|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 929/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Đồ Sơn Hải Phòng
Số hiệu:
|
929/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 929/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 27 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 QUẬN ĐỒ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015; Công văn số 1927/TTg-KTN
ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các
dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục
các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho
việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 250/TTr-STN&MT ngày 23/04/2018; Ủy ban nhân dân
quận Đồ Sơn tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 17/04/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận
Đồ Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 22 dự án/ 526,23 ha đất quy
hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu
số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân quận Đồ Sơn có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra,
giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã
cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy
ban nhân dân quận Đồ Sơn tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm
tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận;
loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định
của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Đồ Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành ./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP: B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN
ĐỒ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
P.
Bàng La
|
P. Hợp
Đức
|
P.
Minh Đức
|
P.
Ngọc Hải
|
P.
Ngọc Xuyên
|
P. Vạn
Hương
|
P. Vạn
Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
4.593,40
|
967,65
|
563,23
|
535,96
|
349,97
|
1.196,33
|
757,93
|
222,33
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.814,86
|
748,46
|
357,33
|
323,93
|
52,37
|
272,44
|
31,09
|
29,24
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
443,35
|
|
257,06
|
186,29
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
443,35
|
|
257,06
|
186,29
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
151,22
|
61,37
|
19,34
|
17,33
|
|
29,97
|
15,82
|
7,39
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
256,43
|
197,00
|
11,46
|
1,18
|
0,01
|
29,78
|
2,39
|
14,61
|
1,4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
474,00
|
389,32
|
|
|
47,05
|
37,50
|
0,13
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
13,52
|
|
|
|
|
|
6,28
|
7,24
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
442,13
|
66,56
|
69,47
|
119,13
|
5,31
|
175,19
|
6,47
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
34,21
|
34,21
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.677,03
|
207,21
|
205,90
|
211,98
|
195,09
|
372,38
|
294,66
|
189,81
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
212,42
|
|
0,06
|
|
50,44
|
13,70
|
82,18
|
66,04
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,84
|
|
0,07
|
|
|
0,05
|
0,07
|
2,65
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
28,28
|
|
|
|
|
28,28
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
137,54
|
|
|
|
24,41
|
12,53
|
88,58
|
12,02
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
41,57
|
|
1,74
|
5,03
|
11,22
|
2,86
|
19,35
|
1,37
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
583,88
|
79,29
|
69,73
|
81,58
|
29,28
|
251,63
|
47,54
|
24,83
|
2,10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,06
|
|
|
|
|
0,97
|
1,09
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
488,86
|
113,66
|
118,26
|
109,42
|
36,17
|
48,98
|
22,58
|
39,79
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,39
|
0,09
|
0,64
|
0,43
|
0,52
|
1,96
|
4,21
|
2,54
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
4,26
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,07
|
2,44
|
1,15
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,20
|
0,16
|
1,25
|
0,70
|
|
1,00
|
|
0,09
|
2,19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
17,48
|
3,82
|
4,98
|
1,84
|
0,01
|
6,20
|
0,30
|
0,33
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,74
|
0,37
|
0,57
|
0,53
|
0,13
|
0,06
|
0,08
|
|
2,22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
76,14
|
|
|
|
18,88
|
0,59
|
19,51
|
37,16
|
2,23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
4,48
|
0,78
|
0,44
|
0,61
|
0,34
|
0,23
|
1,69
|
0,39
|
2,24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
35,97
|
8,74
|
7,86
|
11,84
|
|
3,27
|
4,26
|
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên dụng
|
MNC
|
24,35
|
|
|
|
23,69
|
|
0,66
|
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
1,33
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.101,51
|
11,98
|
|
0,05
|
102,51
|
551,51
|
432,18
|
3,28
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
P.
Bàng La
|
P. Hợp
Đức
|
P.
Minh Đức
|
P.
Ngọc Hải
|
P.
Ngọc Xuyên
|
P. Vạn
Hương
|
P. Vạn
Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
14,17
|
0,97
|
|
11,96
|
0,05
|
|
1,00
|
0,19
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
11,33
|
|
|
11,33
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
11,33
|
|
|
11,33
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,68
|
|
|
0,63
|
0,05
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất làm muối chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LMU/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN
ĐỒ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn
vị: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
P. Bàng La
|
P. Hợp
Đức
|
P.
Minh Đức
|
P.
Ngọc Hải
|
P.
Ngọc Xuyên
|
P. Vạn
Hương
|
P. Vạn
Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
16,36
|
0,97
|
|
14,15
|
0,05
|
|
1,00
|
0,19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14,17
|
0,97
|
|
11,96
|
0,05
|
|
1,00
|
0,19
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,33
|
|
|
11,33
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
11,33
|
|
|
11,33
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,68
|
|
|
0,63
|
0,05
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,19
|
|
|
2,19
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,94
|
|
|
1,94
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,003
|
|
|
0,003
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị:
ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
P.
Bàng La
|
P. Hợp
Đức
|
P.
Minh Đức
|
P.
Ngọc Hải
|
P.
Ngọc Xuyên
|
P. Vạn
Hương
|
P. Vạn
Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
6,52
|
|
|
|
1,44
|
2,39
|
0,60
|
2,09
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,52
|
|
|
|
1,44
|
2,39
|
0,60
|
2,09
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,09
|
|
|
|
|
|
|
2,09
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,89
|
|
|
|
0,89
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,90
|
|
|
|
|
0,30
|
0,60
|
|
2,10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,02
|
|
|
|
0,55
|
0,47
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,40
|
|
|
|
|
1,40
|
|
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ NHU CẦU
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
Loại
đất hiện trạng
|
Loại
đất sau thu hồi, chuyển mục đích sử dụng
|
Địa
điểm
|
Khái
toán kinh phí thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng (tỷ đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A
|
DỰ
ÁN CHUYỂN TIẾP
|
|
504,51
|
|
|
|
127,61
|
|
|
Công
trình, dự án cấp huyện
|
|
504,51
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt
|
UBND
quận Đồ Sơn
|
0,05
|
NTS
|
ODT
|
TDP
Độc Lập, phường Ngọc Hải
|
0,01
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND, ngày
18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND
quận Đồ Sơn
|
0,55
|
BCS
|
ODT
|
TDP
Vinh Quang, Kiến Thiết, phường Ngọc Hải
|
|
- UBND Thành phố đồng ý chủ trương
tại Công văn số 4526/VP-ĐC, ngày 19/7/2016 về việc đề nghị đấu giá quyền sử dụng đất
tại phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn
- UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết
định số 481/QĐ-UBND, ngày 03/3/2017 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 quận Đồ Sơn
|
3
|
Trường Tiểu học Minh Đức
|
UBND
phường Minh Đức
|
0,64
|
|
|
TDP
Nguyễn Huệ, phường Minh Đức
|
2,90
|
- Nghị quyết 26/NQ-HĐND, ngày
18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Công văn số 3696/UBND-VX, ngày
28/5/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc đầu tư dự án xây dựng trường
Tiểu học Minh Đức, quận Đồ Sơn.
|
0,50
|
LUA
|
DHT
|
0,14
|
NTS
|
DHT
|
4
|
Xây dựng trụ sở phòng Giao dịch
Ngân hàng chính sách quận Đồ Sơn
|
Ngân
hàng chính sách xã hội
|
0,22
|
BCS
|
TSC
|
Tổ
dân phố 9, phường Ngọc Xuyên
|
8,25
|
- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND, ngày
13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Công văn 3733/UBND-ĐC2, ngày
16/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về đề nghị địa điểm xây dựng trụ sở
làm việc Phòng Giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội tại quận Đồ Sơn
- Công văn số 3274/NHCS-XDCB, ngày
26/8/2016 của Ngân hàng Chính sách xã hội
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt
|
UBND
quận Đồ Sơn
|
0,08
|
HNK
|
ODT
|
TDP
Đình Công, phường Vạn Sơn
|
0,05
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND, ngày
18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố. Hiện nay UBND quận đã kiểm kê
xong, đang hoàn thiện phương án bồi thường, hỗ trợ
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt
|
UBND
quận Đồ Sơn
|
0,97
|
LMU
|
ODT
|
TDP
Bàng Đông, phường Bàng La
|
3,10
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND, ngày
18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố.
|
7
|
Dự án khu phức hợp dịch vụ du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng và biệt thự sinh thái cao cấp FLC Đồ Sơn
|
Công
ty Cổ phần tập đoàn FLC
|
452,00
|
|
TMD
|
Phường
Vạn Hương
|
100,00
|
- Thông báo số 128-TB/TU, ngày
26/4/2017 thông báo kết luận của Ban Thường vụ Thành ủy về phương án quy hoạch
"khu phức hợp dịch vụ, du lịch nghỉ dưỡng và biệt thự sinh thái cao cấp
FLC Đồ Sơn" của Tập đoàn FLC
- Công văn số 4607/UBND-QH, ngày
31/7/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc hỗ trợ triển khai thực hiện Dự
án Khu phức hợp dịch vụ, du lịch nghỉ dưỡng và biệt thực sinh thái cao cấp
FLC Đồ Sơn
|
443,50
|
MVB
|
8,50
|
TMD
|
8
|
Khu du lịch và vui chơi giải trí
cao cấp của Công ty Him Lam
|
Công
ty Him Lam
|
50,00
|
|
|
Khu
3, phường Vạn Hương; một phần ngoài địa giới hành chính
|
0,05
|
- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND, ngày
13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố
- Quyết định chủ trương đầu tư số
659/QĐ-UBND, ngày 26/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
49,00
|
MVB
|
TMD
|
1,00
|
RPH
|
TMD
|
B
|
CÁC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN MỚI
|
|
21,72
|
|
|
|
152,13
|
|
|
Công
trình dự án cấp huyện
|
|
20,83
|
|
|
|
|
|
I
|
Các
công trình, dự án mới được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết
số 37/NQ- UBND, ngày 08/12/2017
|
|
17,65
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng chung cư Đồ Sơn
|
Sở
Xây dựng
|
0,18
|
ODT
|
ODT
|
Phường
Vạn Sơn
|
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu
tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức
vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt
bằng trên địa bàn thành phố năm 2018
|
10
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân quận Đồ
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV CTCC và dịch vụ du lịch Đồ Sơn
|
1,40
|
BCS
|
NTD
|
TDP
8, phường Ngọc Xuyên
|
9,50
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu
tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức
vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt
bằng trên địa bàn thành phố năm 2018
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học
Ngọc Xuyên
|
UBND
quận Đồ Sơn
|
0,30
|
BCS
|
DHT
|
Phường
Ngọc Xuyên
|
1,63
|
- Công văn số 2790/UBND-VX, ngày
22/5/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố đồng ý chủ trương mở rộng diện tích
trường Tiểu học Ngọc Xuyên, thị xã Đồ Sơn đạt chuẩn quốc gia mức độ 2
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu
tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức
vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường,
hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt
khu Đầm Ngọc 3
|
UBND
quận Đồ Sơn
|
0,05
|
BCS
|
ODT
|
Phường
Ngọc Xuyên
|
0,00
|
- Quyết định số 2579/QĐ-UBND, ngày
27/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch thu hồi đất
các khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại phường Ngọc Xuyên
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu
tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức
vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt
bằng trên địa bàn thành phố năm 2018
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt
khu Đầm Ngọc 4
|
UBND
quận Đồ Sơn
|
0,19
|
BCS
|
ODT
|
Phường
Ngọc Xuyên
|
0,00
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt
khu Đầm Ngọc 5
|
UBND
quận Đồ Sơn
|
0,23
|
BCS
|
ODT
|
Phường
Ngọc Xuyên
|
0,00
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho
thuê vào mục đích dịch vụ
|
UBND
quận Đồ Sơn
|
0,11
|
HNK
|
SKC
|
Phường
Vạn Sơn
|
0,50
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu
tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức
vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt
bằng trên địa bàn thành phố năm 2018
|
16
|
Xây dựng tuyến đường bộ ven biển
|
UBND
Thành phố
|
14,59
|
|
DHT
|
Phường
Minh Đức
|
150,00
|
- Nghị quyết số 149/NQ-HĐND, ngày
13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố.
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua
danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư
phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường,
hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018
|
1,94
|
ODT
|
0,49
|
NTS
|
10,83
|
LUA
|
1,08
|
DHT
|
0,003
|
NTD
|
0,25
|
SON
|
17
|
Xây dựng Trường mầm non Vạn Hương
|
UBND
quận Đồ Sơn
|
0,60
|
BCS
|
DHT
|
Phường
Vạn Hương
|
3,75
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu
tư có sử dụng đất trồng lúa, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức
vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt
bằng trên địa bàn thành phố năm 2018
|
II
|
Các
công trình, dự án khác
|
|
3,19
|
|
|
|
|
|
18
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất
thu hồi Công ty Xăng dầu khu vực III)
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1,22
|
BCS
|
TMD
|
Phường
Vạn Sơn
|
0,00
|
Quyết định thu hồi đất số
2509/QĐ-UB, ngày 13/10/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
19
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất
thu hồi Chi nhánh Kỹ nghệ lạnh Hải Phòng)
|
0,87
|
BCS
|
TMD
|
Phường
Vạn Sơn
|
0,00
|
Quyết định thu hồi đất số
2197/QĐ-UBND, ngày 11/9/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
20
|
Khu đất 10% thuộc dự án phát triển
nhà ở của Công ty cổ phần Daso Hải Phòng
|
0,96
|
ODT
|
ODT
|
Phường
Vạn Hương
|
0,00
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND12, ngày
10/01/2003 của Hội đồng nhân dân thành phố
|
21
|
Khu đất 10% thuộc dự án phát triển
nhà ở của Công ty cổ phần Xây dựng 15 - Vinaconex
|
0,14
|
ODT
|
ODT
|
Phường
Vạn Hương
|
0,00
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND12, ngày
10/01/2003 của Hội đồng nhân dân thành phố
|
III
|
NHU CẦU CỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN
|
0,89
|
|
|
|
|
|
22
|
Cho thuê đất để thực hiện chế biến
thủy hải sản (03 điểm)
|
UBND
quận Đồ Sơn
|
0,89
|
BCS
|
SKC
|
Phường
Ngọc Hải (thửa 19, tờ 14; thửa 15, tờ 13)
|
0,00
|
Công văn số 654/UBND-TN&MT, số 655/UBND-TN&MT, số 656/UBND- TN&MT ngày 17/4/2018 của Ủy ban
nhân dân quận Đồ Sơn về việc đồng ý chủ trương cho thuê đất thực hiện dự án đầu
tư xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến thủy hải sản tại khu Cảng cá Ngọc Hải,
phường Ngọc Hải
|
Tổng
|
|
526,23
|
|
|
|
279,74
|
.
|
Quyết định 929/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Đồ Sơn do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 929/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/04/2018 quận Đồ Sơn do thành phố Hải Phòng ban hành
1.643
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|