|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
915/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 915/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 04
tháng 05 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi
trường và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này, xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; Bãi bỏ 07 quy trình
nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực bảo vệ môi trường cấp tỉnh (có số thứ tự
01, 04, 05, 06, 07, 08, 09) được phê duyệt tại Quyết định số 4594/QĐ-UBND ngày
15/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 12 quy trình nội bộ trong giải
quyết TTHC lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 4 QĐ;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
QT-01
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
QT-02
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
QT-03
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
QT-04
|
5
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
QT-05
|
6
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
QT-06
|
II. NỘI
DUNG CÁC QUY TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Quy
trình: QT-01
a. Tên quy trình: Cấp giấy phép môi trường.
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường
|
x
|
|
2. Báo cáo đề xuất cấp giấy
phép môi trường:
- 01 Báo cáo đề xuất cấp
giấy phép môi trường đối với các trường hợp:
+ Dự án đầu tư đã có quyết định
phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi
vào vận hành thử nghiệm;
+ Dự án đầu tư nhóm II không
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường;
+ Cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về môi
trường tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II;
+ Dự án đầu tư nhóm III.
- 01 Báo cáo đề
xuất cấp giấy phép môi trường đối với trường hợp:
+ Dự án đầu tư nhóm III;
+ Cơ sở đang hoạt động có
tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III;
+ Các mẫu báo cáo đối với dự
án đầu tư nhóm II.
|
x
|
|
3. Báo cáo nghiên cứu khả thi
hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối
tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường).
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ
sơ theo mục b.2.1.
Bắt buộc đối với các
trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
- Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II
và nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được
xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản
lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức;
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật
Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối
tượng nêu trên.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường
hợp sau đây:
● Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- 30 (ba mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu
của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Theo quy
định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ
sơ:
- Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường (Chi cục BVMT) phân công xử lý hồ sơ.
- Lãnh đạo phòng Kiểm soát ô
nhiễm (KSON) phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
- Lãnh đạo phòng KSON
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do.
+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu,
thực hiện thẩm định hồ sơ; Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp Giấy phép
môi trường của tổ chức/cá nhân trên trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Đề xuất phương án giải quyết,
trình hồ sơ đến Trưởng phòng KSON
|
Chuyên viên được phân
công xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Công văn phúc đáp (nếu có);
- Văn bản tham vấn ý kiến cơ
quan/tổ chức liên quan (trường hợp phải xin ý kiến theo quy định);
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
Tham mưu phương án giải quyết:
- Chuyên viên: Dự thảo
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi
trường/Tổ thẩm định
- Lãnh đạo phòng Kiểm soát
ô nhiễm xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
lãnh đạo Chi cục BVMT
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Lãnh đạo Chi cục BVMT:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Trưởng phòng KSON
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình thành lập
Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ thẩm định cấp Giấy phép môi trường
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường xem xét ký duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Phát hành văn bản.
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình thành lập Hội đồng
thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ Thẩm định cấp Giấy phép môi trường
|
Bước 7
|
- Kiểm duyệt văn bản trình :
+ Thẩm định, duyệt pháp quy
văn bản;
+ Kiểm duyệt văn bản trình .
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
xem xét:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
chuyển trình .
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu
có liên quan trình
|
Bước 8
|
xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Thường trực UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ Thẩm định cấp Giấy phép môi trường
|
a. Đối với các trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ -CP.
(10 ngày làm việc)
|
Bước 9
|
- Chuyển hồ sơ cho các thành
viên Tổ thẩm định.
- Thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Thành viên Tổ thẩm định
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ TTHC.
- Văn bản tham gia ý kiến.
|
Bước 10
|
- Chuyên viên tổng hợp kết ý
kiến của thành viên Tổ thẩm định. Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định hồ sơ.
- Trưởng phòng KSON xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
lãnh đạo Chi cục BVMT.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình.
- Lãnh đạo phòng Chi cục
BVMT.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình.
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Trưởng phòng KSON
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm
định hồ sơ
|
Bước 11
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Phát hành văn bản.
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Bước 12
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ của
tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo.
- Rà soát nội dung Hồ sơ báo
cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường:
+ Hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu,
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do.
+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu,
thực hiện chuyển sang bước tiếp theo.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản liên quan
- Dự thảo Tờ trình phê duyệt
Giấy phép môi trường.
|
Bước 13
|
- Chuyên viên dự thảo tờ
trình đề nghị phê duyệt cấp Giấy phép môi trường.
- Trưởng phòng KSON xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt trình
lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Lãnh đạo Chi cục BVMT xem
xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Trưởng phòng KSON
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình phê duyệt cấp
Giấy phép môi trường.
|
Bước 14
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường ký duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Tờ trình phê duyệt cấp
Giấy phép môi trường.
|
Bước 15
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 16
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với Phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
Hình thức: trực tiếp hoặc qua
phần mềm Igate hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực
hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn
phòng UBND tỉnh)
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm
việc
|
- Hồ sơ tài liệu có liên quan
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 17
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết
tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (03 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ (nếu có)
- Dự thảo văn bản có liên
quan
|
Bước 4
|
- Chuyên viên dự thảo Giấy
phép môi trường trình lãnh đạo văn phòng.
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
kiểm duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt trình
thường trực UBND tỉnh
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản và tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
ký duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Thường trực UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường.
-Trường hợp không đồng ý có
văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá
nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Văn phòng
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 7
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm
quản lý hồ sơ công việc
- Chuyển trả kết quả cho Sở
Tài nguyên và Môi trường (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc
qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc)
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 8
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân kết quả giải quyết TTHC để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy
phép
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Các công chức được phân
công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành
chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
b. Đối với các trường hợp
còn lại (25 ngày làm việc)
|
Bước 9
|
- Chuyển hồ sơ cho các thành
viên Hội đồng thẩm định.
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định
hoặc Tổ chức khảo sát thực tế dự án đối với Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ.
- Thành viên Hội đồng thẩm định/Đoàn
Kiểm tra
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị.
- Biên bản Họp hội đồng thẩm
định (đối với Hội đồng thẩm định)
- Biên bản kiểm tra.
|
Bước 10
|
- Chuyên viên tổng hợp kết quả
họp Hội đồng thẩm định
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ.
|
13 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản liên quan
|
|
+ Dự thảo Thông báo kết quả họp
Hội đồng thẩm định/ Thông báo kết quả kiểm tra.
+ Trình lãnh đạo phòng KSON
- Trưởng phòng KSON xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
lãnh đạo CCBVMT
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục
BVMT.
- Lãnh đạo Chi cục BVMT xem
xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình.
|
- Trưởng phòng KSON
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
|
|
Bước 11
|
Ký duyệt thông báo kết quả thẩm
định:
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường xét duyệt văn bản liên quan.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Phát hành văn bản, gửi cho tổ
chức, cá nhân hoàn thiện Hồ sơ cấp Giấy phép môi trường
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản liên quan
|
Bước 12
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ của
tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo.
- Rà soát nội dung Hồ sơ báo
cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường:
+ Hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu,
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do.
+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu,
thực hiện chuyển sang bước tiếp theo.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản liên quan
- Dự thảo Tờ trình phê duyệt
Giấy phép môi trường.
|
Bước 13
|
- Chuyên viên dự thảo tờ
trình đề nghị phê duyệt cấp Giấy phép môi trường.
- Trưởng phòng KSON xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt trình
lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Lãnh đạo Chi cục BVMT xem
xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Trưởng phòng KSON
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình phê duyệt cấp
Giấy phép môi trường.
|
Bước 14
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường ký duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Tờ trình phê duyệt cấp
Giấy phép môi trường.
|
Bước 15
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 16
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với Phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
Hình thức: trực tiếp hoặc qua
phần mềm Igate hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực
hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ tài liệu có liên quan
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 17
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết
tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (05 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định:
Ghi phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn thư/
Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ (nếu có)
- Dự thảo văn bản có liên
quan
|
Bước 4
|
- Chuyên viên dự thảo Giấy
phép môi trường trình lãnh đạo văn phòng.
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
kiểm duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt trình
Thường trực UBND tỉnh
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản và tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
ký duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Thường trực UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường.
- Trường hợp không đồng ý có
văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Văn phòng
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 7
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm
quản lý hồ sơ công việc
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh Lào Cai
|
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 8
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân kết quả giải quyết TTHC để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy
phép
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- 15 (mười lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo
yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường
hợp sau đây:
● Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- 30 (ba mươi) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu
của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy
trình: QT-02
a. Tên quy trình: Cấp đổi Giấy phép môi trường.
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Thành phần hồ sơ nộp
qua dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp đổi Giấy phép môi trường
|
x
|
|
2. Hồ sơ pháp lý có liên quan
đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư, cơ
sở.
|
|
x
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy
phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
Thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của tỉnh.
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Không quy
định.
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phân công thụ lý hồ sơ:
- Lãnh đạo Chi cục BVMT chuyển
hồ sơ Lãnh đạo phòng Kiểm soát ô nhiễm (KSON)
- Lãnh đạo phòng KSON phân
công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
- Trưởng phòng KSON
|
Giờ hành chính
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do.
Không yêu cầu chủ dự án,
cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này.
+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu
tiến hành thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Không quy định
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
Đề xuất phương án giải quyết:
+ Nghiên cứu văn bản đề nghị
cấp đổi kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của chủ dự án đầu
tư, cơ sở.
+ Dự thảo Tờ trình cấp đổi Giấy
phép môi trường.
+ Trình hồ sơ đến lãnh đạo
phòng.
- Lãnh đạo phòng KSON xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
lãnh đạo Chi cục BVMT
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Lãnh đạo phòng Chi cục BVMT
xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Trưởng phòng KSON
- Lãnh đạo CCBVMT
|
04 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình cấp đổi Giấy
phép môi trường
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
Văn thư phát hành
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày
|
Tờ trình Cấp đổi Giấy phép
môi trường
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với Phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
Hình thức: Trực tuyến qua phần
mềm Igate hoặc trình hồ sơ điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện
theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
01 ngày
|
- Hồ sơ tài liệu có liên quan
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết tại
Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (04 ngày)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn thư/
Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu chuyển bước tiếp theo.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
-Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Dự thảo văn bản có liên
quan
|
Bước 4
|
- Dự thảo Cấp đổi Giấy phép
môi trường.
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
kiểm duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý; Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình.
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ.
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kiểm duyệt dự thảo văn bản và
tài liệu có liên quan
|
Bước 5
|
xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Thường trực UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Ký duyệt Giấy phép môi trường
cấp đổi.
-Trường hợp không đồng ý có văn
bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Văn phòng
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 7
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm
quản lý hồ sơ công việc
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho Tổ chức, cá nhân (hình thức: Trực tuyến
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công xử
lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép
môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy
trình: QT-03
a. Tên quy trình: Điều chỉnh Giấy phép môi trường.
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy phép môi
trường
|
x
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
Thay đổi nội dung cấp phép
quy định tại khoản 2 Điều 40 Luật Bảo vệ môi trường 2020 theo đề nghị của chủ
dự án đầu tư, cơ sở hoặc theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định
tại điểm b khoản 3 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường 2020.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của tỉnh.
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Theo quy
định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Phân công thụ lý hồ sơ:
- Lãnh đạo Chi cục BVMT chuyển
hồ sơ Lãnh đạo phòng KSON
- Lãnh đạo phòng KSON phân
công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
- Trưởng phòng KSON
|
Giờ hành chính
|
- Hồ sơ TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do.
Không yêu cầu chủ dự án,
cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này.
+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu
tiến hành thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Không quy định
|
- Công văn phúc đáp (nếu có)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
Đề xuất phương án giải quyết:
+ Nghiên cứu văn bản đề nghị
cấp điều chỉnh kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của chủ
dự án đầu tư, cơ sở.
+ Dự thảo Tờ trình cấp điều
chỉnh Giấy phép môi trường.
+ Trình hồ sơ đến lãnh đạo
phòng.
- Lãnh đạo phòng KSON xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
lãnh đạo Chi cục BVMT
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Lãnh đạo phòng Chi cục BVMT
xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Trưởng phòng KSON
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
08 ngày
|
- Dự thảo Tờ trình điều chỉnh
Giấy phép môi trường
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
Văn thư phát hành
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày
|
Tờ trình điều chỉnh Giấy phép
môi trường
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với Phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai (hình thức: qua phần mềm Igate hoặc trình hồ sơ điện
tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số 864/VPUBND-KSTT
ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
01 ngày
|
- Hồ sơ tài liệu có liên quan
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết tại
Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (05 ngày)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn thư/
Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
- Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu chuyển bước tiếp theo.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày
|
-Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Dự thảo văn bản có liên
quan
|
Bước 4
|
- Dự thảo Quyết định điều chỉnh
Giấy phép môi trường.
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
kiểm duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý; Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình.
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ.
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Kiểm duyệt dự thảo văn bản và
tài liệu có liên quan
|
Bước 5
|
xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý:Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Thường trực UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Ký duyệt Quyết định điều chỉnh
Giấy phép môi trường.
- Trường hợp không đồng ý có
văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Văn phòng
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 7
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh.
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Lào Cai. (Hình thức: qua hệ thống Igate, Hệ thống phần mềm
hồ sơ công việc)
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
0,5 ngày
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
tiếp nhận kết quả giải quyết trả cho Tổ chức, cá nhân.
|
- Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép
môi trường: Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy
trình: QT-04
a. Tên quy trình: Cấp lại Giấy phép môi trường.
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
1. 01 văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi
trường của dự án đầu tư, cơ sở
|
x
|
|
2. 01 Báo cáo đề xuất cấp lại
giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở
|
x
|
|
3. 01 Báo cáo nghiên cứu khả
thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối
tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường).
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ
sơ theo mục b.2.1.
Bắt buộc đối với các
trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện:
- Giấy phép môi trường hết hạn;
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có một trong các thay đổi
về tăng quy mô, công suất, công nghệ sản xuất hoặc thay đổi khác làm tăng tác
động xấu đến môi trường so với giấy phép môi trường đã được cấp, trừ trường hợp
dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi
trường.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại
giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy phép hết hạn gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng
(2) Khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu
tư
+ Tối đa 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp theo điểm ii và điểm iv Bước 1 mục a
(1) Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô,
công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
(2) Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng
số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số
ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông
số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước
có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
(trong đó, tối đa 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau
đây:
● Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Theo quy
định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Chủ dự án
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, phân công thụ
lý hồ sơ:
- Lãnh đạo Chi cục BVMT phân
công xử lý hồ sơ.
- Lãnh đạo phòng KSON phân
công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
- Lãnh đạo phòng KSON
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do.
+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu,
thực hiện thẩm định hồ sơ; Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp Giấy phép
môi trường của tổ chức/cá nhân trên trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Đề xuất phương án giải quyết,
trình hồ sơ đến Trưởng phòng KSON
|
Chuyên viên phân công xử lý hồ
sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Công văn phúc đáp (nếu có);
- Văn bản tham vấn ý kiến cơ
quan/tổ chức liên quan (trường hợp phải xin ý kiến theo quy định);
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
Tham mưu phương án giải
quyết:
- Chuyên viên: Dự thảo
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra cấp Giấy phép môi
trường/Tổ thẩm định
|
- Chuyên viên phân công xử lý
hồ sơ
|
|
|
|
- Lãnh đạo phòng KSON xem
xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
lãnh đạo Chi cục BVMT
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Lãnh đạo Chi cục BVMT:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
Lãnh đạo sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Trưởng phòng KSON
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình thành lập Hội
đồng thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ thẩm định cấp lại Giấy phép môi trường
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường xem xét ký duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Phát hành văn bản.
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Chuyên viên phân công xử lý
hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình thành lập Hội đồng
thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ Thẩm định cấp lại Giấy phép môi trường
|
Bước 7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ Thẩm định cấp lại Giấy phép môi trường
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định hoặc Đoàn kiểm tra hoặc Tổ Thẩm định cấp lại Giấy phép môi trường
|
a. Đối với các trường hợp:
● Giấy phép hết hạn gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
● Khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu
tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu
hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu
tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công
nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử
lý nước thải tập trung);
(10 ngày làm việc)
|
Bước 9
|
- Chuyển hồ sơ cho các thành
viên Tổ thẩm định/ Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra.
- Thẩm định hồ sơ/Họp Hội đồng
thẩm định/Khảo sát, kiểm tra thực tế
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Thành viên Tổ thẩm định/Hội
đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra.
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ TTHC
- Văn bản tham gia ý kiến..
- Biên họp Họp HĐTĐ/Biên bản
kiểm tra.
|
Bước 10
|
Tham mưu phương án giải quyết:
+ Tổng hợp kết ý kiến tham
gia của thành viên Tổ thẩm định/ HĐND/ Đoàn kiểm tra.
+ Dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định hồ sơ.
- Trưởng phòng KSON xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
lãnh đạo Chi cục
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình.
- Lãnh đạo phòng Chi cục BVMT
xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
lãnh đạo Sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình.
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Trưởng phòng KSON
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm
định hồ sơ;
|
Bước 11
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Phát hành văn bản.
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Bước 12
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ của
tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo.
- Rà soát nội dung Hồ sơ báo
cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường:
+ Hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu,
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do.
+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu,
thực hiện chuyển sang bước tiếp theo.
|
Chuyên viên phân công xử lý hồ
sơ
|
03 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản liên quan
- Dự thảo Tờ trình phê duyệt
lại Giấy phép môi trường.
|
Bước 13
|
- Chuyên viên dự thảo tờ
trình đề nghị phê duyệt Giấy phép môi trường.
- Trưởng phòng KSON xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt trình
lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Lãnh đạo Chi cục BVMT xem
xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Chuyên viên phân công xử lý
hồ sơ
- Trưởng phòng KSON Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình phê duyệt cấp
lại Giấy phép môi trường.
|
Bước 14
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường ký duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Tờ trình phê duyệt cấp
lại Giấy phép môi trường.
|
Bước 15
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 16
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với Phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ tài liệu có liên quan
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành
chính công (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc trình hồ sơ
điện tử trên Hệ thống quản lý văn bản (thực hiện theo văn bản số
864/VPUBND-KSTT ngày 10/8/2021 của Văn phòng UBND tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và môi trường tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
|
|
|
Bước 17
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết tại
Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (05 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn
thư/Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ (nếu có)
- Dự thảo văn bản có liên
quan
|
Bước 4
|
- Chuyên viên dự thảo Giấy
phép môi trường trình lãnh đạo văn phòng.
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
kiểm duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt trình
thường trực UBND tỉnh
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản và tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
ký duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Thường trực UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường.
-Trường hợp không đồng ý có
văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá
nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Văn phòng
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 7
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh. Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm
quản lý hồ sơ công việc
- Tiếp nhận kết quả, chuyển
trả cho quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư.
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 8
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân kết quả giải quyết TTHC để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy
phép
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
b. Đối với các trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô,
công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án
đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng,
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
● Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi
tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh
thêm thông số ô nhiễm m ới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm
tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải
vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai
thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
● Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
(20 ngày làm việc và 07
ngày làm việc)
|
Bước 9
|
- Chuyển hồ sơ cho các thành
viên Tổ thẩm định/ Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra.
- Thẩm định hồ sơ/Họp Hội đồng
thẩm định/Khảo sát, kiểm tra thực tế
|
- Chuyên viên phân công xử lý
hồ sơ
- Thành viên Tổ thẩm định/ Hội
đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra.
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ TTHC
- Văn bản tham gia ý kiến..
- Biên họp Họp HĐTĐ/Biên bản
kiểm tra.
|
Bước 10
|
Tham mưu phương án giải quyết:
+ Tổng hợp kết ý kiến tham
gia của thành
viên Tổ thẩm định/ HĐND/ Đoàn
kiểm tra.
+ Dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định hồ sơ.
- Trưởng phòng KSON xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
lãnh đạo Chi cục BVMT
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình.
- Lãnh đạo phòng Chi cục BVMT
xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
lãnh đạo Sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình.
|
- Chuyên viên phân công xử lý
hồ sơ
- Trưởng phòng KSON
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
- 04 ngày làm việc
- 01 ngày làm việc đối với
trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm
định hồ sơ;
|
Bước 11
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường xét duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Phát hành văn bản.
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
- 01 ngày làm việc
- 0,5 ngày làm việc đối với trường
hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
Thông báo kết quả thẩm định hồ
sơ
|
Bước 12
|
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ của
tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo.
- Rà soát nội dung Hồ sơ báo
cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường:
+ Hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu,
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ lý do.
+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu,
thực hiện chuyển sang bước tiếp theo.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
- 10 ngày làm việc
- 1,5 ngày làm việc đối với
trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
- Dự thảo Tờ trình phê duyệt
Giấy phép môi trường.
- Dự thảo Văn bản thông báo
trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều
kiện cấp lại giấy phép môi trường (nếu có)
|
Bước 13
|
- Dự thảo tờ trình đề nghị
phê duyệt Giấy phép môi trường.
- Trưởng phòng KSON xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt trình
lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Lãnh đạo Chi cục BVMT xem
xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Trưởng phòng KSON
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
- 02 ngày làm việc
- 01 ngày làm việc đối với
trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
- Dự thảo Tờ trình phê duyệt
Giấy phép môi trường.
- Dự thảo Văn bản thông báo
trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều
kiện cấp lại giấy phép môi trường (nếu có)
|
Bước 14
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường ký duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình phê duyệt Giấy
phép môi trường
- Văn bản thông báo trả hồ sơ
(nếu có)
|
Bước 15
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 16
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển hồ sơ cho Công chức
làm việc tại quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh.
Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản lý hồ sơ
công việc
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Văn thư Sở TNMT
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ tài liệu có liên quan
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 17
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết
tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (05 ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn thư/
Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
- 0,5 ngày làm việc.
- 02 giờ làm việc đối với trường
hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- 0,5 ngày làm việc.
- 02 giờ làm việc đối với trường
hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
- 01 ngày làm việc.
- 0,5 ngày làm việc đối với
trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ (nếu có)
- Dự thảo văn bản có liên
quan
|
Bước 4
|
- Chuyên viên dự thảo Giấy phép
môi trường trình lãnh đạo văn phòng.
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
kiểm duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt trình
thường trực UBND tỉnh
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
- 02 ngày làm việc.
- 01 ngày làm việc đối với
trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng
phải vận hành thử nghiệm
công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
Dự thảo văn bản và tài liệu
có liên quan
|
Bước 5
|
ký duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Thường trực UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường.
-Trường hợp không đồng ý có
văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Văn phòng
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 7
|
- Phát hành văn bản
- Tiếp nhận kết quả giải quyết
- Chuyển trả kết quả cho Sở
Tài nguyên và Môi trường (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc
qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc)
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư và Công chức làm việc tại quầy giao dịch
của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 8
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân kết quả giải quyết TTHC để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy
phép
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Các chuyên viên được phân
công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại
giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
(1) Giấy phép hết hạn gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng
(2) Khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu
tư
+ Tối đa 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp theo điểm ii và điểm iv Bước 1 mục a
(1) Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô,
công suất , thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
(2) Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng
số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số
ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông
số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước
có yêu cầu bả o vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau
đây:
● Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy
trình: QT-05
a. Tên quy trình: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định 51/2021/QĐ-UBND
ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Lào Cai Quyết định phân cấp thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về các loại
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
a) Hồ sơ đề nghị thẩm định
|
|
|
|
1. 01 Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
x
|
|
2. 01 Báo cáo nghiên cứu khả thi
hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật của dự án đầu tư hoặc các tài liệu tương
đương
|
x
|
|
3. 01 bản Báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
x
|
|
|
b) Hồ sơ nộp lại sau khi họp
Hội đồng
|
|
|
|
1. 01 Văn bản đề nghị phê duyệt
kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, trong đó giải trình
rõ những nội dung đã được chỉnh sửa, bổ sung theo kết quả thẩm định, trừ trường
hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
x
|
|
2. 01 bản Báo cáo đánh giá
tác động môi trường được đóng quyển gáy cứng, tổ chức/cá nhân ký vào phía dưới
của từng trang hoặc đóng dấu giáp lai báo cáo kể cả phụ lục kèm theo đĩa CD
trong đó chứa tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.doc” chứa nội dung của báo
cáo và tệp văn bản điện tử định dạng đuôi “.pdf” chứa nội dung đã quét (scan)
của toàn bộ báo cáo (bao gồm cả phụ lục).
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: tối đa 50 ngày làm việc, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định
tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm
quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ
môi trường).
- Thời điểm thông báo kết
quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
Thời gian đăng ký cắt
giảm: 18 ngày làm việc tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 về
phê duyệt danh mục TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định
hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
|
Thời gian xử lý hồ sơ
sau khi cắt giảm: 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
- Thời gian thẩm định: 19
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian phê duyệt: 13
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Theo quy
định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lào Cai
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
b.7
|
Trình tự
|
TT
|
Nộp hồ sơ
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
BVMT
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ
sơ:
- Lãnh đạo Chi cục BVMT phân
công xử lý hồ sơ.
- Lãnh đạo phòng Tổng hợp
đánh giá tác động môi trường (phòng Tổng hợp - ĐTM) phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
- Lãnh đạo phòng Tổng hợp -
ĐTM
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước
4
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do.
+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu,
thực hiện thẩm định hồ sơ.
- Đề xuất phương án giải quyết,
trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Không quy định
|
- Công văn phúc đáp (nếu có);
- Văn bản tham vấn ý kiến cơ
quan/tổ chức liên quan (trường hợp phải xin ý kiến theo quy định);
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
Tham mưu phương án giải quyết:
- Chuyên viên: Dự thảo
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
- Lãnh đạo phòng Tổng hợp
- ĐTM xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
lãnh đạo Chi cục BVMT
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Lãnh đạo Chi cục BVMT:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM
- Lãnh đạo CCBVMT
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường xem xét ký duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Phát hành văn bản.
- Công khai Quyết định thành lập
Hội đồng thẩm định ĐTM lên trang thông tin điện tử của cơ quan.
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định ĐTM
- Hồ sơ, tài liệu có liên
quan.
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ:
- Chuyển hồ sơ đến thành viên
HĐTĐ.
- Tổ chức kiểm tra, khảo sát
thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia.
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định
Báo cáo ĐTM (Biên bản họp HĐTĐ).
|
- Chuyên viên phân công xử lý
hồ sơ
- Các thành viên Hội đồng thẩm
định
|
06 ngày làm việc
|
- Hồ sơ TTHC
- Biên bản kiểm tra hiện trạng
- Biên bản họp HĐTĐ
|
Bước 8
|
Tham mưu phương án giải quyết:
+ Tổng hợp kết quả họp HĐTĐ, dự
thảo thông báo kết quả họp HĐTĐ (kèm biên bản cuộc họp) với một trong các kết
quả sau: (1) thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung; (2) thông qua với điều
kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; (3) không thông qua.
+ Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM xem
xét
+ Nếu đồng ý: Trình hồ sơ
Lãnh đạo Chi cục BVMT
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình.
- Lãnh đạo Chi cục BVNMT xem
xét
+ Nếu đồng ý: Trình hồ sơ đến
Lãnh đạo Sở TNMT
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Chuyên viên phân công xử lý
hồ sơ
- Lãnh đạo phòng TH-ĐTM
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo thông báo kết quả
thẩm định Báo cáo ĐTM.
- Các hồ sơ tài liệu liên
quan
|
Bước 9
|
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét ký
duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Phát hành văn bản.
- Gửi văn bản đến tổ chức, cá
nhân, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
|
- Lãnh đạo Sở TNMT
- Văn thư Sở TNMT
- Chuyên viên phân công xử lý
hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả thẩm định
Báo cáo ĐTM
|
Bước 10
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề
nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của tổ chức, cá nhân sau
khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của thông báo.
+ Hồ sơ Báo cáo chưa đáp ứng
yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp Báo cáo
ĐTM, nêu rõ lý do.
+ Hồ sơ Báo cáo ĐTM đã đầy đủ,
đạt yêu cầu, thực hiện chuyển sang bước tiếp theo.
|
Chuyên viên phân công xử lý hồ
sơ
|
07 ngày làm việc
|
- Báo cáo ĐTM đã chỉnh sửa
- Dự thảo văn bản, tài liệu
liên quan
|
Bước 11
|
Chuyên viên phân công xử lý hồ
sơ tham mưu phương án giải quyết:
+ Dự thảo Quyết định phê duyệt
kết quả thẩm định báo cáo ĐTM.
+ Trình hồ sơ đến lãnh đạo
phòng.
- Lãnh đạo phòng Tổng hợp -
ĐTM xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
lãnh đạo Chi cục BVMT.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Lãnh đạo phòng Chi cục BVMT
xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt trình
lãnh đạo Sở.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình.
|
- Chuyên viên phân công xử lý
hồ sơ.
- Trưởng Phòng Tổng hợp - ĐTM
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
07 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
kết quả thẩm định báo cáo ĐTM.
- Văn bản, tài liệu liên
quan.
|
Bước 12
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường ký duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
02 ngày làm việc
|
- Quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
- Báo cáo đánh giá tác động
môi trường đã được phê duyệt kết quả thẩm định.
|
Bước 13
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 14
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển trả kết quả giải quyết
cho quầy giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công của tỉnh.(Hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần
mềm quản lý hồ sơ công việc).
- Công khai quyết định phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên cổng thông
tin điện tử của cơ quan.
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 15
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
- Công chức được phân công xử
lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Thời
gian sau khi thực hiện cắt giảm so với quy định)
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Quy
trình: QT-06
a. Tên quy trình: Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt
động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP).
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy
định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
a) Hồ sơ đề nghị thẩm định
|
|
|
|
1. 01 Văn bản đề nghị thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường
|
x
|
|
2. 01 bản Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường
|
x
|
|
3. 01 Báo cáo đánh giá tác động
môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường
hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn
giản hoặc đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt hoặc xác nhận.
|
|
x
|
|
b) Hồ sơ nộp lại sau khi họp
hội đồng
|
|
|
|
1. 01 Văn bản giải trình ý kiến
thẩm định, trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung
|
x
|
|
2. 01 bản Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo ý kiến thẩm định
|
x
|
|
b.2.2
|
Hình thức nộp hồ sơ trực
tuyến (nếu có)
|
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.1.2
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Thời hạn
thẩm định hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ
sơ: Tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
|
Thời gian cắt giảm: 16
ngày làm việc (tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 về phê duyệt danh
mục TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành
thuộc thẩm quyền giải quyết các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lào Cai)
|
|
Thời gian xử lý hồ sơ
sau khi cắt giảm: 29 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
b.6
|
Phí, lệ phí: Theo quy
định tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lào Cai
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, phân công thụ lý hồ
sơ:
- Lãnh đạo Chi cục BVMT phân
công xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng Tổng hợp -
ĐTM phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
- Lãnh đạo phòng Tổng hợp -
ĐTM
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, nêu rõ lý do.
+ Hồ sơ đã đầy đủ, đạt yêu cầu,
thực hiện thẩm định hồ sơ
- Đề xuất phương án giải quyết,
trình hồ sơ đến Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Không quy định
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
Bước 5
|
Tham mưu phương án giải quyết:
- Chuyên viên: Dự thảo
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
- Lãnh đạo phòng Tổng hợp
- ĐTM xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
lãnh đạo Chi cục BVMT
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
Lãnh đạo sở
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Chuyên viên phân công xử lý
hồ sơ
- Trưởng phòng Tổng hợp - ĐTM
- Lãnh đạo CCBVMT
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo Tờ trình thành lập
HĐTĐ thẩm định
Phương án cải tạo, phục hồi
môi trường.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường xem xét ký duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Phát hành văn bản.
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình thành lập HĐTĐ thẩm
định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường.
|
Bước 7
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định Phương án CTPHMT
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
|
Bước 8
|
Thẩm định hồ sơ:
- Chuyển hồ sơ đến thành viên
HĐTĐ.
- Khảo sát, kiểm chứng các
thông tin, số liệu về hiện trạng môi trường tại địa điểm thực hiện dự án;
- Tổ chức lấy ý kiến các
chuyên gia, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp phản biện nội dung của
và phương án cải tạo, phục hồi môi trường.
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định
Báo cáo ĐTM (Biên bản họp HĐTĐ).
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Các thành viên Hội đồng thẩm
định
|
06 ngày làm việc
|
- Hồ sơ, tài liệu liên quan
- Biên bản kiểm tra
- Ý kiến của chuyên gia, tổ
chức xã hội
- Biên bản họp HĐTĐ
|
Bước 9
|
Tham mưu phương án giải quyết:
+ Tổng hợp kết quả họp HĐTĐ, dự
thảo thông báo kết quả họp HĐTĐ.
+ Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng.
- Lãnh đạo phòng Tổng hợp-ĐTM
xem xét
+ Nếu đồng ý: Trình hồ sơ
Lãnh đạo Chi cục BVMT
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình.
- Lãnh đạo Chi cục BVNMT xem
xét
+ Nếu đồng ý: Trình hồ sơ đến
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng Tổng hợp-ĐTM
- Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
1,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Thông báo kết quả họp
HĐTĐ.
- Biên bản cuộc họp
|
Bước 10
|
- Lãnh đạo Sở TNMT xem xét ký
duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Phát hành văn bản.
- Gửi văn bản đến tổ chức, cá
nhân, yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
- Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả họp HĐTĐ
|
Bước 11
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ
Phương án cải tạo phục hồi môi trường của tổ chức, cá nhân sau khi đã chỉnh sửa
theo yêu cầu của thông báo.
+ Hồ sơ Báo cáo chưa đáp ứng
yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh tiếp, nêu rõ
lý do.
+ Hồ sơ Phương án đã đầy đủ,
đạt yêu cầu, thực hiện chuyển sang bước tiếp theo.
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị (nếu có);
- Phương án cải tạo phục hồi
môi trường đã chỉnh sửa
|
Bước 12
|
Chuyên viên phân công xử lý hồ
sơ tham mưu phương án giải quyết:
+ Dự thảo Quyết định phê duyệt
phương án CTPHMT
+ Trình hồ sơ đến lãnh đạo
phòng.
- Lãnh đạo phòng Tổng hợp -
ĐTM xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt chuyển
lãnh đạo Chi cục BVMT.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Lãnh đạo phòng Chi cục BVMT
xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt trình
lãnh đạo Sở.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình.
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ.
- Trưởng Phòng Tổng hợp - ĐTM
- Lãnh đạo CCBVMT
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình phê duyệt
phương án CTPHMT
|
Bước 13
|
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường ký duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt
phương án CTPHMT
|
Bước 14
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 15
|
- Phát hành văn bản
- Phối hợp với Phòng chuyên
môn hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
- Chuyển hồ sơ đến quầy giao
dịch của Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho quầy giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành
chính công (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc qua phần mềm quản
lý hồ sơ công việc)
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Văn thư Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ tài liệu có liên quan
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 16
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
* Quy trình giải quyết
tại Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh (10 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Trường hợp Hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ (thời gian
được quy định giải quyết tại cơ quan)
- Chuyển hồ sơ cho Văn thư/ Lãnh
đạo Văn phòng phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Bộ hồ sơ
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu hoặc cần giải trình và bổ sung thêm thành phần hồ sơ, thông báo cho
cơ quan trình, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Văn bản trả lời cơ quan
trình hồ sơ, nêu rõ lý do không đáp ứng yêu cầu (nếu có)
- Dự thảo văn bản có liên
quan
|
Bước 4
|
- Chuyên viên dự thảo Quyết định
phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, trình
lãnh đạo Văn phòng.
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
kiểm duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt trình
thường trực UBND tỉnh
+ Nếu không đồng ý: chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Văn bản, tài liệu liên quan
|
Bước 5
|
ký duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Thường trực UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và báo cáo phương án cải tạo
phục hồi môi trường.
- Văn bản không đồng ý phê
duyệt (nếu có)
|
Bước 6
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo Văn phòng
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 7
|
- Phát hành văn bản
- Tiếp nhận kết quả giải quyết
- Chuyển trả kết quả cho Sở
Tài nguyên và Môi trường (hình thức: trực tiếp hoặc qua phần mềm Igate hoặc
qua phần mềm quản lý hồ sơ công việc)
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ phối hợp với Bộ phận Văn thư và Cán bộ, chuyên viên Bộ phận “Một cửa”
của UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 8
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân kết quả giải quyết TTHC để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy
phép
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cán bộ, chuyên viên Bộ phận
“Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 9
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Cán bộ, chuyên viên Bộ phận
“Một cửa” của Văn phòng UBND tỉnh
- Các cán bộ, chuyên viên được
phân công xử lý hồ sơ của các cơ quan đơn vị
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ mẫu
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết:
29 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 915/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
97
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|