Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
19/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Đào Quang Khải
Ngày ban hành:
21/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
19/2025/QĐ-UBND
Bắc Ninh, ngày 21
tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2024/QĐ-UBND NGÀY
26/12/2024 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH VỀ VIỆC KÉO DÀI THỜI HẠN ÁP DỤNG VÀ SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA UBND
TỈNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024
của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2024
của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh quy định về
việc kéo dài thời hạn áp dụng và sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh quy định về bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều
2 như sau:
“3. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ 4, 6 và bổ sung gạch
đầu dòng thứ 7 điểm đ khoản 1 Điều 3 Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND tỉnh như sau:
- Các lô đất ở vị trí góc tiếp giáp 2 mặt đường;
các lô đất tiếp giáp 2 mặt đường 1 mặt thoáng; các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường
3 mặt thoáng đơn giá tăng 10% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị
trí thuận lợi nhất.
- Các lô đất tiếp giáp 3 mặt đường; các lô đất
tiếp giáp 2 mặt đường 2 mặt thoáng đơn giá tăng 15% so với các lô đất tiếp giáp
1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.
- Các lô đất tiếp giáp 3 mặt đường 1 mặt thoáng;
các lô đất tiếp giáp 4 mặt đường đơn giá tăng 20% so với các lô đất tiếp giáp 1
mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.
(Mặt thoáng được hiểu là mặt tiếp giáp với công
viên, cây xanh, mặt nước, công trình công cộng)”
2. Bảng giá số 02a, 03a và 05a
kèm theo Quyết định này bổ sung nội dung Bảng giá số 02, 03 và 05 kèm theo Quyết
định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh.
3. Bảng giá số 02b và 05b kèm
theo Quyết định này sửa đổi một số nội dung Bảng giá số 02 và 05 kèm theo Quyết
định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 21/3/2025 đến
hết ngày 31/12/2025.
2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số
48/2024/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh về việc kéo dài thời hạn áp dụng
và sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND tỉnh quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh.
3. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh,
UBND các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan, đơn vị liên quan và các đối tượng
sử dụng đất căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ NN&MT, Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính (B/c);
- Cục KTVB, Bộ Tư pháp (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công an tỉnh, Bộ CHQS tỉnh;
- TAND, VKSND, Cục THA dân sự tỉnh;
- Báo Bắc Ninh, Đài PT-TH, Cổng TTĐT tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, các CVNC;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
Bảng
giá số 02a: Bảng đất ở đô thị
(Kèm theo Quyết định
số 19/2025/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
Stt
Tên đường, phố
Mức giá
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
I
THÀNH PHỐ BẮC NINH
1
Khu nhà ở phường Kinh Bắc (Công ty cổ phần đầu
tư và xây dựng Z1288)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
17.560
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
20.480
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
23.400
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
26.330
- Mặt cắt đường > 30m
29.250
2
Khu nhà ở DCDV phường Khắc Niệm
- Mặt cắt đường ≤ 12m
15.300
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
17.850
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
20.400
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
22.950
- Mặt cắt đường > 30m
25.500
3
Khu nhà ở thôn Khúc Toại, phường Khúc Xuyên
(Công ty cổ phần đầu tư ATH Kinh Bắc)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
22.680
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
26.460
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
30.240
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
34.020
- Mặt cắt đường > 30m
37.800
II
THÀNH PHỐ TỪ SƠN
1
Khu đô thị Hanaka - Phường Trang Hạ
- Mặt cắt đường ≤ 12m
14.790
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
17.260
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
19.720
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
22.190
- Mặt cắt đường > 30m
24.650
2
Khu nhà ở cán bộ trường Đại học thể dục thể
thao - Phường Trang Hạ
- Mặt cắt đường ≤ 12m
11.000
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
12.830
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
14.660
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
16.500
- Mặt cắt đường > 30m
18.330
3
Khu nhà ở đường TL277 mới từ cột đồng hồ về
ngã tư Hướng Mai (Công ty Long Phương) - Phường Trang Hạ
- Mặt cắt đường ≤ 12m
23.550
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
27.480
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
31.400
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
35.320
- Mặt cắt đường > 30m
39.250
4
Khu DCDV Trung Hòa - Phường Tân Hồng
- Mặt cắt đường ≤ 12m
9.000
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
10.500
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
12.000
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
13.500
- Mặt cắt đường > 30m
15.000
5
Khu nhà ở phường Tân Hồng - Khu A - Mạnh Đức
- Mặt cắt đường ≤ 12m
10.380
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
12.110
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
15.570
- Mặt cắt đường > 30m
17.300
- Vị trí 1, đường Nguyễn Phi Ỷ Lan
25.220
6
Khu nhà ở phường Tân Hồng - Khu C - vòng xuyến
Dương Lôi
- Mặt cắt đường ≤ 12m
18.020
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
21.020
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
24.020
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
27.030
- Mặt cắt đường > 30m
30.030
7
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại tổng hợp tại
phường Tân Hồng - Công ty Mạnh Đức
- Mặt cắt đường ≤ 12m
10.380
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
12.110
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
13.840
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
15.570
- Mặt cắt đường > 30m
17.300
- Vị trí 1, đường Nguyên Phi Ỷ Lan
25.220
8
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn thị xã Từ Sơn
(thuộc khu phố Trung Hòa, Tân Hồng)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
9.000
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
10.500
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
12.000
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
13.500
- Mặt cắt đường > 30m
15.000
9
Khu nhà ở phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn
(49 lô - giáp QL1A của Công ty Nhất Trí Thành)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
38.930
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
45.430
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
51.920
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
58.410
- Mặt cắt đường > 30m
64.900
10
Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây
dựng cải tạo nâng cấp đường TL 277 và hạ tầng khu Đồng Bèo - Phường Phù Khê
- Mặt cắt đường ≤ 12m
12.600
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
14.700
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
16.800
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
18.900
- Mặt cắt đường > 30m
21.000
11
Khu nhà ở dân cư dịch vụ xã Tương Giang, thị
xã Từ Sơn (nay là phường Tương Giang, thành phố Từ Sơn)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
19.720
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
23.000
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
26.290
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
29.570
- Mặt cắt đường > 30m
32.860
12
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ phường Tân Hồng (126 lô
- Công ty CP tập đoàn Mặt trời Kinh Bắc)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
10.380
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
12.110
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
