Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4260/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Quận Gò Vấp
Người ký:
Đỗ Anh Khang
Ngày ban hành:
30/10/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN GÒ VẤP
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
4260/QĐ-UBND
Gò
Vấp, ngày 30 tháng 10 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO
9001:2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05
tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10
tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi
hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng
01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan,
tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Căn cứ Quyết định số 4933/QĐ-UBND ngày 25 tháng
9 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng tại Thành phố Hồ
Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 09 tháng
4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Kế hoạch triển khai
ISO năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 5398/QĐ-UBND ngày 10 tháng
6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận về chỉ định đại diện Lãnh đạo của
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của Ủy
ban nhân dân quận Gò Vấp;
Thực hiện Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 13 tháng
02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp về ban hành Kế hoạch triển
khai xây dựng, chuyển đổi áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng
theo phiên bản Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và triển khai thực hiện
ISO điện tử vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn quận
Gò Vấp năm 2019;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Nội vụ tại Tờ trình
số 1399/TTr-PNV ngày 30 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận
Gò Vấp phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định
số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các
lĩnh vực hoạt động quản lý hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân quận trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân quận về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc
gia ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp.
Điều 3. Đại diện Lãnh đạo của Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, Chánh Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân quận áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 16 phường và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ông Lê Thanh Liêm-PCT TT.UBND TP; (để báo cáo)
- Văn phòng UBND TP: P.KSTTHC; (để báo cáo)
- Sở Nội vụ: P.CCHC; (để báo cáo)
- Sở KHCN: CCTCĐLCL; (để báo cáo)
- Sở TTTT: P.CNTT; (để báo cáo)
- Thường trực Quận ủy - HĐND quận; (để báo cáo)
- UBND quận: CT và các PCT; (để báo cáo)
- BCĐ ISO 9001 và ISO ĐT (phối hợp thực hiện);
- Lưu: VT, PNV.CCHC-ISO (P).
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Anh Khang
BẢNG
CÔNG BỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP, TPHCM
Công
bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND quận Gò Vấp phù hợp Tiêu chuẩn quốc
gia ISO 9001:2015 đối với các lĩnh vực hoạt động quản lý hành chính nhà nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận Gò Vấp, TPHCM
(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 4260/QĐ-UBND ngày 30
tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
Bản
công bố có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4260/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân quận Gò Vấp)
1. PHÒNG NỘI VỤ
(33 Quy trình/07 lĩnh vực)
STT
Thủ tục hành
chính
I
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập (03 Quy trình)
1
Thủ tục thẩm định Đề án thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
2
Thủ tục thẩm định Đề án tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
3
Thủ tục thẩm định Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
II
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (03 Quy trình)
4
Thủ tục thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch,
thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận
5
Thủ tục miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên Hội đồng
trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận
6
Thủ tục cách chức Chủ tịch, các thành viên Hội đồng
trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận
III
Lĩnh vực cán bộ, công chức (06 Quy trình)
7
Thủ tục tiếp nhận vào công chức cấp phường không
qua thi tuyển
8
Thủ tục thi tuyển công chức (Quy trình thi tuyển
công chức cấp phường)
9
Thủ tục thi tuyển công chức (Quy trình thi tuyển
công chức cấp quận)
10
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
11
Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch,
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường
12
Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường
IV
Lĩnh vực Chính quyền địa phương (01 Quy trình)
13
Thủ tục thành lập Khu phố, Tổ dân phố mới (Quy
trình thẩm định Đề án thành lập Khu phố, Tổ dân phố mới)
V
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ (11 Quy trình)
* QLNN về Hội (03 Quy trình)
14
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội có
phạm vi hoạt động trong quận, phường
15
Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội
bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong quận, phường (dùng cho đơn vị tổ
chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi)
16
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động
trong quận, phường
* QLNN về Quỹ (08 Quy trình)
17
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Quỹ và công nhận
điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường
18
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường
19
Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
hoạt động trong phạm vi quận trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên
20
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ hoạt động
trong phạm vi quận, phường
21
Thủ tục đổi tên Quỹ hoạt động trong phạm vi quận,
phường
22
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường
23
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường
24
Thủ tục tự giải thể Quỹ hoạt động trong phạm vi
quận, phường
VI
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (06 Quy trình)
25
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về
công trạng và thành tích
26
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về
thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
27
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về
thành tích đột xuất
28
Công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”
29
Công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến”
30
Công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến”
VII
Lĩnh vực Tín ngưỡng - Tôn giáo (03 Quy trình)
31
Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở quận Gò Vấp
32
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở quận Gò Vấp
33
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở quận
Gò Vấp
2. VĂN PHÒNG HĐND VÀ UBND QUẬN
(01 Quy trình/01 lĩnh vực)
STT
Thủ tục hành
chính
VIII
Lĩnh vực Tiếp công dân (01 Quy trình)
34
Thủ tục tiếp công dân
3. THANH TRA QUẬN
(03 Quy trình/02 lĩnh vực)
STT
Thủ tục hành
chính
IX
Lĩnh vực Khiếu nại (02 Quy trình)
35
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu (đối với khiếu
nại thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)
36
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai (đối với khiếu
nại thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)
X
Lĩnh vực Tố cáo (01 Quy trình)
37
Thủ tục giải quyết tố cáo (đối với tố cáo thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)
4. PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
(06 Quy trình/05 lĩnh vực)
STT
Thủ tục hành
chính
XI
Lĩnh vực quản lý đầu tư công (01 Quy trình)
38
Thủ tục thẩm định và quyết định chủ trương đầu tư
dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách quận - huyện
XII
Lĩnh vực công sản (02 Quy trình)
39
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị (tài sản có nguyên giá dưới 500 triệu đồng và xe ô tô
chuyên dùng; gồm: động sản có nguyên giá dưới 500 triệu đồng; trừ nhà, đất,
xe ô tô phục vụ công tác)
40
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị (tài sản dưới 500 triệu đồng; gồm: động sản có nguyên
giá dưới 500 triệu đồng, vật tư thu hồi; trừ nhà, đất, xe ô tô phục vụ công
tác)
XIII
Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà thầu (01 Quy
trình)
41
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
XIV
Lĩnh vực Quản lý tài sản nhà nước (01 Quy
trình)
42
Thủ tục định giá tài sản trong tố tụng hình sự
XV
Lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác
của ngân sách nhà nước (01 Quy trình)
43
Thủ tục thoái thu các khoản thu đã nộp ngân sách
Nhà nước - thu xử phạt vi phạm hành chính
5. PHÒNG TƯ PHÁP (28
Quy trình/04 lĩnh vực)
STT
Thủ tục hành
chính
XVI
Lĩnh vực Hộ tịch (16 Quy trình)
44
Thủ tục cấp bản sao trích lục Hộ tịch
45
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
46
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
47
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
48
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
49
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
50
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
51
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
52
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
53
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
54
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
55
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
56
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ;
nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ
tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
57
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
58
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
59
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
XVII
Lĩnh vực Chứng thực (08 Quy trình)
60
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
61
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
62
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người
yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không thể ký, điểm chỉ được)
63
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác
viên của Phòng Tư pháp
64
Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với người không phải
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
65
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
66
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực
67
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
XVIII
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 Quy
trình)
68
Thủ tục Công nhận Báo cáo viên pháp luật cấp quận
69
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp quận
XIX
Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong
hoạt động quản lý hành chính (03 Quy trình)
70
Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
71
Thủ tục Phục hồi danh dự
6. PHÒNG KINH TẾ (38
Quy trình/06 lĩnh vực)
STT
Thủ tục hành
chính
XX
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh
doanh (06 Quy trình)
72
Thủ tục đăng ký thành lập Hộ kinh doanh
73
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hộ kinh
doanh
74
Thủ tục tạm ngừng hoạt động Hộ kinh doanh
75
Thủ tục chấm dứt hoạt động Hộ kinh doanh
76
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh
doanh
77
Nhóm thủ tục liên thông đăng ký Hộ kinh doanh và
đăng ký thuế
XXI
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (03 Quy trình)
78
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
79
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần,
bị rách, nát hoặc bị cháy)
80
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
XXII
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (12 Quy
trình)
81
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
82
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu
83
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
84
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
85
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
86
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
87
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
88
Thủ tục cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
trên địa bàn quận
89
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận
90
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn quận
91
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
92
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
XXIII
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã
(16 Quy trình)
93
Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã
94
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
95
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác
xã
96
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
97
Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã chia
98
Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã tách
99
Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất
100
Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập
101
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
102
Thủ tục giải thể tự nguyện hợp tác xã
103
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
104
Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã
105
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
106
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
107
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã
108
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã
XXIV
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (01 Quy trình)
109
Thủ tục hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho Hợp tác
xã thành lập mới
7. PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
(17 Quy trình/05 lĩnh vực)
STT
Thủ tục hành
chính
XXV
Lĩnh vực cấp Giấy phép xây dựng (09 Quy trình)
110
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với
công trình (các công trình không theo tuyến còn lại không thuộc thẩm quyền của
Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam
Thành phố, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản
lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố; Ban Quản lý các Khu chế xuất
và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao TPHCM;
công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động)
111
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với
nhà ở riêng lẻ
112
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà ở
riêng lẻ
113
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp
sửa chữa, cải tạo
114
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp
di dời
115
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây dựng
116
Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng
117
Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng
118
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp
xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến
trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng
kỹ thuật viễn thông thụ động
XXVI
Lĩnh vực Nhà ở (01 Quy trình)
119
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản
lý của Ủy ban nhân dân quận
XXVII
Lĩnh vực đường bộ (04 Quy trình)
120
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
121
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
122
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
123
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ
XXVIII
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị (02 Quy
trình)
* QLNN về Giao thông Đường bộ (01 Quy trình)
124
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa
hè
* QLNN về Giao thông Đường thủy nội địa (01
Quy trình)
125
Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa
XXIX
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị (02 Quy
trình)
126
Thủ tục thẩm định và quyết định đầu tư dự án có cấu
phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định
đầu tư
127
Thủ tục thẩm định và quyết định đầu tư dự án
không có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận -
huyện quyết định đầu tư
8. PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(08 Quy trình/04 lĩnh vực)
STT
Thủ tục hành
chính
XXX
Lĩnh vực Đất đai (02 Quy trình)
128
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
129
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
XXXI
Lĩnh vực Giải quyết tranh chấp đất đai (01 Quy
trình)
130
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
XXXII
Lĩnh vực Tài nguyên nước (04 Quy trình)
131
Thủ tục cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
(với lưu lượng từ 5 m3 /ngày đêm đến dưới 20 m3 /ngày
đêm; dưới 5 m3 /ngày đêm đối với cơ sở hoạt động chức hóa chất độc
hại và chất phóng xạ)
132
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước (với lưu lượng từ 5 m3 /ngày đêm đến dưới 20 m3 /ngày
đêm; dưới 5 m3 /ngày đêm đối với cơ sở hoạt động chức hóa chất độc
hại và chất phóng xạ)
133
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới
đất (đối với công trình có lưu lượng từ 10 m3 /ngày đêm đến dưới 20
m3 /ngày đêm)
134
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng từ 10 m3 /ngày
đêm đến dưới 20 m3 /ngày đêm)
XXXIII
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường (01 Quy trình)
135
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
9. PHÒNG Y TẾ (03
Quy trình/01 lĩnh vực)
STT
Thủ tục hành
chính
XXXIV
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (03 Quy trình)
* QLNN ngành Y tế về Chữ thập đỏ (03 Quy
trình)
136
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu Chữ thập đỏ
137
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
138
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ trong trường hợp GP hoạt động mất, hỏng, rách
10. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(45 Quy trình/04 lĩnh vực)
STT
Thủ tục hành
chính
XXXV
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (36 Quy trình)
139
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân
lập, tư thục
140
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
141
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
142
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
143
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
144
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang
cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
145
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ
sở Giáo dục Mầm non công lập
146
Thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
147
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
148
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
149
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
150
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
151
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
152
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
153
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
trở lại
154
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
155
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường)
156
Đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở
157
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
158
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
159
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
160
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
161
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
162
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
163
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước
ngoài
164
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
165
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập
cho học sinh, sinh viên
166
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
167
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng
168
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở
lại
169
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp phường
170
Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng tại
phường
171
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại phường
172
Đình chỉ hoạt động trường mầm non
173
Đình chỉ hoạt động trường tiểu học
174
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc
trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở
XXXVI
Lĩnh vực dạy thêm, học thêm (02 Quy trình)
175
Thủ tục cấp, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động
dạy thêm, học thêm (có nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ
sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương
trình trung học cơ sở)
176
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống
và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường,
lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có
nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán
trú và trung tâm học tập cộng đồng)
XXXVII
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (03 Quy
trình)
177
Chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở
178
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học
cơ sở
179
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp Trung học
cơ sở
XXXVIII
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (04 Quy
trình)
180
Cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
181
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
182
Điều chỉnh bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
183
Cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở cho học sinh
được công nhận tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở
11. PHÒNG VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN
(15 Quy trình/04 lĩnh vực)
STT
Thủ tục hành
chính
XXXIX
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (05 Quy trình)
184
Thủ tục công nhận “Khu phố văn hóa” (Công nhận
lần đầu)
185
Thủ tục công nhận “Khu phố văn hóa” (Công nhận
lại)
186
Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn hóa”
187
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường đạt chuẩn văn
minh đô thị”
188
Thủ tục công nhận lại “Phường đạt chuẩn văn minh
đô thị”
XL
Lĩnh vực Gia đình (06 Quy trình)
189
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận)
190
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận)
191
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận)
192
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
quận)
193
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân quận)
194
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND quận)
XLI
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành (03 Quy
trình)
195
Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
196
Thủ tục thông báo thay đổi về thông tin đã khai báo
hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
197
Thủ tục báo cáo định kỳ hoạt động in, dịch vụ
photocopy
XLII
Lĩnh vực Thư viện (01 Quy trình)
198
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 1000 bản đến dưới 2000 bản
12. PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI (15 Quy trình/04 lĩnh vực)
STT
Thủ tục hành
chính
XLIII
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (07 Quy trình)
199
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân quận
200
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập
thuộc Ủy ban nhân dân quận
201
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
202
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
203
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
204
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp
205
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương
nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
XLIV
Lĩnh vực Chính sách có công (04 Quy trình)
206
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt
sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
207
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
208
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hưởng chính
sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp quận hoặc
cấp phường và các trường hợp đóng trên địa bàn quận)
209
Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ
XLV
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 Quy trình)
210
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
211
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ
sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
XLVI
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Tiền công (01
Quy trình)
212
Đăng ký, đăng ký lại Nội quy lao động của doanh
nghiệp
TỔNG CỘNG: 212
Quy trình TTHC/46 lĩnh vực
Quyết định 4260/QĐ-UBND năm 2019 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4260/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
208
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng