Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
06/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Lưu Văn Bản
Ngày ban hành:
20/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 06/2025/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
20 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định
90/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ;
Căn cứ Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
53/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Thông tư quy định về phân loại phương tiện giao thông đường bộ và dấu
hiệu nhận biết xe cơ giới sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện
môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đặc
điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương được quy định tại Khoản 4 Điều
21 và Mục 39 Phụ lục số 02 Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân liên quan đến dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn
vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Điều 3. Đặc điểm kinh tế -
kỹ thuật
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của
dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Hải Dương bao gồm chủng loại cụ thể, tên gọi chi tiết được quy định tại
phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ngành có liên
quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Vụ pháp chế - Bộ Giao thông vận tải;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN. NCC (10).
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lưu Văn Bản
PHỤ LỤC
ĐẶC
ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hải Dương)
Tên gọi chi tiết
Chủng loại cụ thể
Số TT
Loại xe
Số TT
I
Xe thô sơ và các loại xe tương tự
1
Xe đạp.
2
Xe đạp máy (gồm cả xe đạp
điện, là xe đạp có trợ lực từ động cơ, nguồn động lực từ động cơ bị ngắt khi
người lái xe dừng đạp hoặc khi xe đạt tới tốc độ 25 km/h).
3
Xe xích lô.
4
Xe vật nuôi kéo.
II
Xe máy chuyên dùng
1
Xe máy thi công.
2
Xe máy nông nghiệp, lâm
nghiệp.
3
Máy kéo.
4
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc được
kéo bởi máy kéo.
5
Xe máy thực hiện chức năng,
công dụng đặc biệt.
6
Các loại xe đặc chủng sử dụng
vào mục đích quốc phòng, an ninh có tham gia giao thông đường bộ.
III
Xe cơ giới và các loại xe tương tự
1
Xe ô tô tải, xe ô tô chuyên
dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg.
2
Xe ô tô tải, xe ô tô chuyên
dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg.
3
Xe ô tô tải, xe ô tô chuyên
dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg.
4
Xe ô tô tải, xe ô tô chuyên
dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có
khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg.
5
Xe ô tô tải, xe ô tô chuyên
dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có
khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến
dưới 27.000 kg.
6
Xe ô tô tải, xe ô tô chuyên
dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản
thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg.
7
Xe đầu kéo có khối lượng bản
thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên.
8
Rơ moóc.
9
Sơ mi rơ moóc.
10
Xe chở hàng bốn bánh có gắn
động cơ.
11
Xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ.
12
Xe mô tô.
13
Xe gắn máy.
14
Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ.
15
Xe ô tô chở người từ 10 chỗ
đến dưới 25 chỗ.
16
Xe ô tô chở người từ 25 chỗ
đến dưới 40 chỗ.
17
Xe ô tô chở người từ 40 chỗ
trở lên.
Quyết định 06/2025/QĐ-UBND quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2025/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
130
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng