ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/2019/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 13 tháng 3
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI BIỆT THỰ, NHÀ Ở, NHÀ KÍNH VÀ ĐƠN GIÁ CẤU
KIỆN TỔNG HỢP ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN LÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 25/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá xây dựng mới
biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài
sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, làm cơ sở để sử dụng vào
việc:
a) Tính lệ phí trước bạ;
b) Tính thuế xây dựng cơ bản;
c) Tính bồi thường, hỗ trợ về nhà,
công trình xây dựng trên đất khi nhà nước thu hồi đất;
d) Tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà
nước;
đ) Tính giá trị tài sản là nhà, công
trình xây dựng của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Nguyên
tắc và phương pháp xây dựng đơn giá:
a) Đơn giá ban hành tại phụ lục kèm
theo Quyết định này là đơn giá tính trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng:
- Đơn giá xây dựng mới nhà ở, nhà kính,
và đơn giá cấu kiện tổng hợp được xác định theo phương pháp lập dự toán chi tiết
theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về
hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng (sau đây viết tắt là
Thông tư số 06/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng);
- Đơn giá ban hành tại quyết định này
bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, nhân công,
máy và thiết bị thi công, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế
giá trị gia tăng.
- Đối với vùng sâu, vùng xa có điều
kiện giao thông khó khăn, hoặc địa hình hiểm trở phải đầu tư chi phí để san ủi
mặt bằng (khối lượng lớn) hoặc phải chuyên chở vật liệu bằng phương tiện thô
sơ thì được cộng thêm tối đa không quá 10% so với mức giá quy định
trong bảng đơn giá.
- Đối với những cấu kiện không có
trong danh mục bảng đơn giá công bố kèm theo Quyết định này hoặc có nhưng không
phù hợp với mặt bằng giá thị trường thì trong quá trình thực hiện được phép áp
dụng đơn giá xây dựng cấu kiện tương đương ở các công trình đã và đang thực hiện
(có cùng điều kiện công nghệ và điều kiện áp dụng) hoặc xây dựng đơn giá riêng
trên cơ sở định mức xây dựng do Bộ chuyên ngành, UBND tỉnh công bố và giá vật
liệu, nhân công xây dựng đảm bảo phù hợp với mặt bằng giá thị trường tại thời
điểm theo quy định tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD của Bộ
Xây dựng gửi liên Sở Xây dựng - Tài chính xem xét, giải quyết.
b) Việc xác định giá trị tài sản là
công trình xây dựng phải căn cứ vào tình hình cụ thể để áp dụng phương pháp
tính và đơn giá theo nguyên tắc sau:
- Cấp công trình: Thực hiện theo
Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp
công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
(sau đây viết tắt là Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng); trường hợp
không xác định được cấp công trình do trong thực tế có sự khác biệt so với quy
định tại quy chuẩn xây dựng và Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng thì
tiến hành tính toán khối lượng cụ thể để áp dụng đơn giá cấu kiện tổng hợp.
- Đối với công trình có sử dụng các
loại vật liệu xây dựng thấp hoặc cao cấp hơn loại vật liệu
xây dựng của cấp công trình đã quy định thì tính toán theo đơn giá cấp công
trình đã quy định; sau đó trừ (-) đi hoặc cộng (+) thêm phân giá trị chênh lệch
do đầu tư loại vật liệu xây dựng thấp hoặc cao cấp hơn loại
vật liệu xây dựng của cấp công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 4
năm 2019 và thay thế Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà
kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây
dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Sở Xây dựng phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn,
theo dõi và giám sát việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3.
1. Đối với các
trường hợp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi Quyết định này có hiệu
lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.
2. Đối với các trường hợp đã và đang
thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành (bao gồm cả những khối lượng phát sinh nếu có của những trường hợp này) nhưng
chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì thực hiện theo quy định của Quyết định
này.
3. Khi giá cả thị trường (như: vật liệu
xây dựng, nhân công...) thay đổi làm cho đơn giá ban hành kèm theo quyết định
này không còn phù hợp (tăng hoặc giảm 20% trở lên) thì Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho
phù hợp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, cơ quan, đơn
vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- UBMTTQVN, Đoàn thể cấp tỉnh;
- Như điều 4;
- Website Chính phủ; Website VP;
- Báo Lâm Đồng;
- Đài PTTH Lâm Đồng;
- TT CB-TH;
- Lưu: VT, XD1, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở RIÊNG LẺ
(Kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 3 năm
2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Nhà,
kết cấu dạng nhà
|
Đơn
giá xây dựng mới (đồng/m2 sàn XD)
|
Thành
phố Đà Lạt, Bảo Lộc
|
Huyện
Đức Trọng, Di Linh
|
Các
huyện còn lại
|
I
|
Biệt thự:
|
|
|
|
1
|
Loại 1
|
8.255.739
|
8.070.669
|
7.953.157
|
2
|
Loại 2
|
7.437.603
|
7.270.873
|
7.165.007
|
3
|
Loại 3
|
6.761.457
|
6.609.885
|
6.513.642
|
II
|
Nhà ở (không
phải nhà biệt thự):
|
|
|
|
1
|
Cấp 1
|
5.930.200
|
5.783.711
|
5.700.205
|
2
|
Cấp 2
|
5.154.999
|
5.004.614
|
4.932.496
|
3
|
Cấp 3
|
4.502.011
|
4.395.673
|
4.338.837
|
4
|
Cấp 4A
|
3.008.978
|
2.945.971
|
2.911.121
|
5
|
Cấp 4B
|
2.686.588
|
2.630.331
|
2.599.215
|
6
|
Cấp 4C
|
2.417.929
|
2.367.298
|
2.339.294
|
Ghi chú:
1. Biệt thự (từ cấp 3 trở lên): Khung, cột BTCT; tường gạch, hệ thống điện, nước,
trang thiết bị có chất lượng cao hoặc tương đối cao.
a) Loại 1: Nền sàn lát gỗ; mái BTCT; cửa làm bằng gỗ nhóm
III.
b) Loại 2: Nền sàn lát đá granit, marble; mái lợp ngói có hệ
thống cách âm, cách nhiệt; cửa làm bằng vật liệu nhôm cao cấp (hoặc tương
đương);
c) Loại 3: Nền sàn lát gạch Granite; mái lợp ngói có hệ thống cách âm cách nhiệt; cửa làm bằng vật liệu nhựa lõi
thép.
2. Nhà ở cấp 4 (nhà 01 tầng, không có tầng hầm, chiều cao tối đa ≤ 6m):
a) Cấp 4A: Móng, cột bê tông cốt thép; tường bao xây gạch dày ≤ 20cm; mái lợp tôn, ngói. Trần gỗ lambri, thạch cao; nền lát granite hoặc tương
đương; cửa gỗ, sắt hoặc nhựa lõi thép. Điện, nước, thiết bị vệ sinh, hoàn thiện
ở mức độ tốt.
b) Cấp 4B: Móng xây đá; cột xây gạch; tường bao dày ≤ 15cm; mái lợp tôn; trần nhựa, thạch cao hoặc tương đương; nền lát gạch ceramic hoặc
tương đương. Điện, nước, thiết bị vệ sinh, hoàn thiện ở mức độ tương đối tốt.
c) Cấp
4C: Móng xây gạch; cột xây gạch; tường xây gạch dày ≤
10cm, ván gỗ kết hợp trụ gạch; mái lợp tôn kẽm hoặc fibrô
xi măng. Không có trần, hoặc có trần làm bằng nhựa; Nền
láng xi măng hoặc đất. Điện, nước, thiết bị vệ sinh, hoàn thiện ở mức độ đơn giản.
3. Đối với nhà ở cấp 1, cấp 2, cấp
3: Phân cấp theo quy định tại Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình
xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ KÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng).
STT
|
Nhà
kính
|
Đơn
giá xây dựng mới trên địa bàn tỉnh (đồng/m2 sàn XD)
|
1
|
Loại
1
|
236.000
|
2
|
Loại
2
|
190.000
|
3
|
Loại
3
|
160.000
|
Ghi chú:
Loại 1: Cột
thép ống đường kính Ø90x1,8mm; chân trụ thép ống (đường
kính 60x1,0mm và 76x2mm), khung kèo thép ống đường kính Ø76x1,2mm, thanh giằng thép ống đường kính Ø42x1,4mm; thanh giằng thép hộp 20x40x1,2mm và 50x100x2mm;
la ray cửa sắt dày 10mm; máng xối, lợp mái bằng màng 200 micron, lưới bắt côn trùng bằng lưới 32 mesh, chân trụ bằng
bê tông đá 1x2. Hệ khung thép liên kết với nhau bằng liên kết hàn, toàn bộ sử dụng thép hình, thép ống mạ kẽm nhúng nóng.
Loại 2: Cột
thép hộp 30x60x1,8mm; kèo thép, thanh giằng bằng thép tròn
phi 34x1,4mm, lợp mái bằng màng lợp PE, lưới chắn côn trùng,
máng xối, thanh nẹp màng, ziczac gài màng, chân trụ bằng bê tông đá 1x2 và các
hệ thống chịu lực khác bằng thép hình phi 27x1,2mm. Hệ khung thép liên kết với
nhau bằng liên kết hàn; toàn bộ các cấu kiện được sơn 1 lớp
bảo vệ bên ngoài; loại thép CT3: Thép có giới hạn bền kéo từ 373-481Mpa.
Loại 3: Cột,
thanh kèo, thanh giằng, xà gỗ mái bằng thép chữ V50x4mm, lợp mái bằng màng lợp
PE, lưới chắn côn trùng, máng xối, thanh nẹp màng, ziczac gài màng, ống thoát
nước D140, chân trụ bằng bê tông đá 1x2 và các hệ thống chịu
lực khác bằng vật liệu khác. Hệ khung thép liên kết với nhau bằng liên kết
hàn; toàn bộ các cấu kiện được sơn 1 lớp bảo vệ bên ngoài; loại
thép CT3: Thép có giới hạn bền kéo từ 373-481Mpa.
Mã
hiệu
|
Tên
công tác
|
Đơn vị tính
|
Khu
vực Đà Lạt - Bảo Lộc
|
Khu
vực Đức Trọng - Di Linh
|
Khu
vực các huyện còn lại
|
1
|
Công tác bê tông
|
|
|
|
|
1.1
|
Bê tông lót móng gạch vỡ M.50
|
m3
|
951.596
|
924.762
|
911.344
|
1.2
|
Bê tông lót móng gạch vỡ M.75
|
m3
|
1.040.357
|
1.015.586
|
1.002.169
|
1.3
|
Bê tông móng đá 4x6 M.75
|
m3
|
1.307.671
|
1.246.777
|
1.230.263
|
1.4
|
Bê tông móng đá 4x6 M.100
|
m3
|
1.427.394
|
1.367.533
|
1.348.955
|
1.5
|
Bê tông móng đá 1x2 M.200 rộng ≤
250cm
|
m3
|
1.809.271
|
1.790.694
|
1.772.116
|
1.6
|
Bê tông nền đá 4x6 M. 100
|
m3
|
1.422.234
|
1.362.372
|
1.344.826
|
1.7
|
Bê tông nền đá 1x2 M.150
|
m3
|
1
581.177
|
1.556.407
|
1.538.861
|
1.8
|
Bê tông nền đá 1x2 M.200
|
m3
|
1.678.195
|
1.656.521
|
1.638.975
|
1.9
|
Bê tông tường đá 1x2 M. 150, dày ≤
45cm, cao ≤ 4m
|
m3
|
2.588.507
|
2.534.838
|
2.493.554
|
1.10
|
Bê tông tường đá 1x2 M. 150, dày ≤
45cm, cao ≤ 16m
|
m3
|
2.817.633
|
2.755.707
|
2.705.134
|
1.11
|
Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤
45cm, cao ≤ 4m
|
m3
|
2.749.514
|
2.701.006
|
2.659.722
|
1.12
|
Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm,
cao ≤ 16m
|
m3
|
2.919.811
|
2.859.949
|
2.809.376
|
1.13
|
Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤
4m, tiết diện ≤ 0,1 m2
|
m3
|
2
662.818
|
2.598.828
|
2.547.223
|
1.14
|
Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤
16m, tiết diện ≤ 0,1m2
|
m3
|
2.733.001
|
2.662.818
|
2.606.053
|
1.15
|
Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤
4m, tiết diện ≤ 0,1 m2
|
m3
|
2.695.845
|
2.632.887
|
2.580.250
|
1.16
|
Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤
16m, tiết diện ≤ 0,1m2
|
m3
|
2.834.147
|
2766.028
|
2.709.263
|
1.17
|
Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2,
M.150
|
m3
|
2.317.065
|
2.264.427
|
2.221.079
|
1.18
|
Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2,
M.200
|
m3
|
2.438.852
|
2389.312
|
2.346.995
|
1.19
|
Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.150
|
m3
|
2.001.242
|
1.964.086
|
1.934.155
|
1.20
|
Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.200
|
m3
|
2.123.030
|
2.090.003
|
2.060.072
|
1.21
|
Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước,
tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.150
|
m3
|
2.355.252
|
2.300.551
|
2.256.171
|
1.22
|
Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước,
tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.200
|
m3
|
2.477.040
|
2.425.435
|
2.381.055
|
1.23
|
Bê tông cầu thang thường, đá 1x2,
M.150
|
m3
|
2.113.741
|
2.071.425
|
2.036.333
|
1.24
|
Bê tông cầu thang thường, đá 1x2,
M.200
|
m3
|
2.235.529
|
2.196.309
|
2.162.250
|
1.25
|
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M. 150
|
m3
|
2.159.153
|
2.114.773
|
2.077.617
|
1.26
|
Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá
1x2, M.200
|
m3
|
2.280.941
|
2.239.657
|
2.203.534
|
1.27
|
Bê tông đài nước đá 1x2, M 250
|
m3
|
2.963.159
|
2.897.105
|
2.838.275
|
2
|
Sản xuất lắp dựng cốt thép
|
|
|
|
|
2.1
|
Cốt thép móng Ø ≤ 10mm
|
tấn
|
24.270.864
|
24.115.017
|
23.986.004
|
22
|
Cốt thép móng Ø ≤ 18mm
|
tấn
|
24.159.397
|
23.554.586
|
23.447.248
|
2.3
|
Cốt thép móng Ø > 18mm
|
tấn
|
23.661.925
|
21.676.164
|
21.589.468
|
2.4
|
Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
24.890.124
|
24.703.314
|
24.549.531
|
2.5
|
Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
25.043.907
|
24.848.840
|
24.689.896
|
2.6
|
Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
24.917.990
|
24.276.024
|
24.136.691
|
2.7
|
Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
25.225.556
|
24.568.108
|
24.417.422
|
2.8
|
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
25.579.566
|
25.357.665
|
25.174.983
|
2.9
|
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm,
cao ≤ 16m
|
tấn
|
25.700.322
|
25.473.260
|
25.286.450
|
2.10
|
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm,
cao < 4m
|
tấn
|
24.621.778
|
23.995.293
|
23.868.345
|
2.11
|
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao
≤ 16m
|
tấn
|
24.752.854
|
24.120.177
|
23.988.068
|
2.12
|
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø >
18mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
24.498.958
|
22.473.978
|
22.355.286
|
2.13
|
Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø >
18mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
24.551.595
|
22.524.550
|
22.403.795
|
2.14
|
Cốt thép sàn mái Ø ≤ 10mm, cao ≤
16m
|
tấn
|
25.160.534
|
24.959.274
|
24.795.170
|
2.15
|
Cốt thép sàn mái Ø > 10mm, cao ≤
16m
|
tấn
|
24.857.096
|
24.229.580
|
24.092.310
|
2.16
|
Cốt thép cầu thang Ø < 10mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
26.096.649
|
25.848.945
|
25.645.621
|
2.17
|
Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
26.220.501
|
25.966.604
|
25.759.152
|
2.18
|
Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
25.787.019
|
25.101.704
|
24.926.247
|
2.19
|
Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
25.877.843
|
25.188.401
|
25.009.847
|
2.20
|
Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
25.225.556
|
25.021.200
|
24.854.000
|
2.21
|
Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤
16m
|
tấn
|
25.349.408
|
25.139.892
|
24.967.531
|
2.22
|
Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
24.632.099
|
24.004.582
|
23.877.634
|
2.23
|
Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤
16m
|
tấn
|
24.708.474
|
24.078.893
|
23.948.848
|
2.24
|
Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤
4m
|
tấn
|
24.351.367
|
22.334.644
|
22.222.145
|
2.25
|
Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤
16m
|
tấn
|
24.484.508
|
22.461.592
|
22.343.933
|
2.26
|
Cốt thép đài nước Ø ≤ 10mm, cao ≤
15m
|
tấn
|
30.897.978
|
30.410.827
|
30.011
404
|
2.27
|
Cốt thép đài nước Ø ≤ 18mm, cao ≤
15m
|
tấn
|
31.610.127
|
30.627.568
|
30.210.599
|
3
|
Công tác xây
|
|
|
|
|
3.1
|
Xây đá chẻ
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Xây móng đá chẻ 15cmx20cmx25cm,
M.50
|
m3
|
1.247.809
|
1.223.039
|
1.207.557
|
3.1.2
|
Xây móng đá chẻ 15cmx20cmx25cm,
M.75
|
m3
|
1.297.350
|
1.273.611
|
1.258.130
|
3.1.3
|
Xây móng đá chẻ 20cmx20cmx25cm, M50
|
m3
|
1.114.668
|
1.097.122
|
1.081.641
|
3.1.4
|
Xây móng đá chẻ 20cmx20cmx25cm, M75
|
m3
|
1.170.401
|
1.146.663
|
1.131.182
|
3.1.5
|
Xây tường đá chẻ 15cmx20cmx25cm, M.50,
dày ≤ 30, cao ≤ 2m
|
m3
|
1.276.708
|
1.250.905
|
1.234.392
|
3.1.6
|
Xây tường đá chẻ 15cmx20cmx25cm,
M.50, dày ≤ 30, cao > 2m
|
m3
|
1.367.533
|
1.339.666
|
1.321.088
|
3.1.7
|
Xây tường đá chẻ 20cmx20cmx25cm,
M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m
|
m3
|
1.161.113
|
1.140.471
|
1.123.957
|
3.1.8
|
Xây tường đá chẻ 20cmx20cmx25cm,
M.50, dày ≤ 30, cao > 2m
|
m3
|
1.238.520
|
1.209.621
|
1.191.043
|
3.1.9
|
Xây trụ đá chẻ 10cmx10cmx20cm M.50
|
m3
|
3.862.118
|
3.795.032
|
3.745.491
|
3.1.10
|
Xây trụ đá chẻ 10cmx10cmx20cm M.75
|
m3
|
3.918.884
|
3.852.829
|
3.802.256
|
3.2
|
Xây Gạch thẻ 4x8x19cm
|
m3
|
|
|
|
3.2.1
|
Xây móng gạch thẻ dày ≤ 30cm, M.50
|
m3
|
2.272.684
|
2.259.267
|
2.233.464
|
3.2.2
|
Xây tường gạch thẻ dày ≤ 10, M.50,
cao ≤ 4m
|
m3
|
2.502.843
|
2.492.522
|
2.462.591
|
3 23
|
Xây tường gạch thẻ dày ≤ 10, M.50,
cao ≤ 16m
|
m3
|
2.634.951
|
2.619.470
|
2.585.411
|
3.2.4
|
Xây tường gạch thẻ dày ≤ 30, M.50,
cao ≤ 4m
|
m3
|
2.296.423
|
2.283.005
|
2.256.171
|
3.2.5
|
Xây tường gạch thẻ dày ≤ 30, M.50,
cao ≤ 16m
|
m3
|
2.295.390
|
2.284.037
|
2.255.139
|
3.2.6
|
Xây trụ gạch thẻ 4x8x19 vữa M.50,
cao ≤ 4m
|
m3
|
2.844.468
|
2.799.055
|
2.747.450
|
3.3
|
Xây Gạch ống 8x8x19cm
|
m3
|
|
|
|
3.3.1
|
Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m
|
m3
|
1.904.225
|
1.829.913
|
1.808.239
|
3.3.2
|
Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m
|
m3
|
1.994.017
|
1.915.578
|
1.891.839
|
3.3.3
|
Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m
|
m3
|
1.811.336
|
1.742.185
|
1.722.575
|
3.3.4
|
Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m
|
m3
|
1.888.743
|
1.816.496
|
1.794.822
|
3.4
|
Xây gạch thông gió
|
m3
|
|
|
|
3.4.1
|
Xây gạch thông gió 20cmx20cm
|
m3
|
581.072
|
572.816
|
565.591
|
3.4.2
|
Xây gạch thông gió 30cmx30cm (các
loại)
|
m3
|
414.904
|
405.615
|
398.391
|
3.5
|
Xây đá hộc
|
m3
|
|
|
|
3.5.1
|
Xây móng đá hộc M.50, chiều dày ≤
60cm
|
m3
|
1.162.145
|
1.127.053
|
1.106.411
|
3.5.2
|
Xây tường thẳng M.50, dày ≤ 60cm
cao ≤ 2m
|
m3
|
1.229.231
|
1.191.043
|
1.167.305
|
3.5.3
|
Xây trụ, cột M.50, cao ≤ 2m
|
m3
|
1.759.731
|
1.695.740
|
1.652.392
|
3.5.4
|
Xây trụ, cột M.50, cao > 2m
|
m3
|
2.529.677
|
2.428.531
|
2.353.188
|
3.5.5
|
Xây mặt bằng
|
m3
|
1.207.557
|
1.170.401
|
1.147.695
|
3.5.6
|
Xây mái dốc thẳng
|
m3
|
1.237.488
|
1.198.268
|
1
174.530
|
3.5.7
|
Xếp đá khan không chít mạch mái dốc
thẳng
|
m3
|
614.100
|
594.490
|
579.008
|
3.5.8
|
Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng
|
m3
|
560.430
|
542.885
|
529.467
|
3.5.9
|
Xếp đá khan có chít mạch mặt bằng
|
m3
|
626.485
|
607.907
|
594.490
|
3.5.10
|
Xếp đá khan có chít mạch mái dốc thẳng
|
m3
|
774.075
|
747.240
|
728.663
|
4
|
Công tác ván khuôn
|
|
|
|
|
4.1
|
Ván khuôn móng tròn, đa giác
|
100m2
|
25.828.303
|
25.174.983
|
24.640.355
|
4.2
|
Ván khuôn móng vuông, chữ nhật
|
100m2
|
18.688.235
|
18.289.844
|
17.963.701
|
4.3
|
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
|
100m2
|
20.758.627
|
20.296.247
|
19.916.434
|
4.4
|
Ván khuôn cột tròn
|
100m2
|
36.924.410
|
35.781.875
|
34.844.728
|
4.5
|
Ván khuôn xà dầm, giằng
|
100m2
|
25.332.895
|
24.834.390
|
24.425.679
|
4.6
|
Ván khuôn sàn, mái
|
100m2
|
20.184.780
|
19793.614
|
19.472.631
|
4.7
|
Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái
hắt, máng nước, tấm đan
|
100m2
|
20.625.486
|
20.212.646
|
19.874.118
|
4.8
|
Ván khuôn cầu thang thường
|
100m2
|
27.406.383
|
26.741.711
|
26.197.794
|
4.9
|
Ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc
|
100m2
|
46.330.969
|
44.964.469
|
43.846.704
|
4.10
|
Ván khuôn tường thẳng dày ≤ 45 cm
|
100m2
|
18.807.958
|
18.404.407
|
18.074.135
|
4.11
|
Ván khuôn mái bờ kênh mương
|
100m2
|
13.241.843
|
13.072.579
|
12.934.277
|
5
|
Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ
|
|
|
|
|
5.1
|
Vì kèo mái
ngói khẩu độ ≤ 6,9m
|
m3
|
14.040.688
|
13.932.318
|
13.843.557
|
5.2
|
Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 8,1m
|
m3
|
14.236.787
|
14.097.454
|
13.982.891
|
5.3
|
Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 9,0m
|
m3
|
14.569.124
|
14.425.662
|
14.308.002
|
5.4
|
Vì kèo mái ngói khẩu độ > 9,0m
|
m3
|
13.700.095
|
13.544.248
|
13.416.268
|
5.5
|
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤
4,0m
|
m3
|
13.031.295
|
12.917.764
|
12.824.875
|
5.6
|
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤
5,7m
|
m3
|
13.090.124
|
12.969.369
|
12.870.287
|
5.7
|
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 6,9m
|
m3
|
12.657.674
|
12.526.598
|
12.419.259
|
5.8
|
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 8,1m
|
m3
|
13.037.487
|
12.895.057
|
12.778.430
|
5.9
|
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤
9,0m
|
m3
|
14.276.007
|
14.132.545
|
14.013.854
|
5.10
|
Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ
> 9,0m
|
m3
|
14.911.781
|
14.756.966
|
14.630.018
|
5.11
|
Xà gỗ mái thang
|
m3
|
9.537.636
|
9.484.999
|
9.441.651
|
5.12
|
Xà gỗ mái nổi, mái góc
|
m3
|
9.612.979
|
9.556.214
|
9.509.769
|
5.13
|
Cầu phong
|
m3
|
9.497.384
|
9.445.779
|
9.403.463
|
6
|
Công tác làm cầu gỗ
|
m3
|
|
|
|
6.1
|
Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều
dài cầu gỗ ≤ 6,0m
|
m3
|
9.802.886
|
9.771.923
|
9.747.152
|
6.2
|
Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều
dài cầu gỗ ≤ 9,0m
|
m3
|
9.900.935
|
9.866.876
|
9.839.009
|
6.3
|
Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều
dài cầu > 9,0m
|
m3
|
10.020.659
|
9.982.471
|
9.951.508
|
6.4
|
Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu
gỗ
|
m3
|
12.317.081
|
12.160.202
|
12.032.222
|
6.5
|
Sản xuất, lắp
dựng gỗ ngang mặt cầu gỗ
|
m3
|
9.985.568
|
9.934.995
|
9.893.711
|
6.6
|
Sản xuất, lắp
dựng gỗ băng lăn của cầu gỗ
|
m3
|
11.269.500
|
11.199.317
|
11.142.552
|
6.7
|
Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu
gỗ
|
m3
|
11.463.535
|
11.339.683
|
11.238.537
|
7
|
Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại
|
|
|
|
|
7.1
|
Lắp dựng khuôn cửa đơn
|
md
|
49.541
|
46.445
|
45.412
|
7.2
|
Lắp dựng khuôn cửa kép
|
md
|
71.215
|
68.119
|
65.022
|
7.3
|
Lắp dựng cửa vào khuôn
|
m2
|
67.087
|
63.990
|
60.894
|
7.4
|
Lắp cửa không có khuôn
|
m2
|
166.168
|
159.976
|
154.815
|
8
|
SXLD cấu kiện sắt thép
|
|
|
|
|
8.1
|
SX Vì kèo thép hình khẩu độ 18m ÷
24m
|
tấn
|
37.096.770
|
36.552.854
|
36.108.019
|
8.2
|
SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 36m
|
tấn
|
35.393.805
|
34.918.007
|
34.529.938
|
8.3
|
SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 9m
|
tấn
|
41.142.602
|
40.459.352
|
39.900.986
|
8.4
|
SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 12m
|
tấn
|
37.602.499
|
37.040.005
|
36.578.656
|
8.5
|
SX Vì kèo thép hình khẩu độ < 18m
|
tấn
|
35.624.996
|
35.128.556
|
34.721.908
|
8.6
|
SX cột bằng thép hình
|
tấn
|
29.184.692
|
28.984.464
|
28.833.778
|
8.7
|
SX giằng mái
|
tấn
|
28.411.649
|
28.202.133
|
28.031.836
|
8.8
|
SX xà gỗ thép
|
tấn
|
24.749.758
|
24.655.837
|
24.578.429
|
8.9
|
SX thang sắt
|
tấn
|
34.064
461
|
33.556.667
|
33.140.731
|
8.10
|
SX lan can sắt
|
tấn
|
35.047.020
|
34.473.172
|
34.002.535
|
8.11
|
SX cửa sổ trời (cửa sắt)
|
tấn
|
40.108.438
|
39.336.427
|
38.704.782
|
8.12
|
SX hàng rào song sắt
|
m2
|
948.500
|
918.569
|
899.991
|
8.13
|
Hàng rào kẽm gai 20cm x 20cm - cọc thép 50x50x0,5mm
|
m2
|
137.269
|
136.237
|
136.237
|
8.14
|
Hàng rào kẽm gai kéo dọc khoảng
cách 20cm kéo 5 hàng - cọc gỗ tròn
|
m2
|
52.637
|
52.637
|
51.605
|
8.15
|
Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc
thép 50x50x0,5mm
|
m2
|
168.232
|
167.200
|
165.136
|
8.16
|
Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc gỗ
tròn
|
m2
|
102.178
|
101.146
|
100.114
|
8.17
|
Lắp dựng cột thép các loại
|
tấn
|
5.413.365
|
5.235.843
|
5.093.414
|
8.18
|
Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤ 18m
|
tấn
|
4.154.203
|
4.040.672
|
3.950.879
|
8.19
|
Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ >
18m
|
tấn
|
4.571.171
|
4.445.255
|
4.345.141
|
8.20
|
Lắp dựng lan can sắt
|
m2
|
167.200
|
159.976
|
154.815
|
9
|
Công tác Mái
|
|
|
|
|
9.1
|
Lợp mái ngói 22v/m2, chiều
cao ≤ 4m
|
100m2
|
30.457.271
|
30.355.093
|
30.230.209
|
9.2
|
Lợp mái ngói 22v/m2, chiều
cao ≤ 16m
|
100m2
|
30.789.607
|
30.670.916
|
30.532.614
|
93
|
Lợp mái fibrociment
|
100m2
|
8.500.376
|
8.402.326
|
8.322.854
|
9.4
|
Dán ngói 22v/m2 trên mái
nghiêng bê tông
|
m2
|
409.744
|
402.519
|
396.326
|
9.5
|
Lợp mái tôn tráng kẽm sóng tròn,
chiều dài ≤ 2m
|
100m2
|
19.152.680
|
19.067.015
|
18.996.833
|
9.6
|
Lợp mái tôn tráng kẽm sóng vuông,
chiều dài ≤ 2m
|
100m2
|
19.152.680
|
19.067.015
|
18.996.833
|
10
|
Công tác Trát
|
|
|
|
|
10.1
|
Trát Tường ngoài dày 1cm
|
m2
|
79.472
|
75.343
|
73.279
|
10.2
|
Trát Tường ngoài dày 1,5cm
|
m2
|
97.017
|
92.889
|
89.793
|
10.3
|
Trát Tường ngoài dày 2cm
|
m2
|
121.788
|
116.627
|
112.499
|
10.4
|
Trát Tường trong dày 1cm
|
m2
|
57.798
|
55.733
|
53.669
|
10.5
|
Trát Tường trong dày 1,5cm
|
m2
|
77.408
|
74.311
|
72.247
|
10.6
|
Trát Tường trong dày 2cm
|
m2
|
90.825
|
86.696
|
83.600
|
10.7
|
Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1
cm
|
m2
|
158.943
|
150.687
|
145.526
|
10.8
|
Trát cột, lam đứng, cầu thang dày
1,5cm
|
m2
|
170.297
|
162.040
|
155.847
|
10.9
|
Trát xà dầm
|
m2
|
140.366
|
133.141
|
129.013
|
10.10
|
Trát trần
|
m2
|
187.842
|
179.585
|
172.361
|
10.11
|
Trát gờ chỉ
|
md
|
42.316
|
40.252
|
38.188
|
10.12
|
Trát sê nô, mái hắt, lam ngang
|
m2
|
90.825
|
86696
|
83.600
|
10.13
|
Trát vẩy tường chống vang
|
m2
|
147.590
|
142.430
|
138.301
|
10.14
|
Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố
tường
|
m2
|
112.499
|
107.338
|
103.210
|
10.15
|
Trát granitô cầu thang, lan can dày
2,5cm
|
m2
|
1.062.031
|
1.015.586
|
977.399
|
10.16
|
Trát granitô thành ô văng, sê nô,
diềm che nắng dày 1cm
|
m2
|
602.746
|
577.976
|
557.334
|
10.17
|
Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm
che nắng dày 1,5cm
|
m2
|
615.132
|
589.329
|
569.719
|
10.18
|
Trát granitô tường
|
m2
|
456.188
|
438.643
|
425.225
|
10.19
|
Trát granitô trụ, cột
|
m2
|
924.762
|
884.510
|
851.483
|
10.20
|
Trát đá rửa tường
|
m2
|
261.121
|
253.897
|
248.736
|
10.21
|
Trát đá rửa trụ, cột
|
m2
|
351.946
|
340.593
|
330.272
|
10.22
|
Trát đá rửa thành sê nô, ô văng,
lan can, diềm chắn nắng
|
m2
|
495.408
|
476.830
|
462.381
|
11
|
Công tác ốp gạch - đá
|
|
|
|
|
11.1
|
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men
200x250mm
|
m2
|
438.643
|
425.225
|
414.904
|
11.2
|
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men
200x300mm
|
m2
|
412.840
|
400.455
|
391.166
|
11.3
|
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men
250x300mm
|
m2
|
374.652
|
364.331
|
355.042
|
11.4
|
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men
250x400mm
|
m2
|
400.455
|
390.134
|
381.877
|
11.5
|
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men
300x450mm
|
m2
|
421.097
|
410.776
|
402.519
|
11.6
|
Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x600mm
|
m2
|
522.243
|
511.922
|
503.665
|
11.7
|
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ,
viền cột bằng gạch men 120x300mm
|
m2
|
530.499
|
520.178
|
511.922
|
11.8
|
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x400mm
|
m2
|
524.307
|
515.018
|
506.761
|
11.9
|
Ốp chân tường, viền tường, viền trụ,
viền cột bằng gạch men 120x500mm
|
m2
|
512.954
|
503.665
|
496.440
|
11.10
|
Ốp đá granit tự nhiên vào tường (có
dùng chốt neo giữ bằng Inox)
|
m2
|
1.492.417
|
1.478.999
|
1.465.582
|
11.11
|
Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2
vào tường
|
m2
|
1.685.419
|
1.646.200
|
1.624.525
|
11.12
|
Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,2 5m2
vào tường
|
m2
|
1.689.548
|
1.656.521
|
1.635.879
|
11.13
|
Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2
vào tường
|
m2
|
1.691.612
|
1.662.713
|
1.644.135
|
11.14
|
Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2
vào trụ, cột
|
m2
|
1.802.047
|
1.757.666
|
1.730.832
|
11.15
|
Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2
vào trụ, cột
|
m2
|
1.801.015
|
1.761.795
|
1.735.992
|
11.16
|
Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2
vào trụ, cột
|
m2
|
1.793.790
|
1.760.763
|
1.737.024
|
11.17
|
Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2
vào tường
|
m2
|
1.685.419
|
1.646.200
|
1.624.525
|
11.18
|
Ốp đá hoa cương ≤ 0,25m2
vào tường
|
m2
|
1.689.548
|
1.656.521
|
1.635.879
|
11
19
|
Ốp đá hoa cương > 0,25m2
vào tường
|
m2
|
1.691.612
|
1.662.713
|
1.644.135
|
11.20
|
Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2
vào trụ, cột
|
m2
|
1.802.047
|
1.757.666
|
1.730.832
|
11.21
|
Ốp đá hoa cương ≤ 0,25 m2
vào trụ, cột
|
m2
|
1.801.015
|
1.761.795
|
1.735.992
|
11.22
|
Ốp đá hoa cương > 0,25m2
vào trụ, cột
|
m2
|
1.793.790
|
1.760.763
|
1.737.024
|
11.23
|
Ốp đá rối vào tường
|
m2
|
405.848
|
394.252
|
386.521
|
12
|
Công tác láng vữa
|
|
|
|
|
12.1
|
Láng nền, sàn không đánh màu dày
2cm
|
m2
|
45.412
|
43.348
|
43.348
|
12.2
|
Láng nền, sàn không đánh màu dày
3cm
|
m2
|
66.054
|
63.990
|
62.958
|
12.3
|
Láng nền, sàn có đánh màu dày 2cm
|
m2
|
52.637
|
50.573
|
49.541
|
12.4
|
Láng nền, sàn không đánh màu dày 3
cm
|
m2
|
72.247
|
70.183
|
68.119
|
12.5
|
Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm
|
m2
|
50.573
|
48.509
|
47.477
|
12.6
|
Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày
1cm
|
m2
|
50.573
|
48.509
|
47.477
|
12.7
|
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp
dày 2cm
|
m2
|
50.573
|
48.509
|
47.477
|
12.8
|
Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm
|
m2
|
50.573
|
48.509
|
47.477
|
12.9
|
Láng hè dày 3 cm
|
m2
|
82.568
|
80.504
|
78.440
|
12.10
|
Láng granitô nền sàn
|
m2
|
512.954
|
490.248
|
471.670
|
12.11
|
Láng granitô cầu thang
|
m2
|
914.441
|
874.189
|
841.162
|
12.12
|
Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường
dày 1,5cm
|
m2
|
227.062
|
221.902
|
216.741
|
12.13
|
Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường
dày 2cm
|
m2
|
262.153
|
256.993
|
251.832
|
13
|
Công tác lát gạch - đá
|
|
|
|
|
13.1
|
Lát gạch chỉ
|
m2
|
113.531
|
113.531
|
111.467
|
13.2
|
Lát gạch thẻ
|
m2
|
182.682
|
179.585
|
176.489
|
13.3
|
Lát sàn nền gạch men 200x200mm
|
m2
|
311.694
|
239.447
|
237.383
|
13.4
|
Lát sàn nền gạch men 300x300mm
|
m2
|
309.630
|
276.603
|
273.507
|
13.5
|
Lát sàn nền gạch men 400x400mm
|
m2
|
323.047
|
319.951
|
317.887
|
13.6
|
Lát sàn nền gạch men 500x500mm
|
m2
|
343.689
|
340.593
|
338.529
|
13.7
|
Lát sàn nền gạch men 600x600mm
|
m2
|
359.171
|
357.107
|
355.042
|
13.8
|
Lát sàn nền đá granite 300x300mm
|
m2
|
993.912
|
990.816
|
988.752
|
13.9
|
Lát sàn nền đá granite 400x400mm
|
m2
|
989.784
|
986.688
|
984.623
|
13.10
|
Lát sàn nền đá granite 500x500mm
|
m2
|
991.848
|
988.752
|
985.656
|
13.11
|
Lát sàn đá granite 600x600mm
|
m2
|
988.752
|
985.656
|
983.591
|
13.12
|
Lát gạch ciment dày 3,5cm
|
m2
|
211.581
|
209.516
|
207.452
|
13.13
|
Lát gạch đất nung 300x300mm
|
m2
|
206.420
|
203.324
|
201.260
|
13.14
|
Lát gạch đất nung 400x400mm
|
m2
|
165.136
|
162.040
|
159.976
|
13.15
|
Lát đá cẩm thạch ≤ 0,16 m2
vào nền, sàn
|
m2
|
1.260.194
|
1.250.905
|
1.246.777
|
13.16
|
Lát đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2
vào nền, sàn
|
m2
|
1.302.510
|
1.294.253
|
1.287.029
|
13.17
|
Lát đá cẩm thạch > 0,25 m2
vào nền, sàn
|
m2
|
1.343.794
|
1.336.570
|
1.330.377
|
13.18
|
Lát đá hoa cương ≤ 0,16 m2
vào nền, sàn
|
m2
|
1.260.194
|
1.250.905
|
1.243.681
|
13.19
|
Lát đá hoa cương ≤ 0,25 m2
vào nền, sàn
|
m2
|
1.302.510
|
1.294.253
|
1.287.029
|
13.20
|
Lát đá hoa cương > 0,25 m2
vào nền, sàn
|
m2
|
1.343.794
|
1.336.570
|
1.330.377
|
13.21
|
Lát đá granit tự nhiên vào mặt bệ
các loại (Bệ bếp, bệ bàn, bệ lavabo...)
|
m2
|
1.251.937
|
1.237.488
|
1.227.167
|
13.22
|
Lát nền đá rối vữa M75
|
m2
|
347.869
|
341.243
|
309.630
|
14
|
Công tác làm trần
|
|
|
|
|
14.1
|
Làm trần gỗ
dán, ván ép
|
m2
|
435.546
|
433.482
|
432.450
|
14.2
|
Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn
|
m2
|
574.880
|
563.527
|
554.238
|
14.3
|
Làm trần lambri gỗ dày 1cm
|
m2
|
785.428
|
760.658
|
740.016
|
14.4
|
Làm trần lambri gỗ dày 1,5cm
|
m2
|
827.744
|
801.942
|
781.300
|
14.5
|
Làm trần phẳng
bằng tấm thạch cao
|
m2
|
491.280
|
491.280
|
487.151
|
14.6
|
Làm trần giật cấp bằng tấm thạch
cao
|
m2
|
512.954
|
512.954
|
507.793
|
15
|
Công tác làm mộc
|
|
|
|
|
15.1
|
Làm vách ngăn bằng ván ép
|
m2
|
322.015
|
317.887
|
313.758
|
15.2
|
Làm vách ngăn bằng gỗ ván khép kín
dày 1,5cm
|
m2
|
275.571
|
269.378
|
264.218
|
15.3
|
Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép kín dày 2 cm
|
m2
|
314.791
|
309.630
|
304.470
|
15.4
|
Làm chân tường bằng gỗ 2x10cm
|
md
|
66.054
|
63.990
|
61.926
|
15.5
|
Làm chân tường bằng gỗ 2x20cm
|
md
|
95.985
|
93.921
|
91.857
|
15.6
|
Làm tay vịn cầu thang 8x10cm bằng gỗ
|
md
|
138.301
|
135.205
|
133.141
|
15.7
|
Làm tay vịn cầu thang 8x14cm bằng gỗ
|
md
|
272.474
|
265.250
|
258.025
|
15.8
|
Khung gỗ dầm sàn
|
m3
|
12.714.440
|
12.569.946
|
12.451.254
|
15.9
|
Làm mặt sàn gỗ dày 2 cm
|
m2
|
521.211
|
504.697
|
492.312
|
15.10
|
Làm mặt sàn gỗ
dày 3 cm
|
m2
|
624.421
|
608.939
|
596.554
|
15.11
|
Làm tường lambri gỗ dày 1 cm
|
m2
|
481.991
|
463.413
|
447.931
|
15.12
|
Làm tường Lambri gỗ dày 1,5 cm
|
m2
|
533.596
|
515.018
|
500.569
|
15.13
|
Gia công đóng diềm mái dày 2cm bằng
gỗ
|
m2
|
290.020
|
285.892
|
281.763
|
15.14
|
Gia công đóng diềm mái dày 3cm bằng gỗ
|
m2
|
402.519
|
397.359
|
394.262
|
16
|
Công tác sơn vôi
|
|
|
|
|
16.1
|
Quét vôi trong nhà, ngoài nhà 1 nước
trắng 2 nước màu
|
m2
|
13.417
|
13.417
|
12.385
|
16.2
|
Quay vôi gai vào các kết cấu cao ≤
4m
|
m2
|
27.867
|
26.835
|
25.803
|
16.3
|
Quay vôi gai vào các kết cấu cao
> 4m
|
m2
|
34.059
|
31.995
|
30.963
|
16.4
|
Công tác bả bằng
matit vào tường
|
m2
|
63.990
|
60.894
|
58.830
|
16.5
|
Sơn cửa kính bằng sơn tổng hợp
|
m2
|
29.931
|
28.899
|
28.899
|
16.6
|
Sơn cửa panô bằng sơn tổng hợp
|
m2
|
77.408
|
76.375
|
74.311
|
16.7
|
Sơn cửa chớp bằng sơn tổng hợp
|
m2
|
110.435
|
107.338
|
105.274
|
16.8
|
Sơn gỗ bằng sơn tổng hợp
|
m2
|
78.440
|
76.375
|
75.343
|
16.9
|
Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp
|
m2
|
52.637
|
51.605
|
50.573
|
16.10
|
Sơn tường trong nhà (đã bả) bằng
sơn Dulux
|
m2
|
30.963
|
29.931
|
29.931
|
16.11
|
Sơn tường ngoài nhà (chưa bả) bằng
sơn Dulux
|
m2
|
39.220
|
38.188
|
38.188
|
16.12
|
Sơn cột, dầm, trần, tường trong nhà
(không bả) bằng sơn Dulux
|
m2
|
37.156
|
36.124
|
36.124
|
16.13
|
Sơn tường ngoài nhà (không bả) bằng
sơn Dulux
|
m2
|
46.445
|
46.445
|
45.412
|
16.14
|
Sơn tạo gai tường bằng sơn Dulux
|
m2
|
47.477
|
46.445
|
45.412
|
17
|
Lắp đặt thiết bị điện
|
|
|
|
|
17.1
|
Lắp đặt quạt điện (quạt trần)
|
cái
|
1.343.794
|
1.338.634
|
1.334.505
|
17.2
|
Lắp đặt quạt thông gió (150x150mm đến 250x250mm) trên tường
|
cái
|
384.973
|
380.845
|
377.749
|
17.3
|
Lắp đặt quạt thông gió (300x300mm đến
350x350mm) trên tường
|
cái
|
846.322
|
841.162
|
838.065
|
17.4
|
Lắp đặt các loại đèn sát trần có
chao chụp
|
bộ
|
343.689
|
341.625
|
339.561
|
17.5
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m -
loại hộp đèn 1 bóng
|
bộ
|
494.376
|
490.248
|
487.151
|
17.6
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 2 bóng
|
bộ
|
813.295
|
807.102
|
801.942
|
17.7
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m -
loại hộp đèn 3 bóng
|
bộ
|
1.169.369
|
1.162.145
|
1.155.952
|
17.8
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m -
loại hộp đèn 1 bóng
|
bộ
|
637.838
|
632.677
|
629.581
|
17.9
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 2 bóng
|
bộ
|
989.784
|
983.591
|
978.431
|
17.10
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 3 bóng
|
bộ
|
1.466.614
|
1.459.389
|
1.453.197
|
17.11
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 4 bóng
|
bộ
|
1.816.496
|
1.807.207
|
1.799.982
|
17.12
|
Lắp đặt các loại đèn chùm 10 bóng
|
bộ
|
9.246.584
|
9.242.456
|
9.239.359
|
17.13
|
Lắp đặt các loại đèn chùm > 10
bóng
|
bộ
|
14.010.758
|
14.006.629
|
14.003.533
|
17.14
|
Lắp đặt các loại đèn tường kiểu ánh
sáng hắt
|
bộ
|
336.465
|
333.368
|
331.304
|
17.15
|
Lắp đặt các loại đèn trang trí nổi
|
bộ
|
569.719
|
567.655
|
566.623
|
17.16
|
Lắp đặt các loại đèn trang trí âm
trần
|
bộ
|
242.544
|
240.479
|
238.415
|
17.17
|
Lắp đặt ống nhựa
Ø ≤ 15mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
md
|
21.674
|
21.674
|
20.642
|
17.18
|
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm (máng nhựa)
đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
md
|
27.867
|
26.835
|
26.835
|
17.19
|
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm (máng nhựa)
đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
md
|
33.027
|
31.995
|
31.995
|
17.20
|
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 48mm (máng nhựa)
đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
md
|
38.188
|
38.188
|
37.156
|
17.21
|
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 76mm (máng nhựa)
đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
md
|
49.541
|
48.509
|
47.477
|
17.22
|
Lắp đặt ống nhựa
Ø ≤ 90mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
md
|
62.958
|
60.894
|
59.862
|
17.23
|
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn
|
mđ
|
60.894
|
57.798
|
55.733
|
17.24
|
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm đặt chìm
bảo hộ dây dẫn
|
md
|
90.825
|
87.729
|
84.632
|
17.25
|
Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm đặt chìm
bảo hộ dây dẫn
|
md
|
116.627
|
112.499
|
109.403
|
17.26
|
Lắp đặt sứ hạ thế các loại, rắc 1 sứ
|
bộ
|
36.124
|
35.091
|
35.091
|
17.27
|
Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 2 sứ
|
bộ
|
92.889
|
88.761
|
85.664
|
17.28
|
Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 3 sứ
|
bộ
|
136.237
|
131.077
|
126.948
|
17.29
|
Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 4 sứ
|
bộ
|
189.906
|
182.682
|
176.489
|
17.30
|
Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,0mm2
|
md
|
10.321
|
10.321
|
9.289
|
17.31
|
Lắp đặt dây dẫn điện 1X1,5mm2
|
md
|
16.514
|
15.482
|
15.482
|
17.32
|
Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,0mm2
|
md
|
19.610
|
18.578
|
18.578
|
17.33
|
Lắp đặt dây dẫn
điện đơn 1x2,5mm2
|
md
|
21.674
|
21.674
|
20.642
|
17.34
|
Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x3,0mm2
|
md
|
26.835
|
26.835
|
25.803
|
17.35
|
Lắp đặt dây đơn dẫn điện đơn 1x4,0mm2
|
md
|
29.931
|
29.931
|
28.899
|
17.36
|
Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x6,0mm2
|
md
|
40.252
|
40.252
|
39.220
|
17.37
|
Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x10mm2
|
md
|
60.894
|
60.894
|
60.894
|
17.38
|
Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch
|
cái
|
68.119
|
65.022
|
62.958
|
17.39
|
Lắp đặt công tắc vào tường
|
cái
|
42.316
|
41.284
|
40.252
|
17.40
|
Lắp đặt ổ cắm, cầu chì vào tường
|
cái
|
65.022
|
62 958
|
61.926
|
17.41
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều
|
bộ
|
163.072
|
158.943
|
155.847
|
17.42
|
Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 10A
|
cái
|
282.795
|
278.667
|
275.571
|
17.43
|
Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 50A
|
cái
|
570.751
|
564.559
|
558.366
|
17.44
|
Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng
đã có sẵn
|
cái
|
2.042.526
|
2.037.365
|
2.033.237
|
18
|
Lắp đặt thiết bị nước
|
|
|
|
|
18.1
|
Lắp đặt ống
thép tráng kẽm Ø 15mm dài 8m nối bằng phương pháp măng
sông
|
100m
|
8.588.104
|
8.296.020
|
8.057.605
|
18.2
|
Lắp đặt ống
thép tráng kẽm Ø 21mm dài 8m nối
bàng phương pháp măng sông
|
100m
|
8.614.939
|
8.323.887
|
8.084.439
|
18.3
|
Lắp đặt ống
thép tráng kẽm Ø ≤ 25mm
|
100m
|
9.203.236
|
8.911.151
|
8.672.736
|
18.4
|
Lắp đặt ống thép
tráng kẽm Ø 32mm
|
100m
|
11.464.567
|
11.121.910
|
10.841.178
|
18.5
|
Lắp đặt ống thép
tráng kẽm Ø 40mm
|
100m
|
13.738.283
|
13.344.021
|
13.020.974
|
18.6
|
Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 50mm
|
100m
|
15.491.821
|
15.060.403
|
14.707.425
|
18.7
|
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 15mm
|
100m
|
3.266.597
|
3.131.391
|
3.020.957
|
18.8
|
Lắp đặt ống nhựa
PVC Ø 20mm
|
100m
|
3.630.928
|
3.603.061
|
3.487.466
|
18.9
|
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 25mm
|
100m
|
4.154.203
|
4.007.644
|
3.891.017
|
18.10
|
Lắp đặt ống nhựa
PVC Ø 32mm
|
100m
|
4.567.043
|
4.415.324
|
4.294.568
|
18.11
|
Lắp đặt ống nhựa
PVC Ø 40mm
|
100m
|
5.920.126
|
5.730.219
|
5.578.501
|
18.12
|
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 50mm
|
100m
|
6.400.052
|
6.207.049
|
6.053.267
|
18.13
|
Lắp đặt ống nhựa
PVC Ø 67mm
|
100m
|
7.781.002
|
7.616.898
|
7.452.794
|
18.14
|
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 76mm
|
100m
|
10.464.462
|
9.339.473
|
9.152.663
|
18.15
|
Lắp đặt ống nhựa
PVC Ø 89mm
|
100m
|
11.531.653
|
11.254.018
|
11.035.213
|
18.16
|
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 110mm
|
100m
|
15.653.861
|
15.327.717
|
15.070.724
|
18.17
|
Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 150mm
|
100m
|
27.238.151
|
26.908.911
|
26.593.089
|
18.18
|
Lắp đặt chậu rửa 1 vòi
|
bộ
|
876.253
|
870.060
|
863.868
|
18.19
|
Lắp đặt thuyền tắm có hương sen
|
bộ
|
9.170.209
|
9.149.567
|
9.133.053
|
18.20
|
Lắp đặt thuyền tắm không có hương
sen
|
bộ
|
9.197.043
|
9.175.369
|
9.157.823
|
18.21
|
Lắp đặt chậu xí bệt
|
bộ
|
3.765.101
|
3.745.491
|
3.728.977
|
18.22
|
Lắp đặt chậu
xí xổm
|
bộ
|
2.172.571
|
2.152.961
|
2.136.447
|
18.23
|
Lắp đặt chậu
tiểu nam
|
bộ
|
865.932
|
846.322
|
829.808
|
18.24
|
Lắp đặt chậu tiểu nữ
|
bộ
|
1.041.389
|
1.019
715
|
1.002.169
|
18.25
|
Lắp đặt vòi tắm
hương sen (1 vòi, 1 hương sen)
|
bộ
|
1.561.567
|
1.558.471
|
1.556.407
|
18.26
|
Lắp đặt vòi rửa 1 vòi
|
bộ
|
532.564
|
530.499
|
528.435
|
18.27
|
Lắp đặt vòi rửa 2 vòi
|
bộ
|
540.820
|
537.724
|
535.660
|
18.28
|
Lắp đặt phễu thu nước Ø 50mm
|
cái
|
194.035
|
191.971
|
189.906
|
18.29
|
Lắp đặt phễu thu nước Ø 100mm
|
cái
|
201.260
|
199.195
|
197.131
|
18.30
|
Lắp đặt gương soi
|
cái
|
418.001
|
415.936
|
413.872
|
18.31
|
Lắp đặt kệ kính
|
cái
|
322.015
|
319.951
|
317.887
|
19
|
Công tác đào, đắp đất
|
|
|
|
|
19.1
|
Đào móng băng bằng thủ công
|
m3
|
201.260
|
191.971
|
183.714
|
19.2
|
Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng
thủ công
|
m3
|
292.084
|
277.635
|
266.282
|
19.3
|
Đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng
thủ công
|
m3
|
223.966
|
212.613
|
203.324
|
19.4
|
Đắp đất nền móng công trình bằng thủ
công
|
m3
|
165.136
|
156.879
|
149.655
|
19.5
|
Đắp bờ kênh mương bằng thủ công
|
m3
|
167.200
|
158.943
|
151.719
|
19.6
|
Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công
|
m3
|
483.023
|
477.862
|
472.702
|
19.7
|
Đào kênh mương bằng máy đào
|
100m3
|
2.986.897
|
2.889.880
|
2.811.440
|
19.8
|
Đào móng công trình bằng máy
|
100m3
|
2.783.574
|
2.696.877
|
2.626.695
|
19.9
|
San đầm đất mặt bằng bằng máy
|
100m3
|
993.912
|
976.367
|
962.949
|
19.10
|
Đào móng băng bằng thủ công
|
m3
|
201.260
|
191.971
|
183.714
|
19.11
|
Đắp nền đường bằng máy
|
100m3
|
1.399.528
|
1.367.533
|
1.342.762
|
19.12
|
Đào ao hồ bằng thủ công
|
m3
|
152.751
|
144.494
|
138.301
|
19.13
|
Đào ao hồ bằng máy
|
100m3
|
2.653.529
|
2.571.993
|
2.503.875
|
19.14
|
Đào xúc đất cấp II bằng thủ công
|
m3
|
152.751
|
144.494
|
138.301
|
19.15
|
Đào xúc đất cấp II bằng máy đào
|
100m3
|
1.174.530
|
1.156.984
|
1.143.567
|
19.16
|
Đào xúc đất cấp I bằng thủ công
|
m3
|
110.435
|
105.274
|
100.114
|
19.17
|
Đào xúc đất cấp
I bằng máy đào
|
100m3
|
975.335
|
961.917
|
950.564
|
19.18
|
Đào xúc đất cấp
III bằng thủ công
|
m3
|
191.971
|
182.682
|
174.425
|
19.19
|
Đào xúc đất cấp
III bằng máy đào
|
100m3
|
1.474.871
|
1.463.518
|
1.454.229
|
20
|
Sản xuất, lắp đặt
|
|
|
|
|
20.1
|
Khung cửa (gỗ thông)
|
md
|
189.494
|
180.721
|
175.457
|
20.2
|
Cửa sổ panô gỗ (gỗ thông)
|
m2
|
1.950.669
|
1.860.360
|
1.806.175
|
20.3
|
Cửa đi panô gỗ (gỗ thông)
|
m2
|
1.950.669
|
1.860.360
|
1.806.175
|
20.4
|
Cửa sổ gỗ kính (gỗ thông)
|
m2
|
1.950.669
|
1.860.360
|
1.806.175
|
20.5
|
Cửa đi panô nhôm kính (cả khóa)
|
m2
|
1.727.735
|
1.647.748
|
1.599.755
|
20.6
|
Cửa sổ panô nhôm kính
|
m2
|
1.337.602
|
1.275.676
|
1.238.520
|
20.7
|
Vách nhôm kính
|
m2
|
1.616.269
|
1.541.441
|
1.496.545
|
20.8
|
Cửa sổ ván nẹp gỗ nhóm IV
|
m2
|
2.229.336
|
2.126.126
|
2.064.200
|
20.9
|
Cửa đi ván nẹp gỗ nhóm IV
|
m2
|
2 229.336
|
2.126.126
|
2.064.200
|
20.10
|
Cửa sổ ván gỗ nhóm IV - kính
|
m2
|
2 229
336
|
2.126.126
|
2.064.200
|
20.11
|
Cửa đi ván gỗ nhóm IV - kính
|
m2
|
2.229.336
|
2.126.126
|
2.064.200
|
20.12
|
Cửa sổ panô gỗ (gỗ nhóm IV)
|
m2
|
2.229.336
|
2.126.126
|
2.064.200
|
20.13
|
Cửa đi panô gỗ (gỗ nhóm IV)
|
m2
|
2.229.336
|
2.126.126
|
2.064.200
|
20.14
|
Cửa đi panô gỗ nhóm IV - kính
|
m2
|
2
229.336
|
2.126.126
|
2.064.200
|
20.15
|
Cửa sổ gỗ nhóm IV - kính
|
m2
|
2.229.336
|
2.126.126
|
2.064.200
|
20.16
|
Cửa sổ sắt kính trắng
|
m2
|
1.504.802
|
1.435.135
|
1.393.335
|
20.17
|
Cửa sổ sắt kính màu
|
m2
|
1.504.802
|
1.435.135
|
1.393.335
|
20.18
|
Cửa đi panô sắt kính trắng
|
m2
|
1.504.802
|
1.435.135
|
1.393.335
|
20.19
|
Cửa đi panô sắt kính màu
|
m2
|
1.504.802
|
1.435.135
|
1.393.335
|
20.20
|
Cửa sắt xếp
|
m2
|
1.839.202
|
1.754.054
|
1.702.965
|
20.21
|
Cửa đi nhựa
|
m2
|
334.400
|
318.919
|
309.630
|
20.22
|
Lắp đặt ổ khóa tròn (Đài Loan-tốt)
|
bộ
|
245.227
|
233.874
|
227.062
|
20.23
|
Lắp đặt kính vào cửa kính trắng dày 5 ly
|
m2
|
278.667
|
265.766
|
258.025
|
20.24
|
Lắp đặt kính vào cửa kính mờ dày 5
ly
|
m2
|
278.667
|
265.766
|
258.025
|
20.25
|
Cửa đi khung sắt (chưa kính)
|
m2
|
891.734
|
850.450
|
825.680
|
20.26
|
Cửa sổ khung sắt (Chưa kính)
|
m2
|
891.734
|
850.450
|
825.680
|
20.27
|
Tay nắm ổ khóa chìm
|
bộ
|
239.654
|
228.559
|
221.902
|
20.28
|
Máng xối tôn kẽm
|
md
|
111.467
|
106.306
|
103.210
|
20.29
|
Cửa đi bản lề sàn kính 10 ly cường lực
kết hợp khung nhôm hệ 100
|
m2
|
1.504.802
|
1.435.135
|
1.393.335
|
20.30
|
GCLD cửa sắt cuốn Đài Loan kéo tay
|
m2
|
668.801
|
637.838
|
619.260
|