Trả kết quả giải
quyết: 03
ngày làm việc.
3.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính
- Tổ chức có hoạt động
sản xuất chất được kiểm soát;
- Tổ chức có hoạt động
xuất khẩu, nhập khẩu chất được kiểm soát;
- Tổ chức sản xuất,
nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát;
- Tổ chức sở hữu thiết
bị có chứa các chất được kiểm soát: máy điều hòa không khí có năng suất
lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh
danh định của các thiết bị lớn hơn 586 kW (2.000.000 BTU/h); thiết bị lạnh
công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW;
- Tổ chức thực hiện
dịch vụ thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý chất được kiểm soát.
3.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Bộ
Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Cục
Biến đổi khí hậu.
- Cơ quan phối hợp: Bộ Công Thương
và cơ quan, tổ chức có liên quan.
3.7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính
- Công bố thông tin về
tổ chức đã hoàn thành đăng ký sử dụng chất được kiểm soát trên Cổng thông
tin điện tử Bộ Nông nghiệp và Môi trường, trang thông tin điện tử Cục Biến
đổi khí hậu.
- Thông báo phân bổ
hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu chất được kiểm soát theo Mẫu 05A Phụ lục VI ban hành kèm
theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn.
3.8. Phí, lệ phí: Không quy định.
3.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đăng ký sử dụng
các chất được kiểm soát (Mẫu số
01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP của Chính
phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn).
- Báo cáo tình hình
sử dụng các chất được kiểm soát (Mẫu
số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP của Chính
phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn).
- Thông báo về việc
phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu chất được kiểm soát (Mẫu 05A Phụ lục VI ban hành kèm
theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn).
3.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức có nhu cầu phân bổ hạn ngạch
sản xuất và nhập khẩu các chất được kiểm soát nộp hồ sơ trước ngày 15
tháng 01 hằng năm.
3.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Bảo vệ môi
trường số 72/2020/QH14 của Quốc hội;
- Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà
kính và bảo vệ tầng ô-dôn.
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Phụ lục VI Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
ĐƠN ĐĂNG KÝ
SỬ DỤNG CÁC CHẤT ĐƯỢC
KIỂM SOÁT
Kính gửi: Bộ
Nông nghiệp và Môi trường
Căn cứ Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày
07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà
kính và bảo vệ tầng ô-dôn, (tên tổ chức) đăng ký sử dụng các chất làm suy
giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ
Nghị định thư Montreal với các thông tin như sau:
I.
Thông
tin về tổ chức
- Tên đầy đủ của tổ
chức: …
- Mã số doanh nghiệp: …
- Số, ký hiệu của giấy
phép đăng ký kinh doanh, hoạt động hoặc quyết định thành lập: … Ngày cấp: … Nơi
cấp: …
- Tên người đại diện
theo pháp luật của tổ chức… Chức vụ: …
- Tên người đại diện
liên lạc của tổ chức: …
- Địa chỉ liên hệ: … Điện
thoại: …
- Fax: … Địa
chỉ thư điện tử: …
Nội dung đăng ký
□ Lĩnh vực sử dụng chất
được kiểm soát:
□ Sản xuất chất được kiểm soát;
□ Nhập khẩu chất được kiểm soát;
□ Xuất khẩu chất được kiểm soát;
□ Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa
hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát;
□ Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa
hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát;
□ Sở hữu máy điều hòa không khí có
năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất
lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h);
□ Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có
công suất điện lớn hơn 40 kW;
□ Thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử
lý chất được kiểm soát.
b) Thông tin sử dụng
chất được kiểm soát:
(Thông tin cụ thể cung cấp trong các
bảng 1 - 4 kèm theo)
3. Tài liệu kèm theo
Đơn đăng ký (liệt
kê các tài liệu kèm theo, nếu có)
....
Các thông tin trên được đăng ký trên
nhu cầu sử dụng thực tế của (Tên tổ chức đăng ký).
(Tên tổ chức đăng ký) bảo đảm và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam về tính trung thực của các thông tin, dữ liệu được cung cấp
trong đơn đăng ký này và tài liệu kèm theo.
|
(Địa danh), ngày… tháng … năm …
TỔ
CHỨC ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ và tên kèm theo chức danh và đóng dấu nếu có)
|
Bảng 1.1: Thông tin sử
dụng chất được kiểm soát
(dành cho tổ
chức sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu chất được kiểm soát)
TT
|
Năm …
|
Năm …
|
Năm …
|
Trung bình 03
năm
|
Thông tin
khác
|
Tên chất
|
Lượng (kg)
|
Lượng (tấn
CO2tđ)
|
Tên chất
|
Lượng (kg)
|
Lượng (tấn
CO2tđ)
|
Tên chất
|
Lượng (kg)
|
Lượng (tấn
CO2tđ)
|
Lượng (kg)
|
Lượng (tấn
CO2tđ)
|
1.
|
Sản xuất chất được
kiểm soát
|
|
HCFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
…
|
…
|
|
…
|
…
|
|
…
|
…
|
|
|
|
2.
|
Nhập khẩu chất được
kiểm soát
|
|
HCFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhập khẩu, ghi
rõ tên chất
|
|
HFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
…
|
…
|
|
…
|
…
|
|
…
|
…
|
|
|
|
3.
|
Xuất khẩu chất được
kiểm soát
|
|
HCFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhập khẩu, ghi
rõ tên chất
|
|
HFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
…
|
…
|
|
…
|
…
|
|
…
|
…
|
|
|
|
(*) Cung cấp thông tin sản xuất, nhập khẩu,
xuất khẩu chất được kiểm soát của 03 năm gần nhất trước năm đăng ký.
Bảng 1.2: Thông tin sử
dụng chất được kiểm soát
(dành cho tổ
chức sản xuất, nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất
được kiểm soát)
TT
|
Năm …
|
Loại sản
phẩm/thiết bị (Số hiệu, hãng SX)
|
Mã HS
|
Năng suất lạnh/Công
suất điện
|
Số lượng sản
xuất, nhập khẩu
|
Tên chất được
kiểm soát có chứa hoặc được dùng để sản xuất ra sản phẩm, thiết bị
|
Lượng chất có
chứa trong 01 đơn vị sản phẩm
|
Ghi chú
|
1.
|
Sản xuất thiết bị,
sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát
|
|
Điều hòa không khí
|
|
|
|
HCFC...
|
|
|
|
…
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
|
Tủ lạnh
|
|
|
|
HCFC...
|
|
|
|
…
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
2.
|
Nhập khẩu thiết bị,
sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát
|
|
Điều hòa không khí
|
|
|
|
HCFC...
|
|
|
|
…
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
|
Tủ lạnh
|
|
|
|
HCFC...
|
|
|
|
…
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
(*) Cung cấp thông tin về sản phẩm,
thiết bị có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát của năm trước năm
đăng ký.
Bảng 1.3: Thông tin sử
dụng chất được kiểm soát
(dành cho tổ
chức sở hữu thiết bị có chứa chất được kiểm soát)
TT
|
Thông tin về
thiết bị có chứa chất được kiểm soát
|
Thông tin về
hoạt động nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị của năm …
|
Loại thiết
bị (số hiệu, hãng sản xuất)
|
Năm bắt đầu
sử dụng
|
Năng suất
lạnh/ Công suất điện
|
Số lượng
thiết bị
|
Chất được
kiểm soát có chứa trong thiết bị
|
Tần suất nạp
mới chất được kiểm soát vào thiết bị (lần/năm)
|
Lượng chất
được nạp vào thiết bị/lần
|
1.
|
Máy điều hòa không
khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng
năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586 kW (2.000.000
BTU/h)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Cung cấp thông tin về thiết bị có
chứa chất được kiểm soát do tổ chức sở hữu của năm trước năm đăng ký.
Bảng 1.4: Thông tin sử
dụng chất được kiểm soát
(dành cho tổ
chức thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát)
TT
|
Thông tin về
chất được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý của năm …
|
Thông tin
khác
|
Tên chất
|
Lượng (kg)
|
Lượng (tấn
CO2tđ)
|
1.
|
Thu gom chất được
kiểm soát
|
|
HCFC...
|
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Tái sử dụng chất
được kiểm soát sau thu gom
|
|
HCFC...
|
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Tái chế chất sau thu
gom
|
|
HCFC...
|
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Xử lý chất được kiểm
soát
|
|
HCFC...
|
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Trong phạm vi Nghị định, hoạt động xử lý
các chất được kiểm soát là quá trình sử dụng các giải pháp công nghệ, kỹ
thuật để tiêu hủy các chất được kiểm soát không gây tác động tiêu cực đến
môi trường và sức khoẻ con người.
(*) Cung cấp thông tin về chất được thu gom,
tái sử dụng, tái chế, xử lý của năm trước năm đăng ký.
Mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Phụ lục VI Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO CÁO
Tình hình sử dụng các
chất được kiểm soát
Kính gửi: Bộ
Nông nghiệp và Môi trường
Căn cứ Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày
07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà
kính và bảo vệ tầng ô-dôn, (tên tổ chức) báo cáo tình hình sử dụng các
chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát
trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal trong thời gian từ ngày …. tháng ….
năm .... đến ngày …. tháng …. năm …. với các thông tin cụ thể như sau:
1. Thông tin chung (chỉ bổ sung
thông tin thay đổi hoặc điều chỉnh so với thông tin đăng ký)
a) Thông tin về tổ
chức báo cáo
- Tên đầy đủ của tổ
chức: …
- Mã số doanh nghiệp:
- Số, ký hiệu của giấy
phép đăng ký kinh doanh, hoạt động hoặc quyết định thành lập: … Ngày cấp: … Nơi
cấp: …
- Tên người đại diện
theo pháp luật của tổ chức… Chức
vụ: …
- Tên người đại diện
liên lạc của tổ chức: …
- Địa chỉ liên hệ: … Điện
thoại: …
- Fax: … Địa
chỉ thư điện tử: …
b) Thông tin về lĩnh
vực hoạt động sử dụng chất được kiểm soát
□ Sản xuất chất được
kiểm soát;
□ Nhập khẩu chất được kiểm soát;
□ Xuất khẩu chất được kiểm soát;
□ Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa
hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát;
□ Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa
hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát;
□ Sở hữu máy điều hòa không khí có
năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất
lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h);
□ Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có
công suất điện lớn hơn 40 kW;
□ Thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử
lý các chất được kiểm soát.
2. Báo cáo về tình hình sử dụng chất được kiểm soát
trong năm …
Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động sử dụng
chất được kiểm soát đã đăng ký, tổ chức báo cáo tình hình sử dụng chất được
kiểm soát theo các thông tin chi tiết tại Bảng kèm theo.
3. Tài liệu kèm theo
báo cáo (liệt
kê các tài liệu kèm theo, nếu có)
Đối với tổ chức sản xuất, nhập khẩu
và xuất khẩu chất được kiểm soát, gửi kèm Thông báo phân bổ, điều chỉnh,
bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp
và Tờ khai hải quan cho từng lần nhập khẩu, xuất khẩu chất được kiểm soát
trong năm báo cáo.
Đối với tổ chức sở hữu thiết bị có chứa
chất được kiểm soát, đề nghị ghi chú “Thiết bị đăng ký mới” nếu có thay đổi
so với thông tin đăng ký.
4. Cam kết
(Tên tổ chức) bảo đảm và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam về tính trung thực của các thông tin, dữ liệu được cung cấp trong báo
cáo này và tài liệu kèm theo.
|
(Địa danh), ngày… tháng … năm …
TỔ
CHỨC BÁO CÁO
(Ký, ghi rõ họ và tên kèm theo chức danh và đóng dấu nếu có)
|
Bảng 2.1: Báo cáo về
tình hình sử dụng hạn ngạch sản xuất và nhập khẩu các chất được kiểm
soát
(dành cho tổ
chức sản xuất chất, nhập khẩu và xuất khẩu chất được kiểm soát)
TT
|
Thông tin về
chất được kiểm soát
|
Hạn ngạch
được phân bổ trong năm báo cáo…
|
Hạn ngạch
được điều chỉnh, bổ sung trong năm báo cáo…
|
Tổng lượng
hạn ngạch sử dụng đến hết 31 tháng 12 của năm báo cáo…*
|
Đăng ký hạn
ngạch của năm sau năm báo cáo**
|
Tên chất
|
Mã HS
|
Lượng (kg)
|
Lượng (tấn
CO2tđ)
|
Lượng (kg)
|
Lượng (tấn
CO2tđ)
|
Lượng (kg)
|
Lượng (tấn
CO2tđ)
|
Giá trung
bình
|
Nơi XK, NK
|
Số hiệu tờ
khai HQ
|
Lượng (kg)
|
Lượng (tấn
CO2tđ)
|
1.
|
Sản xuất chất được
kiểm soát
|
|
HCFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
…
|
…
|
2.
|
Nhập khẩu chất được
kiểm soát
|
|
HCFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HCFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
…
|
…
|
3.
|
Xuất khẩu chất được
kiểm soát
|
|
HCFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
…
|
…
|
(*) Báo cáo kèm theo Thông báo phân bổ,
điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cấp và Tờ khai hải quan cho từng lần nhập khẩu, xuất khẩu chất
được kiểm soát trong năm báo cáo.
(**) Thông tin đăng ký là cơ sở để xem xét,
phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu theo tên chất và khối lượng (kg).
Bảng 2.2: Báo cáo về
tình hình sử dụng chất được kiểm soát
(dành cho tổ
chức sản xuất, nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất
được kiểm soát)
TT
|
Năm …
|
Loại sản
phẩm/ thiết bị (Số hiệu, hãng SX)
|
Mã HS
|
Năng suất
lạnh/ Công suất điện
|
Số lượng sản
xuất, nhập khẩu
|
Tên chất được
kiểm soát có chứa hoặc được dùng để sản xuất ra sản phẩm, thiết bị
|
Lượng chất có
chứa trong 01 đơn vị sản phẩm
|
Ghi chú
|
1.
|
Sản xuất thiết bị,
sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát
|
|
Điều hòa không khí
|
|
|
|
HCFC...
|
|
|
|
…
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
|
Tủ lạnh
|
|
|
|
HCFC...
|
|
|
|
…
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
2.
|
Nhập khẩu thiết bị,
sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát
|
|
Điều hòa không khí
|
|
|
|
HCFC...
|
|
|
|
…
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
|
Tủ lạnh
|
|
|
|
HCFC...
|
|
|
|
…
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
(*) Cung cấp thông tin về sản phẩm, thiết bị
có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát của năm báo cáo.
Bảng 2.3: Báo cáo về
tình hình sử dụng chất được kiểm soát
(dành cho tổ
chức sở hữu thiết bị có chứa chất được kiểm soát)
TT
|
Thông tin về
thiết bị có chứa chất được kiểm soát
|
Thông tin về
hoạt động nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị của năm …
|
Ghi chú
|
Loại thiết
bị (số hiệu, hãng sản xuất)
|
Số lượng
thiết bị
|
Chất được
kiểm soát có chứa trong thiết bị
|
Năng suất
lạnh/ Công suất điện
|
Năm bắt đầu
sử dụng
|
Tần suất nạp
mới chất được kiểm soát vào thiết bị (lần/năm)
|
Lượng chất
được nạp vào thiết bị/lần
|
1.
|
Máy điều hòa không
khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng
năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586 kW (2.000.000
BTU/h)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đề nghị ghi chú rõ “Thiết bị đăng ký mới”
nếu có thay đổi so với thông tin đăng ký.
Bảng 2.4: Báo cáo về
tình hình sử dụng chất được kiểm soát
(dành cho tổ
chức thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát)
TT
|
Tên chất
|
Thông tin về
chất được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý của năm …
|
Thông tin
khác
|
Thu gom
|
Tái sử dụng
|
Tái chế
|
Tiêu hủy
|
Khối lượng
(kg)
|
Địa điểm thu
gom
|
Địa điểm lưu
giữ sau thu gom
|
Khối lượng
(kg)
|
Công nghệ,
địa điểm cơ sở tái sử dụng
|
Khối lượng
(kg)
|
Công nghệ, cơ
sở thực hiện tái chế
|
Địa điểm sử
dụng sau tái chế
|
Khối lượng
(kg)
|
Công nghệ xử
lý
|
Cơ sở xử lý
|
|
HCFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Trong phạm vi Nghị định, hoạt động xử lý
các chất được kiểm soát là quá trình sử dụng các giải pháp công nghệ, kỹ
thuật để tiêu hủy các chất được kiểm soát không gây tác động tiêu cực đến
môi trường và sức khoẻ con người.
Mẫu số 05A
(Ban hành kèm theo Phụ
lục VI Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CỤC …
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…/TB-…
|
Hà
Nội, ngày … tháng … năm …
|
THÔNG BÁO
Về việc phân bổ hạn
ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát
Căn cứ Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày
07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà
kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
Căn cứ Quyết định số …/QĐ-BNNMT ngày …
tháng… năm … của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn,
chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư
Montreal;
Cục Biến đổi khí hậu, Bộ Nông nghiệp
và Môi trường thông báo việc phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các
chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát
trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal với các thông tin như sau:
1. Thông tin về tổ chức
được phân bổ hạn ngạch sản xuất/nhập khẩu:
- Tên đầy đủ của tổ
chức: …
- Mã số doanh nghiệp: …
- Số, ký hiệu của giấy
phép đăng ký kinh doanh, hoạt động hoặc quyết định thành lập: … Ngày cấp: … Nơi
cấp: …
- Tên người đại diện
theo pháp luật của tổ chức… Chức vụ: …
- Tên người đại diện
liên lạc của tổ chức: …
- Địa chỉ liên hệ: … Điện
thoại: …
- Fax: … Địa chỉ thư
điện tử: …
Hạn ngạch sản
xuất/nhập khẩu được phân bổ tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm ….. của tổ
chức: …………………………..
Danh mục chất và khối lượng chất quy
đổi tương ứng theo kg kèm theo Thông báo này.
Cục Biến đổi khí hậu thông báo để tổ
chức … biết và thực hiện.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký,
ghi rõ họ và tên kèm theo chức danh và đóng dấu)
|
DANH SÁCH CÁC
CHẤT LÀM SUY GIẢM TẦNG Ô-DÔN, CHẤT GÂY HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH NHẬP KHẨU NĂM …
(Kèm theo Thông
báo số … /TB-… ngày …. tháng … năm …)
TT
|
Tên chất và
khối lượng*
|
Ghi chú
|
Tên chất
|
Mã HS
|
Khối lượng (kg)
|
Khối lượng
(tấn ODP)
|
Khối lượng
(tấn CO2tđ)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Tên chất và khối lượng quy đổi theo kg
trên cơ sở Báo cáo năm của doanh nghiệp, có sự điều chỉnh về khối lượng để
đảm bảo không vượt hạn ngạch được phân bổ.
DANH SÁCH CÁC CHẤT LÀM
SUY GIẢM TẦNG Ô-DÔN, CHẤT GÂY HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH SẢN XUẤT NĂM …
(Kèm theo Thông báo số
… /TB-… ngày …. tháng … năm ...)
TT
|
Tên chất và
khối lượng*
|
Ghi chú
|
Tên chất
|
Mã HS
|
Khối lượng
(kg)
|
Khối lượng
(tấn ODP)
|
Khối lượng (tấn CO2tđ)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Tên chất và khối lượng quy đổi theo
kg trên cơ sở Báo cáo năm của doanh nghiệp, có sự điều chỉnh về khối lượng
để đảm bảo không vượt hạn ngạch được phân bổ.
4.1 Trình tự
thực hiện
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức nộp hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và
Môi trường theo một trong các hình thức:
- Trực tiếp hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính theo địa chỉ: Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (sau đây gọi tắt là Văn
phòng Một cửa), số 10 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội;
- Trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.mae.gov.vn.
b) Bước 2: Thẩm định hồ
sơ
Văn phòng một cửa tiếp nhận hồ sơ và
gửi hồ sơ đề nghị điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các
chất được kiểm soát đến Cục Biến đổi khí hậu trong ngày làm việc.
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, Bộ
Nông nghiệp và Môi trường tổ chức đánh giá hồ sơ theo các nội dung quy
định tại khoản 2 Điều 26 Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm
2022 và xem xét quyết định việc điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất,
nhập khẩu các chất được kiểm soát.
c) Bước 3: Thông báo về
việc điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Bộ
Nông nghiệp và Môi trường thông báo việc điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch
sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát tới tổ chức đề nghị thông qua
Văn phòng Một cửa hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
4.2 Cách thức
thực hiện
- Cách thức nộp hồ sơ: nộp trực tiếp,
trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính.
- Cách thức nhận kết
quả giải quyết hồ sơ: nhận thông báo về việc điều chỉnh, bổ sung
hạn ngạch sản xuất và nhập khẩu chất được kiểm soát thông qua Văn phòng
Một cửa hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
4.3 Thành phần,
số lượng hồ sơ
Đơn đề nghị điều chỉnh, bổ sung hạn
ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát theo Mẫu số 04 Phụ lục VI ban hành kèm
theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn (bản chính).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn
giải quyết
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: 30
ngày làm việc.
- Trả kết quả giải
quyết: 03
ngày làm việc.
4.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức đã được phân bổ hạn ngạch sản
xuất và nhập khẩu chất được kiểm soát trong năm.
4.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Bộ
Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện: Cục
Biến đổi khí hậu.
- Cơ quan phối hợp: Bộ Công Thương
và cơ quan, tổ chức có liên quan.
4.7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính
Thông báo điều chỉnh, bổ sung hạn
ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát theo Mẫu số 05B Phụ lục VI ban hành
kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát
thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn.
4.8. Phí, lệ phí: Không quy định.
4.9. Tên mẫu
đơn, tờ khai của thủ tục hành chính
- Đơn đề nghị điều
chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất và nhập khẩu các chất được kiểm soát
(Mẫu số 04 Phụ lục VI ban hành
kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát
thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn).
- Thông báo điều
chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát (Mẫu số 05B Phụ lục VI ban hành
kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát
thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn).
4.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức có nhu cầu điều chỉnh, bổ sung
hạn ngạch sản xuất và nhập khẩu các chất được kiểm soát nộp hồ sơ trước
ngày 10 tháng 7 hằng năm.
4.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Bảo vệ môi
trường số 72/2020/QH14 của Quốc hội;
- Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà
kính và bảo vệ tầng ô-dôn.
Mẫu số 04
(Ban hành kèm
theo Phụ lục VI Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính
phủ)
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG HẠN
NGẠCH SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU CÁC CHẤT ĐƯỢC KIỂM SOÁT
Kính gửi: Bộ Nông
nghiệp và Môi trường
Căn cứ Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà
kính và bảo vệ tầng ô-dôn, (tên tổ chức) đề nghị điều chỉnh, bổ sung hạn
ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu
ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal với các
thông tin như sau:
1. Thông tin về tổ chức
đề nghị
- Tên đầy đủ của tổ
chức: …
- Mã số doanh nghiệp:
- Số, ký hiệu của giấy
phép đăng ký kinh doanh, hoạt động hoặc quyết định thành lập: … Ngày cấp: … Nơi
cấp: …
- Tên người đại diện
theo pháp luật của tổ chức… Chức vụ: …
- Tên người đại diện liên
lạc của tổ chức: …
- Địa chỉ liên hệ: … Điện
thoại: …
- Fax: … Địa
chỉ thư điện tử: …
2. Nội dung đề
nghị
- Đề nghị điều chỉnh,
bổ sung phân bổ hạn ngạch sản xuất □
- Đề nghị điều chỉnh,
bổ sung phân bổ hạn ngạch nhập khẩu □
3. Tóm tắt tình hình sử
dụng hạn ngạch được phân bổ và đề nghị điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản
xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát (mẫu kèm theo)
4. Tài liệu kèm theo
Đơn đề nghị (liệt
kê các tài liệu kèm theo, nếu có)
Thông báo phân bổ hạn
ngạch do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;
Trường hợp doanh
nghiệp xuất khẩu các chất được kiểm soát đề nghị bổ sung hạn ngạch nhập
khẩu, đề nghị cung cấp thông tin và tờ khai hải quan về hoạt động xuất khẩu
đã thực hiện để làm cơ sở xem xét, bổ sung hạn ngạch nhập khẩu.
5. Cam kết
(Tên tổ chức đề nghị) bảo đảm và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam về tính trung thực của các thông tin, dữ liệu được cung
cấp trong đơn đề nghị này và tài liệu kèm theo.
|
(Địa danh), ngày… tháng … năm …
TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên kèm theo chức danh và đóng dấu nếu có)
|
Bảng 4.1:
Thông tin đề nghị điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các
chất được kiểm soát
TT
|
Hạn ngạch
được phân bổ trong năm
|
Đề nghị điều
chỉnh, bổ sung
|
Tăng/giảm
giữa số điều chỉnh so với số đã phân bổ (theo tấn CO2tđ)
|
Lý do đề nghị
điều chỉnh, bổ sung
|
Tên chất
|
Lượng (kg)
|
Lượng (tấn
CO2tđ)
|
Tổng hạn
ngạch (tấn CO2tđ)
|
Tên chất
|
Lượng (kg)
|
Lượng (tấn
CO2tđ)
|
Tổng hạn
ngạch đề xuất điều chỉnh (tấn CO2tđ)
|
1.
|
Hạn ngạch sản xuất
chất được kiểm soát
|
|
HCFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Hạn ngạch nhập
khẩu các chất được kiểm soát
|
|
HCFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HFC...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05B
(Ban
hành kèm theo Phụ lục VI Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính
phủ)
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CỤC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…/TB-…
|
Hà
Nội, ngày … tháng … năm…
|
THÔNG BÁO
Về việc điều chỉnh, bổ
sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát
Căn cứ Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày
07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà
kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
Căn cứ Quyết định số … /QĐ-BNNMT
ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về
việc điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất làm suy
giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát trong khuôn khổ
Nghị định thư Montreal;
Cục Biến đổi khí hậu, Bộ Nông nghiệp
và Môi trường thông báo việc điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất,
nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính
được kiểm soát trong khuôn khổ Nghị định thư Montreal với các thông tin như
sau:
1. Thông tin về tổ chức
được điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch:
- Tên đầy đủ của tổ
chức: …
- Số, ký hiệu của giấy
phép đăng ký kinh doanh, hoạt động hoặc quyết định thành lập: … Ngày cấp: … Nơi
cấp: …
- Tên người đại diện
theo pháp luật của tổ chức… Chức vụ: …
- Tên người đại diện
liên lạc của tổ chức: …
- Địa chỉ liên hệ: … Điện
thoại: …
- Fax: … Địa
chỉ thư điện tử: …
Hạn ngạch sản
xuất/nhập khẩu được điều chỉnh, bổ sung tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm
….. của tổ chức: …………………………..
Danh mục chất và lượng chất được sản
xuất/nhập khẩu điều chỉnh, bổ sung kèm theo Thông báo này.
Cục Biến đổi khí hậu thông báo để tổ
chức … biết và thực hiện.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký,
ghi rõ họ và tên kèm theo chức danh và đóng dấu)
|
DANH SÁCH CÁC
CHẤT LÀM SUY GIẢM TẦNG Ô-DÔN, CHẤT GÂY HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH NHẬP KHẨU ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG NĂM …
(Kèm theo Thông
báo số … /TB-… ngày …. tháng … năm …)
TT
|
Tên chất và
khối lượng*
|
Ghi chú
|
Tên chất
|
Mã HS
|
Khối lượng
(kg)
|
Khối lượng
(tấn ODP)
|
Khối lượng (tấn CO2tđ)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Tên chất và khối lượng quy đổi theo kg
trên cơ sở Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung của doanh nghiệp, có sự điều
chỉnh về khối lượng để đảm bảo không vượt tổng hạn ngạch được điều chỉnh,
bổ sung.
DANH SÁCH CÁC CHẤT LÀM
SUY GIẢM TẦNG Ô-DÔN, CHẤT GÂY HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH SẢN XUẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
NĂM …
(Kèm theo Thông báo số
… /TB-… ngày …. tháng …. năm …)
TT
|
Tên chất và
khối lượng*
|
Ghi chú
|
Tên chất
|
Mã HS
|
Khối lượng
(kg)
|
Khối lượng
(tấn ODP)
|
Khối lượng (tấn CO2tđ)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Tên chất và khối lượng quy đổi theo
kg trên cơ sở Văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung của doanh nghiệp, có sự
điều chỉnh về khối lượng để đảm bảo không vượt tổng hạn ngạch được điều
chỉnh, bổ sung.
1.1. Trình tự
thực hiện
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Bên xây dựng dự án nộp hồ sơ về Bộ Nông
nghiệp và Môi trường theo một trong các hình thức:
- Trực tiếp hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính theo địa chỉ: Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (sau đây gọi tắt là Văn
phòng Một cửa), số 10 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội;
- Trực tuyến tại địa
chỉ http://dichvucong.mae.gov.vn
b) Bước 2: Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
Trong thời hạn không quá 01 ngày
làm việc, Cục Biến đổi khí hậu kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cục Biến đổi khí hậu yêu cầu
bên xây dựng dự án bổ sung hồ sơ.
c) Bước 3: Thẩm định hồ
sơ và quyết định điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt
Trong thời hạn không quá 08 ngày kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ theo quy định, Cục Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ
dự án và xem xét, điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt.
Trường hợp không chấp thuận bên xây
dựng dự án được thông báo lý do bằng văn bản.
d) Bước 4: Trả kết quả
Trong thời hạn tối đa 01 ngày làm
việc kể từ khi quyết định việc điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt, Văn phòng
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường trả kết quả cho bên xây dựng dự án.
1.2. Cách thức
thực hiện
Tổ chức nộp hồ sơ và nhận kết quả
bằng một trong các hình thức: nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính.
1.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ
Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị điều
chỉnh nội dung Thư phê duyệt theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 kèm Thông tư số
15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự
án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto (bản
chính).
(2) Thư phê duyệt đã
được cấp (bản chính).
(3) Các Báo cáo tình
hình thực hiện dự án theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Thông tư số
15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự
án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto (bản
sao).
(4) Văn kiện thiết kế
dự án (PDD) hoặc Văn kiện thiết kế chương trình (PoA-DD) sửa đổi bổ sung phù
hợp với nội dung xin điều chỉnh và các văn bản có liên quan (bản chính).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn
giải quyết
Tổng số ngày giải quyết: 10 ngày.
- Thời hạn kiểm tra hồ
sơ: 01
ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ và phê duyệt: 08 ngày.
- Trả kết quả giải
quyết: 01
ngày làm việc.
1.5 Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính
Các bên tham gia chương trình, dự án
có nhu cầu điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt đã được cấp do có sự thay đổi
thành phần bên xây dựng dự án.
1.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan thẩm quyền
quyết định:
Cục Biến đổi khí hậu.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện:
Cục Biến đổi khí hậu.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan, tổ
chức có liên quan.
1.7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính
Thư phê duyệt được cấp với nội dung được
điều chỉnh theo yêu cầu. Mẫu Thư phê duyệt được ban hành kèm theo Phụ lục 23 (đối với dự án), Phụ lục 24 (đối với chương trình)
của Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư
phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư
Kyoto.
1.8. Phí, lệ phí: Không quy định.
1.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Thư phê
duyệt (Phụ lục 05 ban hành kèm
theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư
phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư
Kyoto).
1.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
a) Chương trình hoặc dự
án đã được Ban chấp hành quốc tế về Cơ chế phát triển sạch (EB) đăng ký là
chương trình hoặc dự án Cơ chế phát triển sạch (CDM).
b) Không thuộc các
trường hợp sau:
- Giấy chứng nhận đầu
tư của chương trình, dự án hết thời hạn hoạt động.
- Các bên xây dựng dự
án có quyết định bằng văn bản chấm dứt hoạt động của chương trình, dự án
CDM.
- Hoạt động của dự
án bị chấm dứt theo quyết định của cơ quan nhà nước quản lý đầu tư hoặc
theo bản án, quyết định của Tòa án, Trọng tài do vi phạm pháp luật.
- Trong thời gian
mười hai (12) tháng sau khi được cấp Thư phê duyệt, các bên xây dựng chương
trình, dự án không thực hiện báo cáo định kỳ theo quy định tại khoản 1
Điều 15 của Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng, cấp Thư xác
nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ
Nghị định thư Kyoto.
1.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông tư số
15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự
án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến
hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
Phụ lục 5 – Mẫu Đơn đề
nghị gia hạn Thư phê duyệt hoặc Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung thư phê duyệt
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG THƯ PHÊ DUYỆT
Kính gửi: Cục
Biến đổi khí hậu, Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Chúng tôi là ... (1) ..., Chủ Dự
án/bên tham gia Dự án "... (2) ..."
- Địa điểm thực hiện Dự
án: …
- Địa chỉ liên hệ: …
- Điện thoại: …; Fax:
…; E-mail: …
- Thư phê duyệt
số......ngày........tháng........năm.....
1. Lý do đề nghị điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt:
.......................................................................................................................
2. Giấy tờ tài liệu nộp kèm theo đơn này gồm có:
.......................................................................................................................
Đề nghị Cục Biến đổi khí hậu điều
chỉnh nội dung Thư phê duyệt dự án ... (2) ... cho ... (1)/.
|
(Địa
danh), ngày ......tháng.........năm.........
… (3)
…
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Cơ quan, doanh
nghiệp chủ dự án/bên tham gia dự án;
(2) Tên đầy đủ của dự
án;
(3) Thủ trưởng cơ quan, doanh nghiệp
chủ dự án/bên tham gia dự án.
1.1. Trình tự
thực hiện
- Tổ chức, cá nhân gửi
hồ sơ đề nghị công nhận Bên thứ ba (TPE) qua thư điện tử bằng tiếng Việt và
tiếng Anh.
- Tổ thư ký tiếp nhận
và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định, Tổ thư ký gửi thông báo một (01) lần duy nhất để tổ chức, cá
nhân biết để bổ sung hoàn thiện hồ sơ; đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định,
Tổ thư ký trình Ủy ban Hỗn hợp xem xét và quyết định.
- Sau khi nhận được hồ
sơ từ Tổ thư ký, Ủy ban Hỗn hợp xem xét, thẩm định và ra quyết định công nhận
hoặc không công nhận TPE. Trong trường hợp không công nhận, Ủy ban Hỗn hợp
công bố lý do.
- Tổ thư ký thông báo
qua thư điện tử đến tổ chức quyết định của Ủy ban Hỗn hợp công nhận hoặc
không công nhận TPE kèm theo lý do. Quyết định công nhận và các thông tin
về TPE được Tổ thư ký đăng tải trên trang điện tử của JCM.
1.2. Cách thức
thực hiện
- Tổ chức, cá nhân gửi
hồ sơ qua thư điện tử.
- Tổ chức, cá nhân
nhận kết quả qua thư điện tử.
1.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị công
nhận TPE bằng tiếng Anh và tiếng Việt (theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 và 1ª ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT- BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung
trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
(2) Chứng nhận tiêu
chuẩn ISO 14.065 do IAF cấp theo tiêu chuẩn ISO 14.064-2; hoặc chứng nhận là
tổ chức nghiệp vụ của Cơ chế CDM.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn
giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra hồ
sơ: Bảy
(07) ngày.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định:
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM.
- Cơ quan được uỷ quyền
thực hiện: không.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện:
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM.
- Cơ quan phối hợp: không.
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Thư điện tử của Tổ thư ký thông báo quyết
định của Ủy ban Hỗn hợp công nhận hoặc không công nhận TPE kèm theo lý do
và thông tin về TPE đăng tải trên trang điện tử của Cơ chế JCM.
1.8. Lệ phí: không.
1.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
- Mẫu 1: Mẫu đơn đề nghị công
nhận là TPE (quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Mẫu 2: Application form for
designation as a TPE (quy định tại Phụ lục 1ª ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
1.10 Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06
tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng
và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt
Nam và Nhật Bản.
Mẫu 1
(Phụ lục 1 ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
Mẫu Đơn đề nghị công nhận là TPE
Tên đơn vị
|
|
Trụ sở chính
|
|
Địa chỉ
|
|
Địa chỉ liên lạc (nếu khác với địa chỉ nêu
trên)
|
|
Đầu mối liên lạc
|
Điện thoại:
Di động:
Email:
|
|
|
Văn Phòng tại Nhật Bản (nếu có)
|
|
Địa chỉ
|
|
Địa chỉ liên lạc (nếu khác với địa chỉ nêu
trên)
|
|
Đầu mối liên lạc
|
Điện thoại:
Di động:
Email:
|
Văn phòng tại Việt Nam (nếu có)
|
|
Địa chỉ
|
|
Địa chỉ liên lạc (nếu khác với địa chỉ nêu
trên)
|
|
Đầu mối liên lạc
|
Điện thoại:
Di động:
Email:
|
Điều kiện
|
Đánh dấu nếu phù hợp
□ Được cơ quan công nhận là thành viên của
Diễn đản Công nhận quốc tế theo tiêu chuẩn ISO 14.064-2 công nhận theo tiêu
chuẩn ISO 14065
Phạm vi ngành được xác minh
Phạm vi ngành được thẩm tra
□ Cơ quan tác nghiệp được chỉ định quốc gia
(DOE) hoặc cơ quan nghiệp vụ được chứng nhận bởi Ban điều hành thuộc Cơ chế
Phát triển sạch (CDM).
Phạm vi ngành được xác minh
Phạm vi ngành được thẩm tra
|
Phạm vi ngành xin chứng nhận
|
Thẩm định
|
|
(Giải thích tại sao lựa chọn phạm vi ngành)
|
|
Thẩm tra
|
|
(Giải thích tại sao lựa chọn phạm vi ngành)
|
|
Loại đơn
|
Đánh dấu nếu phù hợp
□ Đơn đề nghị lần đầu
□ Mở rộng phạm vi ngành
□ Đơn đề nghị phục hồi công nhận là TPE
|
Tôi xin cam kết thông tin khai trong đơn này
dựa trên cơ sở kiến thức và niềm tin của bản thân. Tôi sẽ tiến hành thông báo
cho Ban thư ký JCM ngay lập tức khi có bất kỳ thay đổi nào trong đơn này và
chịu trách nhiệm về các chi phí phát sinh do sự thay đổi không được báo cáo
về Ban thư ký JCM theo các thủ tục để được công nhận.
Thay mặt cho đơn vị, tôi xin cam kết đã hiểu
rõ tất cả các quy tắc và hướng dẫn JCM.
Tên
|
|
Chức danh
|
|
Ngày
|
|
Chữ ký
|
|
|
Mẫu 2
(Phụ lục 1a
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
Application form for designation as a TPE
Name of entity
|
|
Central office
|
|
Physical address
|
|
Postal address (if different from above)
|
|
Contact details
|
Telephone:
Mobile:
Email:
|
Office in Japan, if applicable
|
|
Physical address
|
|
Postal address (if different from above)
|
|
Contact details
|
Telephone:
Mobile:
Email:
|
Office in the host country, if applicable
|
|
Physical address
|
|
Postal address (if different from above)
|
|
Contact details
|
Telephone:
Mobile:
Email:
|
Application condition
|
Check as appropriate
□ Accredited under ISO 14065 by an
accreditation body that is a member of the International Accreditation Forum
based on ISO 14064-2.
Sectoral scope(s) for validation
Sectoral scope(s) for verification
□ A Designated Operational Entity (DOE) or an
operational entity accredited by the Executive Board under the Clean
Development Mechanism (CDM).
Sectoral scope(s) for validation
Sectoral scope(s) for verification
|
Sectoral scope (s) applied for
|
Validation
|
|
(Explanation for selecting the scope(s))
|
|
Verification
|
|
(Explanation for selecting the scope(s))
|
|
Type of application
|
Check as appropriate
□ Initial designation
□ Addition of sectoral scopes
□ Reinstatement of designation
|
I declare that the information given in this
application is correct to the best of my knowledge and belief. I conduct to
inform the secretariat immediately of any changes with respect to the
application and accept full responsibility for any costs incurred as a result
of any changes not reported to the secretariat in tine with the procedures
for designation.
On behalf of the entity, I declare that the
all applicable JCM rules and guidelines are understood.
|
Name
|
|
Position (state position if other than CEO)
|
|
Date
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
7. Tự nguyện rút công
nhận Bên thứ ba (TPE)
1.1. Trình tự
thực hiện
- TPE gửi yêu cầu tự
nguyện rút công nhận TPE trong một số hoặc toàn bộ lĩnh vực hoạt động có
liên quan đến Tổ thư ký thông qua thư điện tử.
- Tổ thư ký trình Ủy
ban Hỗn hợp xem xét và ra quyết định về việc TPE rút tự nguyện công nhận.
1.2. Cách thức
thực hiện
- TPE gửi yêu cầu đến
Tổ thư ký qua thư điện tử.
- TPE nhận kết quả
qua thư điện tử.
1.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ: Yêu cầu qua thư
điện tử bao gồm các thông tin sau:
+ Tên của TPE muốn tự nguyện rút công
nhận;
+ Chữ ký điện tử của người đại diện;
+ Các lĩnh vực tự nguyện rút công
nhận;
+ Thời điểm việc tự nguyện rút công
nhận có hiệu lực.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải
quyết:
không
quy định.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định:
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM.
- Cơ quan được uỷ quyền
thực hiện: không.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện:
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM.
- Cơ quan phối hợp: không.
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: không quy định.
1.8. Lệ phí: không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: không
quy định.
1.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06
tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng
và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt
Nam và Nhật Bản.
1.1. Trình tự
thực hiện
- Tổ chức, cá nhân
được phép đề xuất phương pháp luận (gọi tắt là bên đề xuất) gửi hồ sơ đề
nghị phê duyệt phương pháp luận hoặc phương pháp luận sửa đổi, bổ sung bằng
tiếng Việt và tiếng Anh đến Tổ thư ký qua thư điện tử.
- Tổ thư ký thông báo
cho bên đề xuất thông qua thư điện tử về tính đầy đủ của hồ sơ. Trong
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Tổ thư ký thông báo một (01) lần
duy nhất cho bên đề xuất để bổ sung.
- Đối với hồ sơ đầy
đủ theo quy định, Tổ Thư ký công bố phương pháp luận đề xuất hoặc phương
pháp luận sửa đổi, bổ sung trên trang thông tin điện tử của JCM và lấy ý
kiến công chúng. Các ý kiến của công chúng được gửi qua trang thông tin điện
tử của JCM. Sau thời hạn lấy ý kiến công chúng, Tổ thư ký tổng hợp các ý
kiến và trình Ủy ban Hỗn hợp xem xét.
- Sau khi nhận được hồ
sơ từ Tổ thư ký, Ủy ban Hỗn hợp xem xét và phê duyệt đề xuất phương pháp
luận. Trường hợp cần thêm thông tin, Ủy ban Hỗn hợp yêu cầu bên đề xuất giải
trình, bổ sung thông tin cần thiết để xem xét và ra quyết định về việc phê
duyệt hoặc không phê duyệt phương pháp luận. Đối với trường hợp không phê
duyệt phương pháp luận, Ủy ban Hỗn hợp công bố lý do
- Tổ thư ký thông báo
cho bên đề xuất qua thư điện tử về quyết định phê duyệt hoặc không phê duyệt
phương pháp luận của Ủy ban Hỗn hợp. Đối với phương pháp luận được phê
duyệt, Tổ thư ký đăng tải các thông tin, tài liệu liên quan về phương pháp
luận trên trang điện tử của JCM.
1.2. Cách thức
thực hiện
- Bên đề xuất phương
pháp luận gửi hồ sơ đến Tổ thư ký qua thư điện tử.
- Bên đề xuất phương
pháp luận nhận kết quả qua thư điện tử.
1.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
+ Đối với phương pháp luận đề xuất
lần đầu:
Hồ sơ đề nghị phê duyệt phương pháp
luận bằng tiếng Việt và tiếng Anh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 và 2ª ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
+ Đối với phương pháp luận sửa đổi bổ
sung:
(1) Hồ sơ đề nghị phê
duyệt phương pháp luận bằng tiếng Việt và tiếng Anh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 và 2ª ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
(2) Đơn đề nghị phê
duyệt phương pháp luận sửa đổi bổ sung bằng tiếng Việt và tiếng Anh (theo mẫu
quy định tại Phụ lục 3 và 3ª ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn
giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra hồ
sơ: Bảy
(07) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn lấy ý kiến
công chúng: Mười
lăm (15) ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn xem xét và
phê duyệt đề xuất phương pháp luận: Sáu mươi (60) ngày kể từ khi có kết
quả thẩm định hồ sơ dự án.
- Trả kết quả và đăng tải các thông tin
liệu liên quan trên trang điện tử của JCM: Năm (05) ngày kể từ
khi Ủy ban Hỗn hợp quyết định phê duyệt phương pháp luận.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định:
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM.
- Cơ quan được uỷ quyền
thực hiện: không.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện:
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM.
- Cơ quan phối hợp: không.
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Thư điện tử của Tổ thư ký thông báo kết quả
phê duyệt hoặc không phê duyệt phương pháp luận/phương pháp luận sửa đổi bổ
sung kèm theo lý do của Ủy ban Hỗn hợp và thông tin về phương pháp luận
đăng tải trên trang điện tử của Cơ chế JCM.
1.8. Lệ phí: không.
1.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
- Mẫu 3: Mẫu đề xuất phương
pháp luận (Phụ lục 2 thuộc Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm
2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự
án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản).
- Mẫu 4: Proposed Methodology
Form (Phụ lục 2a thuộc Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng
4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và
Nhật Bản).
- Mẫu 5: Mẫu đề nghị sửa đổi
phương pháp luận đã phê duyệt (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Mẫu 6: Approved Methodology
Revision Request Form (Phụ lục 3ª ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
1.10 Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06
tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng
và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt
Nam và Nhật Bản.
Mẫu 3
(Phụ lục 2 ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
Mẫu đề xuất phương pháp luận
Tờ bìa Mẫu đề xuất
phương pháp luận
|
Mẫu đệ trình đề xuất phương pháp luận
Nước chủ nhà
|
CHXHCN Việt Nam
|
Tên gọi bên đề xuất phương pháp luận đệ trình
mẫu này
|
|
Phạm vi ngành sẽ áp dụng phương pháp luận
được đề xuất
|
|
Tên của phương pháp luận được đề xuất và số
phiên bản
|
|
Danh mục các tài liệu gửi kèm:
|
□ Dự thảo PDD theo Cơ chế JCM đính kèm:
□ Thông tin bổ sung
|
Ngày hoàn thành
|
|
Lịch sử phương pháp luận được đề xuất
Phiên bản
|
Ngày
|
Nội dung sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Tiêu đề phương pháp luận
B. Thuật ngữ và định nghĩa
C. Tóm tắt nội dung phương pháp luận
Đề mục
|
Nội dung tóm tắt
|
Các biện pháp giảm phát thải KNK
|
|
Tính toán lượng phát thải tham chiếu
|
|
Tính toán lượng phát thải của dự án
|
|
Các thông số giám sát
|
|
• Đề nghị tóm tắt nội
dung của các yếu tố chính của phương pháp luận được đề xuất, bao gồm phần mô
tả tóm lược về:
• Các biện pháp giảm
phát thải KNK:
• Phương pháp luận
được đề xuất tính toán lượng phát thải tham chiếu như thế nào;
• Phương pháp luận
được đề xuất tính toán lượng phát thải của dự án như thế nào;
• Các thông số và
phương pháp giám sát chính.
|
D. Các tiêu chí về tính phù hợp
Phương pháp luận này được áp dụng đối với các
dự án đáp ứng được tất cả các tiêu chí sau:
Tiêu chí 1
|
|
Tiêu chí 2
|
|
Tiêu chí 3
|
|
E. Các nguồn phát
thải và các dạng KNK
|
Lượng phát thải tham
chiếu
|
Các nguồn phát thải
|
Loại KNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lượng phát thải của
dự án
|
Các nguồn phát thải
|
Loại KNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F. Xây dựng và tính toán lượng phát thải tham
chiếu
F.1. Xây dượng lượng phát thải tham chiếu
F.2. Tính toán lượng phát thải tham chiếu
G. Tính toán lượng phát thải của dự án
H. Tính toán lượng phát thải giảm được
I. Dữ liệu và các tham số được mặc định
Nguồn của các dữ liệu và tham số được mặc định
Tham số
|
Mô tả dữ liệu
|
Nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Hướng dẫn hoàn thành Bảng tính Phương pháp
luận được đề xuất
Dưới đây là Hướng dẫn hoàn thành Bảng tính
Phương pháp luận được đề xuất. Bảng đầu vào của Bảng tính phải được hoàn thành
như sau. Bảng Đầu vào giả định của Bảng tính Phương pháp luận được đề xuất về
cá hệ thống quản lý năng lượng tòa nhà (BEMS) được sử dụng nhằm làm rõ Hướng
dẫn này. Bảng đầu vào này này chỉ có tác dụng minh họa và không phải là Bảng
đầu vào của Phương pháp luận được đề xuất sẽ được phê duyệt.

Bảng Quá trình tính toán của Phương pháp luận
được đề xuất phải được hoàn thành như sau. Bảng Quá trình tính toán giả định
của Bảng tính Phương pháp luận được đề xuất về các hệ thống quản lý năng lượng
tòa nhà (BEMS) được sử dụng nhằm làm rõ Hướng dẫn này. Bảng đầu vào này này chỉ
có tác dụng minh họa và không phải là Bảng đầu vào của Phương pháp luận được đề
xuất sẽ được phê duyệt.

• Bảng Đầu vào của
Phương pháp luận được đề xuất bao gồm một bảng các thông số sẽ được quan trắc
sau đó và các tham số được cố định trước, các tham số này khi kết hợp sẽ tạo
ra một danh mục hoàn chỉnh các dữ liệu cần phải thu thập để áp dụng phương
pháp luận. Các bảng này có thể bao gồm các dữ liệu được thu thập từ các nguồn
khác (ví dụ như thống kê chính thức, hướng dẫn của IPCC, tài liệu thương mại
và khoa học), được đo đạc hoặc lấy mẫu. Các tham số được tính toán với các
phương trình được nêu trong phương pháp luận không được dưa vào phần này.
Đối với "các
tham số sẽ được quan trắc sau" (bảng 1), cần điền các đề mục sau
• Tham số: biến số
được sử dụng trong phương trình của phương pháp luận được đề xuất;
• Môt tả dữ liệu: mô
tả thông số một cách rõ ràng và rành mạch;
• Giá trị ước lượng:
trường này dành cho các bên tham gia dự án điền vào để tính toán lượng khí
thải giảm được, và cũng có thể để trống trong phương pháp luận được đề xuất.
• Đơn vị: Đơn vị Hệ
thống quốc tế (đơn vị SI - xem tại địa chỉ
<http://www.bipm.fr/enus/3_SI/si.html>)
• Phương án quan
trắc: lựa chọn (các) phương án dưới đây. Nếu có thể, đề nghị cung cấp thứ tự
mi tiên và điều kiện khi lựa chọn các phương án này.
• Phương án A: Dựa
trên dữ liệu công cộng đã được các cơ quan và tổ chức khác các bên tham gia
dự án đo đạc (Dữ liệu được sử dụng: dữ liệu đã được công nhận công khai như
dữ liệu thống kê và các đặc trưng)
• Phương án B: Dựa
trên lượng giao dịch được đo đạc trực tiếp bằng cách sử dụng các thiết bị đo
đạc (Dữ liệu được sử dụng: các tài liệu thương mại như hóa đơn)
• Phương án C: Dựa
trên số liệu thực đo bằng cách sử dụng các thiết bị đo (Dữ liệu được sử dụng:
các giá trị được đo đạc)
• Nguồn dữ liệu: Mô
tả loại dữ liệu được sử dụng để xác định tham số này. Ví dụ như, chỉ rõ các
giá trị này được chọn và chứng mình như thế nào bằng cách giải thích:
• Loại nguồn nào phù
hợp (ví dụ như thống kê chính thức, hướng dẫn của IPCC, tài liệu thương mại
và khoa học);
• Phạm vi không gian
nào của dữ liệu phù hợp (địa phương, vùng, quốc gia, quốc tế);
• Các phương pháp và
quy trình đo đạc: Đối với các phương án B và C, mô tả các quy trình đo đạc
hoặc tham khảo các tiêu chuẩn phù hợp. Cung cấp các quy chuẩn QA/QC.
• Tần suất quan trắc:
mô tả tần suất quan trắc (ví dụ như liên tục, hàng năm, ...).
• Ý kiến khác: Đầu
vào khác không được nêu trong các đề mục nêu trên.
• Trong trường hợp có
thể, bảng “Thông số cố định sẵn “(bảng 2) phải tuân thủ những hướng dẫn đã
được nêu ở trên. Dữ liệu chỉ được xác định một lần và cố định phải được xem
xét trong “I. Dữ liệu và tham số được cố định sẵn”.
|
Phụ chương 1 - Phạm vi lĩnh vực tham gia Cơ chế
JCM
1. Công nghiệp năng lượng (năng lượng tái
tạo/năng lượng không tái tạo);
2. Phân bổ năng lượng;
3. Cầu năng lượng;
4. Các ngành công nghiệp xản xuất;
5. Công nghiệp hóa chất;
6. Xây dựng;
7. Giao thông;
8. Khai thác/chế biến khoáng sản;
9. Sản xuất kim loại;
10. Phát thải tạm thời từ nhiên liệu (rắn, dầu
và khí);
11. Phát thải tạm thời từ hoạt động sản xuất và
tiêu thụ halocarbons và sulphur hexafluoride;
12. Sử dụng dung môi;
13. Xử lý và loại bỏ rác thải;
14. Trồng rừng và tái ừồng rừng;
15. Nông nghiệp.
Mẫu 4
(Phụ lục 2a
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015 TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
Proposed Methodology Form
Cover sheet of the Proposed Methodology Form
Form for submitting the proposed methodology
Host Country
|
The Socialist Republic of Viet Nam
|
Name of the methodology proponents submitting
this form
|
|
Sectoral scope(s) to which the Proposed
Methodology applies
|
|
Title of the proposed methodology, and
version number
|
|
List of documents to be attached to this form
(please check):
|
□ The attached draft JCM-PDD:
□ Additional information
|
Date of completion
|
|
History of the proposed methodology
Version
|
Date
|
Contents revised
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Title of the methodology
B. Terms and definitions
C. Summary of the methodology
Items
|
Summary
|
GHG emission reduction measures
|
|
Calculation of reference emissions
|
|
Calculation of project emissions
|
|
Monitoring parameters
|
|
D. Eligibility criteria
This methodology is applicable to projects that
satisfy all of the following criteria.
Criterion 1
|
|
Criterion 2
|
|
Criterion 3
|
|
E. Emission Sources and GHG types
Reference emissions
|
Emission sources
|
GHG types
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Project emissions
|
Emission sources
|
GHG types
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F. Establishment and calculation of reference
emissions
F.1. Establishment of reference emissions
F.2. Calculation of reference emissions
G. Calculation of project emissions
H. Calculation of emissions reductions
I. Data and parameters fixed ex ante
The source of each data and parameter fixed ex ante
is listed as below.
Parameter
|
Description of data
|
Source
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Instructions for completing the Proposed
Methodology Spreadsheet
Instructions for completing the Proposed
Methodology Spreadsheet are provided below. The Input Sheet of the Proposed
Methodology Spreadsheet should be completed as follows. A hypothetical Input
Sheet of the Proposed Methodology Spreadsheet on building energy management
systems (BEMS) is inserted to enhance the clarity of these Guidelines. This is
purely indicative and does not imply that the Input Sheet of the Proposed
Methodology Spreadsheet is adopted.

The Calculation Process Sheet of the Proposed
Methodology Spreadsheet should be completed as follows. A hypothetical
Calculation Process Sheet of the Proposed Methodology Spreadsheet on building
energy management systems (BEMS) is inserted to enhance the clarity of these
Guidelines. This is purely indicative and does not imply that the Calculation
Process Sheet is adopted.

• The Input Sheet of
the Proposed Methodology Spreadsheet consists of a table of parameters to be
monitored ex post, and parameters to be fixed ex ante, which, combined,
should provide a complete listing of the data that needs to be collected for
the application of the methodology. The tables may include data that is
collected from other sources (e.g. official statistics, expert judgment,
proprietary data, IPCC Guidelines, commercial and scientific literature,
etc.), measured, or sampled. Parameters that are calculated with equations provided
in the methodology should not be included in this section.
For the “Parameters
to be monitored ex post’’(table 1), the following items are filled:
• Parameter: the
variable used in equations in the proposed methodology;
• Description of
data: a clear and unambiguous description of the parameter;
• Estimated value:
this field is for the project participants to fill in to calculate emission
reductions, and may be left blank in the proposed methodology.
• Unit: The
International System Unit (SI units - refer to <http://www.
bipm.fr/enus/3_SI/si. html>)
• Monitoring option:
please select option(s) from below. If appropriate, please provide the order
of priority and the conditions when the options are chosen.
• Option A: Based on
public data which is measured by entities other than the project participants
(Data used: publicly recognized data such as statistical data and
specifications)
• Option B: Based on
the amount of transaction which is measured directly using measuring
equipments (Data used: commercial evidence such as invoices)
• Option C: Based on
the actual measurement using measuring equipments (Data used: measured
values)
• Source of data: A
description which data sources should be used to determine this parameter.
Clearly indicate how the values are to be selected and justified, for
example, by explaining:
• What types of
sources are suitable (official statistics, expert judgment, proprietary data,
IPCC, commercial and scientific literature, etc.);
• What spatial level
of data is suitable (local, regional, national, international).
• Measurement methods
and procedures: For option B and C, a description of the measurement
procedures or reference to appropriate standards. Provide also QA/QC
procedures.
• Monitoring
frequency: A description of the frequency of monitoring (e.g. continuously,
annually, etc).
• Other Comments:
Other input not covered by the items above.
• Where applicable,
the table “Parameters to be fixed ex ante ’’(table 2), should also adhere to
the instruction provided above. Data that is determined only once and remains
fixed should be considered under “I Data and parameters fixed ex ante ”.
|
Annex I - Sectoral Scopes for the JCM
1. Energy industries (renewable - /
non-renewable sources);
2. Energy distribution;
3. Energy demand;
4. Manufacturing industries;
5. Chemical industry;
6. Construction;
7. Transport;
8. Mining/Mineral production;
9. Metal production;
10. Fugitive emissions from fuels (solid, oil
and gas);
11. Fugitive emissions from production and
consumption of halocarbons and sulphur
hexafluoride;
12. Solvents use;
13. Waste handling and disposal;
14. Afforestation and reforestation;
15. Agriculture.
Mẫu 5
(Phụ lục 3 ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
Mẫu đề nghị sửa đổi phương pháp luận đã phê
duyệt
Danh mục tài liệu đính kèm
(Đề nghị đánh dấu vào ô trống)
|
Đề xuất phương pháp luận sửa đổi (làm rõ thay
đổi so với phương pháp luận đã phê duyệt)
|
□
|
Dự thảo PDD
|
□
|
Thông tin bổ sung
(Không bắt buộc: Đề nghị làm rõ …..)
|
□
|
Tài liệu tham khảo bao gồm: số ký hiệu, tên
và phiên bản là căn cứ để yêu cầu sửa đổi phương pháp luận
|
|
Tên đơn vị đề xuất sửa đổi
|
|
Tóm tắt các đề xuất sửa đổi:
(Đề nghị tóm tắt các đề xuất sửa đổi trong
khoảng 300 từ)
|
|
Thông tin liên hệ:
(Email và Điện thoại liên hệ)
|
|
Thời gian (ngày/tháng/năm) và chữ ký của đơn
vị đề xuất:
|
|
Đề nghị nêu rõ nguyên nhân yêu cầu sửa đổi
phương pháp luận. Nếu nội dung sửa đổi có liên quan đến dự án đang xây dựng
hoặc thực hiện, đề nghị mô tả bối cảnh phát sinh sửa đổi
|
|
Mẫu 6
(Phụ lục 3a ban hành
kèm theo Thông tư số 17 2015 TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Approved Methodology Revision Request Form
List of documents to be attached to this
form:
(Please check)
|
Proposed revised methodology, highlighting
all proposed changes to the approved methodology
|
□
|
Draft PDD
|
□
|
Additional information
(Optional: please specify ……………..)
|
□
|
Exact reference (number, title and version)
of the methodology to which the request for revision applies:
|
|
Name of the proponent submitting this form:
|
|
Summary of the proposed revisions:
(Please state the summary of your proposed
revisions in approximately 300 words)
|
|
Contact Information:
(E-mail addresses and phone contacts for
possible dialogue on the submission)
|
|
Date (DD/MM/YYYY) and signature for the
proponent:
|
|
Please provide reasons for requesting
revisions to the methodology. If the request for revision is related to a
project under development or implementation, please describe the context in
which they arose:
|
|
9. Đăng ký, phê duyệt
dự án JCM
1.1. Trình tự thực hiện
- Bên tham gia dự án gửi hồ sơ đăng ký dự án
cho Tổ thư ký qua thư điện tử để xem xét, đệ trình lên Ủy ban Hỗn hợp.
- Tổ thư ký cấp số tham chiếu cho dự án và
thông báo việc tiếp nhận hồ sơ cùng số tham chiếu của dự án đến bên tham gia dự
án.
- Hồ sơ đăng ký dự án và TPE dự kiến được đăng
trên trang thông tin điện tử của JCM và lấy ý kiến công chúng.
- Sau thời hạn lấy ý kiến công chúng, Tổ thư ký
tổng hợp ý kiến góp ý của công chúng về dự án và trình hồ sơ cùng ý kiến góp ý
lên Ủy ban Hỗn hợp.
- Bên tham gia dự án gửi đơn đăng ký dự án bằng
tiếng Việt và tiếng Anh đã được TPE thẩm định đạt yêu cầu dự án kèm theo báo
cáo thẩm định của TPE đến Tổ thư ký qua thư điện tử.
- Sau khi nhận được hồ sơ đăng ký dự án kèm
theo báo cáo thẩm định của TPE, Tổ thư ký thông báo qua thư điện tử cho bên
tham gia dự án việc tiếp nhận hồ sơ và đăng thông tin liên quan về dự án trên
trang thông tin điện tử của JCM.
Tổ thư ký kiểm tra và thông báo cho bên tham
gia dự án và TPE của dự án về tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ qua thư điện tử.
Trường hợp cần bổ sung thông tin, Tổ thư ký thông báo cho bên tham gia và TPE
của dự án để gửi lại.
Đối với hồ sơ hợp lệ và đầy đủ, Tổ thư ký trình
Ủy ban Hỗn hợp xem xét và quyết định việc đăng ký dự án
- Sau khi nhận được hồ sơ đăng ký dự án từ Tổ
thư ký, Ủy ban Hỗn hợp xem xét và ra quyết định phê duyệt hoặc không phê duyệt
dự án kèm theo lý do.
1.2. Cách thức thực hiện
- Bên tham gia dự án gửi hồ sơ đến Tổ thư ký
qua thư điện tử.
- Bên tham gia dự án nhận kết quả qua thư điện
tử.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
(1) Dự thảo Tài liệu thiết kế dự án (PDD) bàng
tiếng Việt và tiếng Anh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 và 4a ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung
trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản)
(2) Bảng kế hoạch giám sát (theo mẫu quy định
tại Phụ lục 5 và 5a ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung
trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản);
(3) Phương thức liên lạc (MoC) bằng tiếng Việt
và tiếng Anh (theo mẫu quy định tại Phụ
lục 6 và 6a ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín
chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
(4) Báo cáo thẩm định PDD của TPE bằng tiếng
Việt và tiếng Anh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 và 7a ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung
trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
(5) Đơn đề nghị đăng ký dự án JCM bằng tiếng
Việt và tiếng Anh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 8 và 8a ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung
trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn lấy ý kiến công chúng: Ba mươi (30) ngày.
- Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ hồ sơ: Bảy (07) ngày.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban Hỗn hợp của Cơ
chế JCM.
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban Hỗn hợp của Cơ
chế JCM.
- Cơ quan phối hợp: không.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định.
1.8. Lệ phí: không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Mẫu
7:
Mẫu Tài liệu thiết kế dự án (Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ
hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Mẫu
8:
PDD form (Phụ lục 4a ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng
và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam
và Nhật Bản).
- Mẫu
9:
Mẫu kế hoạch giám sát (Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng
và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam
và Nhật Bản).
- Mẫu
10:
Monitoring Plan Sheet (Phụ lục 5a ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ
hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Mẫu
11:
Mẫu phương thức liên lạc (Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ
hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Mẫu
12:
JCM Modalities of Communication Statement Form (Phụ lục 6a ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung
trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Mẫu
13:
Mẫu Báo cáo thẩm định dự án (Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ
hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Mẫu
14:
Validation Report Form (Phụ lục T ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ
hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Mẫu
15:
Mẫu đề nghị đăng ký dự án thuộc Cơ chế JCM (Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông
tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn
khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Mẫu
16:
JCM Project Registration Request Form (Phụ lục 8a ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ
hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: không.
1.11. Căn cứ pháp lý cứa thủ tục hành chính
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4
năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự
án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản.
Mẫu 7
(Phụ lục 4 ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
Mẫu Tài liệu thiết kế dự án
A. Mô tả dự án
A.1. Tên dự án JCM
(Đề nghị nêu rõ công nghệ áp dụng và lĩnh vực
thực hiện của dự án)
A.2. Mô tả chung về dự án, công nghệ và/hoặc
giải pháp dự kiến sử dụng
(Đề nghị mô tả: Mục đích; phương pháp giảm phát
thải/hấp thụ khí nhà kính)
A.3. Vị trí dự án (kèm tọa độ)
Quốc gia thực hiện
|
Việt Nam
|
Tỉnh/Thành phố
|
|
Quận/Huyện; Xã/Phường
|
|
Vĩ độ, kinh độ:
|
|
A.4. Tên của bên tham gia dự án
A.5. Thời gian thực hiện
(Thời điểm bắt đầu dự án JCM là ngày dự án bắt
đầu đi vào hoạt động. Thời điểm bắt đầu dự án JCM phải sau ngày 01 tháng 01 năm
2013.)
Thời điểm bắt đầu thực hiện dự án
|
|
Thời gian thực hiện dự án (dự kiến)
|
|
A.6. Hỗ trợ của Nhật Bản
(Thông tin về hỗ trợ của phía Nhật Bản đối với
dự án như: tài chính, công nghệ, tăng cường năng lực)
B. Áp dụng phương pháp luận đã được phê duyệt
B. 1. Lựa chọn phương pháp
(Điền số ký hiệu của phương pháp luận được phê
duyệt và số của phiên bản sử dụng trong dự án JCM)
Số ký hiệu của phương pháp luận
|
|
Số phiên bản
|
|
Số ký hiệu của phương pháp luận
|
|
Số phiên bản
|
|
Số ký hiệu của phương pháp luận
|
|
Số phiên bản
|
|
B.2. Sự phù hợp của dự án đối với phương pháp
luận được áp dụng
STT
|
Mô tả trong phương
pháp luận
|
Hoạt động dự án
|
Tiêu chí 1
|
|
|
Tiêu chí 2
|
|
|
Tiêu chí 3
|
|
|
Tiêu chí 4
|
|
|
C. Tính toán lượng giảm phát thải
C.1. Liệt kê nguồn phát thải và khí nhà kính
Phát thải đường cơ sở
|
Các nguồn phát thải
|
Khí nhà kính
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát thải dự án
|
Các nguồn phát thải
|
Loại khí nhà kính
|
|
|
|
|
|
|
C.2. Nguồn phát thải và vị trí giám sát nguồn
phát thải
(Minh họa bằng sơ đồ).
C.3. Tính toán lượng giảm phát thải trong từng
năm
Năm
|
Phát thải đường cơ sở (tấn CO2
tương đương)
|
Phát thải dự án (tấn CO2 tương
đương)
|
Lượng giảm phát thải (tấn CO2 tương
đương)
|
Năm A
|
|
|
|
Năm B
|
|
|
|
Năm C
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
(tấn CO2 tương đương)
|
|
|
|
D. Đánh giá tác động
môi trường
|
Quy định pháp lý liên
quan đến đánh giá tác động môi trường cho dự án
|
|
(Lựa chọn “CÓ” hoặc “KHÔNG” tùy theo quy định
về lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. Đính kèm đánh giá tác động môi
trường trong trường hợp lựa chọn “CÓ ”.)
E. Tham vấn các bên liên quan
E.1. Quy trình tham vấn
E.2. Tổng hợp ý kiến và giải trình
Các bên liên quan
|
Ý kiến
|
Giải trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Thông tin thêm về ước tính lượng giảm phát
thải, nến cần thiết).
Quá trình sửa đổi PDD
|
Phiên
bản
|
Ngày
|
Nội
dung sửa đổi
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 8
(Phụ lục 4a
ban hành kèm theo Thông tư số 17 2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
PDD Form
A. Project description
A.1. Title of the JCM project
A.2. General description of project and applied
technologies and/or measures
A.3. Location of project, including coordinates
Country
|
|
Region/State/Province etc.:
|
|
City/Town/Community etc:
|
|
Latitude, longitude
|
|
A.4. Name of project participants
The Socialist Republic of Viet Nam
|
|
Japan
|
|
A.5. Duration
Starting date of project operation
|
|
Expected operational lifetime of project
|
|
A.6. Contribution from developed countries
B. Application of an approved methodology(ies)
B.1. Selection of methodology(ies)
Selected approved methodology No.
|
|
Version number
|
|
Selected approved methodology No.
|
|
Version number
|
|
Selected approved methodology No.
|
|
Version number
|
|
B.2. Explanation of how the project meets
eligibility criteria of the approved methodology
Eligibility criteria
|
Descriptions
specified in the methodology
|
Project information
|
Criterion 1
|
|
|
Criterion 2
|
|
|
Criterion 3
|
|
|
Criterion 4
|
|
|
C. Calculation of emission reductions
C.1. All emission sources and their associated
greenhouse gases relevant to the JCM project
Reference emissions
|
Emission sources
|
GHG type
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Project emissions
|
Emission sources
|
GHG type
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C.2. Figure of all emission sources and
monitoring points relevant to the JCM project
C.3. Estimated emissions reductions in each
year
Year
|
Estimated Reference emissions (tCO2e)
|
Estimated Project Emissions (tCO2e)
|
Estimated Emission Reductions (tCO2e)
|
2013
|
|
|
|
2014
|
|
|
|
2015
|
|
|
|
2016
|
|
|
|
2017
|
|
|
|
2018
|
|
|
|
2019
|
|
|
|
2020
|
|
|
|
Total
(tCO2e)
|
|
|
|
D. Environmental
impact assessment
|
Legal requirement of
environmental impact assessment I for the proposed project
|
|
E.Local stakeholder consultation
E.1. Solicitation of comments from local
stakeholders
E .2. Summary of comments received and their
consideration
Stakeholders
|
Comments received
|
Consideration of
comments received
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Reference lists to support descriptions in the
PDD, if any.
Revision history of PDD
|
Version
|
Date
|
Contents revised
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 9
(Phụ lục 5 ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMTngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
Mẫu kế hoạch giám sát
Bảng 1. Các thông số được giám sát sau
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(e)
|
(f)
|
(g)
|
(h)
|
(i)
|
(j)
|
Thứ tự điểm
giám sát
|
Thông số giám
sát
|
Mô tả dữ liệu
|
Các giá trị
ước tính
|
Đơn vị
|
Lựa chọn giám
sát
|
Nguồn dữ liệu
|
Các phương
thức và cách thức đo đạc
|
Tần suất giám
sát
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Các thông số đặc trưng của dự án
được mặc định trước
(a)`
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(e)
|
(f)
|
Thông số
|
Mô tả dữ liệu
|
Các giá trị
ước tính
|
Đơn vị
|
Nguồn dữ liệu
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3 Ước lượng trước lượng giảm khí nhà
kính
Lượng giảm phát thải
CO2
|
Đơn vị
|
|
Tấn CO2/năm
|
Mẫu 10
(Phụ lục 5a
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
Monitoring Plan Sheet
Table 1. Parameters to be monitored ex post
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(e)
|
(f)
|
(g)
|
(h)
|
(i)
|
(j)
|
Monitoring
Point No
|
Monitoring
Parameters
|
Data
Description
|
Estimated
Values
|
Unit
|
Monitoring
Option
|
Source of
data
|
Measurement
methods and procedures
|
Monitoring
frequency
|
Other comme nts
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Table 2. Project-specific parameters fixed ex
ante
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(e)
|
(f)
|
Monitoring Parameters
|
Data
Description
|
Estimated
Values
|
Unit
|
Source of
data
|
Other
comments
|
|
|
|
|
|
|
Table 3. Ex ante estimation of CO2 emission
reductions
CO2
emission reductions
|
Unit
|
|
tCO2/y
|
Mẫu 11
(Phụ
lục 6 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Mẫu phương thức liên lạc
Phần 1:
Mô tả dự án
|
Tên dự án
|
|
Quốc gia thực hiện
|
Việt Nam
|
Thời gian đệ trình
|
Ngày/Tháng/Năm
|
Phần 2:
Cơ quan đầu mối
|
Tên cơ quan:
|
|
Địa chỉ :
|
Điện thoại:
|
Fax:
|
E-mail:
|
Trang tin điện tử:
|
Người đại diện
(chính thức):
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu:Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
Người đại diện
(thay thế):
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu: Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
Đầu mối liên hệ:
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Đơn vị công tác:
|
Di động:
|
Điện thoại cơ quan.:
|
E-mail:
|
Fax:
|
CHỈ ÁP DỤNG
CHO TRƯỜNG HỢP YÊU CẦU THAY ĐỔI THÔNG TIN SAU KHI ĐĂNG KÝ
|
Tên cơ quan có thay
đổi không?
|
Có □ (Tên cũ: )
Không □
|
Cơ quan đầu mối có là
bên tham gia dự án không?
|
Có □
Không □
|
Trong trường hợp cơ
quan đầu mối là bên tham gia dự án, cơ quan đầu mối có sử dụng chữ ký đại
diện giống chữ ký sử dụng trong vai trò bên tham gia dự án không?
|
Có □
Không □
|
Phần 3:
Bên thứ ba
|
Bên thứ ba thực hiện
thẩm định (và thẩm tra) dự án
|
|
Địa chỉ:
|
Đầu mối liên hệ:
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Đơn vị công tác:
|
E-mail:
|
Điện thoại liên hệ:
|
Phần 4:
Danh sách các bên tham gia dự án ngoài Cơ quan đầu mối
|
|
Tên các bên tham gia
dự án
|
(1)
|
|
(2)
|
|
(3)
|
|
(4)
|
|
(5)
|
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Có thể chèn thêm dòng vào Bảng, nếu cần thiết
*Thông tin liên hệ của mỗi bên tham gia dự án
sẽ được chỉ rõ tại Phần 5.
Bên tham
gia dự án (1)
|
Tên bên tham gia dự
án:
|
|
Địa chỉ:
|
Điện thoại:
|
Fax:
|
E-mail:
|
Trang điện tử:
|
Người đại diện
(chính thức):
|
Nam
|
Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu: Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
Người đại diện
(thay thế):
|
Nam
|
Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu:Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
Đầu mối liên hệ:
|
Nam
|
Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Đơn vị công tác:
|
Di động:
|
Điện thoại cơ quan:
|
E-mail:
|
Fax:
|
CHỈ ÁP DỤNG CHO
TRƯỜNG HỢP YÊU CẦU THAY ĐỔI THÔNG TIN SAU KHI ĐĂNG KÝ
|
Tên bên tham gia dự
án có thay đổi không?
|
Có □ (Tên cũ: )
Không □
|
|
|
|
|
|
*Có thể chèn thêm thông tin vào Bảng, nếu cần
thiết.
Phần 6:
Xác nhận
|
Xác nhận của Cơ
quan đầu mối và các bên tham gia dự án.
|
Cơ quan đầu mối
Tên Cơ quan đầu mối:
Người đại diện:
Chữ ký:
Thời gian:
Ngày/tháng/năm
|
(1)
Tên bên tham gia dự
án:
Người đại diện:
Chữ ký:
Thời gian: Ngày/tháng/năm
|
(2)
Tên bên tham gia dự
án:
Người đại diện:
Chữ ký
Thời gian:
Ngày/tháng/năm
|
(3)
Tên bên tham gia dự
án:
Người đại diện:
Chữ ký:
Thời gian:
Ngày/tháng/năm
|
(4)
Tên bên tham gia dự
án:
Người đại diện:
Chữ ký:
Thời gian:
Ngày/tháng/năm
|
(5)
Tên bên tham gia dự
án:
Người đại diện:
Chữ ký:
Thời gian:
Ngày/tháng/năm
|
*Có thể chèn thêm dòng vào Bảng, nếu cần thiết
*Thông tin liên hệ của mỗi bên tham gia
dự án sẽ được chỉ rõ tại Phần 5.
Phần 7:
Cam kết không đăng ký trùng lặp
|
Cơ quan
đầu mối cam kết dự án này không được sử dụng để đăng ký tham gia bất kỳ cơ
chế giảm phát thải nào khác ngoài Cơ chế JCM, đảm bảo tránh trùng lặp
khi tính toán lượng giảm phát thải/hấp thụ khí nhà kính của dự án.
|
Tôi xin cam đoan dự án
này chưa được sử dụng để đăng ký vào bất kỳ cơ chế giảm phát thải khí nhà
kính quốc tế nào khác ngoài Cơ chế JCM, đảm bảo tránh trùng lặp khi
tính toán lượng giảm phát thải/hập thụ khí nhà kính.
Tôi xin cam đoan dự
án này sẽ không được đăng ký cho bất kỳ cơ chế giảm phát thải quốc tế nào
trong trường hợp dự án được công nhận là dự án JCM.
|
Cơ quan đầu mối:
|
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu:Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
Mẫu 12
(Phụ
lục 6a ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng
4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
JCM Modalities of Communication Statement Form
Section
1: Project description
|
Title of the project
|
|
Country
|
|
Date of Submission
|
dd/mm/yyyy
|
Section
2: Nomination of focal point entity
|
Name of entity:
|
|
Address (incl.
postcode):
|
Telephone:
|
Fax:
|
E-mail:
|
Website:
|
Primary authorised
signatory:
|
Mr.
|
Ms.
|
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature:
|
|
|
Date: dd/mm/yyyy
|
|
Alternate authorised
signatory:
|
Mr.
|
Ms.
|
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature:
|
|
|
Date: dd/mm/yyyy
|
|
Contact person:
|
Mr.
|
Ms.
|
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Department:
|
Mobile:
|
Direct tel.:
|
E-mail:
|
Direct fax:
|
USE THIS
SECTION FOR POST-REGISTRATION SUBMISSIONS ONLY
|
Is this entity
changing its name?
|
Yes
No
|
(Former entity name:
|
)
|
Is the entity also a
project participant?
|
Yes
No
|
If the entity is also
a project participant, do the same signatories represent it in its project
participant role?
|
Yes
No
|
Section
3: Third-party entity (TPE)
|
Name of the TPE that
conducts validation (and verification) for the
project:
|
|
Address (incl.
postcode):
|
Contact person:
|
 Mr. Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Department:
|
E-mail:
|
Telephone:
|
Section
4: List of project participants other than nominated focal point entity
|
|
Name of project
participant
|
(1)
|
|
(2)
|
|
(3)
|
|
(4)
|
|
(5)
|
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Rows may be added, as needed
*Contact information of each participant is
indicated in Section 5.
Section 5: Contact
information
(Project
participant(s) other than focal point entity)
|
Project
Participant (1)
|
Name of entity:
|
|
Address (incl.
postcode):
|
Telephone:
|
Fax:
|
E-mail:
|
Website:
|
Primary authorised
signatory:
|
Mr.
|
Ms.
|
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature:
|
|
Date: dd/mm/yyyy
|
|
Alternate authorised
signatory:
|
Mr.
|
Ms.
|
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature:
|
|
Date: dd/mm/yyyy
|
|
Contact person:
|
Mr.
|
Ms.
|
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Department:
|
Mobile:
|
Direct tel.:
|
E-mail:
|
Direct fax:
|
USE
THIS SECTION FOR POST-REGISTRATION SUBMISSIONS ONLY
|
Is this entity
changing its name?
|
Yes
No
|
(Former entity name:
|
)
|
|
|
|
|
|
|
*Tables may be added, as needed
Section
6: Statement of decision
|
This statement is
effective with all project participants and will be valid until a superseding
statement is submitted to the Joint Committee by the focal point entity.
The project participants do not include or refer to private contractual
arrangements in this statement such as the establishment of conditions for
the designation or change of focal point. The project participants and focal
point are solely responsible for honouring such arrangements. By signing
below, all project participants confirm that they decide the terms of this
decision on a voluntary basis.
|
Focal point entity
For (name of focal
point entity):
Name of authorised
signatory:
Signature:
Date:
dd/mm/yyyy
|
(1)
For (name of entity):
Name of authorised
signatory:
Signature:
Date:
dd/mm/yyyy
|
(2)
For (name of entity):
Name of authorised
signatory:
Signature:
Date:
dd/mm/yyyy
|
(3)
For (name of entity):
Name of authorised
signatory:
Signature:
Date:
dd/mm/yyyy
|
(4)
For (name of entity):
Name of authorised
signatory:
Signature:
Date:
dd/mm/yyyy
|
(5)
For (name of entity):
Name of authorised
signatory:
Signature:
Date:
dd/mm/yyyy
|
*Rows may be added, as needed
*Contact information of each entity is
indicated in Section 5.
Section
7: Declaration of avoidance of double registration
|
By
signing this declaration below, the focal point entity ensures the proposed
JCM project will not result in double registration in other climate
mitigation mechanisms, which then avoids double counting of GHG emission
reductions by the project.
|
I hereby declare that
the proposed JCM project is not registered under any other international
climate mitigation mechanisms other than the JCM, therefore, the proposed JCM
project will not result in double counting of GHG emission reductions. I also
hereby declare that if the proposed JCM project is registered under the JCM,
the same project will not be registered under other international climate
mitigation mechanisms, and vice versa.
|
Focal point entity:
|
|
 Mr. Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature: Date:
dd/mm/yyyy
|
JCM Modalities of
Communication Statement Form
ANNEX 1
This annex is to be used by the nominated focal
point to request changes to project participant status and contact details of
focal point entities following project registration.
Section
1: Project details
|
Title of the project
|
|
Country
|
|
Project reference
number:
|
|
Date of Submission
|
dd/mm/yyyy
|
Section
2: Addition/change of name of a project participant
|
□ Add project
participant
□ Change name
of project participant (if selected, indicate former name below)
The following entity
is hereby added as a project participant or is newly named in respect of the
above project. By providing a specimen signature below, the project
participant confirms its acceptance of the current
modalities of communication.
|
Name of entity:
|
|
Address (incl.
postcode):
|
Former name of
project participant (if applicable):
|
Telephone:
|
Fax:
|
E-mail:
|
Website:
|
Primary authorised
signatory:
|
Mr.
|
Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature:
|
|
Date: dd/mm/yyyy
|
Alternate authorised
signatory:
|
Mr.
|
Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature:
|
|
Date: dd/mm/yyyy
|
Contact person:
|
Mr.
|
Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Department:
|
Mobile:
|
Direct tel.:
|
E-mail:
|
Direct fax:
|
Signature of the
nominated focal point: Name:
|
|
|
Specimen signature:
|
|
Date: dd/mm/yyyy
|
Section
3: Voluntary withdrawal of project participants
|
The following entity
is registered as a project participant in the above project and hereby
confirms its
voluntary
consent to be removed.
|
Name of entity:
|
|
Name of authorised
signatory:
|
 Mr. Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature: Date:
dd/mm/yyyy
|
*Rows may be added,
as needed
|
Signature of the
nominated focal point:
Name:
Specimen signature: Date:
dd/mm/yyyy
|
Section
4: Change of contact details (project participants or focal point entity)
|
The following entity
is an existing project participant/focal point entity in respect of the above
project and hereby requests the following changes to its contact details:
□ Project
participant
□ Focal point
|
Name of entity:
|
|
Address (incl.
postcode):
|
Telephone:
|
Fax:
|
E-mail:
|
Website:
|
Primary authorised
signatory:
|
Mr.
|
Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature:
|
|
|
Date: dd/mm/yyyy
|
Alternate authorised
signatory:
|
Mr.
|
Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature:
|
|
|
Date: dd/mm/yyyy
|
Contact person:
|
Mr.
|
Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Department:
|
Mobile:
|
Direct tel.:
|
E-mail:
|
Direct fax:
|
*Rows may be added,
as needed
|
Signature of the
nominated focal point:
Name:
Specimen signature: Date:
dd/mm/yyyy
DISCLAIMER: Any new
representative for a focal point entity is recognized to hold the same
authority designated to him/her by the entity as that held by the previous
signatory.
If a change to a
project participant requested in this section is also applicable to a focal
point entity, it is recognized that the project participant and the focal
point are the same legal entity, with the same legal registration in the
respective jurisdiction.
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 13
(Phụ lục 7 ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
Mẫu Báo cáo thẩm định dự án
A.1. Thông tin chung
Tên dự án:
|
|
Số ký hiệu:
|
|
Bên thứ ba (TPE):
|
|
Thành viên tham gia
dự án đại diện ký hợp đồng với TPE
|
|
Ngày lập báo cáo:
|
|
A.2 Kết luận về quá trình xác minh
Đánh giá chung về
thẩm định dự án
|
□ Tích cực
□ Tiêu cực
|
A.3. Tóm tắt các kết luận về quá trình thẩm
định
Kết quả thẩm định dự án chỉ được đánh giá tích
cực khi tất cả các ô vuông đều được đánh dấu
Nội dung thực
hiện
|
Nội dung thẩm
định
|
Không còn đề
nghị Sửa đổi (CAR) hoặc Đề nghị Làm rõ (CL)
|
Hoàn thành Mẫu tài
liệu thiết kế dự án (PDD)
|
TPE làm nhiệm vụ thẩm
trả việc hoàn thành PDD có theo đúng mẫu PDD mới nhất, phù hợp với loại
dự án, và tuân thủ Hướng dẫn xây dựng PDD trong Cơ chế JCM, Hướng dẫn xây
dựng kế hoạch và báo cáo giám sát hay không?
|
□
|
Mô tả dự án
|
Phần mô tả dự án đề
xuất trong PDD có đảm bảo tính chính xác, hoàn thiện và bao quát hay không?
|
□
|
Áp dụng (các) phương
pháp luận đã phê duyệt
|
Phương pháp luận
được lựa chọn áp dụng có phù hợp với các điều kiện của dự án hay không? Và
phiên bản áp dụng có còn hiệu lực tại thời điểm đệ trình để thực hiện xác
minh dự án hay không?
|
□
|
Nguồn phát thải và
tính toán lượng giảm phát thải
|
Các nguồn phát thải
khí nhà kính sử dụng để tính toán lượng phát thải của dự án và phát thải
tham chiếu có được liệt kê đầy đủ hay không?
|
□
|
Các giá trị mặc định
(tính toán trước) cho các thông số của dự án được liệt kê trong Mẫu giám
sát có phù hợp hay không (nếu áp dụng)?
|
□
|
Đánh giá tác động
môi trường
|
Trong trường hợp
phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM), các thành viên
tham gia dự án đã thực hiện ĐTM theo đúng quy định của Việt Nam hay chưa?
|
□
|
Tham vấn các bên liên
quan tại địa phương
|
Các thành viên tham
gia dự án phải thực hiện quá trình tham vấn các bên liên quan tại địa
phương nhằm gắn kết sự tham gia của các Bên và tập hợp ý kiến đóng góp cho
dự án được đề xuất.
|
□
|
Tổ chức giám sát
|
Phần mô tả về kế
hoạch giám sát (sử dụng Mẫu kế hoạch giám sát và Cơ cấu tổ chức giám
sát) phải dựa theo phương pháp luận đã phê duyệt và/hoặc Hướng dẫn về xây
dựng PDD, Kế hoạch giám sát và Báo cáo giám sát.
Các điểm giám sát
đo đạc và việc lắp đặt thiết bị (trong trường hợp cần thiết) phải đảm
bảo tính phù hợp.
|
□
|
Ý kiến công chúng
|
Các thành viên tham
gia dự án đảm bảo dữ liệu điền vào PDD có theo đúng Hướng dẫn thủ tục về
chu trình dự án.
|
□
|
Các hình thức liên
lạc
|
Thông tin nhận biết
về các thành viên tham gia dự án, cơ quan đầu mối và cá nhân đại diện cho
các đơn vị bao gồm chữ ký mẫu, chức vụ và thông tin về đại diện có thẩm
quyền cần được liệt kê trong Mẫu về các hình thức liên lạc.
|
□
|
Mẫu phương thức công
bố thông tin phải được hoàn thành một cách chính xác và theo đúng thẩm
quyền.
|
□
|
Tránh đăng ký trùng
lặp
|
Dự án đăng ký thực
hiện theo Cơ chế JCM không được đăng ký tham gia vào bất kỳ cơ chế giảm
phát thải khí nhà kính quốc tế nào khác.
|
□
|
Thời điểm bắt đầu
thực hiện
|
Thời điểm bắt đầu dự
án JCM không được diễn ra trước ngày 01 tháng 01 năm 2013.
|
□
|
Đại diện có thẩm
quyền (chính thức):
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu: Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
B. Nhóm công tác thực hiện việc công nhận và
chuyên gia
|
Thành viên
|
Cơ quan
|
Chức vụ
|
Kinh nghiệm về JCM *
|
Trình độ chuyên môn *
|
Kinh nghiệm thực tế
|
Ông □
Bà □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Ông □
Bà □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Ông □
Bà □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Ông □
Bà □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
C. Hình thức xác nhận, kết quả và kết
luận dựa vào quy định về báo cáo
C.1. Biểu mẫu về tài liệu thiẽt kế dự án (PDD)
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.2. Mô tả dự án
< Hình thức xác nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào quy định về việc báo
cáo >
|
C.3. Áp dụng (các) phương pháp luận đã
phê duyệt
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.4. Nguồn phát thải vả tính toán lượng
giảm phát thải
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.5. Đánh giá tác động môi trường
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.6. Tham vấn các bên liên quan tại địa
phương
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.7. Tổ chức giám sát
< Hình thức xác nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào quy định về việc báo
cáo >
|
C.8. Các phương thức công bố thông tin
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.9. Tránh đăng ký trùng lặp
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.10. Thời điểm bắt đầu thực hiện dự án
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.11. Các vấn đề khác
< Hình thức xác nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào quy định về việc báo
cáo >
|
D. Thông tin về ý kiến công chúng
D. 1. Tóm tắt các ý kiến công chúng
D.2. Tóm tắt quá trình xù lý dữ liệu thu
nhận của các thành viên tham gia dự án
E. Danh sách đối tượng thực hiện phỏng
vấn và các tài liệu được cung cấp
E 1. Danh sách đối tượng thực hiện
phỏng vấn
E.2. Danh sách tài liệu được cung cấp
Phụ lục: Bằng cấp hoặc Sơ yếu lý lịch
các thành viên tham gia Nhóm thực hiện thẩm định dự án của TPE, các chuyên gia
và kiểm soát kỹ thuật nội bộ
Đính kèm chứng chỉ và sơ yếu lý lịch của
các thành viên nhóm thẩm định của TPE, các chuyên gia kỹ thuật và phản biện nội
bộ của TPE
Mẫu 14
(Phụ lục 7a
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
Validation Report Form
A.1. General Information
Title of the project
|
|
Reference number
|
|
Third-party entity
(TPE)
|
|
Project participant
contracting the TPE
|
|
Date of completion of
this report
|
|
A.2 Conclusion of validation
Overall validation
opinion
|
□ Positive
□ Negative
|
A.3. Overview of final validation conclusion
Only when all of the checkboxes are checked,
overall validation opinion is positive.
Item
|
Validation
requirements
|
No CAR or CL
remaining
|
Project design
document form
|
The TPE determines
whether the PDD was completed using the latest version of the PDD forms
appropriate to the type of project and drafted in line with the Guidelines
for Developing the Joint Crediting Mechanism (JCM) Project Design Document,
Monitoring Plan and Monitoring Report.
|

|
Project description
|
The description of
the proposed JCM project in the PDD is accurate, complete,
and provides comprehension of the proposed JCM project.
|

|
Application of
approved JCM methodology (ies)
|
The project is
eligible for applying applied methodology and that the applied version is valid
at the time of submission of the proposed JCM project for validation.
|

|
Emission sources and calculation of emission
reductions
|
All relevant GHG
emission sources covered in the methodology are addressed for the purpose of calculating
project emissions and reference emissions for the proposed JCM project.
|

|
The values for
project specific parameters to be fixed exante listed in the
Monitoring Plan Sheet are appropriate, if applicable.
|

|
Environmental impact assessment
|
The project
participants conducted an environmental impact assessment, if required by the
Socialist Republic of Viet Nam, in line with Vietnamese procedures.
|

|
Local stakeholder
consultation
|
The project
participants have completed a local stakeholder consultation process and that
due steps were taken to engage stakeholders and solicit comments for the proposed
project.
|

|
Monitoring
|
The description of the
Monitoring Plan (Monitoring Plan Sheet and Monitoring Structure Sheet) is
based on the approved methodology and/or Guidelines for Developing the Joint
Crediting Mechanism (JCM) Project Design Document, Monitoring Plan, and
Monitoring Report.
The monitoring points
for measurement are appropriate, as well as whether the types of equipment to
be installed are appropriate if necessary.
|

|
Public inputs
|
All inputs on the PDD
of the proposed JCM project
submitted in line
with the Project Cycle Procedure are taken into due account by the project
participants.
|

|
Modalities of communications
|
The corporate
identity of all project participants and a focal point, as well as the
personal identities, including specimen signatures and employment status, of
their
authorized
signatories are included in the MoC.
|

|
The MoC has been
correctly completed and duly authorized.
|

|
Avoidance of double
registration
|
The proposed JCM
project is not registered under other international climate mitigation
mechanisms.
|

|
Start of operation
|
The start of the
operating date of the proposed JCM project does not predate January 1, 2013.
|

|
Authorised signatory:
|
 Mr. Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature: Date:
dd/mm/yyyy
|
|
|
|
|
B. Validation team and other experts
|
Name
|
Company
|
Function*
|
Scheme competence*
|
Technical competence*
|
On-site visit
|
Mr. □ Ms. □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Mr. □ Ms. □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Mr. □ Ms. □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Mr. □ Ms. □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Please specify the following for each item.
* Function: Indicate the role of the personnel
in the validation activity such as team leader, team member, technical expert,
or internal reviewer
* Scheme competence: Check the boxes if the
personnel have sufficient knowledge on the JCM.
* Technical competence: Indicate if the
personnel have sufficient technical competence related to the project under
validation.
C. Means of validation, findings, and conclusion
based on reporting requirements
C.1. Project design document form
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.2. Project description
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.3. Application of approved methodology(ies)
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.4. Emission sources and calculation of
emission reductions
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.5. Environmental impact assessment
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting requirements.
|
C.6. Local stakeholder consultation
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.7. Monitoring
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.8. Modalities of Communication
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.9. Avoidance of double registration
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.10. Start of operation
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.11. Other issues <Means of validation>
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
D. Information on public inputs
D.1. Summary of public inputs
D.2. Summary of how inputs received have been
taken into account by the project participants
E. List of interviewees and documents received
E. 1. List of interviewees
E.2. List of documents received
Annex Certificates or curricula vitae of TPE’s
validation team members, technical experts and internal technical reviewers
Please attach certificates or curricula vitae
ofTPE’s validation team members, technical experts and internal technical
reviewers.
Mẫu 15
(Phụ lục 8 ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
Mẫu đề nghị đăng ký dự án thuộc Cơ chế JCM
Danh mục các tài liệu
gửi kèm
|
PDD (phiên bản mới
nhất)
|
|
Bản ghi nhớ hợp tác
|
|
Báo cáo xác minh
|
|
Số tham chiếu
|
|
Tên dự án
|
|
Đầu mối thông tin
|
|
Bên thứ ba (TPE)
|
|
Phương pháp luận áp
dụng
|
STT.
|
|
Phiên bản
|
|
Tên
|
|
Phạm vi
|
|
Tên của Đầu mối
thông tin:
|
|
Người được ủy quyền
ký:
|
 Ông Bà
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu: Ngày:
ngày/tháng/năm
|
|
|
|
|
|
|
[Chữ ký của Cơ quan đầu mối đại diện cho các
thành viên tham gia dự án đã đăng ký trong Mẫu Phương thức liên lạc]
Mẫu 16
(Phụ lục 8a
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
JCM Project Registration Request Form
List of documents to
be attached to this form (Please check to confirm)
|
PDD (latest version)
|
|
MoC
|
|
Validation report
|
|
Reference number
|
|
Title of the project
|
|
Focal point entity
|
|
Third-party entity
(TPE)
|
|
Applied methodology
|
No.
|
|
Version
|
|
Title
|
|
Sectoral scope
|
|
|
|
|
|
Name of the focal
point entity:
|
|
Authorised signatory:
|
 Mr. Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature: Date:
dd/mm/yyyy
|
|
|
|
[Signature by the focal point of the
project participants as appeared on the MoC]
1.1. Trình tự
thực hiện
- Bên tham gia dự án
gửi hồ sơ sửa đổi, bổ sung PDD của dự án JCM đã được đăng ký đến Tổ thư ký
qua thư điện tử.
- Hồ sơ sửa đổi, bổ
sung PDD của dự án và TPE dự kiến được đăng trên trang thông tin điện tử
của JCM và lấy ý kiến công chúng.
- Sau thời hạn lấy ý
kiến công chúng, Tổ thư ký tổng hợp ý kiến góp ý của công chúng về dự án và
trình hồ sơ cùng ý kiến góp ý lên Ủy ban Hỗn hợp.
- Bên tham gia dự án
gửi hồ sơ đăng ký sửa đổi bổ sung đã được TPE thẩm định đạt yêu cầu dự án
kèm theo báo cáo thẩm định của TPE đến Tổ thư ký qua thư điện tử.
- Sau khi nhận được hồ
sơ đăng ký dự án kèm theo báo cáo thẩm định của TPE, Tổ thư ký thông báo
qua thư điện tử cho bên tham gia dự án việc tiếp nhận hồ sơ và đăng thông tin
liên quan về dự án trên trang thông tin điện tử của JCM.
Tổ thư ký kiểm tra và thông báo cho
bên tham gia dự án và TPE của dự án về tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ
qua thư điện tử. Trường hợp cần bổ sung thông tin, Tổ thư ký thông báo cho
bên tham gia và TPE của dự án để gửi lại.
Đối với hồ sơ đầy đủ, Tổ thư ký trình
Ủy ban Hỗn hợp xem xét và quyết định.
- Sau khi nhận được hồ
sơ đăng ký dự án từ Tổ thư ký, Ủy ban Hỗn hợp xem xét và ra quyết định phê
duyệt hoặc không phê duyệt dự án kèm theo lý do.
1.2. Cách thức
thực hiện
- Bên tham gia dự án
gửi hồ sơ cho Tổ thư ký qua thư điện tử.
- Bên tham gia dự án
nhận kết quả qua thư điện tử.
1.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị sửa đổi
PDD bằng tiếng Việt và tiếng Anh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 9 và 9a ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
(2) Dự thảo Tài liệu
thiết kế dự án (PDD) bằng tiếng Việt và tiếng Anh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 và 4ª ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản)/
(3) Báo cáo thẩm định
của TPE bằng tiếng Việt và tiếng Anh (theo mẫu tại Phụ lục 7 và 7ª ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn
giải quyết:
- Thời hạn lấy ý kiến
công chúng : Ba
mươi (30) ngày.
- Thời hạn kiểm tra
tính đầy đủ hồ sơ: Bảy (07) ngày.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định:
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM.
- Cơ quan được uỷ quyền
thực hiện: không.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện:
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM.
- Cơ quan phối hợp: không.
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: không quy định.
1.8. Lệ phí: không.
1.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
- Mẫu 7: Mẫu Tài liệu thiết kế
dự án (Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06
tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng
và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt
Nam và Nhật Bản).
- Mẫu 8: PDD form (Phụ lục 4ª
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT- BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự án
theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Mẫu 13: Mẫu Báo cáo thẩm định
dự án (Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06
tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng
và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt
Nam và Nhật Bản).
- Mẫu 14: Validation Report Form
(Phụ lục 7ª ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4
năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và
Nhật Bản).
- Mẫu 15: Mẫu đề nghị sửa đổi PDD
sau khi đã đăng ký Cơ chế JCM (Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc
xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp
tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Mẫu 16: JCM Post-Registration
Changes Request Form (Phụ lục 9a ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
1.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
có
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06
tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng
và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt
Nam và Nhật Bản.
Mẫu 7
(Phụ lục 4 ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
Mẫu Tài liệu thiết kế dự án
A. Mô tả dự án
A.1. Tên dự án JCM
(Đề nghị nêu rõ công nghệ áp dụng và
lĩnh vực thực hiện của dự án)
A.2. Mô tả chung về dự
án, công nghệ và/hoặc giải pháp dự kiến sử dụng
(Đề nghị mô tả: Mục đích; phương pháp
giảm phát thải/hấp thụ khí nhà kính)
A.3. Vị trí dự án (kèm
tọa độ)
Quốc gia thực hiện
|
Việt Nam
|
Tỉnh/Thành phố
|
|
Quận/Huyện;
Xã/Phường
|
|
Vĩ độ, kinh độ:
|
|
A.4. Tên của bên
tham gia dự án
A.5. Thời gian thực
hiện
(Thời điểm bắt đầu dự án JCM là ngày
dự án bắt đầu đi vào hoạt động. Thời điểm bắt đầu dự án JCM phải sau ngày 01
tháng 01 năm 2013.)
Thời điểm bắt đầu
thực hiện dự án
|
|
Thời gian thực hiện
dự án (dự kiến)
|
|
A.6. Hỗ trợ của Nhật
Bản
(Thông tin về hỗ trợ của phía Nhật
Bản đối với dự án như: tài chính, công nghệ, tăng cường năng lực)
B. Áp dụng phương pháp luận đã được phê
duyệt
B.1. Lựa chọn phương
pháp
(Điền số ký hiệu của phương pháp luận
được phê duyệt và số của phiên bản sử dụng trong dự án JCM)
Số ký hiệu của
phương pháp luận
|
|
Số phiên bản
|
|
Số ký hiệu của
phương pháp luận
|
|
Số phiên bản
|
|
Số ký hiệu của
phương pháp luận
|
|
Số phiên bản
|
|
B.2 Sự phù hợp của dự
án đối với phương pháp luận được áp dụng
STT
|
Mô tả trong
phương pháp luận
|
Hoạt động dự
án
|
Tiêu chí 1
|
|
|
Tiêu chí 2
|
|
|
Tiêu chí 3
|
|
|
Tiêu chí 4
|
|
|
C. Tính toán lượng giảm
phát thải
C.1. Liệt kê nguồn phát
thải và khí nhà kính
Phát thải
đường cơ sở
|
Các nguồn
phát thải
|
Khí nhà kính
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát thải dự
án
|
Các nguồn
phát thải
|
Loại khí nhà
kính
|
|
|
|
|
|
|
C.2. Nguồn phát thải
và vị trí giám sát nguồn phát thải
(Minh họa bằng sơ
đồ).
C.3. Tính toán lượng
giảm phát thải trong từng năm
Năm
|
Phát thải đường cơ
sở
(tấn CO2
tương đương)
|
Phát thải dự án
(tấn CO2
tương đương)
|
Lượng giảm phát
thải
(tấn CO2
tương đương)
|
Năm A
|
|
|
|
Năm B
|
|
|
|
Năm C
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Tổng (tấn CO2 tương đương)
|
|
|
|
D. Đánh
giá tác động môi trường
|
Quy định pháp lý
liên quan đến đánh giá tác động môi trường cho dự án
|
|
(Lựa chọn “CÓ” hoặc “KHÔNG” tùy theo quy định
về lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. Đính kèm đánh giá tác động môi
trường trong trường hợp lựa chọn “CÓ”.)
E. Tham vấn các bên
liên quan
E.1. Quy trình tham vấn
E.2. Tổng hợp ý kiến và
giải trình
Các bên liên
quan
|
Ý kiến
|
Giải trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F. Tài liệu tham khảo
Phụ lục
(Thông tin thêm về ước tính lượng giảm phát
thải, nếu cần thiết).
Quá trình
sửa đổi PDD
|
Phiên bản
|
Ngày
|
Nội dung sửa
đổi
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 8
(Phụ lục 4a
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
PDD Form
A.
Project description
A.1. Title of the
JCM project
A.2. General
description of project and applied technologies and/or measures
A.3. Location of
project, including coordinates
Country
|
|
Region/State/Province
etc.:
|
|
City/Town/Community
etc:
|
|
Latitude, longitude
|
|
A.4. Name of project
participants
The
Socialist Republic of Viet Nam
|
|
Japan
|
|
A.5. Duration
Starting date of
project operation
|
|
Expected operational
lifetime of project
|
|
A.6. Contribution from developed countries
B. Application of an
approved methodologv(ies)
B.1. Selection of
methodology(ies)
Selected approved
methodology No.
|
|
Version number
|
|
Selected approved
methodology No.
|
|
Version number
|
|
Selected approved
methodology No.
|
|
Version number
|
|
B.2. Explanation of
how the project meets eligibility criteria of the approved methodology
Eligibility
criteria
|
Descriptions
specified in the methodology
|
Project
information
|
Criterion 1
|
|
|
Criterion 2
|
|
|
Criterion 3
|
|
|
Criterion 4
|
|
|
C. Calculation of
emission reductions
C.1. All emission
sources and their associated greenhouse gases relevant to the JCM project
Reference
emissions
|
Emission
sources
|
GHG type
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Project
emissions
|
Emission
sources
|
GHG type
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C.2. Figure of all emission sources and
monitoring points relevant to the JCM project
C.3. Estimated
emissions reductions in each year
Year
|
Estimated Reference
emissions (tCO2e)
|
Estimated Project
Emissions (tCO2e)
|
Estimated Emission
Reductions
(tCO2e)
|
2013
|
|
|
|
2014
|
|
|
|
2015
|
|
|
|
2016
|
|
|
|
2017
|
|
|
|
2018
|
|
|
|
2019
|
|
|
|
2020
|
|
|
|
Total
(tCO2e)
|
|
|
|
D.
Environmental impact assessment
|
Legal requirement of
environmental impact assessment for the proposed project
|
|
E. Local stakeholder consultation
E. 1. Solicitation of comments from local
stakeholders
E.2. Summary of comments received and
their consideration
Stakeholders
|
Comments
received
|
Consideration
of comments received
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F. References
Reference lists to support descriptions in the
PDD, if any.
Annex
Revision
history of PDD
|
Version
|
Date
|
Contents
revised
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 13
(Phụ lục 7 ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
Mẫu Báo cáo thẩm định dự án
A.1. Thông tin chung
Tên dự án:
|
|
Số ký hiệu:
|
|
Bên thứ ba (TPE):
|
|
Thành viên tham gia
dự án đại diện ký hợp đồng với TPE
|
|
Ngày lập báo cáo:
|
|
A.2 Kết luận về quá trình xác minh
Đánh giá chung về
thẩm định dự án
|
□ Tích cực
□ Tiêu cực
|
A.3. Tóm tắt các kết luận về quá trình thẩm
định
Kết quả thẩm định dự án chỉ được đánh giá tích
cực khi tất cả các ô vuông đều được đánh dấu
Nội dung thực
hiện
|
Nội dung thẩm
định
|
Không còn đề
nghị Sửa đổi (CAR) hoặc Đề nghị Làm rõ (CL)
|
Hoàn thành Mẫu tài
liệu thiết kế dự án (PDD)
|
TPE làm nhiệm vụ thẩm
trả việc hoàn thành PDD có theo đúng mẫu PDD mới nhất, phù hợp với loại
dự án, và tuân thủ Hướng dẫn xây dựng PDD trong Cơ chế JCM, Hướng dẫn xây
dựng kế hoạch và báo cáo giám sát hay không?
|
□
|
Mô tả dự án
|
Phần mô tả dự án đề
xuất trong PDD có đảm bảo tính chính xác, hoàn thiện và bao quát hay không?
|
□
|
Áp dụng (các) phương
pháp luận đã phê duyệt
|
Phương pháp luận
được lựa chọn áp dụng có phù hợp với các điều kiện của dự án hay không? Và
phiên bản áp dụng có còn hiệu lực tại thời điểm đệ trình để thực hiện xác
minh dự án hay không?
|
□
|
Nguồn phát thải và
tính toán lượng giảm phát thải
|
Các nguồn phát thải
khí nhà kính sử dụng để tính toán lượng phát thải của dự án và phát thải
tham chiếu có được liệt kê đầy đủ hay không?
|
□
|
Các giá trị mặc định
(tính toán trước) cho các thông số của dự án được liệt kê trong Mẫu giám
sát có phù hợp hay không (nếu áp dụng)?
|
□
|
Đánh giá tác động
môi trường
|
Trong trường hợp
phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM), các thành viên
tham gia dự án đã thực hiện ĐTM theo đúng quy định của Việt Nam hay chưa?
|
□
|
Tham vấn các bên liên
quan tại địa phương
|
Các thành viên tham
gia dự án phải thực hiện quá trình tham vấn các bên liên quan tại địa
phương nhằm gắn kết sự tham gia của các Bên và tập hợp ý kiến đóng góp cho
dự án được đề xuất.
|
□
|
Tổ chức giám sát
|
Phần mô tả về kế
hoạch giám sát (sử dụng Mẫu kế hoạch giám sát và Cơ cấu tổ chức giám
sát) phải dựa theo phương pháp luận đã phê duyệt và/hoặc Hướng dẫn về xây
dựng PDD, Kế hoạch giám sát và Báo cáo giám sát.
Các điểm giám sát
đo đạc và việc lắp đặt thiết bị (trong trường hợp cần thiết) phải đảm
bảo tính phù hợp.
|
□
|
Ý kiến công chúng
|
Các thành viên tham
gia dự án đảm bảo dữ liệu điền vào PDD có theo đúng Hướng dẫn thủ tục về
chu trình dự án.
|
□
|
Các hình thức liên
lạc
|
Thông tin nhận biết
về các thành viên tham gia dự án, cơ quan đầu mối và cá nhân đại diện cho
các đơn vị bao gồm chữ ký mẫu, chức vụ và thông tin về đại diện có thẩm
quyền cần được liệt kê trong Mẫu về các hình thức liên lạc.
|
□
|
Mẫu phương thức công
bố thông tin phải được hoàn thành một cách chính xác và theo đúng thẩm
quyền.
|
□
|
Tránh đăng ký trùng
lặp
|
Dự án đăng ký thực
hiện theo Cơ chế JCM không được đăng ký tham gia vào bất kỳ cơ chế giảm
phát thải khí nhà kính quốc tế nào khác.
|
□
|
Thời điểm bắt đầu
thực hiện
|
Thời điểm bắt đầu dự
án JCM không được diễn ra trước ngày 01 tháng 01 năm 2013.
|
□
|
Đại diện có thẩm
quyền (chính thức):
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu: Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
B. Nhóm công tác thực hiện việc công nhận và
chuyên gia
|
Thành viên
|
Cơ quan
|
Chức vụ
|
Kinh nghiệm về JCM *
|
Trình độ chuyên môn *
|
Kinh nghiệm thực tế
|
Ông □
Bà □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Ông □
Bà □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Ông □
Bà □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Ông □
Bà □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
C. Hình thức xác nhận, kết quả và kết
luận dựa vào quy định về báo cáo
C.1. Biểu mẫu về tài liệu thiẽt kế dự án (PDD)
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.2. Mô tả dự án
< Hình thức xác nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào quy định về việc báo
cáo >
|
C.3. Áp dụng (các) phương pháp luận đã
phê duyệt
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.4. Nguồn phát thải vả tính toán lượng
giảm phát thải
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.5. Đánh giá tác động môi trường
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.6. Tham vấn các bên liên quan tại địa
phương
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.7. Tổ chức giám sát
< Hình thức xác nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào quy định về việc báo
cáo >
|
C.8. Các phương thức công bố thông tin
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.9. Tránh đăng ký trùng lặp
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.10. Thời điểm bắt đầu thực hiện dự án
< Hình thức xác
nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào
quy định về việc báo cáo >
|
C.11. Các vấn đề khác
< Hình thức xác nhận >
< Kết quả >
< Kết luận dựa vào quy định về việc báo
cáo >
|
D. Thông tin về ý kiến công chúng
D. 1. Tóm tắt các ý kiến công chúng
D.2. Tóm tắt quá trình xù lý dữ liệu thu
nhận của các thành viên tham gia dự án
E. Danh sách đối tượng thực hiện phỏng
vấn và các tài liệu được cung cấp
E 1. Danh sách đối tượng thực hiện
phỏng vấn
E.2. Danh sách tài liệu được cung cấp
Phụ lục: Bằng cấp hoặc Sơ yếu lý lịch
các thành viên tham gia Nhóm thực hiện thẩm định dự án của TPE, các chuyên gia
và kiểm soát kỹ thuật nội bộ
Đính kèm chứng chỉ và sơ yếu lý lịch của
các thành viên nhóm thẩm định của TPE, các chuyên gia kỹ thuật và phản biện nội
bộ của TPE
Mẫu 14
(Phụ lục 7a
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
Validation Report Form
A.1. General Information
Title of the project
|
|
Reference number
|
|
Third-party entity
(TPE)
|
|
Project participant
contracting the TPE
|
|
Date of completion of
this report
|
|
A.2 Conclusion of validation
Overall validation
opinion
|
□ Positive
□ Negative
|
A.3. Overview of final validation conclusion
Only when all of the checkboxes are checked,
overall validation opinion is positive.
Item
|
Validation
requirements
|
No CAR or CL
remaining
|
Project design
document form
|
The TPE determines
whether the PDD was completed using the latest version of the PDD forms
appropriate to the type of project and drafted in line with the Guidelines
for Developing the Joint Crediting Mechanism (JCM) Project Design Document,
Monitoring Plan and Monitoring Report.
|

|
Project description
|
The description of
the proposed JCM project in the PDD is accurate, complete,
and provides comprehension of the proposed JCM project.
|

|
Application of
approved JCM methodology (ies)
|
The project is
eligible for applying applied methodology and that the applied version is
valid at the time of submission of the proposed JCM project for validation.
|

|
Emission sources and calculation of emission
reductions
|
All relevant GHG
emission sources covered in the methodology are addressed for the purpose of
calculating project emissions and reference emissions for the proposed JCM project.
|

|
The values for
project specific parameters to be fixed exante listed in the
Monitoring Plan Sheet are appropriate, if applicable.
|

|
Environmental impact assessment
|
The project
participants conducted an environmental impact assessment, if required by the
Socialist Republic of Viet Nam, in line with Vietnamese procedures.
|

|
Local stakeholder
consultation
|
The project
participants have completed a local stakeholder consultation process and that
due steps were taken to engage stakeholders and solicit comments for the proposed
project.
|

|
Monitoring
|
The description of
the Monitoring Plan (Monitoring Plan Sheet and Monitoring Structure Sheet) is
based on the approved methodology and/or Guidelines for Developing the Joint
Crediting Mechanism (JCM) Project Design Document, Monitoring Plan, and
Monitoring Report.
The monitoring points
for measurement are appropriate, as well as whether the types of equipment to
be installed are appropriate if necessary.
|

|
Public inputs
|
All inputs on the PDD
of the proposed JCM project
submitted in line
with the Project Cycle Procedure are taken into due account by the project
participants.
|

|
Modalities of communications
|
The corporate
identity of all project participants and a focal point, as well as the
personal identities, including specimen signatures and employment status, of
their
authorized
signatories are included in the MoC.
|

|
The MoC has been
correctly completed and duly authorized.
|

|
Avoidance of double
registration
|
The proposed JCM
project is not registered under other international climate mitigation
mechanisms.
|

|
Start of operation
|
The start of the
operating date of the proposed JCM project does not predate January 1, 2013.
|

|
Authorised signatory:
|
 Mr. Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature: Date:
dd/mm/yyyy
|
|
|
|
|
B. Validation team and other experts
|
Name
|
Company
|
Function*
|
Scheme competence*
|
Technical competence*
|
On-site visit
|
Mr. □ Ms. □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Mr. □ Ms. □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Mr. □ Ms. □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Mr. □ Ms. □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Please specify the following for each item.
* Function: Indicate the role of the personnel
in the validation activity such as team leader, team member, technical expert,
or internal reviewer
* Scheme competence: Check the boxes if the
personnel have sufficient knowledge on the JCM.
* Technical competence: Indicate if the
personnel have sufficient technical competence related to the project under
validation.
C. Means of validation, findings, and
conclusion based on reporting requirements
C.1. Project design document form
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.2. Project description
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.3. Application of approved methodology(ies)
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.4. Emission sources and calculation of
emission reductions
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.5. Environmental impact assessment
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.6. Local stakeholder consultation
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.7. Monitoring
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.8. Modalities of Communication
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.9. Avoidance of double registration
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.10. Start of operation
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
C.11. Other issues <Means of validation>
<Means of validation>
<Findings>
Please state if CARs, CLs, or FARs are
raised, and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please state conclusion based on reporting
requirements.
|
D. Information on public inputs
D.1. Summary of public inputs
D.2. Summary of how inputs received have been
taken into account by the project participants
E. List of interviewees and documents received
E. 1. List of interviewees
E.2. List of documents received
Annex Certificates or curricula vitae of TPE’s
validation team members, technical experts and internal technical reviewers
Please attach certificates or curricula vitae
ofTPE’s validation team members, technical experts and internal technical
reviewers.
Mẫu 17
(Phụ lục 9 ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
Mẫu đề nghị sửa đổi PDD sau khi đã đăng ký Cơ chế JCM
Danh mục tài liệu
đính kèm
|
PDD sửa đổi
|

|
Thông tin bổ sung
(Không bắt buộc: Đề
nghị nêu rõ................................ )
|

|
Số ký hiêu:
|
|
Tên dự án:
|
|
Bên thứ ba xác nhận
những sửa đổi trong quá trình thẩm tra (nếu có)
|
|
Tóm tắt các đề xuất
thay đổi
(Đề nghị tóm tắt các
đề xuất thay đổi trong khoảng 300 từ)
|
|
Chứng minh các đề
xuất thay đổi sẽ không ảnh hướng đến việc áp dụng phương pháp luận
|
|
Tên cơ quan đầu mối:
|
|
Đại diện có thẩm
quyền (chính thức):
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu: Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
|
|
|
|
|
[Chữ ký của Cơ quan đầu mối đại diện
cho các thành viên tham gia dự án đã đăng ký trong Mẫu Phương thức liên lạc]
Mẫu 18
(Phụ lục 9a
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
JCM Post-Registration Changes Request Form
List of documents to be attached
to this form:
(Please check)
|
Revised PDD
|

|
Additional
information
(Optional: please
specify................................... )
|

|
Reference number:
|
|
Title of the project:
|
|
The third-party
entity which identified changes during verification,
if applicable:
|
|
Summary of the proposed
changes:
(Please state the
summary of
your proposed changes in
approximately 300 words)
|
|
Justification that
the proposed changes would not prevent the use of the applied methodology
|
|
Name of the focal
point entity:
|
|
Authorised signatory:
|
 Mr. Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature: Date:
dd/mm/yyyy
|
|
|
|
|
|
[Signature by the focal point of the
project participants as appeared on the MoC]
1.1. Trình tự
thực hiện
- Trong quá trình thực
hiện dự án, nếu muốn thôi không tham gia dự án hoặc hủy đăng ký dự án, các
bên tham gia dự án có thể gửi đơn bằng tiếng Việt và tiếng Anh qua thư điện
tử cho Tổ thư ký.
- Sau khi nhận được
yêu cầu của bên tham gia dự án, Tổ thư ký trình Ủy ban Hỗn hợp xem xét và ra
quyết định.
Tổ thư ký đăng tải
quyết định của Ủy ban Hỗn hợp trên trang điện tử kèm theo các thông tin liên
quan đến việc hủy đăng ký dự án hoặc thôi không tham gia dự án của các bên.
1.2. Cách thức
thực hiện
- Các bên tham gia dự
án gửi đơn qua thư điện tử cho Tổ thư ký.
- Các bên tham gia dự
án nhận kết quả qua phương tiện điện tử.
1.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ
sơ:
Đối với yêu cầu thôi không tham gia dự
án:
(1) Đơn thôi không tham
gia dự án bằng tiếng Việt và tiếng Anh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 12 và 12a ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ
chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản)
(2) Đơn đề nghị thay đổi
nội dung MoC bằng tiếng Việt và tiếng Anh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 10 và 10a ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản);
Đối với yêu cầu hủy đăng ký dự án:
Đơn xin hủy đăng ký dự án bằng tiếng
Việt và tiếng Anh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 11 và 11ª ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải
quyết:
không
quy định.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định:
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM.
- Cơ quan được uỷ quyền
thực hiện: không.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện:
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM.
- Cơ quan phối hợp: không.
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ thư ký đăng tải quyết định của Ủy ban Hỗn
hợp trên trang điện tử kèm theo các thông tin liên quan.
1.8. Lệ phí: không.
1.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
Mẫu 19: Mẫu đăng ký rút
khỏi dự án JCM (Phụ lục 12 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây
dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác
Việt Nam và Nhật Bản).
Mẫu 20: JCM Project
Withdrawal Request Form (Phụ lục 12ª ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
Mẫu 21: Mẫu đề nghị
thay đổi nội dung Mẫu Phương thức liên lạc (Phụ lục 10 ban hành kèm theo Thông
tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung
trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
Mẫu 22: Modalities of
Communication Statement Form (Phụ lục 10a ban hành kèm theo Thông tư
số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung
trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
Mẫu 23: Mẫu huỷ đề nghị
đăng ký dự án (Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc
xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp
tác Việt Nam và Nhật Bản).
Mẫu 24: JCM
Registration Request Withdrawal Form (Phụ lục 11a ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ
chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
1.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
có.
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06
tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng
và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt
Nam và Nhật Bản.
Mẫu 19
(Phụ lục 12 ban hành
kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Mẫu đăng ký rút khỏi dự án JCM
Số ký hiệu:
|
|
Tên dự án:
|
|
Bên thứ ba (TPE):
|
|
Lý do xin rút:
|
|
Tên Đầu mối liên hệ:
|
|
Đại diện có thẩm
quyền (chính thức):
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu: Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
|
|
|
|
[Chữ ký của Cơ quan đầu mối đại diện
cho các thành viên tham gia dự án đã đăng ký trong Mẫu Phương thức liên
lạc]
Mẫu 20
(Phụ lục 12a
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
JCM Project Withdrawal
Request Form
Reference number:
|
|
Title of the project:
|
|
Third-party entity
(TPE):
|
|
Reasons for
requesting withdrawal of
the project:
|
|
Name of the focal
point entity:
|
|
Authorised signatory:
|
 Mr. Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature: Date:dd/mm/yyyy
|
|
|
|
|
[Signature by the focal point of the
project participants as appeared on the MoC]
Mẫu 21
(Phụ lục 10 ban hành
kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Mẫu đề nghị thay đổi nội dung Mẫu Phương thức liên lạc
Phần 1:
Thông tin dự án
|
Tên dự án
|
|
Quốc gia thực hiện
|
Việt Nam
|
Số tham chiếu
|
|
Thời gian đệ trình
|
Ngày/Tháng/Năm
|
Phần 2:
Bổ sung hoặc thay đổi tên bên tham gia dự án
|
Bổ sung bên tham gia
dự án
Thay đổi tên bên tham
gia dự án
|
Tên bên tham gia dự
án:
|
|
Địa chỉ:
|
Tên đã đăng ký của
bên tham gia dự án (nếu có):
|
Di động:
|
Fax:
|
E-mail:
|
Trang tin điện tử:
|
Người đại diện
(chính thức):
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu:Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
Người đại diện
(thay thế):
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu: Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
Đầu mối liên hệ:
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Đơn vị công tác:
|
Di động:
|
Điện thoại cơ quan:
|
E-mail:
|
Fax:
|
|
|
|
|
Xác nhận của Đầu mối liên hệ:
Tên:
Chữ ký mẫu:Thời gian: Ngày/tháng/năm
|
Phần 3:
Tự nguyện rút khỏi dự án
|
Dành cho bên tham gia
dự án xác nhận việc tự nguyện rút khỏi dự án.
|
Tên bên tham gia dự
án:
|
|
Người đại diện
(chính thức):
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu: Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
*Có thể chèn thêm
dòng (nếu cần thiết)
|
Xác nhận của Cơ
quan đầu mối:
Tên:
Chữ ký mẫu: Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
|
|
|
Phần 4:
Thay đổi thông tin liên hệ của Đầu mối liên hệ hoặc bên tham gia dự án
|
Dành cho bên tham gia
dự án/Đầu mối liên hệ của dự án có yêu cầu thay đổi thông tin liên hệ: Bên
tham gia dự án
Đầu mối liên hệ
|
Tên cơ quan:
|
|
Địa chỉ:
|
Điện thoại:
|
Fax:
|
E-mail:
|
Trang tin điện tử:
|
Người đại diện
(chính thức):
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu:Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
Người đại diện
(thay thế):
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu: Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
Đầu mối liên hệ:
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Đơn vị công tác:
|
Di động:
|
Điện thoại cơ quan:
|
E-mail:
|
Fax:
|
*Có thể chèn thêm
dòng (nếu cần thiết)
|
Xác nhận của Đầu
mối liên hệ:
Tên:
Chữ ký mẫu: Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
|
|
|
Mẫu 22
(Phụ lục 10a
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
Modalities of Communication Statement Form
Section
1: Project details
|
Title of the project
|
|
Country
|
|
Project reference
number:
|
|
Date of Submission
|
dd/mm/yyyy
|
Section
2: Addition/change of name of a project participant
|
□ Add project
participant
□ Change name
of project participant (if selected, indicate former name below)
Change name of
project participant (if selected, indicate former name below)
The following entity
is hereby added as a project participant or is newly named in respect of the
above
|
Name of entity:
|
|
Address (incl.
postcode):
|
Former name of
project participant (if applicable):
|
Telephone:
|
Fax:
|
E-mail:
|
Website:
|
Primary authorised
signatory:
|
Mr.
|
Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature:
|
|
Date: dd/mm/yyyy
|
Alternate authorised
signatory:
|
Mr.
|
Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature:
|
|
Date: dd/mm/yyyy
|
Contact person:
|
Mr.
|
Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Department:
|
Mobile:
|
Direct tel.:
|
E-mail:
|
Direct fax:
|
Signature of the
nominated focal point: Name:
Specimen signature:
|
|
Date: dd/mm/yyyy
|
|
|
|
|
|
Section
3: Voluntary withdrawal of project participants
|
The following entity
is registered as a project participant in the above project and hereby confirms
its
voluntary
consent to be removed.
|
Name of entity:
|
|
Name of authorised
signatory:
|
 Mr. Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature: Date:
dd/mm/yyyy
|
*Rows may be added,
as needed
|
Signature of the
nominated focal point:
Name:
Specimen signature: Date:
dd/mm/yyyy
|
|
|
|
Section
4: Change of contact details (project participants or focal point entity)
|
The following entity
is an existing project participant/focal point entity in respect of the above
project and hereby requests the following changes to its contact details:
□
Projcct
participant
□ Focal point
|
Name of entity:
|
|
Address (incl.
postcode):
|
Telephone:
|
Fax:
|
E-mail:
|
Website:
|
Primary authorised
signatory:
|
Mr.
|
Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature:
|
|
|
Date: dd/mm/yyyy
|
Alternate authorised
signatory:
|
Mr.
|
Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature:
|
|
|
Date: dd/mm/yyyy
|
Contact person:
|
Mr.
|
Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Department:
|
Mobile:
|
Direct tel.:
|
E-mail:
|
Direct fax:
|
*Rows may be added, as
needed
|
Signature of the
nominated focal point:
Name:
Specimen signature: Date:
dd/mm/yyyy
DISCLAIMER: Any new
representative for a focal point entity is recognized to hold the same
authority designated to him/her by the entity as that held by the previous
signatory.
If a change to a
project participant requested in this section is also applicable to a focal
point entity, it is recognized that the project participant and the focal
point are the same legal entity, with the same legal
registration in the respective
jurisdiction.
|
Mẫu 23
(Phụ lục 11 ban hành
kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Mẫu huỷ đề nghị đăng ký dự án
Hình thức:
|
□ (a) Thành viên tham gia dự án tự nguyện hủy
đề nghị đăng ký
□ (b) Bên thứ ba sửa đổi các nôi dung thẩm
đinh thành viên tham gia dự án
|
Danh mục tài liệu đính kèm
|
Báo cáo thẩm định sửa đổi, đối với trường hợp
(b)
|
□
|
Thông tin bổ sung
(Không bắt buôc: Đề nghi nêu rõ ………………)
|
□
|
Số ký hiệu:
|
|
Tên dự án:
|
|
Ngày đệ trình Mẫu đăng ký dự án ban đầu:
|
|
Bên thứ ba thực hiện xác dự án theo yêu cầu:
|
|
Lý do đề nghị hủy đơn đăng ký
|
|
Tên Đầu mối liên hệ:
|
|
Đại diện có thẩm
quyền (chính thức):
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu: Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
|
|
|
[Chữ ký của Cơ quan đầu mối đại diện
cho các thành viên tham gia dự án đã đăng ký trong Mẫu Phương thức liên lạc]
Mẫu 24
(Phụ lục 11a
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
JCM Registration Request Withdrawal Form
Type of withdrawal:
|
□ (a) The project participants voluntarily
wish to withdraw a request for registration
□ (b) The TPE has
revised its validation opinion based on new insights or information and has
notified it to the project participants
|
List of documents to
be attached to this form: (Please check)
|
Revised validation
report, if type of withdrawal is (b)
|

|
Additional
information
(Optional: please
specify................................... )
|

|
Reference number:
|
|
Title of the project:
|
|
Date of initial
request for
registration
submission:
|
|
Third-party entity
(TPE) validated the project for which the request was made:
|
|
Reasons for requesting withdrawal of the
registration of request:
|
|
Name of the focal
point entity:
|
|
Authorised signatory:
|
 Mr. Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature: Date:
dd/mm/yyyy
|
|
|
|
|
|
[Signature by the focal point of the project
participants as appeared on the MoC]
1.1. Trình tự
thực hiện
- Các bên tham gia dự
án JCM gửi hồ sơ đề nghị cấp tín chỉ đến Tổ thư ký qua thư điện tử.
- Sau khi nhận được hồ
sơ đề nghị cấp tín chỉ, Tổ thư ký thông báo qua thư điện tử cho bên xây dựng
dự án việc tiếp nhận hồ sơ.
- Trong thời hạn
không quá bảy (07) ngày, Tổ thư ký thông báo cho bên xây dựng dự án và TPE
của dự án về tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ qua thư điện tử.
- Đối với hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, Tổ thư ký trình Ủy ban Hỗn hợp xem xét, quyết định về lượng
tín chỉ sẽ được cấp.
- Sau khi có quyết định
của Ủy ban Hỗn hợp, Tổ Thư ký thông báo qua thư điện tử kết quả cấp tín chỉ
cho các bên tham gia dự án và TPE.
1.2. Cách thức
thực hiện
- Các bên tham gia dự
án JCM gửi hồ sơ chỉ đến Tổ thư ký qua thư điện tử.
- Các bên tham gia dự án
JCM nhận kết quả qua thư điện tử.
1.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp
tín chỉ của bên tham gia dự án bằng tiếng Việt và tiếng Anh (theo mẫu quy
định tại Phụ lục 13 và 13a ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản);
(2) Báo cáo giám sát dự
án do chủ dự án thực hiện;
(3) Báo cáo thẩm tra
dự án của TPE bằng tiếng Việt và tiếng Anh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 và 14a ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải
quyết:
không
quy định.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định:
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM.
- Cơ quan được uỷ quyền
thực hiện: không.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện:
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM.
- Cơ quan phối hợp: không.
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Thông tin về việc cấp tín chỉ được đăng trên
trang thông tin điện tử của JCM.
1.8. Lệ phí: không.
1.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
- Mẫu 25: Mẫu đề nghị cấp tín
chỉ (Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06
tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng
và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt
Nam và Nhật Bản).
- Mẫu 26: Credits Issuance
Request Form (Phụ lục 13ª ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày
06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng
và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt
Nam và Nhật Bản).
- Mẫu 27: Mẫu Báo cáo Thẩm tra
(Phụ lục 14 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4
năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và
Nhật Bản).
- Mẫu 22: Verification Report
Form (Phụ lục 14a ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc
xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp
tác Việt Nam và Nhật Bản).
1.10 Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
có.
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06
tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng
và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt
Nam và Nhật Bản.
Mẫu 25
(Phụ lục 13 ban hành
kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Mẫu đề nghị cấp tín chỉ
Danh mục các tài
liệu sẽ gửi kèm Mẫu này
|
Báo cáo thẩm định
|
|
Báo cáo giám sát
|
|
Danh mục các tài
liệu
(bổ sung báo cáo
thẩm định và báo cáo giám sát)
|
Có / Không (gạch
chân phương án được chọn)
Đề nghị đảm bảo rằng
tất cả các tài liệu được liệt kê được đệ trình.
ü
(đề
nghị liệt kê các tài liệu nếu có)
|
Tên dự án
|
|
Số tham chiếu
|
|
Bên thứ ba (TPE)
|
|
Thời kỳ thực hiện đề
nghị này
|
Bắt
đầu:ngày/tháng/năm / Kết thúc: ngày/tháng/năm
|
Lượng phát thải
khí nhà kính giảm đã xác nhận được yêu cầu trong đề nghị
này
|
Tổng số: t
|
(tCO2 tương đương)
|
2013
|
t
|
2014
|
t
|
2015
|
t
|
2016
|
t
|
2017
|
t
|
2018
|
t
|
2019
|
t
|
2020
|
t
|
Phân bổ tín chỉ
giữa các bên tham gia dự án
|
|
Bên tham gia dự án
|
|
Phân bổ tín chỉ (%)
*
|
|
Cơ quan đăng ký
|
□ Phía Việt Nam
□ Phía Nhật Bản
|
Số tài khoản
|
|
|
Bên tham gia dự án
|
|
Phân bổ tín chỉ (%)
*
|
|
Cơ quan đăng ký
|
□ Phía Việt Nam
□ Phía Nhật Bản
|
Số tài khoản
|
|
|
|
|
|
|
|
* Trong trường hợp có sự khác biệt về phân bổ
tín chỉ giữa các nhà sản xuất, đề nghị sử dụng bảng trong phụ lục kèm
theo Mẫu này để làm rõ phần phân bổ cho từng nhà sản xuất.
[Bổ sung các dòng “phân bổ tín chỉ giữa các
bên tham gia dự án” nếu cần]
Tên của Đầu mối liên
hệ:
|
|
Người được ủy quyền
ký:
|
 Ông Bà
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu: Ngày:
ngày/tháng/năm
|
|
|
|
[Chữ ký của Cơ quan đầu mối đại diện cho các
thành viên tham gia dự án đã đăng ký trong Mẫu Phương thức liên lạc]
Phân bổ tín chỉ cho từng nhà sản xuất
Đề nghị nêu rõ lượng tín chỉ cho mỗi nhà sản
xuất tham gia trong dự án dưới dạng“%”, nếu có.
Tên của bên tham gia
dự
án
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 26
(Phụ lục 13a
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
Credits Issuance Request Form
List of documents to
be attached to this form
(Please check to
confirm)
|
Verification report
|
|
Monitoring report
|
|
A list of documents
submitted
(in addition to the
verification report and the monitoring report)
|
Yes / No (underline
as applicable)
Please ensure that
all documents listed are submitted.
ü
(please
list documents if applicable)
|
Title of the project
|
|
Reference number
|
|
Third-party entity
(TPE)
|
|
Period covered by
this request
|
Start: dd/mm/yyyy /
End: dd/mm/yyyy
|
Verified emission
reductions claimed in
this request
|
Total: t
|
(tCO2 equivalent)
|
2013
|
t
|
2014
|
t
|
2015
|
t
|
2016
|
t
|
2017
|
t
|
2018
|
t
|
2019
|
t
|
2020
|
t
|
Allocation of credits
among project participants
|
|
Project participant
|
|
Allocation of credits
(%) *
|
|
Registry
|
□ Vietnamese side
□ Japanese side
|
Account number
|
|
|
Project participant
|
|
Allocation of credits
(%) *
|
|
Registry
|
□ Vietnamese side
□ Japanese side
|
Account number
|
|
|
|
|
|
|
|
* If allocation of credits is different among
vintages, please use the table in the annex to this form to specify allocation
for each vintage.
[Add rows for “allocation of credits among
project participants” as necessary]
Name of the focal
point entity:
|
|
Authorised signatory:
|
 Mr. Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature: Date:
dd/mm/yyyy
|
|
|
|
[Signature by the focal point of the project
participants as appeared on the MoC]
[ANNEX] Allocation of credits for each vintage
Please specify allocation of credits for each
vintage among project participants in “%”, if applicable.
Name of project participants
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 27
(Phụ lục 14 ban hành
kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Mẫu Báo cáo Thẩm tra
A.1. Thông tin chung
Tên dự án
|
|
Số tham chiếu
|
|
Thời gian giám sát
|
|
Ngày hoàn thành báo
cáo giám sát
|
|
Bên Thứ ba (TPE)
|
|
Bên tham gia dự án ký
hợp đồng thuê TPE
|
|
Ngày hoàn thành báo
cáo
|
|
A.2 Kết thúc quá trình thẩm tra và mức độ đảm
bảo
Ý kiến xác nhận
chung
|
□ Tích cực
□ Tiêu cực
|
□ Ý kiến không
đạt
|
Trên cơ sở thực hiện
quá trình và quy trình xác nhận, XXX (tên của TPE) đưa ra mức đảm
bảo phù hợp rằng lượng phát thải KNK củaYYYY (tên dự án)
ü
Không
có sai sót về tài liệu và trình bày đầy đủ dữ liệu và thông tin về KNK,
Được xây dựng theo
các quy định, quy trình, hướng dẫn, mẫu và các tài liệu có liên quan khác
của Cơ chế JCM
|
(Trong trường hợp ý
kiến xác nhận là tiêu cực, đề nghị đánh dấu vào phần dưới và nêu rõ lý do).
□ Ý kiến đạt
□ Ý kiến bất
lợi
□ Từ chối trách
nhiệm
|
<Nêu lý do>
|
A.3. Tổng quan về kết quả xác nhận
Đề mục
|
Nội dung thẩm
tra
|
Không còn đề
nghị Sửa đổi (CAR) hoặc Đề nghị Làm rõ (CL)
|
Việc thực hiện dự án
với các tiêu chí về tính hợp lệ của phương pháp luận được áp dụng
|
TPE xác định tính
phù hợp của dự án và các hoạt động của dự án với các tiêu chí về tính phù
hợp của phương pháp luận được áp dụng.
|

|
Việc thực hiện dự án
với PDD đã đăng ký hay PDD có sửa đổi đã được phê duyệt
|
TPE đánh giá hiện
trạng và các hoạt động của dự án với PDD đã đăng ký/xác minh hoặc PDD có
sửa đổi đã được phê duyệt.
|

|
Tần suất hiệu chỉnh
và sửa chữa các giá trị đo đạc với các yêu cầu có liên quan
|
Trong trường hợp
chọn Phương án C, TPE xác định xem các thiết bị đo đạc có được hiệu chỉnh
phù hợp với kế hoạch giám sát và các giá trị đã đo đạc có được sửa chữa
phù hợp, nếu cần, để tính lượng phát thải giảm được theo PDD và Hướng dẫn
Giám sát.
|

|
Dữ liệu và tính toán
lượng phát thải KNK giảm được
|
TPE đánh giá dữ
liệu và tính toán lượng phát thải KNK giảm được nhờ/do dự án bằng cách
áp dụng phương pháp luận đã phê duyệt được lựa chọn.
|

|
Đề mục
|
Nội dung thẩm tra
|
Không còn đề
nghị Sửa đổi (CAR) hoặc Đề nghị Làm rõ (CL)
|
Tránh đăng ký hai
lần
|
TPE xác định xem dự
án đã đăng ký thực hiện theo các cơ chế giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
quốc tế nào khác không.
|

|
Những thay đổi sau
khi đăng ký
|
TPE xác định xem có
những thay đổi sau khi đăng ký so với PDD đã đăng ký và/hay phương pháp
luận có thể cản trở việc sử dụng phương pháp luận đã áp dụng không.
|

|
Người được ủy quyền
ký:
|
 Ông Bà
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu: Thời
gian: ngày/tháng/năm
|
B. Nhóm xác nhận và các chuyên gia khác
|
Tên
|
Công ty
|
Chức năng*
|
Hiểu biết về Chương
trình*
|
Kiến thức kỹ thuật*
|
Kiểm tra thực địa
|
Ông □
Bà □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Ông □
Bà □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Ông □
Bà □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
Ông □
Bà □
|
|
|
|
□
|
|
□
|
C. Cách thức thẩm tra, kết quả và kết luận
C.1. Đánh giá kết quả thực hiện và vận hành dự
án với các tiêu chí về tính phù hợp của phương pháp luận được áp dụng.
<Cách thức thẩm tra>
<Kết quả>
<Kết luận dựa trên
các yêu cầu báo cáo>
|
C.2 . Đánh giá việc thực hiện dự án với
PDD đã đăng ký hoặc PDD đã sửa đổi được phê duyệt
<Cách thức thẩm
tra>
<Kết quả>
<Kết luận dựa trên
các yêu cầu báo cáo>
|
C.3. Đánh giá tần suất hiệu chỉnh và sửa
chữa các giá trị được đo đạc với các yêu cầu có liên quan
<Cách thức thẩm
tra>
<Kết quả>
<Kết luận dựa trên
các yêu cầu báo cáo>
|
C.4. Đánh giá dữ liệu và tính toán lượng
cắt giảm phát thải KNK
<Cách thức thẩm
tra>
<Kết quả>
<Kết luận dựa trên
các yêu cầu báo cáo>
|
C.5. Đánh giá việc tránh đăng ký hai lần
<Cách thức thẩm
tra>
<Kết quả>
<Kết luận dựa trên
các yêu cầu báo cáo>
|
C.6. Đánh giá thay đổi sau khi đăng ký
<Cách thức thẩm
tra>
<Kết quả>
<Kết luận dựa trên
các yêu cầu báo cáo>
|
D. Đánh giá phản hồi nhũng vấn đề tồn
tại
Đánh giá phản hồi về những vấn đề còn
tồn tại như FAR từ giai đoạn xác minh và/hoặc xác nhận trước đây
E. Lượng phát thải KNK giảm được thẩm tra
Năm
|
Lượng phát
thải KNK tham chiếu được thẩm tra (tCO2e)
|
Lượng phát
thải KNK của dự án được thẩm tra (tCO2e)
|
Lượng phát
thải KNK giảm được thẩm tra (tCO2e)
|
2013
|
|
|
|
2014
|
|
|
|
2015
|
|
|
|
2016
|
|
|
|
2017
|
|
|
|
2018
|
|
|
|
2019
|
|
|
|
2020
|
|
|
|
Tổng số
(tCO2e)
|
|
|
|
F. Danh sách của người được phỏng vấn và Danh mục tài liệu
nhận được
F.1. Danh sách của người được phỏng vấn
F.2. Danh sách của người được phỏng vấn và Danh
mục tài liệu nhận được
Phụ lục - Các chứng nhận và Lý lịch của các
thành viên tham gia thẩm tra, chuyên gia kỹ thuật và phản biện nội bộ của TPE
Đính kèm chứng chỉ và sơ yếu lý lịch của
các thành viên nhóm thẩm tra của TPE, các chuyên gia kỹ thuật và phản biện nội
bộ của TPE
Mẫu 28
(Phụ lục 14a
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
Verification Report Form
A.1. General Information
Title of theproject
|
|
Referencenumber
|
|
Monitoring period
|
|
Date of completion of
the monitoring
report
|
|
Third-party entity
(TPE)
|
|
Project participant
contracting the TPE
|
|
Date of completion of
this report
|
|
A.2 Conclusion of verificationand level of
assurance
Overall verification
opinion
|
□ Positive
□ Negative
|
□ Unqualified
opinion
|
Based on the process
and procedure conducted, XXX (TPE’s name) provides reasonable
assurance that the emission reductions for YYYY (project name)
ü
Are
free of material errors and are a fair representation of the GHG data and
information, and
Are prepared in line with the related JCM
rules, procedure, guidelines, forms and other relevant documents
|
(If overall
verification opinion is negative, please check below and state its reasons.)
□ Qualified Opinion
□ Adverse opinion
□ Disclaimer
|
<State the
reasons>
|
A.3. Overviewof the verification results
Item
|
Verification
requirements
|
No CAR or CL
remaining
|
The project implementation
with the eligibility criteria of the applied methodology
|
The TPE determines
the conformity of the actual project and its operation with the eligibility
criteria of the applied methodology.
|

|
The project implementation
against the registered PDD or any approved revised PDD
|
The TPE assesses the
status of the actual project and its operation with the registered/validated
PDD or any approved revised PDD.
|

|
Calibration frequency
and correction of measured values with related requirements
|
If monitoring Option
C is selected, the TPE determines whether the measuring equipments have been
properly calibrated in line with the monitoring plan and whether measured
values are properly corrected, where necessary, to calculate emission reductions in
line with the PDD and Monitoring Guidelines.
|

|
Data and calculation
of GHG emission reductions
|
The TPE assesses the
data and calculations of GHG emission reductions achieved by/resulting from
the project by the application of the selected approved
|

|
Item
|
Verification
requirements
|
No CAR or CL
remaining
|
|
methodology.
|
|
Avoidance of double
registration
|
The TPE determines
whether the project is not registered under other international climate
mitigation
mechanisms.
|

|
Post registration
changes
|
The TPE determines
whether there are post registration changes from the registered PDD and/or
methodology which prevent the use of the applied methodology.
|

|
Authorised signatory:
|
 Mr. Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature: Date:
dd/mm/yyyy
|
|
Name
|
Company
|
Function*
|
Scheme
competence*
|
Technical
competence*
|
On-site visit
|
Mr.
Ms.
|
|
|
|

|
|

|
Mr.
Ms.
|
|
|
|

|
|

|
Mr.
Ms.
|
|
|
|

|
|

|
Mr.
Ms.
|
|
|
|

|
|

|
Please specify the following for each item.
* Function:
Indicate the role of the personnelin the validation activity such as team
leader, team member, technical expert, or internal reviewer.
*Scheme
competence: Check the boxes if the personnel have sufficient knowledge on the
JCM.
*Technical competence:
Indicate if the personnel have sufficient technical competence related to the
project under validation.
C. Means of verification, findings and
conclusions based on reporting requirements
C.1. Complianceof the project implementation
and operation with the eligibility criteria of the applied methodology
<Means of verification>
<Findings>
Please state ifCARs, CLs, or FARs are raised,
and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please stateconclusionbased on reporting
requirements.
|
C.2. Assessment of the project implementation
against the registered PDD or any approved revised PDD
<Means of verification>
<Findings>
Please state ifCARs, CLs, or FARs are raised,
and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please stateconclusionbased on reporting
requirements.
|
C.3. Compliance of calibration frequency and
correction of measured values with related requirements
<Means of verification>
<Findings>
Please state ifCARs, CLs, or FARs are raised,
and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please stateconclusionbased on reporting
requirements.
|
C.4. Assessment of data and calculation of GHG
emission reductions
<Means of verification>
<Findings>
Please state ifCARs, CLs, or FARs are raised,
and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please stateconclusionbased on reporting
requirements.
|
C.5. Assessment of avoidance of double
registration
<Means of verification>
<Findings>
Please state ifCARs, CLs, or FARs are raised,
and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please stateconclusionbased on reporting requirements.
|
C.6. Post registration changes
<Means of verification>
<Findings>
Please state ifCARs, CLs, or FARs are raised,
and how they are resolved.
<Conclusion based on reporting
requirements>
Please stateconclusionbased on reporting
requirements.
|
D. Assessment of response to remaining issues
An assessment of response to the remaining
issues including FARs from the validation and/or previous verification period,
if appropriate
1.1. Trình tự
thực hiện
- Các bên tham gia dự
án gửi đơn hủy yêu cầu cấp tín chỉ bằng tiếng Việt và tiếng Anh qua thư
điện tử cho Tổ thư ký.
- Tổ thư ký trình Ủy
ban Hỗn hợp đơn hủy yêu cầu cấp tín chỉ để ra quyết định.
1.2. Cách thức
thực hiện
Các bên tham gia dự án gửi đơn qua thư
điện tử đến Tổ thư ký.
1.3. Thành
phần, số lượng hồ sơ
- Thành phần hồ
sơ:
Đơn hủy yêu cầu cấp tín chỉ bằng
tiếng Việt và tiếng Anh (theo mẫu quy định tại Phụ lục 15 và 15a ban hành kèm theo Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong
khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải
quyết:
không
quy định.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định:
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM.
- Cơ quan được uỷ quyền
thực hiện: không.
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện:
Ủy ban Hỗn hợp của Cơ chế JCM.
- Cơ quan phối hợp: không.
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: không quy định.
1.8. Lệ phí: không.
1.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
- Mẫu 29: Mẫu huỷ đề nghị cấp
tín chỉ (Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06
tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng
và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt
Nam và Nhật Bản).
- Mẫu 30: Issuance Request
Withdrawal Form (Phụ lục 15ª ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc
xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp
tác Việt Nam và Nhật Bản).
1.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
có.
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06
tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng
và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt
Nam và Nhật Bản.
Mẫu 29
(Phụ lục 15 ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Mẫu huỷ đề nghị cấp tín chỉ
Hình thức huỷ:
|
□ Thành viên
tham gia dự án tự nguyệt huỷ đề nghị phê chuẩn trong giai đoạn giám sát
cụ thể
□ Bên thứ ba
sửa đổi Báo cáo thẩm tra
|
Danh mục tài liệu
đính kèm
|
Báo cáo xác minh
sửa đổi đối với trường hợp (b)
|

|
Thông tin bổ sung
(Không bắt buộc: Đề
nghị nêu rõ............................ )
|

|
Số ký hiêu:
|
|
Tên dự án:
|
|
Bên thứ ba thực hiện
thẩm tra cho giai đoạn theo yêu cầu:
|
|
Lý do đề nghị rút
lại đề nghị phê chuẩn
|
|
Giai đoạn giám sát
đề nghị:
|
Bắt đầu:
ngày/tháng/năm Kết thúc: ngày/tháng/năm
|
Tên cơ quan đầu mối:
|
|
Đại diện có thẩm
quyền (chính thức):
|
 Nam Nữ
|
Họ:
|
Tên:
|
Chức vụ:
|
Chữ ký mẫu: Thời
gian: Ngày/tháng/năm
|
|
|
|
|
|
[Chữ ký của Cơ quan đầu mối đại diện cho các
thành viên tham gia dự án đã đăng ký trong Mẫu Phương thức liên lạc]
Mẫu 30
(Phụ lục 15 ban hành
kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Issuance Request Withdrawal Form
Type of withdrawal:
|
□ The project participants voluntarily wish to
withdraw a request for issuance for the specified monitoring period
□ The TPE has revised its verification report
based on new insights and has notified it to the project participants
|
List of documents to be attached
to this form:
(Please check)
|
Revised validation
report, if type of withdrawal is (b)
|

|
Additional
information
(Optional: please
specify................................... )
|

|
Reference number:
|
|
Title of the project:
|
|
Third-party entity (TPE) verified the
period for which the request was made:
|
|
Reasons for requesting
withdrawal of the issuance request:
|
|
Monitoring period
covered by
this request:
|
Start: dd/mm/yyyy /
End: dd/mm/yyyy
|
Name of the focal
point entity:
|
|
Authorised signatory:
|
 Mr. Ms.
|
Last name:
|
First name:
|
Title:
|
Specimen signature: Date:dd/mm/yyyy
|
|
|
|
|
|
[Signature by the focal point of the project
participants as appeared on the MoC]