ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 765/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 19 tháng 3 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC KẾT
CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày
08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày
24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018’ của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 158/TTr-SXD ngày 11/3/2025 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt sửa đổi kèm theo Quyết định này 14 (mười bốn) quy trình thực hiện dịch vụ
công trực tuyến trong lĩnh vực Kết cấu hạ tầng giao thông thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Trên
cơ sở các dịch vụ công (DVC) trực tuyến đã được phê duyệt, Sở Xây dựng, Sở Khoa
học và Công nghệ theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm:
1. Phối hợp tổ chức xây dựng, chạy thử nghiệm,
hoàn thiện các DVC trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng DVC của tỉnh và
tích hợp lên Cổng DVC quốc gia; thông báo việc áp dụng chính thức DVC trực
tuyến trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử
của đơn vị đầu mối thuộc Sở Xây dựng kèm theo từng DVC trực tuyến được cung cấp
để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.
3. Sở Xây dựng có trách nhiệm lập Danh sách
đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các
bước xử lý công việc quy định tại quy trình thực hiện DVC trực tuyến ban hành
kèm theo Quyết định này để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực
hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ,
trả kết quả thủ tục hành chính (TTHC) bản điện tử lên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC theo quy định.
4. Đối với các quy trình điện tử giải quyết
TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế tại Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ có
trách nhiệm theo dõi việc thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực
tuyến và thông báo cho các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp thực hiện theo
yêu cầu sau:
- Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy
trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau 05 ngày
làm việc, kể từ ngày được thông báo vận hành chính thức quy trình mới.
- Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC
trực tuyến bị thay thế chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ
sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải
quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử
giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho
đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Khoa học và
Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục
Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ
tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở,
ban ngành thuộc UBND tỉnh; (để biết)
- UBND
các huyện, thị xã, thành phối (để biết)
- Lưu:
VT, TDNV, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan
Phong Phú
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Bình)
Phần
1
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TT
|
Tên Dịch vụ công
|
Tên quy trình được
sửa đổi
|
Mức độ dịch vụ công
|
Mã số TTHC trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia
|
Trang
|
1
|
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường
bộ đang khai thác
|
Quy trình số:
01.SXD-HTGT
|
DVC TT toàn trình
|
1.013061
|
3
|
2
|
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào
đường quốc lộ đang khai thác
|
Quy trình số:
02.SXD-HTGT
|
DVC TT toàn trình
|
1.001046
|
9
|
3
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè
vào mục đích khác
|
Quy trình số:
03a.SXD-HTGT
|
DVC TT toàn trình
|
1.013274
|
14
|
4
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè
vào mục đích khác (trường hợp đối với đám tang)
|
Quy trình số:
03b.SXD-HTGT
|
DVC TT toàn trình
|
1.013274
|
19
|
5
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật
phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Quy trình số:
04.SXD-HTGT
|
DVC TT toàn trình
|
1.009446
|
24
|
6
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Trường
hợp cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
Quy trình số:
053.SXD-HTGT
|
DVC TT toàn trình
|
1.009456
|
28
|
7
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (Trường
hợp cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
Quy trình số:
05b.SXD-HTGT
|
DVC TT toàn trình
|
1.009456
|
33
|
8
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
(Trường hợp cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
Quy trình số:
06a.SXD-HTGT
|
DVC TT toàn trình
|
1.004242
|
38
|
9
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
(Trường hợp cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
Quy trình số:
06b.SXD-HTGT
|
DVC TT toàn trình
|
1.004242
|
43
|
10
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
(Trường hợp cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
Quy trình số:
07a.SXD-HTGT
|
DVC TT toàn trình
|
1.009444
|
48
|
11
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
(Trường hợp cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
Quy trình số:
07b.SXD-HTGT
|
DVC TT toàn trình
|
1.009444
|
51
|
12
|
Thiết lập khu neo đậu
|
Quy trình số:
08.SXD-HTGT
|
DVC TT toàn trình
|
1.009448
|
54
|
13
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành
cảng thủy nội địa
|
Quy trình số:
09.SXD-HTGT
|
DVC TT toàn trình
|
1.009445
|
58
|
14
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường
thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội
địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Quy trình số:
10.SXD-HTGT
|
DVC TT toàn trình
|
1.009463
|
61
|