Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 632/QĐ-QLD 2024 danh mục 226 thuốc cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam Đợt 210

Số hiệu: 632/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 16/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 632/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 226 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 210

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 210 tại Công văn số 75/HĐTV-VPHĐ ngày 15/08/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 226 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 210, cụ thể:

1. Danh mục 222 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.

5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 222 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 210
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-QLD ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

1

Empatab

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110936424

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

2

Cerafen

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100936524

3

Deszalo TB

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100936624

4

Memobic

Meloxicam 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110936724

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

5

Apihistofen 1

Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarate) 1mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110936824

6

Bapifen 20

Baclofen 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110936924

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

7

Formica

Mỗi 10ml siro chứa: Ambroxol hydroclorid 15mg; Clenbuterol hydroclorid 0,01mg

Sirô

Hộp 20 gói x 10ml

NSX

36

893110937024

8

Goldfran

Mỗi 30 ml dung dịch uống có chứa: Betamethason 0,015g

Dung dịch uống nhỏ giọt

Hộp 1 chai x 30ml

NSX

36

893110937124

9

Invidtus

Carbocistein 500mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 1g, Hộp 50 gói x 1g

NSX

36

893100937224

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

10

Hapacol 250 Granule

Gói 1g chứa: Paracetamol 250mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 24 gói x 1g

NSX

36

893100937324

11

Ligican 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110937424

6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.Địa chỉ sản xuất: Nhà máy Dược phẩm DKPharma- Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

12

Busomax 100

Mỗi liều xịt chứa: Budesonide 100µg (mcg)

Hỗn dịch xịt mũi

Hộp 01 lọ x 200 liều

NSX

24

893110937524

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược MediBros Miền Bắc (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

13

Ganzapai

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110937624

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

14

Forsancort Tablet

Hydrocortison 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110937724

15

Ivadin 5

Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydroclorid 5,39mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110937824

16

Tantanine 500

Acetyl Leucin 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100937924

17

Tebamol 1000

Methocarbamol 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110938024

18

Tebamol-P 380/300

Methocarbamol 380mg; Paracetamol 300mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp 2 vỉ x 12 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110938124

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

19

Ibupara Ansba

Ibuprofen 150mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100938224

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

20

Eutrocalip 100

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat 115,13mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110938324

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

21

Ebosapc 20

Ebastin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVDC

NSX

24

893110938424

22

Galanapc 8

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid 10,25mg) 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVDC

NSX

24

893110938524

23

Letalapc 25

Levosulpirid 25mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110938624

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà số 2, số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

24

Bismuth Subcitrate

Bismuth oxyd (dưới dạng bismuth subcitrat) 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110938724

12.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))

25

Losartan Boston Plus

Hydroclorothiazid 12,5mg; Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110938824

26

Oflo - Boston 400

Ofloxacin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115938924

27

Paralmax Cf Pro

Dextromethorphan hydrobromid 10mg; Paracetamol 325mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110939024

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

28

Bocamine Tab.

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115939124

29

Isodomax

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110939224

30

Vapoubest 80

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110939324

31

Vinpoacne 5

Vinpocetin 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/PVC)

NSX

36

893110939424

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32

Bifotec

Cetirizine dihydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP hiện hành

36

893100939524

33

Lamedxan 20

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

EP hiện hành

36

893110939624

34

Rycamed 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110939724

35

Rycamed 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110939824

36

Simaltrin 100

Sitagliptin phosphate monohydrate (tương ứng với 100mg Sitagliptin) 128,48mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110939924

37

Simaltrin 50

Sitagliptin phosphate monohydrate (tương ứng với 50mg Sitagliptin) 64,24mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110940024

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)

38

Mentcetam Solution 33,33%

Piracetam 33,33% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 125ml

NSX

36

893110940124

39

Pecrandil 20

Nicorandil 20mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110940224

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

40

Bisubmax

Bismuth subsalicylat 262,5mg

Viên nhai

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 50 viên, 60 viên

NSX

36

893100940324

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

41

Gonsa Gatrila

Acid citric khan 2180mg; Natri bicarbonat 2320mg; Natri carbonat khan 500mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 20 gói x 5g

NSX

24

893100940424

17.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

42

Cefotiam 2g

Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp cefotiam hydroclorid và natri carbonat) 2gam

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ x 2g, Hộp 10 lọ x 2g

JP XVII

24

893110940524

17.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm - Nhà máy Công nghệ cao Bình Dương (Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

43

Colistin 3 MIU

Colistimethat natri (tương đương colistin base 100mg) 3.000.000IU

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 5 lọ, Hộp 10 lọ

USP hiện hành

24

893114940624

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

44

Kavosnor Forte

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC

NSX

36

893110940724

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45

Celecgo

Carisoprodol 350mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110940824

19.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

46

Azigca 262

Bismuth subsalicylat 262mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100940924

47

Noffog 15

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110941024

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm LV Pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, Phường 15, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

48

Lavir 300

Lamivudin 300mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110941124

49

Winlin 25

Pregabalin 25mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110941224

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

50

Atorvastatin OD MDS 10 mg

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110941324

51

Carvedilol MDS 20mg

Carvedilol 20mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110941424

52

Glimepirid OD MDS 3 mg

Glimepirid 3mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110941524

53

Pecnapril Plus 10/12,5

Enalapril maleat 10mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110941624

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.HCM, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

54

Maffoca 40

Natri bicarbonat 1.100mg; Omeprazol 40mg

viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110941724

22.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

55

Vocfor Forte 4

Lornoxicam 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110941824

56

Vocfor Forte 8

Lornoxicam 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110941924

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

57

Metoclopramid 10mg/2ml

Metoclopramid (dưới dạng metoclopramid hydroclorid) 10mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 100 ống x 2ml

NSX

24

893110942024

58

Nabumeton 750mg

Nabumeton 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110942124

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

59

Quazimin Forte

Arginine aspartate 5g

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893110942224

60

Re-Zoom X

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110942324

61

Simegaz Chew

Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng dried aluminum hydroxide gel) 200mg; Simethicon (dưới dạng simethicone powder) 25mg

Viên nhai

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 12 viên

NSX

24

893100942424

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62

Usatangenyls

N-Acetyl-DL-Leucin 500mg

viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893100942524

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

63

Fudoflox

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110942624

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64

Siminsu

Benzalkonium chloride 1mg; Benzocaine 1,5mg; Tyrothricin 0,5mg

Viên ngậm

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ × 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 2 vỉ, 3 vỉ × 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)

NSX

24

893100942724

65

Kpec 150

Capecitabine 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ hoặc 6 vỉ hoặc 12 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm); Hộp 3 vỉ hoặc 6 vỉ hoặc 12 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm- PVC)

NSX

36

893114942824

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66

Savdamid

Indapamide 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110942924

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm SOHA VIMEX (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm SOHA VIMEX (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

67

B1B6B12 Damin

Cyanocobalamin (vitamin B12) 0,5mg; Pyridoxine hydrochloride (vitamin B6) 200mg; Thiamine mononitrate (vitamin B1) 110mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100943024

68

Ferrous Soha 800

Ống 15ml chứa: Sắt protein succinylat 800mg tương đương Fe3+ 40mg

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 15ml

NSX

24

893100943124

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công Nghiệp Và Tiểu Thủ Công Nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

69

Tiphazide

Hydroclorothiazid 12,5mg; Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu

NSX

36

893110943224

31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm TT&T (Địa chỉ: Số 148, ngách 95/8 phố Chùa Bộc, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

70

Paemeldol

Caffein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 15 vỉ x 12 viên; Hộp 20 vỉ x 12 viên; Hộp 30 vỉ x 12 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100943324

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tùng Linh (Địa chỉ: Nhà B-TT8-4, Khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

71

Sirkalor 400

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil 490,2mg) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110943424

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

72

Baforazon 3g

Cefoperazon 2g: Sulbactam 1g (dưới dạng hỗn hợp cefoperazon natri và sulbactam natri (2:1))

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110943524

73

Cefditoren 200mg

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110943624

74

Cefoperazon 1g

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất tiêm 5ml; Hộp 1 lọ bột; Hộp 10 lọ bột

NSX

24

893110943724

75

Cefprozil 500mg

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110943824

76

Ceftriaxon 0,5g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110943924

77

Colistimethate Sodium 1 MIU

Colistimethat natri 1.000.000IU

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893114944024

78

Donpezphar 10

Donepezil hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110944124

79

Faldobiz 750

Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp cefamandol nafat và natri carbonat) 0,75g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110944224

80

Farbacef 400

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 400mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110944324

81

Febuxostat 40mg

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110944424

82

Febuxostat 80mg

Febuxostat 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110944524

83

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100944624

84

Phartevir 800

Acyclovir 800mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110944724

85

Sacyldo 75/100

Acetylsalicylic acid 100mg; Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 97,86mg) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110944824

86

Shikamic 10

Ubidecarenon 10mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100944924

87

Shikamic 30

Ubidecarenon 30mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100945024

88

Sulamcin 0,75g

Ampicilin 0,5g: Sulbactam 0,25g (dưới dạng hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri (2:1))

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

30

893110945124

89

Sulamcin 1,5g

Ampicilin 1g : Sulbactam 0,5g (dưới dạng hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri (2:1))

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

30

893110945224

90

Sulamcin 3g

Ampicilin 2g : Sulbactam 1g (dưới dạng hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri (2:1))

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

30

893110945324

91

Urizatilin 0.5g

Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

893110945424

92

Urizatilin 1g

Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

893110945524

93

Vigentin 1,2g

Amoxicilin 1g; Acid Clavulanic 2g (dưới dạng hỗn hợp trộn sẵn Amoxicilin natri và Kali Clavulanat (5:1))

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất 10ml có SĐK: VD-24865-16; Hộp 1 lọ; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110945624

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

94

Bisacodyl 5mg

Bisacodyl 5mg

Viên nén bao đường tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

DĐVN V

36

893100945724

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc- Việt Nam)

95

Gasmooth

Mỗi 10ml chứa: Calci carbonat 160mg; Natri alginat 500mg; Natri bicarbonat 267mg

Hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 10ml

NSX

24

893100945824

96

Mitiwind 500

Daptomycin 500mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi pha tiêm NaCl 0,9% 10ml

NSX

Lọ thuốc tiêm đông khô, ống dung môi pha tiêm: 24 tháng

893110945924

97

Vinflozin Duo 12,5 mg/1000mg

Empagliflozin 12,5mg; Metformin hydrochlorid 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm- nhôm

NSX

36

893110946024

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

98

Aspirin Chew DWP 81mg

Aspirin 81mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110946124

99

Etodolac Cap DWP 300mg

Etodolac 300mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110946224

100

Flavoxat DWP 100mg

Flavoxat hydroclorid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110946324

101

Sertralin Cap DWP 50mg

Sertralin (dưới dạng Sertralin hydroclorid) 50mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110946424

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

102

Sollezem

Ezetimib 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên, Chai 50 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110946524

103

Stazitin

Pitavastatin(dưới dạng pitavastatin calci 1,045mg) 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ × 7 viên, Hộp 4 vỉ × 7 viên, Hộp 5 vỉ × 7 viên; Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 4 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên

NSX

36

893110946624

38. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

104

Cenbroxol 30

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893100946724

105

Datadol Codein

Codein phosphat 30mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Lọ 20 viên

NSX

36

893111946824

106

Domperidon 10 mg

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat 12,72mg) 10mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893110946924

39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

107

Socate Suspension

Mỗi gói 10ml chứa Calci carbonat 160mg; Natri alginat 500mg; Natri bicarbonat 267mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói; Hộp 30 gói; Hộp 1 chai x 120ml; Hộp 1 chai x 150ml

NSX

36

893100947024

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

108

Tuspi 300

Paracetamol 300mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

DĐVN V

36

893100947124

109

Tuspi Kids

Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 120mg

Sirô

Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 1 chai 60ml, Hộp 1 chai 100ml

NSX

36

893100947224

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

110

Vacobrom

Bromhexine hydrochloride 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893100947324

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

111

Haduosen

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 4ml; Hộp 20 ống x 4ml; Hộp 50 ống x 4ml

NSX

36

893110947424

42.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

112

Dacodex 15

Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110947524

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thành Vinh (Địa chỉ: Phòng 212 Nơ 20, Khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

113

Metavizol 480mg

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110947624

114

Metavizol 960mg

Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110947724

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược VP-Pharm (Địa chỉ: Ô 213, Lô C5, khu đô thị mới Đại Kim - Định Công, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

115

Molniplus Cream

Hydrocortisone (dạng acetate) 1% (kl/kl); Miconazole nitrate 2% (kl/kl)

Kem

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110947824

116

Tyropali Gel

Tyrothricin 0,1% (kl/kl)

Gel

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893100947924

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 5 đường 59B, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

117

Hypetor 160

Valsartan 160mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110948024

46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hoá dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

118

MerciDayz

Desogestrel 0,15mg; Ethinylestradiol 0,02mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 21 viên

NSX

24

893110948124

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

119

Galfend

Voriconazole 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110948224

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), Xã Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần kỹ thuật Dược Bình Định (Địa chỉ: Lô A3.04, Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), Xã Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

120

Levofloxacin 750 mg/150ml

Chai 150ml chứa: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 768,7mg) 750mg

Dung dịch tiêm truyền

Thùng 80 chai x 150ml

JP XVIII

24

893115948324

121

Mannitol 20%

Mannitol 20% (kl/tt)

Dung dịch tiêm truyền

Thùng 30 chai x 250ml, Thùng 20 chai x 500ml

BP 2021

24

893110948424

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

122

Babismo 262

Bismuth subsalicylat 262mg

Viên nén nhai

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100948524

123

Cefprozil 250mg

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110948624

124

Cefprozil 500mg

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110948724

125

Élo-Cien

Carbocistein 375mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110948824

126

Elogabalin 50mg

Pregabalin 50mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110948924

127

Elonazin 15mg

Cinarizin 15mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100949024

128

Esarsin

Losartan kali 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110949124

129

Febu-5A Farma 40mg

Febuxostat 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110949224

130

RISE-5A 35mg

Risedronat natri 35mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110949324

131

Umator

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110949424

50. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)

132

Jamais 2,5

Indapamid 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110949524

133

Koverie 4

Tizanidin (dưới dạng tizanidin hydroclorid) 4mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110949624

134

Methocarbamol MCN 1000

Methocarbamol 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110949724

135

Telovyl 10

Quinapril hydroclorid 10,85mg (tương đương quinapril 10mg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893110949824

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

136

Tabdol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893100949924

137

Tabdol 650

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893100950024

52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

138

Glimepiride 4 mg

Glimepiride 4mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110950124

53. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh)

139

Eszopiclone Spm

Eszopiclon 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110950224

140

Myslim

Metronidazole 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 200ml; Hộp 1 chai x 300ml

NSX

24

893115950324

141

Newtel

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110950424

142

Solfloxin

Famotidine 20mg/50ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai x 50ml

NSX

24

893110950524

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô số 2A, Đường số 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo,Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô số 2A, Đường số 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

143

Acetydona

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

DĐVN V

36

893100950624

144

Donaxib 5

Risedronat natri 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110950724

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

145

Benita Xylo

Mỗi liều xịt 0,14 ml chứa: Xylometazoline hydrochloride 0,1% (w/v)

Dung dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 50 liều

NSX

36

893100950824

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Địa chỉ: Số 43, liền kề 23, Khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

146

Dakzyta

Mỗi 10ml dung dịch uống chứa: Calci gluconat monohydrat 500mg; Calci lactat pentahydrat 350mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml

NSX

36

893110950924

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị y tế Cryopharm (Địa chỉ: Số 28, ngõ 163/1/4 đường Đại Mỗ, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh - Mê Linh - Hà Nội- Việt Nam)

147

Taphenplus 250

Paracetamol 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100951024

58. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

148

Thuốc Ho Methorphan D

Dextromethorphan hydrobromid 15mg

viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110951124

59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

149

Emipexim 1g

Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid và L-Arginin) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

USP40

36

893110951224

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

150

Canaryl

Caffein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydrochlorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893100951324

151

Neralta

Isosorbid mononitrat 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu -Alu

NSX

36

893110951424

152

Torisone 50

Tolperison hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110951524

61. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

153

Acyclovir 800

Aciclovir 800mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110951624

154

Satori

Metadoxine 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/Alu; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu

NSX

36

893110951724

62. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

155

Meyeramol

Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 150mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 01 chai x 40ml, Hộp 01 chai x 45ml, Hộp 01 chai x 70ml, Hộp 01 chai x 75ml, Hộp 01 chai x 90ml

NSX

24

893100951824

156

Meyerdefen

Dexibuprofen 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110951924

157

Meyerurso

Acid ursodeoxycholic 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110952024

158

Solazetin

Azelastin hydroclorid 1mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110952124

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Công Nghệ Dược Minh An (Địa chỉ: 19D-TT5, khu đô thị Tây Nam Linh Đàm, Hoàng liệt, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)

159

Miaho Siro

Mỗi 5ml chứa: Carbocistein 100mg; Promethazin hydroclorid 2,5mg

Sirô

Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 200ml

NSX

24

893100952224

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

160

Betadexmin

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110952324

161

Bivixifen 60

Fexofenadine hydrochloride (Fexofenadin hydroclorid) 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100952424

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm EOC Việt Nam (Địa chỉ: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

162

Ecorimus 1

Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 1mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114952524

65.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

163

Eroraldin 10

Nicorandil 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP2020

36

893110952624

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

164

Crotrins

Levocarnitin 1g/10ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 60 ống x 10ml

NSX

24

893100952724

165

Ozdectin

Simethicon 275,5mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893100952824

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sao Mai Hà Nội (Địa chỉ: TT1-12, Khu Nhà ở Quân chủng Phòng không Không quân, Ngõ 183 Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô CN-2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội, Việt Nam)

166

HSM-Vita 3B

Cyanocobalamin 0,25mg; Pyridoxin hydroclorid 125mg; Thiamin hydroclorid 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên

NSX

36

893110952924

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Song Khanh (Địa chỉ: 20 Nguyễn Sỹ Sách, Phường 15, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

167

Ivacaba 5

Ivabradine (dưới dạng Ivabradine hydrochloride 5,39mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/Alu - Alu; Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110953024

168

Zophenia

Olanzapin 15mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu - Alu

NSX

36

893110953124

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 39/9 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: Số 4A, đường Lò Lu, phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

169

Bordniz

Ledipasvir ((dưới dạng ledipasvir copovidon 1:1) 180mg) 90mg; Sofosbuvir 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110953224

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)

170

Thuốc Bôi Da Maica Log

Clotrimazol 0,2g/20g

Thuốc kem

Hộp 1 lọ x 20g

NSX

24

893100953324

71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

171

Usipo 100

Sacubitril/Valsartan 113,1mg (tương đương sacubitril 48,6mg; valsartan 51,4mg)

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110953424

172

Usipo 200

Sacubitril/Valsartan 226,21mg (tương đương sacubitril 97,2mg; valsartan 102,8mg)

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110953524

173

Usipo 50

Sacubitril/Valsartan 56,55mg (tương đương sacubitril 24,3mg; valsartan 25,7mg)

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110953624

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Kingphar Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Kingphar Group (Địa chỉ: Thôn Bình Phú, xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

174

Pafenol 150 mg

Gói 1,5g chứa: Paracetamol 150mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 12 gói x 1,5g, Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

24

893100953724

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

175

Migomik 5

Dihydroergotamin mesylat 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110953824

176

Miratsan 1000 Tab

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110953924

74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

177

Candesartan Stella 16 mg

Candesartan cilexetil 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110954024

178

Metronidazole STELLA 250mg

Metronidazole 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115954124

179

Risedronate STELLA 35mg

Risedronate sodium(dưới dạng risedronate sodium hemi-pentahydrate) 35mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110954224

180

Sumastad 100

Sumatriptan(dưới dạng sumatriptan succinate 140mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110954324

75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

75.1. Cơ sở chuyển giao công nghệ: Hovid Berhad (Địa chỉ: 121, Jalan Tunku Abdul Rahman (Jalan Kuala Kangsar), 30010 Ipoh, Perak, Malaysia)

75.2. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

181

Etoricoxib 120 mg

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893710954424

182

Gabapentin 300mg

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893710954524

76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên dược phẩm Mỹ Đức (Địa chỉ: 61/39 Đường 783 Tạ Quang Bửu, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

183

Calefer

Calci carbonat 2500mg (tương đương Calci nguyên tố 1000mg)

Viên sủi

Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

36

893100954624

77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

184

Sitacopha 100

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 128,52mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

24

893110954724

185

Sitacopha 50

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 64,25mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

24

893110954824

78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp.HCM, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

186

Sorugam 100mg

Tiaprofenic acid 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110954924

79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Present Pharma (Địa chỉ: Lô số 11-12-03 Saigon Mia, Số 200 Đường 9A, KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

187

Salipax 5

Apixaban 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110955024

80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ B ng, Huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ B ng, Huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

188

Palosemed 0,25mg/ 5ml

Palonosetron (dưới dạng Palonosetron hydroclorid) 0,25mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 ống x 5ml, Hộp 5 ống x 5ml, Hộp 10 ống x 5ml

NSX

24

893110955124

81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Nanogen Lâm Đồng (Địa chỉ: BII-11-KCN; BII-12-KCN; BII-13-KCN; BII--14-KCN tại Khu Công Nghiệp Phú Hội, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Nanogen Lâm Đồng (Địa chỉ: BII-11-KCN; BII-12-KCN; BII-13-KCN; BII--14-KCN tại Khu Công Nghiệp Phú Hội, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)

189

Mannitol 20%

Mannitol 20% (kl/tt)

Dung dịch tiêm truyền

Thùng 24 chai x 250ml, Thùng 12 chai x 500ml

USP 43

36

893110955224

82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

190

Aceprex

Aceclofenac 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110955324

191

Helami 100

Lamivudine 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110955424

192

Helami 300

Lamivudine 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110955524

193

Heraace T 1,25

Ramipril 1,25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110955624

194

Heraace T 2,5

Ramipril 2,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110955724

195

Heraace T 5

Ramipril 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110955824

196

Heraace T 7,5

Ramipril 7,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110955924

197

Heraclovir 200

Acyclovir 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110956024

198

Heraclovir 400

Acyclovir 400mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110956124

199

Heraclovir 800

Acyclovir 800mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110956224

200

Heraclovir Cap

Acyclovir 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110956324

201

Heraclovir DT 200

Acyclovir 200mg

Viên nén phân tán trong nước

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP 2022

36

893110956424

202

Herapine 100

Quetiapine (dưới dạng Quetiapine fumarate 115,2mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110956524

203

Herapine 200

Quetiapine (dưới dạng Quetiapine fumarate 230,4mg) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110956624

204

Herapine 25

Quetiapine (dưới dạng Quetiapine fumarate 28,80mg) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110956724

205

Ketoditen

Ketotifen (dưới dạng Ketotifen hydrogen fumarate 1,38mg) 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110956824

206

Lenazol

Letrozole 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2023

36

893114956924

207

Levofloxacin 750

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate 768mg) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2023

36

893115957024

208

Loxecam ODT

Meloxicam 15mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110957124

209

Nilosina 50

Nilotinib (dưới dạng Nilotinib hydrochloride monohydrate 55,15mg) 50mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893114957224

210

Probenecid Hera

Probenecid 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP 18

36

893110957324

211

Tenitib 25

Sunitinib (dưới dạng Sunitinib malate 33,4mg) 25mg

Viên nang cứng

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893114957424

212

Tenitib 50

Sunitinib (dưới dạng Sunitinib malate 66,8mg) 50mg

Viên nang cứng

Hộp 04 vỉ x 07 viên

NSX

36

893114957524

213

Ursofast

Ursodeoxycholic acid 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110957624

214

Ursofast 250

Ursodeoxycholic acid 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110957724

215

Valesto HCT 160/12,5

Hydrochlorothiazide 12,50mg; Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110957824

216

Valesto HCT 160/25

Hydrochlorothiazide 25mg; Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110957924

83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Paris - France (Địa chỉ: Phòng 202, Số nhà 14, Ngõ 1, Phố Ngọc Lâm, Phường Ngọc Lâm, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

217

Canxibalan

Calci carbonat (tương đương calci 600mg) 1500mg; Vitamin D3 (cholecalciferol) 400IU

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100958024

218

Liquical

Calci carbonat (tương đương calci 300mg) 750mg; Vitamin D3 (cholecalciferol) 200IU

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893100958124

84. Cơ sở đăng ký (Cơ sở chuyển giao công nghệ): Medochemie Ltd (Địa chỉ: Địa chỉ cơ sở đăng ký: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus; Địa chỉ cơ sở chuyển giao công nghệ: Văn phòng: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus. Nhà máy sản xuất (Medochemie Ltd (Factory C) - Injectable Facility): 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus )

84.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Văn phòng: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Nhà máy sản xuất: Số 10, 12 và 16 VSIP II-A đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II-A, Phường Vĩnh Tân, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

219

Fordamet 1g

Mỗi lọ chứa: Cefoperazone sodium vô khuẩn tương đương Cefoperazone 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

24

893710958224

220

Medonilide 2g

Mỗi lọ chứa: Cefotaxime sodium vô khuẩn tương đương Cefotaxime 2g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

24

893710958324

85. Cơ sở đăng ký: Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

221

Medoleb 200mg

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110958424

222

Moxifloxacin 400mg

Moxifloxacin hydrochloride 436,33mg tương đương moxifloxacin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893115958524

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 04 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 210
(Kèm theo Quyết định số 632/QĐ-QLD ngày 16 tháng 09 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1

Dicaloz 100

Canagliflozin (dưới dạng Canagliflozin hemihydrate 102mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110958624

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

2

Dizancose

Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ × 7 viên; Hộp 4 vỉ × 7 viên; Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên

NSX

24

893110958724

3

Vizacobet

Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ × 7 viên; Hộp 4 vỉ × 7 viên; Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên

NSX

24

893110958824

3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đăng Minh (Địa chỉ: Số 14, ngách 43/74, tổ dân phố Đống 2, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hoá dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

4

Ezemintab

Ezetimib 10mg; Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110958924

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 632/QĐ-QLD ngày 16/09/2024 về Danh mục 226 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 210 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.342

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.39.176
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!