b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Khí tượng thuỷ văn
2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khí tượng thủy văn.
- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ phải nộp
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp tại TTPVHCC
|
|
|
b.2.1.1
|
Hồ sơ cấp giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo đối với tổ chức:
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 2 Phụ lục kèm theo Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
|
X
|
|
|
2. Quyết định thành lập tổ chức
(không áp dụng đối với các công ty, doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh đã được cấp
Giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
kinh doanh): 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính.
|
|
X
|
|
3. Văn bằng, chứng chỉ và hợp
đồng lao động của đội ngũ nhân viên: 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao
kèm bản chính để đối chiếu hoặc 01 bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính
|
|
X
|
|
4. Bản khai cơ sở vật chất, kỹ
thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự
báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ lục
kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ
|
X
|
|
|
5. Bản khai kinh nghiệm công
tác của nhân viên tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức
quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc
|
X
|
|
b.2.1.2
|
Hồ sơ cấp giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo đối với cá nhân:
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định
số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
|
X
|
|
|
2. Văn bằng, chứng chỉ đào tạo
chuyên ngành phù hợp với nội dung xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo: 01
bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc 01 bản
sao điện tử có chứng thực từ bản chính
|
|
X
|
|
3. Bản khai cơ sở vật chất, kỹ
thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự
báo, cảnh báo theo Mẫu số 06 Phụ
lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ
(01 bản chính)
|
X
|
|
|
4. Bản khai kinh nghiệm công
tác, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc
(01 bản chính)
|
X
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện:
1) Điều kiện hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức:
- Có tư cách pháp nhân theo
quy định của pháp luật về dân sự.
- Có cơ sở vật chất, kỹ thuật
tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết
bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy
văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo,
cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất
lượng dự báo, cảnh báo.
- Có đội ngũ nhân lực tối thiểu
01 (một) người, tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và
có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
- Được phép hoạt động, cư trú
hợp pháp tại Việt Nam.
- Có nhân lực thông thạo tiếng
Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.
2) Điều kiện hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân
- Có cơ sở vật chất, kỹ thuật
tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết
bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy
văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo,
cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất
lượng dự báo, cảnh báo.
- Tốt nghiệp đại học trở lên
chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
3) Điều kiện hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
- Điều kiện hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
+ Có tư cách pháp nhân theo
quy định của pháp luật về dân sự.
+ Có cơ sở vật chất, kỹ thuật
tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết
bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy
văn; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo,
cảnh báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất
lượng dự báo, cảnh báo.
+ Có đội ngũ nhân lực tối thiểu
01 (một) người tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành khí tượng thủy văn và
có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
- Điều kiện hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
+ Có cơ sở vật chất, kỹ thuật
tối thiểu đáp ứng yêu cầu dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn gồm: trang thiết
bị, hệ thống tính toán, thu nhận, xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn;
thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh
báo để các sản phẩm dự báo đủ độ tin cậy; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng
dự báo, cảnh báo.
+ Tốt nghiệp đại học trở lên
chuyên ngành khí tượng thủy văn và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
+ Được phép hoạt động, cư trú
hợp pháp tại Việt Nam.
+ Có nhân lực thông thạo tiếng
Việt hoặc có phiên dịch phù hợp.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
05 ngày (theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh Lào
Cai)
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận, số hóa hồ sơ và trả kết quả TTPVHCC tỉnh Lào Cai
(quầy giao dịch Sở TN&MT).
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không quy
định
|
b.7
|
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2.1
|
* Quy trình giải quyết
tại Sở TN&MT: 08 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn (Phòng KS-N)
|
Công chức/ viên chức làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận, số hóa hồ sơ và trả kết quả TTPVHCC tỉnh Lào Cai (quầy
giao dịch Sở TN&MT).
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-N
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KS-N, Chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ và tổ chức, cá nhân có liên quan
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép): hồ sơ của tổ chức,
cá nhân đăng ký hoạt động không đảm bảo các yêu cầu theo quy định (về tư cách
pháp nhân, cơ sở vật chất, trình độ chuyên môn…) Sở Tài nguyên và Môi trường
gửi văn bản từ chối cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm : thông báo cho tổ chức/cá nhân.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản từ chối cấp phép hoạt
động dự báo, cảnh báo KTTV hoặc Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Tiến hành thẩm định:
- Nội dung thẩm định: Xem
xét, đối chiếu hồ sơ vớicác quy định hiện hành về hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn.
- Kiểm tra khảo sát đối với
cơ sở vật chất, nhân sự của tổ chức, cá nhân (nếu cần).
- Khi kiểm tra khảo sát phối
hợp với Đài khí tượng thủy văn tỉnh, Văn phòng thường trực BCH PCTT tỉnh Lào
Cai, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện, UBND cấp xã và đơn vị xin cấp
phép tổ chức kiểm tra.
- Sau khi kiểm tra khảo sát
có các trường hợp sau:
+ Trường hợp đoàn kiểm tra
yêu cầu phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội
dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính
vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.
+ Trường hợp đoàn kiểm tra
không thông qua, yêu cầu phải lập lại hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung
hồ sơ không đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp
phép: Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng KS-N, Chuyên
viên được phân công xử lý hồ sơ và tổ chức, cá nhân có liên quan
|
05 ngày làm việc
|
- Thông báo trả lại HS hoặc
Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ, thông báo kết quả kiểm tra (nếu có)
- Giấy mời kiểm tra và Biên bản
kiểm tra khảo sát cơ sở thực hiện hoạt động dự báo, cảnh báo thiên tai (nếu
có)
- Báo cáo thẩm định của phòng
KS-N
- Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn trình UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ, số hoá và trả kết quả Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Lãnh đạo phòng KS-N
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 7
|
- Đóng dấu, phát hành văn bản
- Phối hợp phòng KS-N hoàn
thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
- Văn thư Sở TN&MT
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Công chức/ viên chức làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận, số hóa và trả kết quả TTPVHCC tỉnh Lào Cai (quầy giao
dịch Sở TN&MT).
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản trình UBND tỉnh
- Bộ hồ sơ, tài liệu liên
quan chuyển UBND tỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết
tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp từ chối:
Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
1. Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ:
thông báo cho cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu:
+ Thực hiện thẩm định hồ sơ
+ Hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến
các cơ quan có liên quan (nếu có)
+ Dự thảo văn bản
2. Trình hồ sơ Lãnh đạo Văn
phòng UBND
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Văn bản có liên quan
|
Bước 4
|
- Kiểm duyệt hồ sơ:
+ Nếu không đồng ý:
chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Trình hồ sơ Thường trực
UBND tỉnh
|
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản và tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
Xem xét ký duyệt văn bản
+ Nếu không đồng ý:
Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
- Thường trực UBND tỉnh
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Ký duyệt văn bản. Trường hợp
không đồng ý, ban hành văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC (hình thức: trực tiếp
hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc)
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở TN&MT tại TTPVHCC
|
- Bộ phận Văn thư
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ (phối hợp)
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức/ viên chức làm việc
tại Bộ phận Tiếp nhận, số hóa hồ sơ và Trả kết quả TTPVHCC tỉnh Lào Cai (quầy
giao dịch Sở TN&MT).
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 8
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan, đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|