TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/2/2018.
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn.
- 05 (năm) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung
thông tin ghi trên Giấy chứng nhận.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.200.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/2/2018.
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
500.000đ/01 cơ sở/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017.
- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày
07/2/2018.
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
200.000đ/01 cơ sở/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017.
- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018.
|
5
|
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
- 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón.
- 01 (một) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa có quy định
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013.
|
II. Lĩnh vực lâm nghiệp
|
1
|
Thủ tục điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
23 (hai mươi ba) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
3/3/2016.
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015.
- Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư
số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016.
|
2
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc
dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2016.
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015.
- Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư
số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016.
|
3
|
Thủ tục khoán rừng, vườn cây và
diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
35 (ba mươi lăm) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Điều 7, Nghị định số 168/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016.
|
4
|
Thủ tục khoán rừng, vườn cây và
diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
35 (ba mươi lăm) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Điều 7, Nghị định số 168/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016.
|
5
|
Thủ tục khoán công việc và dịch vụ
|
Không quy định
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Điều 7, Nghị định số 168/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016.
|
6
|
Thủ tục nộp tiền trồng rừng thay
thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Khoản 1, Điều 4 Thông tư số
23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017.
|
7
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
35 (ba mươi lăm) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Thông tư số 23/2017/TT- BNNPTNT
ngày 15/11/2017.
|
8
|
Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả
dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
- 28,5 (hai mươi tám phẩy năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp.
- 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc qua
mạng.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày
24/9/2010 về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
- Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 99/2010/NĐ-CP.
- Điều 16,17,18 Thông tư số
22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
III. Lĩnh vực quản lý xây dựng
công trình
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Hồ sơ
mời thầu/ Hồ sơ yêu cầu/ Hồ sơ mời tuyển/ Hồ sơ mời quan tâm
|
Không quá 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1/ Chi phí thẩm
định HSMQT, HSMST bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu
là 1.000.000 đồng, tối đa 30.000.000 đồng
2/ Chi phí thẩm
định HSMT, HSYC bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu
là 1.000.000 đồng, tối đa 50.000.000 đồng.
|
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014.
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ
quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST), danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về
mặt kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ:
1/ HSQT, HSDST: không quá 10 ngày
làm việc đối với đấu thầu trong nước, không quá 15 ngày làm việc đối với đấu
thầu quốc tế.
2/ Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật: Không quá 7 ngày làm việc.
3/ Kết quả lựa chọn nhà thầu: Không
quá 20 ngày làm việc.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1/ Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng
0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng,
tối đa 30.000.000 đồng
2/Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng
0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối
đa 50.000.000 đồng
|
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014.
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt giá
gói thầu
|
10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa quy định
|
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 15/6/2015
về quản lý đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
IV
|
Lĩnh vực nông thôn mới
|
1
|
Thủ tục đăng ký huyện đạt chuẩn
nông thôn mới
|
1/ Thời gian UBND cấp tỉnh hoàn
thành xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới và trả kết quả là 05
(năm) ngày kể từ ngày nhận được đăng ký của UBND huyện.
2/ Trường hợp không chấp thuận phải
nêu rõ lí do.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày
17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
1/ Thời gian UBND cấp huyện hoàn
thành thẩm tra, nộp hồ sơ đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 20 tháng 10 hàng năm. Trong thời hạn mười
lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn
nông thôn mới của UBND xã, UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã về
kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí; trường hợp xã chưa được
đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do.
2/ Thời gian UBND cấp tỉnh hoàn
thành thẩm định, Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định công nhận xã đạt chuẩn
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh trước ngày 10 tháng 11 hàng năm. Trong thời
hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã
đạt chuẩn nông thôn mới của UBND cấp huyện, UBND cấp
tỉnh trả lời bằng văn bản cho UBND cấp huyện, xã về kết quả thẩm định hồ sơ
và mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới của từng xã trên địa bàn từng
huyện; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
phải nêu rõ lý do.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày
17/10/2016.
- Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày
30/12/2016.
- Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|