|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước Bến Tre
Số hiệu:
|
02/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Hạo
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2018/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày
06 tháng 7 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm
2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/QĐ-TTg ngày
10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 08 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm 2018;
Xét Tờ trình số 2537/TTr-UBND ngày 05 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin thông qua Nghị quyết về điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018; Báo
cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018, đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 05
tháng 12 năm 2017 về Kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến
Tre năm 2018 (Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND), với những nội dung cụ thể như
sau:
1.
Nguyên tắc điều chỉnh, bổ sung:
- Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND, nhưng có điều chỉnh
tên, bổ sung danh mục và kế hoạch vốn của một số dự án cho phù hợp với tình
hình thực tế.
- Việc điều chỉnh
tăng, giảm mức vốn phân bổ cho từng dự án không làm thay đổi tổng các nguồn vốn
đã được phân bổ.
2.
Nội dung điều chỉnh, bổ sung:
- Điều chỉnh
tên của 01 dự án thuộc Chương trình Tăng cường cơ sở vật chất ngành Y tế (nguồn
vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết).
- Nguồn vốn đầu
tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại quyết định số
40/2015/QĐ-TTg: Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn của 09 dự án; bổ sung danh mục,
bổ sung kế hoạch vốn 07 dự án; tổng số vốn điều chỉnh tăng, giảm là 36.400 triệu
đồng.
- Nguồn vốn đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 09 dự án; bổ
sung danh mục, bổ sung kế hoạch vốn 08 dự án; tổng số vốn điều chỉnh tăng, giảm
là 38.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu
tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang: Điều chỉnh giảm
kế hoạch vốn của 01 dự án; bổ sung danh mục, bổ sung kế hoạch vốn 20 dự án; tổng
số vốn điều chỉnh tăng, giảm là 35.000 triệu đồng.
(Chi tiết điều chỉnh, bổ sung theo Phụ lục đính kèm).
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 7 năm
2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 7 năm 2018./.
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN VỐN NSNN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm
2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Kế hoạch năm 2018
|
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2018
|
Lý do điều chỉnh tăng (giảm)
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Điều chỉnh tăng vốn
|
Điều chỉnh giảm vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
413.939
|
413.939
|
109.400
|
109.400
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH TRONG
PHẠM VI NGHỊ QUYẾT 15/2017/NQ-HĐND
|
413.939
|
413.939
|
109.400
|
109.400
|
|
I
|
Điều chỉnh tên dự
án
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm
Y tế xã Mỹ Thạnh
|
|
|
|
-
|
Điều chỉnh lại tên dự
án cho đúng với tên trong Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
II
|
Bổ sung danh mục và
điều chỉnh kế hoạch vốn nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức
quy định tại quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
|
101.439
|
101.439
|
36.400
|
36.400
|
|
a)
|
Điều chỉnh kế hoạch
vốn
|
101.439
|
76.544
|
11.505
|
36.400
|
|
1
|
Dự án CSHT Khu nhà ở
công nhân và tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Giao Long
|
8.800
|
900
|
|
7.900
|
Giảm vốn do khi quyết
toán công trình hoàn thành, khối lượng giảm
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ
sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)
|
4.900
|
200
|
|
4.700
|
Do điều chỉnh quy mô
đầu tư, nên chưa hoàn tất thủ tục đầu tư, giảm vốn và bố trí vốn chuẩn bị đầu
tư
|
3
|
Trường THCS Huỳnh Tấn
Phát, huyện Bình Đại
|
10.000
|
200
|
|
9.800
|
Giảm vốn do khi quyết
toán công trình hoàn thành, khối lượng giảm
|
4
|
Khu ứng dụng công
nghệ sinh học Cái Mơn, huyện Chợ Lách (giai đoạn 2)
|
10.000
|
3.000
|
|
7.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân; đang có chủ trương tạm ngưng dự án
|
5
|
Trường THCS An Quy
|
10.000
|
6.000
|
|
4.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Ba Tri, tỉnh Bến
Tre
|
2.500
|
1.000
|
|
1.500
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng
kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
2.500
|
1.000
|
|
1.500
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
8
|
Dự án HTCS Khu Công
nghiệp An Hiệp
|
1.739
|
2.844
|
1.105
|
|
Tăng vốn để thanh quyết
toán khối lượng hoàn thành
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng
Nhà làm việc các sở, ngành tỉnh Bến Tre (6 sở)
|
51.000
|
61.400
|
10.400
|
|
Tăng vốn để thanh
quyết toán khối lượng hoàn thành
|
b)
|
Bổ sung danh mục
và bổ sung kế hoạch vốn
|
-
|
24.895
|
24.895
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
|
2.500
|
2.500
|
|
Thanh quyết toán
công trình
|
2
|
Dự án CSHT Khu Công
nghiệp Giao Long (giai đoạn 2)
|
|
6.795
|
6.795
|
|
Thanh quyết toán các
hạng mục đang triển khai dở dang
|
3
|
Trụ sở UBND xã Tân
Thiềng, huyện Chợ Lách
|
|
3.600
|
3.600
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trụ sở Hải đội II biên phòng
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
5
|
Trụ sở làm việc Ban
Chỉ huy quân sự và nhà ở dân quân xã, phường, thị trấn
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
6
|
Cầu Thừa Mỹ trên
ĐT.886, huyện Bình Đại
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Chuẩn bị đầu tư dự
án
|
7
|
Xây dựng Cầu Phú
Long, huyện Châu Thành
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Chuẩn bị đầu tư dự
án
|
III
|
Bổ sung danh mục
và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
84.500
|
84.500
|
38.000
|
38.000
|
|
a)
|
Điều chỉnh kế hoạch
vốn
|
84.500
|
46.500
|
-
|
38.000
|
|
1
|
Xây dựng mặt đường
tuyến tránh An Bình Tây - An Đức, huyện Ba Tri
|
10.000
|
5.000
|
|
5.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
2
|
Đường vào trung tâm
xã Tường Đa
|
10.000
|
5.000
|
|
5.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
3
|
Cầu Khánh Hội (liên
xã Tiên Long - Tiên Thủy)
|
9.000
|
5.000
|
|
4.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
4
|
Đường vành đai ven
sông Ba Lai (đường Rạch Gừa)
|
10.000
|
5.000
|
|
5.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
5
|
Đường vào trung tâm
xã Hưng Nhượng (đoạn từ ĐT.887 đến cầu Hiệp Hưng)
|
10.500
|
5.500
|
|
5.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
6
|
Trường TH Phú Túc
|
10.000
|
6.000
|
|
4.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
7
|
Trường TH An Thuận
|
8.000
|
5.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
8
|
Trường TH Hương Mỹ 2
|
8.000
|
5.000
|
|
3.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
9
|
Trường THCS Đỗ Hữu
Phương
|
9.000
|
5.000
|
|
4.000
|
Giảm vốn do chưa có
khối lượng giải ngân
|
b)
|
Bổ sung danh mục
và bổ sung kế hoạch vốn
|
-
|
38.000
|
38.000
|
-
|
|
1
|
Cầu Ông Kèo
|
|
2.550
|
2.550
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
2
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến
Tre
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Thanh toán chi phí
chuẩn bị đầu tư
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
4
|
Hậu cứ đoàn Cải
lương
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trường THCS Thành phố Bến Tre
|
|
14.450
|
14.450
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
6
|
Trường THPT Phan Văn
Trị (giai đoạn 2)
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2) (đầu tư Ký túc xá)
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng
Trường THPT Long Thới - Chợ Lách
|
|
8.000
|
8.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
IV
|
Bổ sung danh mục
và điều chỉnh kế hoạch vốn nguồn vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết
các năm trước chuyển sang
|
228.000
|
228.000
|
35.000
|
35.000
|
|
a)
|
Điều chỉnh kế hoạch
vốn
|
228.000
|
193.000
|
-
|
35.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
CSHT Khu công nghiệp Phú Thuận
|
228.000
|
193.000
|
|
35.000
|
|
b)
|
Bổ sung danh mục
và bổ sung kế hoạch vốn
|
-
|
35.000
|
35.000
|
-
|
|
1
|
Dự án Khu tái định
cư phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận
|
|
500
|
500
|
|
Chuẩn bị đầu tư dự
án
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
Doanh trại PCCC cứu nạn cứu hộ Khu Công nghiệp Giao Long
|
|
4.000
|
4.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
3
|
Dự án Ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre
|
|
3.500
|
3.500
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
4
|
Đề án Kiên cố hóa
trường lớp học và nhà công vụ giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
Trường TH Bình
Khánh Đông
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình hoàn thành
|
5
|
Tăng cường CSVC
ngành giáo dục và đào tạo, lồng ghép hỗ trợ Chương trình nông thôn mới
|
|
|
-
|
|
|
|
Huyện Giồng
Trôm
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Sơn
Phú
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Triển khai thực
hiện dự án
|
|
Huyện Ba Tri
|
|
|
-
|
|
|
|
Trường MG Mỹ Hòa
|
|
1.500
|
1.500
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|
|
Trường TH Mỹ Hòa
|
|
1.500
|
1.500
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|
|
Trường THCS Mỹ
Hòa
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
|
-
|
|
|
|
Trường THCS An Thới
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình hoàn thành
|
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
|
-
|
|
|
|
Trường MN Tân
Thanh Tây
|
|
4.000
|
4.000
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|
|
Trường Tiểu học
Tân Thanh Tây
|
|
1.500
|
1.500
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình hoàn thành
|
|
Trường THCS Tân
Thanh Tây
|
|
2.000
|
2.000
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình hoàn thành
|
|
Huyện Chợ Lách
|
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học
Tân Thiềng A
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Thanh toán khối lượng
công trình
|
|
Trường Mẫu giáo
Long Thới
|
|
1.500
|
1.500
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|
|
Trường Trung học
cơ sở Long Thới
|
|
1.500
|
1.500
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|
6
|
Tăng cường CSVC ngành
Y tế, lồng ghép hỗ trợ Chương trình nông thôn mới
|
|
|
-
|
|
|
|
Trạm Y tế xã Vĩnh
Hòa
|
|
500
|
500
|
|
Thanh quyết toán
công trình
|
|
Trạm Y tế thị trấn
Bình Đại
|
|
500
|
500
|
|
Thanh quyết toán
công trình
|
|
Trạm Y tế xã Mỹ
An
|
|
500
|
500
|
|
Thanh quyết toán
công trình
|
|
Phòng khám ĐKKV
xã Tân Phong
|
|
500
|
500
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|
|
Phòng khám ĐKKV
xã Tân Hào
|
|
500
|
500
|
|
Thanh toán khối
lượng công trình
|
Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND ngày 06/07/2018 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018
1.204
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|