HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 20
tháng 02 năm 2025
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH ĐÃ GIAO TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ
74/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm
2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức;
số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm
2021 về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; số
111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 về hợp đồng đối với một số loại công
việc trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 27-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9
năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Lai Châu giai đoạn
2022-2026; Quyết định số 3202-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức
Trung ương về biên chế của tỉnh Lai Châu năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02
năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hợp nhất, thành lập các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số 575/TTr-UBND ngày 10 tháng 02
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh
biên chế các cơ quan cấp tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 54/BC-HĐND ngày 17
tháng 02 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh biên chế
công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước, hợp đồng
lao động các cơ quan cấp tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu, như sau:
1. Điều chỉnh giảm biên chế đối với 09 cơ quan cấp
tỉnh: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin
và Truyền thông, Sở Giao thông vận tải, Ban Dân tộc, Sở Tư pháp, cụ thể:
a) Công chức: 522 biên chế.
b) Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách
nhà nước: 166 người
- Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 119
người.
- Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: 47
người.
c) Hợp đồng lao động: 42 người
- Trong cơ quan hành chính: 32 người.
- Trong đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước bảo đảm
chi thường xuyên: 10 người.
2. Điều chỉnh tăng biên chế đối với 10 cơ quan cấp
tỉnh: Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở
Khoa học và Công nghệ, Sở Dân tộc và Tôn giáo, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế,
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Tư pháp, cụ thể:
a) Công chức: 522 biên chế.
b) Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách
nhà nước: 166 người
- Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 121
người.
- Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: 45
người.
c) Hợp đồng lao động: 42 người
- Trong cơ quan hành chính: 32 người.
- Trong đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước bảo đảm
chi thường xuyên: 10 người.
3. Sau điều chỉnh biên chế năm 2025 của các cơ quan
cấp tỉnh như sau:
a) Công chức: 830 biên chế.
b) Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách
nhà nước: 2.690 người
- Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 206
người.
- Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên:
2.484 người.
c) Hợp đồng lao động: 80 người
- Trong cơ quan hành chính: 43 người
- Trong đơn vị sự nghiệp công lập: 37 người
+ Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 19
người.
+ Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: 18
người.
(Có Phụ lục I,
II, III kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
khóa XV, kỳ họp thứ hai mươi sáu thông qua ngày 20 tháng 02 năm 2025 và có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2025./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC ĐÃ GIAO NĂM 2025 CỦA CÁC
CƠ QUAN CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 của HĐND tỉnh)
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Biên chế đã
giao tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh
|
Biên chế điều
chỉnh
|
Tổng số biên chế
sau điều chỉnh
|
Giảm
|
Tăng
|
|
Các sở, ban, ngành
|
830
|
522
|
522
|
830
|
1
|
Sở Nội vụ
|
57
|
6
|
22
|
73
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
34
|
34
|
|
0
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
46
|
46
|
|
0
|
4
|
Sở Tài chính
|
51
|
|
46
|
97
|
5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
297
|
297
|
|
0
|
6
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
40
|
40
|
|
0
|
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
|
338
|
338
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
27
|
|
19
|
46
|
8
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
24
|
24
|
|
0
|
9
|
Sở Xây dựng
|
33
|
|
53
|
86
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
53
|
53
|
|
0
|
11
|
Ban Dân tộc
|
22
|
22
|
|
0
|
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo
|
|
|
28
|
28
|
12
|
Sở Y tế
|
58
|
|
9
|
67
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
48
|
|
2
|
50
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
40
|
|
5
|
45
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC ĐÃ GIAO NĂM 2025 CỦA
CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 của HĐND tỉnh)
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Số lượng người
đã giao đã giao tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh
|
Số lượng người
điều chỉnh
|
Tổng số lượng
người sau điều chỉnh
|
Tổng số
|
Đơn vị SNCL do nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Đơn vị SNCL tự bảo
đảm 1 phần chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Đơn vị SNCL do
nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Đơn vị SNCL tự
bảo đảm 1 phần chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Đơn vị SNCL do nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Đơn vị SNCL tự bảo
đảm 1 phần chi thường xuyên
|
Giảm
|
Tăng
|
Giảm
|
Tăng
|
Giảm
|
Tăng
|
|
Các sở, ban, ngành
|
2.690
|
198
|
2.492
|
166
|
166
|
119
|
121
|
47
|
45
|
2.690
|
206
|
2.484
|
1
|
Sở Nội vụ
|
11
|
11
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
51
|
51
|
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
60
|
60
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
13
|
|
13
|
|
13
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
6
|
|
6
|
|
13
|
|
13
|
|
|
19
|
19
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
46
|
46
|
|
46
|
|
46
|
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
|
25
|
|
0
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
|
|
|
71
|
|
46
|
|
25
|
71
|
46
|
25
|
7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
15
|
15
|
|
|
20
|
|
|
|
20
|
35
|
15
|
20
|
8
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
0
|
|
|
9
|
Sở Y tế
|
2.485
|
46
|
2.439
|
|
20
|
|
20
|
|
|
2.505
|
66
|
2.439
|
10
|
Sở Tư pháp
|
9
|
7
|
2
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
9
|
9
|
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG ĐÃ GIAO NĂM 2025 CỦA CÁC
CƠ QUAN CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 của HĐND tỉnh)
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Số hợp đồng lao động đã giao đã giao tại Nghị quyết số
74/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh
|
Số hợp đồng lao động điều chỉnh
|
Tổng số hợp đồng lao động sau điều chỉnh
|
Hành chính
|
Đơn vị SNCL
|
Trong đó
|
Hành chính
|
Đơn vị SNCL
|
Trong đó
|
Hành chính
|
Đơn vị SNCL
|
Trong đó
|
Đơn vị SNCL do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Đơn vị SNCL tự bảo đảm 1 phần chi thường xuyên
|
Giảm
|
Tăng
|
Đơn vị SNCL do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Đơn vị SNCL tự bảo đảm 1 phần chi thường xuyên
|
Đơn vị SNCL do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Đơn vị SNCL tự bảo đảm 1 phần chi thường xuyên
|
Giảm
|
Tăng
|
Giảm
|
Tăng
|
Giảm
|
Tăng
|
|
Các sở, ban,
ngành
|
43
|
37
|
19
|
18
|
32
|
32
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
43
|
37
|
19
|
18
|
1
|
Sở Nội vụ
|
3
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
6
|
|
6
|
|
|
6
|
9
|
9
|
|
2
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
3
|
8
|
8
|
|
3
|
|
8
|
|
8
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
15
|
2
|
2
|
|
15
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
Môi trường
|
|
|
|
|
|
18
|
|
2
|
|
2
|
|
|
18
|
2
|
2
|
|
7
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
2
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2
|
2
|
|
8
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
11
|
Ban Dân tộc
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
12
|
Sở Dân tộc và Tôn
giáo
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
13
|
Sở Y tế
|
|
22
|
4
|
18
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
24
|
6
|
18
|