Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2202/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 31/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2202/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 31 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ PHÚ THỌ, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND thị xã Phú Thọ (Tờ trình số 177/TTr-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021);

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 545/TTr-TNMT ngày 26 tháng 8 năm 2021).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu thời kỳ quy hoạch sử dụng đất của thị xã Phú Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Tổng diện tích đất tự nhiên là 6.520,15ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp: 2.716,52ha, chiếm 41,66% tổng diện tích tự nhiên.

(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 362,30 ha).

+ Đất phi nông nghiệp: 3.774,61 ha, chiếm 57,89% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất chưa sử dụng: 29,02 ha, chiếm 0,45% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 1.663,81 ha, gồm:

+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.555,09 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước là 427,88ha).

+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 46,02 ha.

+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 62,70 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng

Trong kỳ quy hoạch đã đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 5,29 ha. Toàn bộ diện tích đất chưa sử dụng được đưa vào mục đích đất phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ được duyệt kèm theo.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thị xã Phú Thọ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 6.520,15 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 3.846,37 ha.

- Đất phi nông nghiệp theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 2.640,54ha.

- Đất chưa sử dụng theo phương án kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 33,24 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 04 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 353,53 ha. Trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 318,83 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 34,70 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 05 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 425,24 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 2,25 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất 21,03 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng với tổng diện tích 1,07 ha.

(Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phú Thọ có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND thị xã Phú Thọ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT.TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT;
- Các PCVP;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, KT1 (T).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030

(Kèm theo Quyết định số: 2202/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích đất tự nhiên

6.520,15

100,00

6.520,15

100,00

1

Đất nông nghiệp

4.271,61

65,51

2.723,70

41,77

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

1.289,19

19,77

583,57

8,95

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

811,91

12,45

366,40

5,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

837,96

12,85

499,61

7,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.275,35

19,56

1.072,70

16,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

620,10

9,51

361,19

5,54

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

219,70

3,37

160,28

2,46

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

29,31

0,45

46,34

0,71

2

Đất phi nông nghiệp

2.214,23

33,96

3.774,61

57,89

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

181,87

2,79

145,46

2,23

2.2

Đất an ninh

66,22

1,02

67,99

1,04

2.3

Đất khu công nghiệp

187,82

2,88

450,00

6,90

2.4

Đất cụm công nghiệp

3,50

0,05

99,77

1,53

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

20,96

0,32

169,09

2,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

66,14

1,01

87,91

1,35

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1,68

0,03

1,68

0,03

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

12,97

0,20

12,97

0,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

907,74

13,92

1.270,26

19,48

Trong đó:

-

Đất giao thông

653,73

10,03

950,31

14,58

-

Đất thủy lợi

106,51

1,63

119,88

1,84

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,42

0,04

2,42

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,53

0,08

10,99

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

54,91

0,84

58,89

0,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

6,21

0,10

16,30

0,25

-

Đất công trình năng lượng

7,03

0,11

17,82

0,27

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,58

0,01

0,58

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,08

0,00

0,08

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,09

0,00

0,94

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

11,49

0,18

17,20

0,26

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

47,79

0,73

64,17

0,98

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

6,32

0,10

6,32

0,10

-

Đất chợ

5,05

0,08

4,35

0,07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,16

0,08

17,87

0,27

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

6,51

0,10

59,62

0,91

2.13

Đất ở tại nông thôn

322,30

4,94

501,52

7,69

2.14

Đất ở tại đô thị

121,30

1,86

547,29

8,39

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,48

0,13

17,93

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

12,11

0,19

9,00

0,14

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

2,53

0,04

2,53

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

234,36

3,59

234,36

3,59

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

52,58

0,81

79,36

1,22

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

34,31

0,53

29,02

0,45

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 2202/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P.Âu Cơ

P. Hùng Vương

P. Thanh Vinh

P. Phong Châu

Xã Hà Lộc

Xã Hà Thạch

Xã Phú Hộ

Thanh Minh

Xã Văn Lung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.555,09

10,50

80,41

37,80

56,27

354,64

122,33

421,85

247,75

223,55

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

655,21

-

49,08

12,45

38,69

180,80

67,33

98,03

85,77

123,06

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

427,88

-

38,09

9,47

25,36

109,04

39,42

83,76

31,26

91,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

369,34

5,44

16,96

12,93

6,86

79,94

20,13

46,20

125,95

54,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

211,99

4,95

9,26

10,89

3,85

46,67

27,72

82,10

11,15

15,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

236,37

-

-

-

-

25,47

-

185,77

-

25,13

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

79,22

0,11

5,11

1,53

6,87

18,79

7,15

9,75

24,88

5,03

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,97

-

-

-

-

2,97

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

46,02

-

-

-

-

7,00

5,00

26,52

3,00

4,50

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,48

-

-

-

-

-

-

3,48

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

20,00

-

-

-

-

6,00

5,00

2,50

3,00

3,50

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

22,54

-

-

-

-

1,00

-

20,54

-

1,00

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

62,70

15,45

4,83

0,04

7,33

9,91

2,91

14,91

6,18

1,14

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch đến năm 2030

(Kèm theo Quyết định số: 2202/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P.Âu

P. Hùng Vương

P. Thanh Vinh

P. Phong Châu

Xã Hà Lộc

Xã Hà Thạch

Xã Phú Hộ

Thanh Minh

Xã Văn Lung

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,29

-

0,14

0,07

-

0,11

0,14

1,00

3,30

0,53

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,05

-

-

-

-

0,05

-

1,00

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

-

-

-

-

0,05

-

-

-

0,05

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

0,10

-

-

-

-

0,05

-

-

-

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,87

-

-

-

-

0,01

0,14

-

0,72

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,25

-

0,14

0,07

-

-

-

-

2,56

0,48

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu 04: Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021

(Kèm theo Quyết định số: 2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P.Âu

P. Hùng Vương

P. Thanh Vinh

P. Phong Châu

Xã Hà Lộc

Xã Hà Thạch

Xã Phú Hộ

Thanh Minh

Văn Lung

I

LOẠI ĐẤT

6.520,15

115,95

280,78

427,36

196,26

1.385,97

1.125,31

1.640,06

708,28

640,18

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.846,37

23,14

128,18

249,42

65,75

770,36

649,61

1.188,75

331,69

439,47

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.080,60

-

58,46

66,79

37,00

200,38

314,23

165,60

53,25

184,89

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

669,53

-

39,02

34,27

24,60

110,42

207,90

153,85

6,37

93,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

702,25

10,88

14,27

40,75

12,87

191,33

86,03

69,93

162,52

113,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.231,73

12,26

49,22

139,56

4,64

264,77

196,97

399,26

79,98

85,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

603,71

-

-

-

-

58,58

-

500,36

-

44,77

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

198,77

-

6,23

2,32

11,24

52,33

52,38

27,26

35,94

11,07

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,31

-

-

-

-

2,97

-

26,34

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.640,54

92,81

152,22

163,60

130,20

615,07

467,28

447,79

373,55

198,02

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

160,64

2,73

2,54

48,18

-

-

-

95,24

8,20

3,75

2.2

Đất an ninh

CAN

66,22

0,25

0,33

0,24

0,06

-

62,81

-

-

2,53

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

321,59

-

-

-

-

201,78

72,41

47,40

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,47

-

-

-

-

-

-

0,54

22,93

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,15

5,12

0,78

-

-

14,98

5,39

1,36

6,52

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,06

2,47

5,97

12,97

4,19

11,07

7,89

13,66

0,11

2,73

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,68

-

-

-

-

1,68

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,97

-

-

-

-

0,40

10,73

-

1,84

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.019,97

28,31

79,04

49,03

43,93

271,41

180,53

163,13

99,13

105,46

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

738,87

20,78

47,46

35,16

33,54

213,40

133,73

114,47

63,94

76,39

-

Đất thủy lợi

DTL

118,83

1,48

4,97

4,91

4,94

33,12

14,52

26,64

16,82

11,43

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,42

0,18

1,75

-

0,05

0,25

0,08

-

0,11

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,03

3,43

-

1,42

0,06

0,19

0,08

0,12

0,61

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59,79

1,24

16,26

2,09

1,28

14,53

1,47

4,15

11,83

6,94

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,18

0,94

2,42

-

-

0,30

1,52

0,40

0,23

0,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,49

0,14

0,18

0,14

0,12

1,25

5,61

0,53

0,18

1,34

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,58

-

0,01

0,04

0,32

0,02

0,06

0,07

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,08

0,02

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,49

-

-

0,17

0,08

1,94

5,61

1,99

0,10

1,60

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

47,49

-

4,69

4,72

0,80

2,80

9,60

14,06

5,28

5,54

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6,32

-

-

-

-

-

6,32

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,05

0,10

0,14

0,38

1,48

0,51

1,93

0,30

-

0,21

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,60

0,17

0,27

0,42

0,11

0,76

0,86

1,35

1,25

0,41

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

16,55

3,63

1,01

-

1,45

3,31

0,14

0,10

6,91

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

444,59

-

-

-

-

98,89

60,57

117,00

102,27

65,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

158,06

41,02

53,29

35,21

28,54

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,24

1,20

3,18

0,22

1,05

0,32

0,35

0,91

0,97

1,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,11

-

0,28

-

0,59

5,58

-

5,66

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,53

0,05

0,10

0,07

-

0,61

0,20

0,07

0,84

0,59

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

234,36

7,86

1,77

-

48,68

-

61,44

-

114,61

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

55,75

-

3,66

17,26

1,60

4,28

3,96

1,37

7,97

15,65

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

33,24

-

0,38

14,34

0,31

0,54

8,42

3,52

3,04

2,69

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

3

Đất đô thị

KDT

6.520,15

115,95

280,78

427,36

196,26

1.385,97

1.125,31

1.640,06

708,28

640,18

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

1.285,40

6,13

63,63

104,05

26,92

242,81

306,39

353,48

46,36

135,64

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

603,71

-

-

-

-

58,58

-

500,36

-

44,77

6

Khu du lịch

KDL

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

345,06

-

-

-

-

201,78

72,41

47,94

22,93

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

34,15

5,12

0,78

-

-

14,98

5,39

1,36

6,52

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

-

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

444,59

-

-

-

-

98,89

60,57

117,00

102,27

65,86

Biểu 05: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 2202/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P.Âu

P. Hùng Vương

P. Thanh Vinh

P. Phong Châu

Xã Hà Lộc

Xã Hà Thạch

Xã Phú Hộ

Thanh Minh

Xã Văn Lung

1

Đất nông nghiệp

NNP

318,83

1,33

21,23

3,94

11,77

91,78

17,25

46,37

113,45

11,71

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

164,05

-

10,55

3,77

5,71

58,78

11,05

21,20

45,47

7,52

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

117,78

-

6,11

3,53

0,89

50,54

4,34

14,95

23,35

14,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

104,93

1,13

6,78

0,16

2,49

18,39

5,34

13,88

54,59

2,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,39

0,08

0,67

-

0,43

6,09

0,64

1,16

5,76

0,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,72

-

-

-

-

4,67

-

9,67

-

1,38

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,74

0,12

3,23

0,01

3,14

3,85

0,22

0,46

7,63

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,70

3,40

0,47

0,19

0,01

13,86

0,90

7,75

7,54

0,58

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,13

3,13

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,13

0,26

0,47

0,01

0,01

8,29

0,79

4,91

5,19

0,20

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

13,39

0,05

0,13

0,01

0,01

5,86

0,07

3,27

3,98

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

6,07

0,20

0,04

-

-

2,36

0,72

1,54

1,02

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,36

0,01

0,30

-

-

-

-

-

0,05

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,30

-

-

-

-

0,07

-

0,10

0,13

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,02

-

-

-

-

5,56

0,11

2,82

0,15

0,38

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

-

-

0,18

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,20

-

-

-

-

-

-

-

2,20

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Biểu 06: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 2202/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P.Âu

P. Hùng Vương

P. Thanh Vinh

P. Phong Châu

Xã Hà Lộc

Xã Hà Thạch

Xã Phú Hộ

Thanh Minh

Xã Văn Lung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

425,24

1,72

23,95

4,75

12,35

142,10

18,60

65,60

127,21

28,96

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

206,34

-

11,19

4,29

5,71

76,31

11,29

26,41

52,21

18,93

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

141,15

-

6,75

4,05

0,89

62,21

4,57

19,06

25,54

18,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

128,31

1,15

6,81

0,23

2,52

30,61

5,78

15,28

60,21

5,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

53,27

0,44

2,72

0,22

0,98

25,43

1,21

12,97

7,06

2,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,39

-

-

-

-

4,68

-

10,07

-

1,64

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,93

0,13

3,23

0,01

3,14

5,07

0,32

0,87

7,73

0,43

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,25

-

-

-

-

-

-

2,25

-

-

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,25

-

-

-

-

-

-

2,25

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

21,03

9,44

0,41

-

2,02

1,04

1,72

1,79

4,42

0,19

Biểu 07: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

(Kèm theo Quyết định số: 2202/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P.Âu

P. Hùng Vương

P. Thanh Vinh

P. Phong Châu

Xã Hà Lộc

Xã Hà Thạch

Phú Hộ

Thanh Minh

Xã Văn Lung

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,07

-

0,15

-

-

0,01

0,14

-

0,72

0,05

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,87

-

-

-

-

0,01

0,14

-

0,72

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2202/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


138

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.250.143
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!