|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2018 thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ủy ban huyện Ninh Bình
Số hiệu:
|
183/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 183/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 21 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND
CẤP HUYỆN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực
Bảo vệ thực vật;
Căn cứ Quyết định số
1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay
thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trong lĩnh vực Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Lâm
nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
5025/QĐ-BNN-XD ngày 07/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực
Quản lý xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số
5566/QĐ-BNN-VPĐP ngày 25/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Nông
thôn mới;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Ninh Bình
(phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Bãi
bỏ 05 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13/10/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục
hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải
quyết của sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 83/QĐ-UBND
ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và
nội dung thủ tục hành chính chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế;
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông
thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP11
ĐN03/KSTTHC2018
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình)
I. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/2/2018.
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn.
- 05 (năm) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung
thông tin ghi trên Giấy chứng nhận.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.200.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/2/2018.
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
500.000đ/01 cơ sở/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017.
- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày
07/2/2018.
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
200.000đ/01 cơ sở/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017.
- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018.
|
5
|
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
- 10 (mười) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón.
- 01 (một) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa có quy định
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013.
|
II. Lĩnh vực lâm nghiệp
|
1
|
Thủ tục điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
23 (hai mươi ba) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
3/3/2016.
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015.
- Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư
số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016.
|
2
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc
dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2016.
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015.
- Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư
số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016.
|
3
|
Thủ tục khoán rừng, vườn cây và
diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
35 (ba mươi lăm) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Điều 7, Nghị định số 168/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016.
|
4
|
Thủ tục khoán rừng, vườn cây và
diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
35 (ba mươi lăm) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Điều 7, Nghị định số 168/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016.
|
5
|
Thủ tục khoán công việc và dịch vụ
|
Không quy định
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Điều 7, Nghị định số 168/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016.
|
6
|
Thủ tục nộp tiền trồng rừng thay
thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Khoản 1, Điều 4 Thông tư số
23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017.
|
7
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
35 (ba mươi lăm) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Thông tư số 23/2017/TT- BNNPTNT
ngày 15/11/2017.
|
8
|
Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả
dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
- 28,5 (hai mươi tám phẩy năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp.
- 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc qua
mạng.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày
24/9/2010 về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
- Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 99/2010/NĐ-CP.
- Điều 16,17,18 Thông tư số
22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
III. Lĩnh vực quản lý xây dựng
công trình
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Hồ sơ
mời thầu/ Hồ sơ yêu cầu/ Hồ sơ mời tuyển/ Hồ sơ mời quan tâm
|
Không quá 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1/ Chi phí thẩm
định HSMQT, HSMST bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu
là 1.000.000 đồng, tối đa 30.000.000 đồng
2/ Chi phí thẩm
định HSMT, HSYC bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu
là 1.000.000 đồng, tối đa 50.000.000 đồng.
|
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014.
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ
quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST), danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về
mặt kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ:
1/ HSQT, HSDST: không quá 10 ngày
làm việc đối với đấu thầu trong nước, không quá 15 ngày làm việc đối với đấu
thầu quốc tế.
2/ Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu
kỹ thuật: Không quá 7 ngày làm việc.
3/ Kết quả lựa chọn nhà thầu: Không
quá 20 ngày làm việc.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1/ Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng
0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng,
tối đa 30.000.000 đồng
2/Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng
0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng, tối
đa 50.000.000 đồng
|
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014.
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt giá
gói thầu
|
10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa quy định
|
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014.
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 15/6/2015
về quản lý đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
IV
|
Lĩnh vực nông thôn mới
|
1
|
Thủ tục đăng ký huyện đạt chuẩn
nông thôn mới
|
1/ Thời gian UBND cấp tỉnh hoàn
thành xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới và trả kết quả là 05
(năm) ngày kể từ ngày nhận được đăng ký của UBND huyện.
2/ Trường hợp không chấp thuận phải
nêu rõ lí do.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày
17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày 30/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
1/ Thời gian UBND cấp huyện hoàn
thành thẩm tra, nộp hồ sơ đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 20 tháng 10 hàng năm. Trong thời hạn mười
lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn
nông thôn mới của UBND xã, UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã về
kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí; trường hợp xã chưa được
đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do.
2/ Thời gian UBND cấp tỉnh hoàn
thành thẩm định, Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định công nhận xã đạt chuẩn
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh trước ngày 10 tháng 11 hàng năm. Trong thời
hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã
đạt chuẩn nông thôn mới của UBND cấp huyện, UBND cấp
tỉnh trả lời bằng văn bản cho UBND cấp huyện, xã về kết quả thẩm định hồ sơ
và mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới của từng xã trên địa bàn từng
huyện; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
phải nêu rõ lý do.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
- Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày
17/10/2016.
- Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày
30/12/2016.
- Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực lâm nghiệp
|
1
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc
dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
23 (hai mươi ba) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật số 49/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2016.
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015.
- Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư
số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016.
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
23 (hai mươi ba) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật số 49/2014/QH13 ngày
18/6/2014.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2016.
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015.
- Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư
số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016.
|
3
|
Thủ tục khoán rừng, vườn cây và
diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
35 (ba mươi lăm) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Điều 7, Nghị định số 168/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016.
|
4
|
Thủ tục khoán rừng, vườn cây và
diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
35 (ba mươi lăm) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Điều 7, Nghị định số 168/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016.
|
5
|
Thủ tục khoán công việc và dịch vụ
|
Không
quy định
|
Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Điều 7, Nghị định số 168/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016.
|
II
|
Lĩnh vực nông thôn mới
|
1
|
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
1/ Thời gian UBND cấp huyện hoàn
thành xác nhận văn bản đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới và trả kết quả là
05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được đăng ký của UBND xã.
2/ Trường hợp không chấp thuận phải
nêu rõ lý do.
|
Bộ
phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày
17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định số 2540/QĐ-TTg ngày
30/12/2016 của TTCP.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình)
I. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
1
|
B-BNN-287742-TT
|
Thủ tục nộp tiền trồng rừng thay
thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Thông tư số 26/2015/TT- BNNPTNT
ngày 29/7/2015.
Thông tư số 24/2013/TT- BNNPTNT
ngày 06/5/2013
|
Thủ tục hành chính được ban hành
tại Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính đã được chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
B-BNN-287741-TT
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
3
|
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự
án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
Thông tư số 69/2011/TT- BNNPTNT
ngày 21/10/2011.
|
4
|
B-BNN-287805-TT
|
Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả
dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong
phạm vi một tỉnh)
|
Thông tư 80/2011/TT- BNNPTNT ngày
23/11/2011.
Thông tư 20/2012/TT- BNNPTNT ngày
07/5/2012.
Thông tư 20/2016/TT- BNNPTNT ngày
27/6/2016.
|
Thủ tục hành chính được ban hành
tại Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính
chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
1
|
|
Thủ tục điều chỉnh, phê duyệt dự án
lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011
|
Thủ tục hành chính được ban hành
tại Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính đã được chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 183/QĐ-UBND ngày 21/03/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Bình
1.459
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|