Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

15 Luật có hiệu lực từ ngày 01/7/2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ
  • Khai thác hơn 504.000 văn bản Pháp Luật
  • Nhận Email văn bản mới hàng tuần
  • Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến
  • Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá đất
  • ... và nhiều Tiện ích quan trọng khác
Hỗ trợ Dịch Vụ (028) 3930 3279
Hỗ trợ trực tuyến 0906 22 99 66
0838 22 99 66
Họ và tên:
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
E-mail:
ĐT di động:
Tôi đã đọc và đồng ý với Thỏa Ước Dịch Vụ Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Bạn đã là thành viên thì đăng nhập để sử dụng tiện ích
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
Đăng nhập bằng tài khoản LawNet
Đăng nhập bằng Google
MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 20 tháng 02 năm 2025

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH ĐÃ GIAO TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 74/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 27-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Lai Châu giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 3202-QĐ/BTCTW ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Lai Châu năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hợp nhất, thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu;

Xét Tờ trình số 575/TTr-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh biên chế các cơ quan cấp tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 54/BC-HĐND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước, hợp đồng lao động các cơ quan cấp tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu, như sau:

1. Điều chỉnh giảm biên chế đối với 09 cơ quan cấp tỉnh: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Giao thông vận tải, Ban Dân tộc, Sở Tư pháp, cụ thể:

a) Công chức: 522 biên chế.

b) Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước: 166 người

- Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 119 người.

- Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: 47 người.

c) Hợp đồng lao động: 42 người

- Trong cơ quan hành chính: 32 người.

- Trong đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 10 người.

2. Điều chỉnh tăng biên chế đối với 10 cơ quan cấp tỉnh: Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Dân tộc và Tôn giáo, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Tư pháp, cụ thể:

a) Công chức: 522 biên chế.

b) Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước: 166 người

- Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 121 người.

- Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: 45 người.

c) Hợp đồng lao động: 42 người

- Trong cơ quan hành chính: 32 người.

- Trong đơn vị sự nghiệp công lập do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 10 người.

3. Sau điều chỉnh biên chế năm 2025 của các cơ quan cấp tỉnh như sau:

a) Công chức: 830 biên chế.

b) Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước: 2.690 người

- Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 206 người.

- Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: 2.484 người.

c) Hợp đồng lao động: 80 người

- Trong cơ quan hành chính: 43 người

- Trong đơn vị sự nghiệp công lập: 37 người

+ Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 19 người.

+ Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: 18 người.

(Có Phụ lục I, II, III kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ hai mươi sáu thông qua ngày 20 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2025./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC ĐÃ GIAO NĂM 2025 CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 của HĐND tỉnh)

STT

Cơ quan, đơn vị

Biên chế đã giao tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh

Biên chế điều chỉnh

Tổng số biên chế sau điều chỉnh

Giảm

Tăng

Các sở, ban, ngành

830

522

522

830

1

Sở Nội vụ

57

6

22

73

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

34

34

0

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

46

46

0

4

Sở Tài chính

51

46

97

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

297

297

0

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

40

40

0

Sở Nông nghiệp và Môi trường

338

338

7

Sở Khoa học và Công nghệ

27

19

46

8

Sở Thông tin và Truyền thông

24

24

0

9

Sở Xây dựng

33

53

86

10

Sở Giao thông vận tải

53

53

0

11

Ban Dân tộc

22

22

0

Sở Dân tộc và Tôn giáo

28

28

12

Sở Y tế

58

9

67

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

48

2

50

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

40

5

45

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC ĐÃ GIAO NĂM 2025 CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 của HĐND tỉnh)

STT

Cơ quan, đơn vị

Số lượng người đã giao đã giao tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh

Số lượng người điều chỉnh

Tổng số lượng người sau điều chỉnh

Tổng số

Đơn vị SNCL do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị SNCL tự bảo đảm 1 phần chi thường xuyên

Tổng số

Đơn vị SNCL do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị SNCL tự bảo đảm 1 phần chi thường xuyên

Tổng số

Đơn vị SNCL do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị SNCL tự bảo đảm 1 phần chi thường xuyên

Giảm

Tăng

Giảm

Tăng

Giảm

Tăng

Các sở, ban, ngành

2.690

198

2.492

166

166

119

121

47

45

2.690

206

2.484

1

Sở Nội vụ

11

11

40

40

51

51

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

60

60

60

60

0

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13

13

13

13

0

4

Sở Tài chính

6

6

13

13

19

19

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

46

46

46

46

0

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

25

25

25

25

0

Sở Nông nghiệp và Môi trường

71

46

25

71

46

25

7

Sở Khoa học và Công nghệ

15

15

20

20

35

15

20

8

Sở Thông tin và Truyền thông

20

20

20

20

0

9

Sở Y tế

2.485

46

2.439

20

20

2.505

66

2.439

10

Sở Tư pháp

9

7

2

2

2

2

2

9

9

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG ĐÃ GIAO NĂM 2025 CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 của HĐND tỉnh)

STT

Cơ quan, đơn vị

Số hợp đồng lao động đã giao đã giao tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của HĐND tỉnh

Số hợp đồng lao động điều chỉnh

Tổng số hợp đồng lao động sau điều chỉnh

Hành chính

Đơn vị SNCL

Trong đó

Hành chính

Đơn vị SNCL

Trong đó

Hành chính

Đơn vị SNCL

Trong đó

Đơn vị SNCL do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị SNCL tự bảo đảm 1 phần chi thường xuyên

Giảm

Tăng

Đơn vị SNCL do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị SNCL tự bảo đảm 1 phần chi thường xuyên

Đơn vị SNCL do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

Đơn vị SNCL tự bảo đảm 1 phần chi thường xuyên

Giảm

Tăng

Giảm

Tăng

Giảm

Tăng

Các sở, ban, ngành

43

37

19

18

32

32

10

10

10

10

43

37

19

18

1

Sở Nội vụ

3

3

3

3

6

6

6

9

9

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3

8

8

3

8

8

0

0

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

3

0

0

4

Sở Tài chính

3

3

6

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

15

2

2

15

2

2

0

0

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

3

3

0

0

Sở Nông nghiệp và Môi trường

18

2

2

18

2

2

7

Sở Khoa học và Công nghệ

2

2

2

2

4

2

2

8

Sở Thông tin và Truyền thông

2

2

0

0

9

Sở Xây dựng

3

4

7

10

Sở Giao thông vận tải

4

4

0

0

11

Ban Dân tộc

2

2

0

0

12

Sở Dân tộc và Tôn giáo

2

2

13

Sở Y tế

22

4

18

2

2

24

6

18

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

Cho thuê MTKD Kho Xưởng 1.500m2 Đức Hòa. Xưởng xây mới 100%.

70 triệu/tháng, DT 1500 m², Huyện Đức Hòa, Long An

144

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.210
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!