STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ, NỘI
DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC
THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC
HIỆN (ngày làm việc)
|
CẤP CÓ THẨM QUYỀN
CAO HƠN PHÊ DUYỆT
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (14 TTHC)
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ (14
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép lưu hành
cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
01 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao
thông được phân công giải quyết TTHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các
cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có)
|
0,25 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn
giao thông
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả
|
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký
duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử)
|
Trả trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu
chính công ích cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
2
|
Chấp thuận thiết kế
nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao
thông được phân công giải quyết TTHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các
cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có)
|
3,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn
giao thông
|
02 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả
|
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt
hồ sơ, kết quả TTHC
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử)
|
Trả trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu
chính công ích cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
03
|
Cấp giấy phép thi công
nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực
tại Trung tâm PVHHC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao
thông được phân công giải quyết TTHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các
cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có)
|
3,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn
giao thông
|
02 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký
duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử)
|
Trả trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu
chính công ích cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
4
|
Công bố đưa bến xe khách
vào khai thác
|
15 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực
tại Trung tâm PVHHC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý vận tải và phương tiện được
phân công giải quyết TTHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân /
đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có)
|
08 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý vận tải và phương tiện
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký
duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
05 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử)
|
Trả trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu
chính công ích cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
05
|
Công bố lại bến xe
khách
|
08 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực
tại Trung tâm PVHHC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý vận tải và phương tiện được
phân công giải quyết TTHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá nhân /
đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có)
|
5,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Phòng Quản lý vận tải và phương tiện
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký
duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử)
|
Trả trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu
chính công ích cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
06
|
Cấp giấy phép thi công
công trình trên đường bộ đang khai thác
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực
tại Trung tâm PVHHC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao
thông được phân công giải quyết TTHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các
cá nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có)
|
3,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng và an toàn
giao thông
|
02 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký
duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử)
|
Trả trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu
chính công ích cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
7
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc
tế
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực
tại Trung tâm PVHHC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được
phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá
nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có)
|
2,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt
hồ sơ, kết quả TTHC
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích
cho cá nhân
|
|
|
8
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực
tại Trung tâm PVHHC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được
phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá
nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có)
|
5,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch
|
02 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký
duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
02 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích
cho cá nhân
|
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực
tại Trung tâm PVHHC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được
phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá
nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có)
|
2,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký
duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích
cho cá nhân
|
|
|
10
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực
tại Trung tâm PVHHC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được
phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá
nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có)
|
2,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký duyệt
hồ sơ, kết quả TTHC
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích
cho cá nhân
|
|
|
11
|
Đổi giấy phép lái xe
quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực
tại Trung tâm PVHHC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được
phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá
nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có)
|
2,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký
duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích
cho cá nhân
|
|
|
12
|
Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực
tại Trung tâm PVHHC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được
phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá
nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có)
|
2,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký
duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích
cho cá nhân
|
|
|
13
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực
tại Trung tâm PVHHC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được
phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá
nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có)
|
2,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký
duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích
cho cá nhân
|
|
|
14
|
Cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
03 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công trực
tại Trung tâm PVHHC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản lý đào tạo và sát hạch được
phân công trực tại Trung tâm PVHHC tỉnh thẩm định hồ sơ, phối hợp với các cá
nhân / đơn vị có liên quan để giải quyết (nếu có)
|
01 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý đào tạo và sát hạch
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo Sở / Lãnh đạo phòng (được ủy quyền) ký
duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích
cho cá nhân
|
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (04 TTHC)
|
|
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
(03 TTHC)
|
|
|
1
|
Chấp thuận thiết kế
nút giao đấu nối vào đường đô thị, đường huyện, các đường nằm trên địa bàn
hai xã, phường, thị trấn trở lên đang khai thác
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, thị xã, thành phố phối
hợp với CBCCVC của đơn vị chuyên môn huyện, thị xã, thành phố có TTHC đề nghị
giải quyết và các đơn vị khác có liên quan.
|
3,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Lãnh đạo phòng được ủy quyền hoặc lãnh đạo huyện,
thị xã, thành phố được phân công ủy quyền/giao nhiệm vụ ký duyệt hồ sơ.
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử)
|
Trả trực tiếp hoặc trực tuyến cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép thi công
nút giao đấu nối vào đường đô thị, đường huyện, các đường nằm trên địa bàn
hai xã, phường, thị trấn trở lên đang khai thác
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, thị xã, thành phố phối
hợp với CBCCVC của đơn vị chuyên môn huyện, thị xã, thành phố có TTHC đề nghị
giải quyết và các đơn vị khác có liên quan.
|
3,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Lãnh đạo phòng được ủy quyền hoặc lãnh đạo huyện,
thị xã, thành phố được phân công ủy quyền/giao nhiệm vụ ký duyệt hồ sơ.
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử)
|
Trả trực tiếp hoặc trực tuyến cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép thi công
công trình trên đường đô thị, đường huyện, các đường nằm trên địa bàn hai xã,
phường, thị trấn trở lên đang khai thác
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, thị xã, thành phố phối
hợp với CBCCVC của đơn vị chuyên môn huyện, thị xã, thành phố có TTHC đề nghị
giải quyết và các đơn vị khác có liên quan.
|
3,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Lãnh đạo phòng được ủy quyền hoặc lãnh đạo huyện,
thị xã, thành phố được phân công ủy quyền/giao nhiệm vụ ký duyệt hồ sơ.
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử)
|
Trả trực tiếp hoặc trực tuyến cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội
địa (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Gia hạn hoạt động bến
thủy nội địa
|
05 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức của huyện, thị xã, thành phố được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, thị xã, thành phố phối
hợp với CBCCVC của đơn vị chuyên môn huyện, thị xã, thành phố có TTHC đề nghị
giải quyết và các đơn vị khác có liên quan.
|
2,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Lãnh đạo phòng được ủy quyền hoặc lãnh đạo huyện,
thị xã, thành phố được phân công ủy quyền/giao nhiệm vụ ký duyệt hồ sơ.
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (bản điện tử)
|
Trả trực tiếp hoặc trực tuyến cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
C
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 TTHC)
|
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép thi công
công trình trên đường bộ (đường xã, đường thôn) đang khai thác
|
07 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức được phân công tại bộ phận một cửa cấp
xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công tại bộ phận một cửa phối
hợp với CBCCVC của đơn vị chuyên môn huyện, thị xã, thành phố có TTHC đề nghị
giải quyết và các đơn vị khác có liên quan.
|
3,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Lãnh đạo phòng được ủy quyền hoặc lãnh đạo xã được
phân công ủy quyền/giao nhiệm vụ ký duyệt hồ sơ.
|
01 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trả trực tiếp hoặc trực tuyến cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|