13.840
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
15.570
- Mặt cắt đường > 30m
17.300
- Vị trí 1, đường Nguyên Phi Ỷ Lan
25.220
13
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ phường Phù Khê (378 lô
- Công ty Đại An)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
12.600
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
14.700
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
16.800
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
18.900
- Mặt cắt đường > 30m
21.000
14
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ phường Tương Giang (123
lô - Công ty Thành Lợi)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
19.720
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
23.000
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
26.290
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
29.570
- Mặt cắt đường > 30m
32.860
15
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ phường Đình Bảng (147
lô - Công ty CP Trường Thịnh Phát)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
13.940
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
16.260
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
18.580
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
20.910
- Mặt cắt đường > 30m
23.230
16
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ phường Tam Sơn (56 lô -
Công ty CP Trường An 28)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
8.920
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
10.400
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
11.890
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
13.370
- Mặt cát đường > 30m
14.860
17
Các đường còn lại trong khu dân cư cũ thuộc
các phường: Phù Chẩn, Tam Sơn, Hương Mạc, Tương Giang, Phù Khê
- Các đường trục chính trong khu phố
10.400
- Các ngõ trong khu phố
5.200
- Các ngách trong khu phố
2.600
III
THỊ XÃ QUẾ VÕ
1
Tuyến Phố từ giao phố Nguyễn Nghiêu Tư đến giao với
phố Nguyễn Đình Trạch (thửa 92 tờ 10 đến thửa 674 tờ 10 phường Phượng Mao)
8.400
2
Tuyến phố từ giao đường Trần Hưng Đạo với phố Phạm
Quỹ (thửa 327 tờ 23 đến thửa 231 tờ 23 phường Phố Mới)
8.750
3
Tuyến phố từ giao phố Nguyễn Năng Nhượng với phố
Phạm Tiến (thửa 82 tờ 22 đến thửa 162 tờ 24 phường Phố Mới)
8.750
4
Tuyến phố từ giao phố Nguyễn Năng Nhượng với phố
Phạm Tiến (thửa 111 tờ 22 đến thửa 265 tờ 23 phường Phố Mới)
8.750
5
Tuyến phố từ giao phố Vũ Huy Dực với phố Nguyễn Đạo
Diễn (thửa 168 tờ 16 đến thửa 278 tờ 16 phường Phố Mới)
8.750
6
Tuyến phố từ giao phố Vũ Huy Dực đến hết đường
(thửa 177 tờ 16 đến thửa 33 tờ 44 phường Phố Mới)
8.750
7
Tuyến phố từ giao phố Vũ Huy Dực đến hết đường
(thửa 223 tờ 16 đến thửa 94 tờ 44 phường Phố Mới)
8.750
8
Tuyến phố từ thửa 174 tờ 16 đến thửa 246 tờ 16
phường Phố Mới)
8.750
9
Tuyến phố từ thửa 194 tờ 16 đến thửa 62 tờ 44 phường
Phố Mới)
8.750
10
Tuyến phố từ thửa 113 tờ 21 đến thửa 216 tờ 21,
phường Phượng Mao
7.350
11
Tuyến phố từ thửa 160 tờ 21 đến thửa 331 tờ 21,
phường Phượng Mao
7.350
12
Tuyến phố từ thửa 205 tờ 21 đến thửa 367 tờ 21,
phường Phượng Mao
7.350
13
Tuyến phố từ thửa 208 tờ 21 đến thửa 373 tờ 21,
phường Phượng Mao
7.350
14
Tuyến phố từ giao phố Lưu Trọng Lư qua phố Đoàn
Thị Điểm đến giao phố Nguyễn Huân
10.080
15
Tuyến phố từ giao phố Thế Lữ qua phố Lưu Trọng
Lư, phố Đoàn Thị Điểm và phố Nguyễn Huân đến giao phố Nguyễn Hành Khoản (làn
3 đường Trương Định)
10.080
16
Tuyến phố từ giao phố Thế Lữ đến giao phố Nguyễn
Hành Khoản (làn 4 đường Trương Định)
10.080
17
Tuyến phố từ giao phố Nguyễn Văn Sáng qua phố Phạm
Khiêm Bình đến giao phố Đặng Công Chất; tuyến phố giao Nguyễn Văn Sáng với Phạm
Khiêm Bình (nằm giữa phố Lưu Trọng Lư và Thế Lữ); tuyến đường từ giao phố Thế
Lữ đến hết tuyến (cạnh phố Nguyễn Văn Sáng)
10.080
18
Tuyến phố từ giao phố Nguyễn Văn Sáng đến hết đường
(làn 2 đường tránh, đường Trần Hưng Đạo); tuyến phố từ giao đường tránh đường
Trần Hưng Đạo đến hết tuyến (song song phố Nguyễn Văn Sáng)
10.080
19
Tuyến phố từ giao phố Phạm Khiêm Bình đến giao phố
Đặng Công Chất (nằm giữa phố Thế Lữ và Phố Lưu Trọng Lư)
10.080
20
Tuyến phố từ giao phố Phạm Khiêm Bình qua phố Đặng
Công Chất đến giao đường Trương Định (cách phố Thế Lữ một làn đường)
10.080
21
Tuyến phố từ giao phố Nguyễn Huân qua phố Đoàn Thị
Điểm, phố Lưu Trọng Lư và phố Thế Lữ đến hết tuyến
10.080
22
Tuyến phố từ giao phố Phạm Khiêm Bình qua phố Đặng
Công Chất đến hết đường (cạnh phố Thế Lữ)
10.080
23
Khu nhà ở xã Phượng Mao, huyện Quế Võ
- Mặt cắt đường ≤ 12m
8.370
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
9.770
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
11.170
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
12.560
- Mặt cắt đường > 30m
13.960
24
Khu nhà ở đấu giá thôn Thôn Thành Dền, xã Đào
Viên
- Mặt cắt đường ≤ 12m
12.860
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
15.000
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
17.140
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
19.290
- Mặt cắt đường > 30m
21.430
25
Các đường còn lại trong khu dân cư cũ thuộc
các phường:
- Các đường trục chính trong khu phố
5.680
- Các ngõ trong khu phố
2.840
- Các ngách trong khu phố
1.420
IV
THỊ XÃ THUẬN THÀNH
1
Khu nhà ở khu phố Thanh Bình (Đại Thịnh), phường
Xuân Lâm
- Mặt cắt đường ≤ 12m
9.240
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
10.780
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
12.320
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
13.860
- Mặt cắt đường > 30m
15.400
Vị trí 1, quốc lộ 17 đoạn từ địa phận Hà Nội đến
địa phận phường Hà Mãn
23.270
2
Các đường còn lại trong khu dân cư cũ thuộc
các phường: An Bình, Xuân Lâm, Hà Mãn, Thanh Khương, Gia Đông, Trí Quả, Song
Hồ
- Các đường trục chính trong khu phố
6.080
- Các ngõ trong khu phố
3.040
- Các ngách trong khu phố
1.520
3
Các đường còn lại trong khu dân cư cũ thuộc
các phường: Trạm Lộ, Ninh Xá
- Các đường trục chính trong khu phố
5.180
- Các ngõ trong khu phố
2.590
- Các ngách trong khu phố
1.290
V
HUYỆN GIA BÌNH
1
Khu nhà ở Tây Nội Phú, thị trấn Gia Bình, huyện
Gia Bình.
- Mặt cắt đường ≤ 12m
9.610
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
11.210
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
12.810
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
14.410
- Mặt cắt đường > 30m
16.010
2
Khu nhà ở thôn Cầu Đào, thị trấn Nhân Thắng,
huyện Gia Bình
- Mặt cắt đường ≤ 12m
14.490
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
16.900
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
19.320
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
21.730
- Mặt cắt đường > 30m
24.150
3
Khu nhà ở xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình (nay
là khu phố Khoái Khê, thị trấn Nhân Thắng)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
8.980
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
10.480
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
11.980
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
13.470
- Mặt cắt đường > 30m
14.970
4
Khu nhà ở tại trấn Gia Bình, huyện Gia Bình
(Khu 5,8ha - Công ty TNHH xây dựng 368 Bắc Ninh)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
11.660
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
13.600
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
15.540
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
17.490
- Mặt cắt đường > 30m
19.430
VI
HUYỆN LƯƠNG TÀI
1
Khu nhà ở tại thị trấn Thứa, huyện Lương Tài để
đấu giá quyền sử dụng đất
- Mặt cắt đường ≤ 12m
7.060
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
8.230
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
9.410
- Mặt cắt đường > 22,5 đến > 30m
10.590
- Đường Hàn Thuyên đoạn từ phố Bùi đến hết Táo
Đôi
11.760
2
Khu nhà ở thôn Đạo Sử, thị trấn Thứa (khu nội
thị)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
12.190
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
14.220
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
16.250
- Mặt cắt đường > 22,5 đến ≤ 30m
18.280
- Mặt cắt đường > 30m
20.310
VII
HUYỆN YÊN PHONG
1
Khu nhà ở thị trấn Chờ (khu số 2 - Công ty Y
Quang Việt)
16.420
Bảng
giá số 02b: Giá đất ở đô thị
(Kèm theo Quyết định
số 19/2025/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
Stt
Tên đường, phố
Mức giá
I
THÀNH PHỐ BẮC NINH
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
1
Sửa Stt 17: Điều chỉnh giá giữa 2 đoạn đường của
đường Hồ Ngọc Lân:
- Từ giao đường Thiên Đức đến giao đường Chu Văn
An
39.000
- Từ giao đường Chu Văn An đến giao đường Lạc
Long Quân
41.920
2
Sửa Stt38: Sửa tên đoạn của đường Văn Miếu
- Từ giao đường Bình Than đến giao đường Huyền
Quang (đường nối đi qua cổng Văn Miếu Bắc Ninh)
3
Sửa Stt 41: Sửa lại các đoạn đường Nguyễn Quyền
- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyễn
Đăng Đạo
40.000
- Từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến giao đường Lý
Anh Tông
50.000
- Từ giao đường Lý Anh Tông đến tiếp giáp cầu vượt
Quốc lộ 18
45.000
II
THÀNH PHỐ TỪ SƠN
1
Sửa: "Phố Đồng Kỵ 2 - Đoạn từ cổng Giếng
đến tiếp giáp phố Di tích" thành "Phố Đồng Kỵ 2 - Đoạn từ cổng
Giếng đến tiếp giáp phố Tây Am"
2
Sửa: "Phố Hoàng Thùy Chi" thành
"Hoàng Thụy Chi"
3
Bỏ quy định các khu vực 1, 2, 3 tại các phường
có quy định khu vực trong Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND
III
THỊ XÃ QUẾ VÕ
1
Sửa: Bỏ quy định các tuyến đường còn lại tại số
thứ tự 79 thị xã Quế Võ
2
Sửa: Bỏ các khu vực 1, 2, 3 tại các phường có
quy định khu vực trong Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND tại số thứ tự 80, 81 thị
xã Quế Võ
IV
THỊ XÃ THUẬN THÀNH
1
Sửa: Bỏ các khu vực 1, 2, 3 tại các phường có
quy định khu vực trong Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND
Bảng
giá số 03a: Giá đất ở ven các trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị
(Kèm theo Quyết định
số 19/2025/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
Stt
Tên dự án, khu
đất
Mức giá
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
I
HUYỆN TIÊN DU
1
Bổ sung 01 đoạn đường tại stt5 mục IV: Tỉnh
lộ 276 mới
Tỉnh lộ 276 mới
- Đoạn thuộc địa phận xã Việt Đoàn
13.800
Bảng
giá số 05a: Giá đất khu đô thị, khu nhà ở (ngoài đô thị)
(Kèm theo Quyết định
số 19/2025/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
Stt
Tên dự án, khu
đất
Mức giá
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
I
HUYỆN GIA BÌNH
1
Khu nhà ở tại thôn Mỹ Thôn, xã Xuân Lai, huyện
Gia Bình
- Mặt cắt đường ≤ 12m
9.760
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
11.380
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
13.010
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
14.630
- Mặt cắt đường > 30m
16.260
2
Khu nhà ở thôn Đồng Lâm, xã Quỳnh Phú, huyện
Gia Bình
- Mặt cắt đường ≤ 12m
8.750
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
10.000
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
11.250
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
12.500
3
Khu nhà ở tái định cư Sân bay Gia Bình tại xã
Quỳnh Phú
- Mặt cắt đường ≤ 12m
8.570
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
10.000
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
11.430
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
12.860
- Mặt cắt đường > 30m
14.290
4
Khu nhà ở tái định cư Sân bay Gia Bình tại xã
Xuân Lai
- Mặt cắt đường ≤ 12m
9.750
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
11.380
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
13.000
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
14.630
- Mặt cắt đường > 30m
16.250
11
HUYỆN LƯƠNG TÀI
1
Khu dân cư mới thị tứ Sen, xã Lâm Thao, huyện
Lương Tài (90 lô)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
9.100
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
10.400
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
11.700
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
13.000
2
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Thanh Gia, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài (84 lô)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.850
- Măt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
6.830
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
7.800
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
8.780
- Mặt cắt đường > 30m
9.750
3
Khu dân cư đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ
sở hạ tầng xã Trung Chính (20 lô)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.850
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
6.830
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
7.800
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
8.780
- Mặt cắt đường > 30m
9.750
4
Điểm dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
tại thôn An Trụ, xã An Thịnh, huyện Lương Tài (18 lô)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.850
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
6.830
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
7.800
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
8.780
- Mặt cắt đường > 30m
9.750
III
HUYỆN TIÊN DU
1
Khu nhà ở đấu giá QSD đất thôn Lộ Bao tạo vốn xây
dựng cơ sở hạ tầng xã Nội Duệ
- Mặt cắt đường ≤ 12m
12.000
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
14.000
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
16.000
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
18.000
- Mặt cắt đường > 30m
20.000
- VỊ trí 1, TL295B, đoạn từ tiếp giáp địa phận
TT. Lim đến giáp thành phố Từ Sơn
40.530
2
Khu nhà ở dân cư dịch vụ thôn Chè, xã Liên Bão
- Mặt cắt đường ≤ 12m
4.500
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
5.250
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
6.000
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
6.750
- Mặt cắt đường > 30m
7.500
3
Khu dân cư Mã Thị, thôn Bái Uyên, xã Liên Bão
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.140
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
5.780
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
6.422
4
Điểm dân cư thôn Long Khám, Xã Việt Đoàn
- Mặt cắt đường ≤ 12m
4.260
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
4.800
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
5.330
5
Điểm dân cư phố Chợ Sơn, Xã Việt Đoàn
- Mặt cắt đường ≤ 12m
14.000
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
16.000
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
18.000
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
20.000
6
Khu nhà ở đấu giá QSD đất, thôn Đông Sơn (Xí
nghiệp xây dựng Mạnh Thúy - 82 thửa)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
4.800
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
5.330
7
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
xây dựng nông thôn mới xã Việt Đoàn (Công ty Tuấn Dương - 353 thửa)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
11.700
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
13.650
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
15.600
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
17.550
- Mặt cắt đường > 30m
19.500
8
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn
Đông Sơn, xã Việt Đoàn (Công ty Cổ phần tập đoàn AMDI - 365 thửa)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
11.700
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
13.650
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
15.600
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
17.550
- Mặt cắt đường > 30m
19.500
9
Khu nhà ở đấu giá QSD đất tạo vốn tại thôn
Liên ấp, xã Việt Đoàn (Công ty cổ phần Kinh Bắc STAR)
Mặt cắt đường ≤ 12m
11.700
Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
13.650
Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
15.600
Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
17.550
Mặt cắt đường > 30m
19.500
10
Khu đất ở đấu giá QSD đất xã Hiên Vân (9.5 ha)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
6.000
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
7.000
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
8.000
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
9.000
- Mặt cắt đường > 30m
10.000
11
Khu đấu giá QSDĐ đất khu dân cư xã Hoàn Sơn
(Khu Giếng Lấp)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
14.490
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
16.300
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
18.110
12
Khu dân cư dịch vụ thôn Bất Lự và Móng Làng,
xã Hoàn Sơn (239 lô)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.400
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m.
6.300
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
7.200
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
8.100
- Mặt cắt đường > 30m
9.000
13
Khu nhà ở công ty Tu tạo, xã Hoàn Sơn
- Mặt cắt đường ≤ 12m
9.800
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
11.020
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
12.240
14
Khu nhà ở Hoàn Sơn (Tổng công ty Viglacera)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
9.800
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
11.020
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
12.240
15
Khu DCDV số 8
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.400
- Mặt cắt đường >12m đến ≤ 17,5m
6.300
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
7.200
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
8.100
- Mặt cắt đường > 30m
9.000
16
Khu DCDV số 6
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.400
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
6.300
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
7.200
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
8.100
- Mặt cắt đường > 30m
9.000
17
Khu DCDV số 5
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.400
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
6.300
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
7.200
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
8.100
- Mặt cắt đường > 30m
9.000
18
Khu DCDV số 2
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.400
- Mặt cắt đường >12m đến ≤ 17,5m
6.300
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
7.200
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
8.100
- Mặt cắt đường > 30m
9.000
19
Khu DCDV số 9
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.400
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
6.300
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
7.200
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
8.100
- Mặt cắt đường > 30m
9.000
20
Khu DCDV số 13
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.400
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
6.300
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
7.200
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
8.100
- Mặt cắt đường > 30m
9.000
21
Khu DCDV Đại Trung
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.400
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
6.300
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
7.200
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
8.100
- Mặt cắt đường > 30m
9.000
22
Khu đấu giá thôn Dương Húc và thôn Đại Vi
(Công ty Đông Đô)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.400
- Mặt cắt đường >12m đến ≤ 17,5m
6.300
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
7.200
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
8.100
- Mặt cắt đường > 30m
9.000
23
Khu DCDV thôn Dương Húc (5,89 ha)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.400
- Mặt cắt đường >12m đến ≤ 17,5m
6.300
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
7.200
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
8.100
- Mặt cắt đường > 30m
9.000
24
Khu nhà ở xã hội Tân Việt Tiến, xã Đại Đồng
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.400
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
6.300
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
7.200
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
8.100
- Mặt cắt đường > 30m
9.000
25
Khu nhà ở đấu giá QSD đất thôn Đại Vi (Công ty
Trường Phát Từ Sơn - 7,1 ha)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
5.400
- Mặt cắt đường >12m đến ≤ 17,5m
6.300
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
7.200
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
8.100
- Mặt cắt đường > 30m
9.000
26
Khu DCDV xã Tri Phương
- Mặt cắt đường ≤ 12m
6.500
- Mặt cắt đường >12m đến ≤ 17,5m
7.580
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
8.670
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
9.750
- Mặt cắt đường > 30m
10.833
27
Khu nhà ở Gia Sen, thôn Tử Nê, xã Minh Đạo
- Mặt cắt đường ≤ 12m
2.830
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
3.140
28
Dự án khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn
Chè, xã Liên Bão (168 lô - Công ty TNHH thương mại và xây dựng 3T Việt Nam)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
4.670
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
5.340
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
6.000
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
6.670
29
Khu nhà ở dân cư dịch vụ, phục vụ tái định cư
và đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phật Tích, xã Phật Tích
- Mặt cắt đường ≤ 12m
11.700
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
13.650
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
15.600
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
17.550
- Vị trí 1, đường TL287, đoạn từ địa phận xã Phật
Tích đến TL276
26.000
30
Khu nhà ở dân cư dịch vụ, phục vụ tái định cư
và đấu giá quyền sử dụng đất thôn Ngô Xá, xã Phật Tích
- Mặt cắt đường ≤ 12m
11.700
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
13.650
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
15.600
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
17.550
- Vị trí 1, đường TL287, đoạn từ địa phận xã Phật
Tích đến TL276
26.000
IV
HUYỆN YÊN PHONG
1
Khu đô thị và dịch vụ phía Tây TT Chờ, phân
khu A - Khu 3 (Hưng Ngân)
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
12.380
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
14.150
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
15.920
- Mặt cắt đường > 30m
17.690
- Vị trí 1 đường An Dương Vương (TL286 cũ, đoạn từ
giáp địa phận TT. Chờ đến ngã ba đi thôn Yên Vỹ)
31.350
2
Điểm dân cư thôn Tiên Trà (khu số 1), xã Trung
Nghĩa
18.810
3
Dự án khu nhà ở thôn Đông Yên, xã Đông Phong
(công ty TNHH REQ)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
7.800
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
9.100
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
10.400
- Mật cất đường > 22,5m đến ≤ 30m
11.700
- Mặt cắt đường > 30m
13.000
- Vị trí 1, TL286 (đoạn thuộc địa phận xã Đông
Phong đến nút giao QL18 với TL286)
28.150
4
Khu dân cư thôn Đông Bích, xã Đông Thọ (Công
ty TM DV&XD Yên Mai (TNHH)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
6.000
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
7.000
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
8.000
5
Dự án xây dựng Khu nhà ở xã Yên Phụ, huyện Yên
Phong (Khu số 1)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
10.620
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
12.380
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
14.150
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
15.920
- Mặt cắt đường > 30m
17.690
- Vị trí 1 đường An Dương Vương (TL286 cũ, đoạn từ
giáp địa phận TT. Chờ đến ngã ba đi thôn Yên Vỹ)
31.350
6
Dự án xây dựng Khu nhà ở xã Yên Phụ, huyện Yên
Phong (Khu số 2)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
6.000
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
7.000
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
8.000
7
Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ, thôn Thân Thượng,
xã Yên Trung (63 lô)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
4.800
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
5.600
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
6.400
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
7.200
- Mặt cắt đường > 30m
8.000
8
Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ, xã Yên Trung
(Khu A - Khu B)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
6.300
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
7.350
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
8.400
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
9.450
- Mặt cắt đường > 30m
10.500
9
Dự án khu nhà ở xã Yên Trung (200 lô, DA - BT
- Công ty An Bình, khu số 2)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
6.750
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
7.880
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
9.000
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
10.130
- Mặt cắt đường > 30m
11.250
10
Dự án khu nhà ở xã Yên Trung (261 lô, DA - BT-
Công ty An Bình, khu số 3)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
6.750
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
7.880
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
9.000
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
10.130
- Mặt cắt đường > 30m
11.250
11
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Yên Lãng, xã Yên
Trung (162 lô)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
6.750
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
7.880
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
9.000
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
10.130
- Mặt cắt đường > 30m
11.250
12
Khu nhà ở Thiểm Xuyên, xã Thụy Hòa (126 lô -
Công ty TNHH xây dựng và QL đô thị Bắc Ninh)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
4.800
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
5.600
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
6.400
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
7.200
- Mặt cắt đường > 30m
8.000
13
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Ấp Đồn xã Yên
Trung ( 282 lô - Công ty cổ phần Intel)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
4.800
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
5.600
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
6.400
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
7.200
- Mặt cắt đường > 30m
8.000
14
Khu nhà ở thôn Cầu Gạo, xã Yên Phụ ( 82 lô -
Công ty Hưng Hiếu)
- Mặt cắt đường ≤ 12m
6.000
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
7.000
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
8.000
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m
9.000
- Mặt cắt đường > 30m
10.000
Bảng
giá số 05b: Giá đất khu đô thị, khu nhà ở (ngoài đô thị)
(Kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của UBND tỉnh Bắc
Ninh)
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
Stt
Tên dự án, khu
đất
Mức giá
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
I
THỊ XÃ THUẬN THÀNH
1
Điều chỉnh bổ sung giá và mặt cắt tại stt số
8 mục II Bảng 05:
Khu nhà ở tái định cư tại xã Mão Điền (khu
số 1 và khu số 2)
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m
16.270
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m
18.290
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m (Khu số 2)
20.120
Quyết định 19/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2024/QĐ-UBND quy định về kéo dài thời hạn áp dụng và sửa đổi Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2025/QĐ-UBND ngày 21/03/2025 sửa đổi Quyết định 48/2024/QĐ-UBND quy định về kéo dài thời hạn áp dụng và sửa đổi Quyết định 31/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
648
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng