|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
505/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
09/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 505/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
09 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỘ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN MỘT SỐ LOẠI
HÌNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM VÀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI
DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 3376/QĐ-UBND NGÀY 01/12/2020 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11 2013;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày
17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 25/2020/NĐ-CP
ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
3376/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Hướng dẫn trình tự, thủ tục
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Công văn số 243/SKHĐT-TĐDA ngày 09/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số loại
hình dự án đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 1 và Mục 3 Chương II Hướng
dẫn trình tự, thủ tục lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam ban hành tại Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh;
như sau:
1. Tiêu chí về điều kiện tiên
quyết quy định tại Phụ lục 1.
2. Tiêu chí đánh giá theo thang
điểm quy định tại Phụ lục 2.
3. Phương pháp đánh giá và lựa
chọn nhà đầu tư quy định tại Phụ lục 3.
Điều 2. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Hướng dẫn trình tự, thủ tục lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành tại Quyết định số
3376/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh.
1. Sửa đổi,
bổ sung điểm c khoản 1 Điều 1 như sau:
“c) Dự án không thuộc quy định
tại các điểm a và b khoản này nhưng phải tổ chức lựa chọn nhà đầu tư theo tiêu
chí (gọi tắt là “dự án lựa chọn nhà đầu tư theo tiêu chí "), trừ các trường
hợp sau đây:
- Dự án đầu tư trong lĩnh vực
nông nghiệp gồm: trồng, chăm sóc, nuôi dưỡng, bảo vệ và phát triển rừng; nuôi
trồng, bảo quản nông, lâm, thủy sản; sản xuất, nhân và lai tạo giống cây trồng,
giống vật nuôi, giống cây lâm nghiệp, giống thủy sản;
- Dự án đầu tư vào các khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu phi thuế quan, cụm công nghiệp;
- Dự án mà nhà đầu tư có quyền
sử dụng đất đối với toàn bộ khu đất thực hiện dự án.”
2. Sửa đổi
điểm b và bổ sung điểm c khoản 2 Điều 2 như sau:
“b) Trưởng Ban Quản lý Khu kinh
tế mở Chu Lai quyết định công tác lựa chọn nhà đầu tư các dự án được quy định tại
điểm c khoản 1 Điều 1 Hướng dẫn này thuộc địa bàn quản lý của Ban Quản lý Khu
kinh tế mở Chu Lai. Việc tổ chức lựa chọn nhà đầu tư phải tuân thủ trình tự quy
định tại Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 Hướng dẫn này.
c) Chủ tịch UBND cấp huyện quyết
định công tác lựa chọn nhà đầu tư các dự án được quy định tại điểm c khoản 1 Điều
1 Hướng dẫn này có quy mô diện tích dưới 01 ha hoặc tổng vốn đầu tư dưới 10 tỷ
đồng thực hiện trên địa bàn quản lý (ngoài địa bàn thuộc quản lý của Ban Quản
lý Khu kinh tế mở Chu Lai). Việc tổ chức lựa chọn nhà đầu tư phải tuân thủ
trình tự quy định tại Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 Hướng dẫn này."
Điều 3. Tổ
chức thực hiện.
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban
Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, UBND các huyện, thị xã, thành phố theo ủy quyền
của UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức công bố, mời
gọi nhà đầu tư quan tâm đăng ký thực hiện dự án; tổ chức đánh giá đề xuất dự án
của các nhà đầu tư theo Bộ tiêu chí đã được ban hành để lựa chọn nhà đầu tư.
2. Trong quá trình thực hiện,
trường hợp phát sinh những vấn đề chưa được quy định trong bộ tiêu chí này,
UBND tỉnh ủy quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí cho phù hợp.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KGVX, KTTH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHÍ VỀ ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Tiêu chí
|
Đánh giá (Đạt/không đạt)
|
1
|
Có Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ
quan có thẩm quyền của quốc gia, vùng lãnh thổ mà nhà đầu tư đang hoạt động cấp
hoặc hộ chiếu trong trường hợp nhà đầu tư là cá nhân nước ngoài.
|
|
2
|
Không vi phạm quy định của
pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất,
cho thuê đất để thực hiện dự án theo quy định.
|
|
3
|
Nhà đầu tư có vốn góp thuộc sở
hữu của mình (trừ số vốn thuộc sở hữu đã góp vào các dự án khác, nếu đang
tham gia đầu tư nhiều dự án) để thực hiện dự án không thấp hơn 20% tổng mức đầu
tư(1) đối với dự án có quy mô sử dụng đất dưới 20 ha; không thấp
hơn 15% tổng mức đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất từ 20 ha trở lên.
|
|
4
|
Có cam kết hỗ trợ tài chính của
công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính cho phần vốn còn lại
(tổng mức đầu tư - vốn góp).
|
|
Ghi chú:
(1) Tổng mức đầu tư do nhà đầu
tư đề xuất.
PHỤ LỤC II
TIÊU CHÍ THEO THANG ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
1. Các tiêu chí đánh giá được
xây dựng theo thang 100 điểm, bao gồm các lĩnh vực mẫu sau:
- Phụ lục II.1: Tiêu chí theo thang
điểm đối với dự án thuộc lĩnh vực thương mại - dịch vụ (trừ dịch vụ du lịch).
- Phụ lục II.2: Tiêu chí theo
thang điểm đối với dự án thuộc lĩnh vực dịch vụ du lịch.
- Phụ lục II.3: Tiêu chí theo
thang điểm đối với dự án thuộc lĩnh vực sản xuất công nghiệp đầu tư ngoài cụm
công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu phi thuế quan.
- Phụ lục II.4: Tiêu chí theo
thang điểm đối với dự án đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp.
- Phụ lục II.5: Tiêu chí theo
thang điểm đối với dự án đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu phi thuế quan.
2. Nguyên tắc xây dựng các
tiêu chí đánh giá theo thang điểm.
- Thang điểm quy định đối với
các tiêu chí đánh giá theo thang điểm tại các phụ lục là thang điểm cơ sở. Đối
với từng loại hình dự án cụ thể, cơ quan đề xuất dự án căn cứ thang điểm cơ sở
quy định nêu trên có thể thực hiện điều chỉnh điểm đối với từng tiêu chí với
biên độ tăng, giảm tối đa 20%.
- Trong trường hợp cần thiết,
theo đặc thù ngành, địa phương, cơ quan đề xuất dự án có thể bổ sung thêm một số
tiêu chí nhưng phải đảm bảo công bằng, minh bạch và không hạn chế nhà đầu tư
đăng ký tham gia thực hiện dự án. Các tiêu chí bổ sung được đưa vào Phần V.
TIÊU CHÍ KHÁC (tiêu chí ưu tiên) và tổng số điểm các tiêu chí bổ sung này không
vượt quá 10 điểm.
- Đối với dự án ngoài các lĩnh
vực nêu trên, cơ quan đề xuất dự án vận dụng có điều chỉnh, bổ sung một trong
các bộ tiêu chí mẫu nêu trên để xây dựng Bộ tiêu chí cho từng dự án cụ thể đảm
bảo công bằng, minh bạch và không hạn chế nhà đầu tư đăng ký tham gia thực hiện
dự án.
PHỤ LỤC II.1
TIÊU CHÍ THEO THANG ĐIỂM ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ (TRỪ DỊCH VỤ DU LỊCH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
THANG ĐIỂM CƠ SỞ
(Đơn vị đề xuất dự án xác định điểm số từng tiêu chí với biên độ
tăng, giảm tối đa 20% so với thang điểm cơ sở)
|
Siêu thị, trung tâm thương mại
|
Khu trưng bày sản phẩm, nhà hàng và công trình tương tự khác
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Công trình tổ hợp đa năng
|
I
|
TÍNH ĐÁP ỨNG ĐẦY ĐỦ CỦA HỒ
SƠ ĐỀ XUẤT
|
10
|
10
|
10
|
10
|
1
|
Thành phần hồ sơ đề xuất
dự án
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Đầy đủ thành phần; trình bày
logic, rõ ràng.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Cơ bản đầy đủ thành phần, một
số nội dung còn sơ sài, trình bày chưa logic, rõ ràng.
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Thiếu nhiều thành phần, nội
dung sơ sài.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Nội dung đề xuất dự án
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Phù hợp hoàn toàn với thông
tin danh mục dự án được công bố.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Cơ bản phù hợp với thông tin danh
mục dự án được công bố, một số nội dung đề xuất khác với thông tin danh mục dự
án được công bố.
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nhiều nội dung chưa phù hợp với
thông tin danh mục dự án được công bố.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
II
|
PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
|
35
|
30
|
35
|
35
|
1
|
Phương án sơ bộ quy hoạch
tổng mặt bằng, ý tưởng kiến trúc dự án
|
15
|
10
|
10
|
15
|
|
Tổng mặt bằng phù hợp về bố
trí các khu chức năng, công năng dự án; ý tưởng kiến trúc độc đáo, có tính thẩm
mỹ và phù hợp đối với mục tiêu, tính chất, quy mô dự án.
|
15
|
10
|
10
|
15
|
Tổng mặt bằng và ý tưởng kiến
trúc cơ bản phù hợp với mục tiêu, tính chất, quy mô dự án.
|
8
|
5
|
5
|
8
|
Tổng mặt bằng và ý tưởng kiến
trúc còn nhiều hạn chế về công năng và thẩm mỹ với mục tiêu, tính chất, quy
mô dự án.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Phương án bồi thường,
GPMB, hỗ trợ tái định cư
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Xác định được hiện trạng sử dụng
đất và có phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư cụ thể, phù hợp
(chi phí, kế hoạch, tiến độ,…).
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Xác định được hiện trạng sử dụng
đất tuy nhiên phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư còn nhiều hạn
chế, chưa phù hợp.
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Không có phương án giải phóng
mặt bằng hoặc phương án quá sơ sài, không đáp ứng về chất lượng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thời gian, tiến độ thực
hiện dự án đầu tư
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Có phương án đầu tư rút ngắn
từ 50% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư trở lên theo nội dung công bố
danh mục dự án.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Có phương án đầu tư rút ngắn
từ 30% đến dưới 50% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung
công bố danh mục dự án.
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Có phương án đầu tư rút ngắn
từ 10% đến dưới 30% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung
công bố danh mục dự án.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Có phương án đầu tư rút ngắn dưới
10% hoặc đúng thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung công bố
danh mục dự án.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Phương án sơ bộ bảo vệ
môi trường
|
5
|
5
|
10
|
5
|
|
Nhận dạng, dự báo được đầy đủ
các tác động môi trường trong quá trình xây dựng, vận hành dự án; đề xuất giải
pháp toàn diện khắc phục, hạn chế các tác động và cải thiện, nâng cao chất lượng
môi trường.
|
5
|
5
|
10
|
5
|
Nhận dạng, dự báo được một số
các tác động môi trường trong quá trình xây dựng, vận hành dự án, đề xuất một
số giải pháp khắc phục và hạn chế các tác động đến môi trường.
|
3
|
3
|
5
|
3
|
Không có phương án bảo vệ môi
trường hoặc phương án còn sơ sài, không đáp ứng về chất lượng.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Giải pháp đấu nối hệ thống
hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án (giao thông, cấp điện, cấp
nước, viễn thông…)(1)
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Đề xuất phương án đấu nối hạ
tầng kỹ thuật vào dự án phù hợp, chủ động cam kết sử dụng hoàn toàn nguồn vốn
của nhà đầu tư để tự thực hiện xây dựng các hạng mục phục vụ đấu nối hạ tầng
kỹ thuật vào dự án.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Đề xuất phương án đấu nối hạ
tầng kỹ thuật vào dự án phù hợp, chủ động cam kết sử dụng một phần nguồn vốn
của mình để cùng thực hiện xây dựng các hạng mục phục vụ đấu nối hạ tầng kỹ
thuật vào dự án với cơ quan Nhà nước, đơn vị cấp điện, nước, viễn thông,…
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Xác định việc đấu nối hạ tầng
kỹ thuật vào dự án là trách nhiệm của Nhà nước, đơn vị cấp điện, nước, viễn
thông,…
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
PHƯƠNG ÁN KINH DOANH, VẬN
HÀNH
|
15
|
15
|
15
|
15
|
1
|
Phân tích ý tưởng và
tính khả thi của phương án kinh doanh, vận hành dự án
|
8
|
8
|
8
|
10
|
|
Có ý tưởng kinh doanh độc
đáo, khác biệt. Đánh giá, dự báo nhu cầu của thị trường đối với các sản phẩm,
dịch vụ của dự án và phân tích được tính khả thi của phương án kinh doanh dự
án.
|
8
|
8
|
8
|
10
|
Đánh giá, dự báo nhu cầu của
thị trường đối với các sản phẩm, dịch vụ của dự án và phân tích được tính khả
thi của phương án kinh doanh dự án.
|
4
|
4
|
4
|
5
|
Không thực hiện phân tích hoặc
phân tích quá sơ sài ý tưởng và tính khả thi của phương án kinh doanh, vận
hành dự án.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phương án sử dụng, đào
tạo lao động
|
7
|
7
|
7
|
5
|
|
Có thuyết minh phương án sử dụng
lao động dự án và cam kết sử dụng, đào tạo từ 80% lao động trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam trở lên.
|
7
|
7
|
7
|
5
|
Có thuyết minh phương án sử dụng
lao động dự án và cam kết sử dụng, đào tạo từ 50% đến dưới 80% lao động trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
4
|
4
|
4
|
3
|
Có thuyết minh phương án sử dụng
lao động dự án nhưng không cam kết tỷ lệ sử dụng, đào tạo lao động trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
IV
|
NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM CỦA
NHÀ ĐẦU TƯ
|
35
|
40
|
35
|
35
|
1
|
Kinh nghiệm thực hiện dự
án tương tự(2)
|
15
|
20
|
15
|
20
|
|
Có từ 04 dự án tương tự trở
lên.
|
15
|
20
|
15
|
20
|
Có 03 dự án tương tự.
|
11
|
15
|
11
|
15
|
Có 02 dự án tương tự.
|
7
|
10
|
7
|
10
|
Có 01 dự án tương tự.
|
3
|
5
|
3
|
5
|
2
|
Năng lực tài chính về vốn
chủ sở hữu(3)
|
20
|
20
|
20
|
15
|
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà
đầu tư để thực hiện dự án từ 80% tổng vốn đầu tư đăng ký trở lên.
|
20
|
20
|
20
|
15
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu
tư để thực hiện dự án từ 50% đến dưới 80% tổng vốn đầu tư đăng ký.
|
15
|
15
|
15
|
11
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà
đầu tư để thực hiện dự án từ 30% đến dưới 50% tổng vốn đầu tư đăng ký.
|
10
|
10
|
10
|
7
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà đầu
tư để thực hiện dự án dưới 30% tổng vốn đầu tư đăng ký nhưng đáp ứng điều kiện
tiên quyết về vốn chủ sở hữu.
|
5
|
5
|
5
|
3
|
V
|
TIÊU CHÍ KHÁC
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1
|
Đang hoạt động đầu tư,
kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có hiệu quả, đóng góp cho ngân sách
cho Nhà nước
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 500 tỷ đồng trở lên.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 200 đến dưới 500 tỷ đồng.
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho
ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 50 đến dưới 200 tỷ đồng.
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho
ngân sách nhà nước trong năm gần nhất dưới 10 tỷ đồng.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
100
|
100
|
100
|
* Ghi chú:
- (1) Tiêu chí về "Giải
pháp đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án (giao thông, cấp điện,
cấp nước, viễn thông…)" chỉ áp dụng đối với các dự án chưa có kết nối hệ
thống hạ tầng kỹ thuật đến chân hàng rào dự án. Trong trường hợp dự án đã có kết
nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật đến chân hàng rào dự án thì loại bỏ tiêu chí nêu
trên, điểm của tiêu chí này sẽ được phân phối vào các tiêu chí còn lại trong
nhóm tiêu chí ở Phần II. PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
- (2) Dự án tương tự là các
dự án có quy mô, tính chất tương tự có tổng vốn thực hiện dự án bằng hoặc lớn
hơn 70% tổng vốn dự án đang xét. Đối với loại hình dự án thương mại - dịch vụ,
dự án có tính chất tương tự bao gồm: nhà ở thương mại, công trình thương mại -
dịch vụ, công trình đa năng, tổ hợp đa năng cho mục đích kinh doanh.
- (3) Vốn chủ sở hữu thực hiện
dự án của nhà đầu tư = Tổng vốn chủ sở hữu - Chi phí liên quan đến kiện tụng -
Vốn chủ sở hữu cam kết cho các dự án đang thực hiện và các khoản đầu tư dài hạn
khác (nếu có) - Vốn chủ sở hữu phải giữ lại theo quy định (Vốn chủ sở hữu dùng
riêng cho phân bổ hoặc theo yêu cầu pháp lý quy định với Nhà đầu tư; Vốn chủ sở
hữu phải giữ lại theo yêu cầu dự phòng đặc biệt cho các trường hợp có thể xảy
ra; Vốn chủ sở hữu khác được cam kết sẽ hoàn lại và không dùng cho tuyên bố cổ
tức,...). Vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư được xác định trên cơ sở các số liệu
tài chính của nhà đầu tư (đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán) được cập
nhật trong khoảng thời gian tối đa 28 ngày trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký
thực hiện dự án. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức mới thành lập trong năm, năng
lực tài chính của nhà đầu tư được đánh giá trên cơ sở báo cáo tài chính đã được
đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán từ thời điểm thành lập đến trước ngày hết hạn
nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án tối đa 28 ngày.
- Đối với từng loại hình dự
án cụ thể, Cơ quan đề xuất dự án căn cứ thang điểm cơ sở quy định nêu trên có
thể thực hiện điều chỉnh điểm đối với từng tiêu chí với biên độ tăng, giảm tối
đa 20%.
- Trong trường hợp cần thiết,
theo đặc thù địa phương có thể bổ sung thêm một số tiêu chí nhưng phải đảm bảo
công bằng, minh bạch và không hạn chế nhà đầu tư đăng ký tham gia thực hiện dự
án. Các tiêu chí bổ sung có tổng số điểm không được vượt quá 10 điểm và được
đưa vào Phần V. TIÊU CHÍ KHÁC.
PHỤ LỤC II.2
TIÊU CHÍ THEO THANG ĐIỂM ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC DỊCH
VỤ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 9/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
THANG ĐIỂM CƠ SỞ
(Đơn vị đề xuất dự án xác định điểm số từng tiêu chí với biên độ tăng,
giảm tối đa 20% so với điểm cơ sở)
|
Khách sạn
|
Khu nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí, du lịch sinh thái
|
Địa bàn có điều kiện KT-XH khó khăn và đặc biệt khó khăn phía Tây
QL.1A
|
Các địa bàn còn lại
|
Diện tích dưới 50 ha
|
Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha
|
Diện tích trên 100 ha
|
I
|
TÍNH ĐÁP ỨNG ĐẦY ĐỦ CỦA HỒ
SƠ ĐỀ XUẤT
|
10
|
8
|
10
|
8
|
6
|
1
|
Thành phần hồ sơ đề xuất
dự án
|
5
|
4
|
5
|
4
|
3
|
|
Đầy đủ thành phần; trình bày
logic, rõ ràng.
|
5
|
4
|
5
|
4
|
3
|
Cơ bản đầy đủ thành phần, một
số nội dung còn sơ sài, trình bày chưa logic, rõ ràng.
|
3
|
2
|
3
|
2
|
2
|
Thiếu nhiều thành phần, nội dung
sơ sài.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Nội dung đề xuất dự án
|
5
|
4
|
5
|
4
|
3
|
|
Phù hợp hoàn toàn với thông
tin danh mục dự án được công bố.
|
5
|
4
|
5
|
4
|
3
|
Cơ bản phù hợp với thông tin
danh mục dự án được công bố, một số nội dung đề xuất khác với thông tin danh mục
dự án được công bố.
|
3
|
2
|
3
|
2
|
2
|
Nhiều nội dung chưa phù hợp với
thông tin danh mục dự án được công bố.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
II
|
PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
|
25
|
37
|
35
|
37
|
40
|
1
|
Phương án sơ bộ quy hoạch
tổng mặt bằng, ý tưởng kiến trúc dự án
|
7
|
10
|
10
|
10
|
12
|
|
Tổng mặt bằng phù hợp về bố
trí các khu chức năng, công năng dự án; ý tưởng kiến trúc độc đáo, có tính thẩm
mỹ và phù hợp đối với mục tiêu, tính chất, quy mô dự án.
|
7
|
10
|
10
|
10
|
12
|
Tổng mặt bằng và ý tưởng kiến
trúc cơ bản phù hợp với mục tiêu, tính chất, quy mô dự án.
|
4
|
5
|
5
|
5
|
6
|
Tổng mặt bằng và ý tưởng kiến
trúc còn nhiều hạn chế về công năng và thẩm mỹ với mục tiêu, tính chất, quy
mô dự án.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Phương án bồi thường,
GPMB, hỗ trợ tái định cư
|
5
|
5
|
8
|
9
|
10
|
|
Xác định được hiện trạng sử dụng
đất và có phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư cụ thể, phù hợp
(chi phí, kế hoạch, tiến độ,…).
|
5
|
5
|
8
|
9
|
10
|
Xác định được hiện trạng sử dụng
đất; tuy nhiên, phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư còn nhiều hạn
chế, chưa phù hợp.
|
3
|
3
|
4
|
4
|
5
|
Không có phương án giải phóng
mặt bằng hoặc phương án quá sơ sài, không đáp ứng về chất lượng.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thời gian, tiến độ thực
hiện dự án đầu tư
|
5
|
4
|
4
|
5
|
5
|
|
Có phương án đầu tư rút ngắn từ
50% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư trở lên theo nội dung công bố
danh mục dự án.
|
5
|
4
|
4
|
5
|
5
|
Có phương án đầu tư rút ngắn
từ 30% đến dưới 50% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung
công bố danh mục dự án.
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Có phương án đầu tư rút ngắn
từ 10% đến dưới 30% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung
công bố danh mục dự án.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Có phương án đầu tư rút ngắn
dưới 10% hoặc đúng thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung công
bố danh mục dự án.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Phương án sơ bộ bảo vệ
môi trường
|
5
|
10
|
8
|
8
|
8
|
|
Nhận dạng, dự báo được đầy đủ
các tác động môi trường trong quá trình xây dựng, vận hành dự án; đề xuất giải
pháp toàn diện khắc phục, hạn chế các tác động và cải thiện, nâng cao chất lượng
môi trường.
|
5
|
10
|
8
|
8
|
8
|
Nhận dạng, dự báo được một số
các tác động môi trường trong quá trình xây dựng, vận hành dự án, đề xuất một
số giải pháp khắc phục và hạn chế các tác động đến môi trường.
|
2
|
5
|
4
|
4
|
4
|
Không có phương án bảo vệ môi
trường hoặc phương án còn sơ sài, không đáp ứng về chất lượng.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Giải pháp đấu nối hệ thống
hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án (giao thông, cấp điện, cấp nước, viễn
thông,…)(1)
|
3
|
8
|
5
|
5
|
5
|
|
Đề xuất phương án đấu nối hạ tầng
kỹ thuật vào dự án phù hợp, chủ động cam kết sử dụng hoàn toàn nguồn vốn của
nhà đầu tư để tự thực hiện xây dựng các hạng mục phục vụ đấu nối hạ tầng kỹ
thuật vào dự án.
|
3
|
8
|
5
|
5
|
5
|
Đề xuất phương án đấu nối hạ
tầng kỹ thuật vào dự án phù hợp, chủ động cam kết sử dụng một phần nguồn vốn
của mình để cùng thực hiện xây dựng các hạng mục phục vụ đấu nối hạ tầng kỹ
thuật vào dự án với cơ quan Nhà nước, đơn vị cấp điện, nước, viễn thông,…
|
2
|
4
|
3
|
3
|
3
|
Xác định việc đấu nối hạ tầng
kỹ thuật vào dự án là trách nhiệm của Nhà nước, đơn vị cấp điện, nước, viễn
thông,…
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
PHƯƠNG ÁN KINH DOANH, VẬN
HÀNH
|
20
|
20
|
20
|
20
|
19
|
1
|
Phân tích ý tưởng và
tính khả thi của phương án kinh doanh, vận hành dự án
|
10
|
12
|
10
|
10
|
10
|
|
Có ý tưởng kinh doanh độc đáo,
khác biệt. Đánh giá, dự báo nhu cầu của thị trường đối với các sản phẩm, dịch
vụ của dự án và phân tích được tính khả thi của phương án kinh doanh dự án.
|
10
|
12
|
10
|
10
|
10
|
Đánh giá, dự báo nhu cầu của thị
trường đối với các sản phẩm, dịch vụ của dự án và phân tích được tính khả thi
của phương án kinh doanh dự án.
|
5
|
6
|
5
|
5
|
5
|
Không thực hiện phân tích hoặc
phân tích quá sơ sài ý tưởng và tính khả thi của phương án kinh doanh, vận
hành dự án.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Tiêu chuẩn xếp hạng cơ
sở lưu trú (chỉ sử dụng đối với dự án có dịch vụ lưu trú du lịch)
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5 sao
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4 sao
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3 sao
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2 sao
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1 sao
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Phương án sử dụng, đào
tạo lao động
|
5
|
3
|
5
|
5
|
4
|
|
Có thuyết minh phương án sử dụng
lao động dự án và cam kết sử dụng, đào tạo từ 80% lao động trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam trở lên.
|
5
|
3
|
5
|
5
|
4
|
Có thuyết minh phương án sử dụng
lao động dự án và cam kết sử dụng, đào tạo từ 50% đến dưới 80% lao động trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
3
|
2
|
3
|
3
|
2
|
Có thuyết minh phương án sử dụng
lao động dự án nhưng không cam kết tỷ lệ sử dụng, đào tạo lao động trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
IV
|
NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM CỦA
NHÀ ĐẦU TƯ
|
40
|
30
|
30
|
30
|
30
|
1
|
Kinh nghiệm thực hiện dự
án tương tự(2)
|
15
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
Có từ 04 dự án tương tự trở
lên.
|
15
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Có 03 dự án tương tự.
|
11
|
7
|
7
|
7
|
7
|
Có 02 dự án tương tự.
|
6
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Có 01 dự án tương tự.
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Năng lực tài chính về vốn
góp chủ sở hữu(3)
|
20
|
15
|
15
|
15
|
15
|
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà
đầu tư để thực hiện dự án từ 80% tổng vốn đầu tư đăng ký trở lên.
|
20
|
15
|
15
|
15
|
15
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà
đầu tư để thực hiện dự án từ 50% đến dưới 80% tổng vốn đầu tư đăng ký.
|
15
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà
đầu tư để thực hiện dự án từ 30% đến dưới 50% tổng vốn đầu tư đăng ký.
|
10
|
6
|
6
|
6
|
6
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà
đầu tư để thực hiện dự án dưới 30% tổng vốn đầu tư đăng ký nhưng đáp ứng điều
kiện tiên quyết về vốn chủ sở hữu.
|
5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Sở hữu thương hiệu du lịch
uy tín hoặc có phương án nhượng quyền, liên kết với các thương hiệu du lịch
uy tín
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Sở hữu thương hiệu uy tín
trong lĩnh vực du lịch.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Có phương án nhượng quyền, liên
kết với các thương hiệu uy tín trong lĩnh vực du lịch.
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Không sở hữu hoặc không có
phương án nhượng quyền, liên kết với các thương hiệu uy tín trong lĩnh vực du
lịch.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
TIÊU CHÍ KHÁC
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1
|
Đang hoạt động đầu tư, kinh
doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có hiệu quả, đóng góp cho ngân sách cho Nhà
nước
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 500 tỷ đồng trở lên.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp cho
ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 200 đến dưới 500 tỷ đồng.
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 50 đến dưới 200 tỷ đồng.
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất dưới 10 tỷ đồng.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
* Ghi chú:
- (1) Tiêu chí về "Giải
pháp đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án (giao thông, cấp điện,
cấp nước, viễn thông…)" chỉ áp dụng đối với các dự án chưa có kết nối hệ
thống hạ tầng kỹ thuật đến chân hàng rào dự án. Trong trường hợp dự án đã có kết
nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật đến chân hàng rào dự án thì loại bỏ tiêu chí nêu
trên, điểm của tiêu chí này sẽ được phân phối vào các tiêu chí còn lại trong
nhóm tiêu chí ở Phần II. PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
- (2) Dự án tương tự là các
dự án có quy mô, tính chất tương tự có tổng vốn thực hiện dự án bằng hoặc lớn
hơn 70% tổng vốn dự án đang xét. Đối với loại hình dự án dịch vụ du lịch, dự án
có tính chất tương tự bao gồm: dự án lưu trú du lịch, khu vui chơi giải trí,
nhà ở thương mại, công trình thương mại - dịch vụ, công trình đa năng, tổ hợp
đa năng cho mục đích kinh doanh.
- (3) Vốn chủ sở hữu thực hiện
dự án của nhà đầu tư = Tổng vốn chủ sở hữu - Chi phí liên quan đến kiện tụng -
Vốn chủ sở hữu cam kết cho các dự án đang thực hiện và các khoản đầu tư dài hạn
khác (nếu có) - Vốn chủ sở hữu phải giữ lại theo quy định (Vốn chủ sở hữu dùng
riêng cho phân bổ hoặc theo yêu cầu pháp lý quy định với Nhà đầu tư; Vốn chủ sở
hữu phải giữ lại theo yêu cầu dự phòng đặc biệt cho các trường hợp có thể xảy
ra; Vốn chủ sở hữu khác được cam kết sẽ hoàn lại và không dùng cho tuyên bố cổ
tức,...). Vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư được xác định trên cơ sở các số liệu
tài chính của nhà đầu tư (đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán) được cập
nhật trong khoảng thời gian tối đa 28 ngày trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký
thực hiện dự án. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức mới thành lập trong năm, năng
lực tài chính của nhà đầu tư được đánh giá trên cơ sở báo cáo tài chính đã được
đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán từ thời điểm thành lập đến trước ngày hết hạn
nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án tối đa 28 ngày.
- Đối với từng loại hình dự
án cụ thể, cơ quan đề xuất dự án căn cứ thang điểm cơ sở quy định nêu trên có
thể thực hiện điều chỉnh điểm đối với từng tiêu chí với biên độ tăng, giảm tối
đa 20%.
- Trong trường hợp cần thiết,
theo đặc thù địa phương có thể bổ sung thêm một số tiêu chí nhưng phải đảm bảo
công bằng, minh bạch và không hạn chế nhà đầu tư đăng ký tham gia thực hiện dự
án. Các tiêu chí bổ sung có tổng số điểm không được vượt quá 10 điểm và được
đưa vào Phần V. TIÊU CHÍ KHÁC.
PHỤ LỤC II.3
TIÊU CHÍ THEO THANG ĐIỂM ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC SẢN
XUẤT CÔNG NGHIỆP ĐẦU TƯ NGOÀI CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT,
KHU PHI THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 9/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
THANG ĐIỂM CƠ SỞ
(Đơn vị đề xuất dự án xác định điểm số từng tiêu chí với biên độ tăng,
giảm tối đa 20% so với thang điểm cơ sở)
|
Sản xuất, chế biến nông, lâm, thủy sản,thực phẩm, đồ uống
|
Dệt; sản xuất trang phục; sản xuất da và các sản phẩm có liên quan
|
Sản xuất hóa chất, các sản phẩm hóa chất, thuốc, hóa dược và dược liệu
|
Sản xuất các sản phẩm từ cao su và plastic
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
|
Sản xuất kim loại, sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
|
I
|
TÍNH ĐÁP ỨNG ĐẦY ĐỦ CỦA HỒ
SƠ ĐỀ XUẤT
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
1
|
Thành phần hồ sơ đề xuất
dự án
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Đầy đủ thành phần; trình bày
logic, rõ ràng.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Cơ bản đầy đủ thành phần, một
số nội dung còn sơ sài, trình bày chưa logic, rõ ràng.
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Thiếu nhiều thành phần, nội
dung sơ sài.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Nội dung đề xuất dự án
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Phù hợp với thông tin danh mục
dự án được công bố.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Cơ bản phù hợp với thông tin
danh mục dự án được công bố, một số nội dung đề xuất khác với thông tin danh
mục dự án được công bố.
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nhiều nội dung không phù hợp
với thông tin danh mục dự án được công bố.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
II
|
PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
1
|
Dây chuyền công nghệ sản
xuất
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
Sử dụng dây chuyền công nghệ
hiện đại, máy móc, thiết bị tự động hóa cao trong sản xuất.
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Sử dụng máy móc, thiết bị
tiêu chuẩn trong sản xuất.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Không có phương án ứng dụng công
nghệ hiện đại trong sản xuất.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phương án sơ bộ bảo vệ
môi trường
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
Nhận dạng, dự báo được đầy đủ
các tác động môi trường trong quá trình xây dựng, vận hành dự án; đề xuất giải
pháp toàn diện khắc phục, hạn chế các tác động và cải thiện, nâng cao chất lượng
môi trường.
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Nhận dạng, dự báo được một số
các tác động môi trường trong quá trình xây dựng, vận hành dự án, đề xuất một
số giải pháp khắc phục và hạn chế các tác động đến môi trường.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Không có phương án bảo vệ môi
trường hoặc phương án còn sơ sài, không đáp ứng về chất lượng.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Phương án bồi thường,
GPMB, hỗ trợ tái định cư
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Xác định được hiện trạng sử dụng
đất và có phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư cụ thể, phù hợp
(chi phí, kế hoạch, tiến độ,…).
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Xác định được hiện trạng sử dụng
đất; tuy nhiên, phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư còn nhiều hạn
chế, chưa phù hợp.
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Không có phương án giải phóng
mặt bằng hoặc phương án quá sơ sài, không đáp ứng về chất lượng.
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Giải pháp đấu nối hệ thống
hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án (giao thông, cấp điện, cấp nước, viễn
thông,…)(1)
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Đề xuất phương án đấu nối hạ
tầng kỹ thuật vào dự án phù hợp, chủ động cam kết sử dụng hoàn toàn nguồn vốn
của nhà đầu tư để tự thực hiện xây dựng các hạng mục phục vụ đấu nối hạ tầng
kỹ thuật vào dự án.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Đề xuất phương án đấu nối hạ tầng
kỹ thuật vào dự án phù hợp, chủ động cam kết sử dụng một phần nguồn vốn của
mình để cùng thực hiện xây dựng các hạng mục phục vụ đấu nối hạ tầng kỹ thuật
vào dự án với cơ quan Nhà nước, đơn vị cấp điện, nước, viễn thông,…
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Xác định việc đấu nối hạ tầng
kỹ thuật vào dự án là trách nhiệm của Nhà nước, đơn vị cấp điện, nước, viễn
thông,…
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, KINH
DOANH
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
1
|
Phương án tổ chức sản
xuất
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Thuyết minh được nguồn nguyên
liệu đầu vào (chủng loại, số lượng), sản phẩm đầu ra (chủng loại, số lượng, sản
lượng).
- Thuyết minh quy trình tổ chức
sản xuất (có sơ đồ minh họa) và được Hội đồng đánh giá phù hợp.
- Sử dụng nguồn nguyên liệu sẵn
có của địa phương thông qua mô hình liên kết sản xuất hoặc hợp đồng mua bán
hoặc có kế hoạch xây dựng vùng nguyên liệu tại địa phương.
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Đáp ứng 2/3 nội dung nêu trên
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
Đáp ứng 1/3 nội dung nêu trên
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
Tiêu chuẩn sản phẩm đầu
ra
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Đạt tiêu chuẩn xuất khẩu vào
thị trường các nước phát triển.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Đạt tiêu chuẩn xuất khẩu vào
các thị trường khác (ngoài các nước phát triển).
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Đạt tiêu chuẩn cung ứng trong
nước.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Phương án sử dụng lao động
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Có thuyết minh phương án sử dụng
lao động dự án và cam kết sử dụng, đào tạo từ 80% lao động trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam trở lên.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Có thuyết minh phương án sử dụng
lao động dự án và cam kết sử dụng, đào tạo từ 50% đến dưới 80% lao động trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Có thuyết minh phương án sử dụng
lao động dự án nhưng không cam kết tỷ lệ sử dụng lao động trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
IV
|
NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM CỦA
NHÀ ĐẦU TƯ
|
35
|
35
|
35
|
35
|
35
|
35
|
1
|
Kinh nghiệm thực hiện dự
án tương tự(2)
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
|
Có từ 04 dự án tương tự trở
lên.
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
Có 03 dự án tương tự.
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Có 02 dự án tương tự.
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
Có 01 dự án tương tự.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Năng lực tài chính về vốn
chủ sở hữu(3)
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà
đầu tư để thực hiện dự án từ 80% tổng vốn đầu tư đăng ký trở lên.
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà
đầu tư để thực hiện dự án từ 50% đến dưới 80% tổng vốn đầu tư đăng ký.
|
13
|
13
|
13
|
13
|
13
|
13
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà
đầu tư để thực hiện dự án từ 30% đến dưới 50% tổng vốn đầu tư đăng ký.
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà
đầu tư để thực hiện dự án dưới 30% tổng vốn đầu tư đăng ký nhưng đáp ứng điều
kiện tiên quyết về vốn chủ sở hữu.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
V
|
TIÊU CHÍ KHÁC
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1
|
Đang hoạt động đầu tư,
kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có hiệu quả, đóng góp cho ngân sách
cho Nhà nước
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 500 tỷ đồng trở lên.
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 200 đến dưới 500 tỷ đồng.
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 50 đến dưới 200 tỷ đồng.
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng.
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất dưới 10 tỷ đồng.
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
* Ghi chú:
- (1) Tiêu chí về "Giải
pháp đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án (giao thông, cấp điện,
cấp nước, viễn thông…)" chỉ áp dụng đối với các dự án chưa có kết nối hệ
thống hạ tầng kỹ thuật đến chân hàng rào dự án. Trong trường hợp dự án đã có kết
nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật đến chân hàng rào dự án thì loại bỏ tiêu chí nêu
trên, điểm của tiêu chí này sẽ được phân phối vào các tiêu chí còn lại trong
nhóm tiêu chí ở Phần II. PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
- (2) Dự án tương tự là các
dự án có quy mô, tính chất tương tự có tổng vốn thực hiện dự án bằng hoặc lớn
hơn 70% tổng vốn dự án đang xét. Đối với loại hình dự án thuộc lĩnh vực sản xuất
công nghiệp, dự án có tính chất tương tự bao gồm: Nhà máy sản xuất, chế biến
các sản phẩm công nghiệp, gia dụng, chế biến nông, lâm thủy sản,…
- (3) Vốn chủ sở hữu thực hiện
dự án của nhà đầu tư = Tổng vốn chủ sở hữu - Chi phí liên quan đến kiện tụng -
Vốn chủ sở hữu cam kết cho các dự án đang thực hiện và các khoản đầu tư dài hạn
khác (nếu có) - Vốn chủ sở hữu phải giữ lại theo quy định (Vốn chủ sở hữu dùng
riêng cho phân bổ hoặc theo yêu cầu pháp lý quy định với Nhà đầu tư; Vốn chủ sở
hữu phải giữ lại theo yêu cầu dự phòng đặc biệt cho các trường hợp có thể xảy
ra; Vốn chủ sở hữu khác được cam kết sẽ hoàn lại và không dùng cho tuyên bố cổ
tức,...). Vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư được xác định trên cơ sở các số liệu
tài chính của nhà đầu tư (đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán) được cập
nhật trong khoảng thời gian tối đa 28 ngày trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký
thực hiện dự án. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức mới thành lập trong năm, năng
lực tài chính của nhà đầu tư được đánh giá trên cơ sở báo cáo tài chính đã được
đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán từ thời điểm thành lập đến trước ngày hết hạn
nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án tối đa 28 ngày.
- Đối với từng loại hình dự
án cụ thể, Cơ quan đề xuất dự án căn cứ thang điểm cơ sở quy định nêu trên có
thể thực hiện điều chỉnh điểm đối với từng tiêu chí với biên độ tăng, giảm tối
đa 20%.
- Trong trường hợp cần thiết,
theo đặc thù địa phương có thể bổ sung thêm một số tiêu chí nhưng phải đảm bảo công
bằng, minh bạch và không hạn chế nhà đầu tư đăng ký tham gia thực hiện dự án.
Các tiêu chí bổ sung được đưa vào Phần V. TIÊU CHÍ KHÁC và có tổng số điểm
không được vượt quá 10 điểm.
PHỤ LỤC II.4
TIÊU CHÍ THEO THANG ĐIỂM ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
KINH DOANH KẾT CẤU HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 9/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
THANG ĐIỂM CƠ SỞ
(Đơn vị đề xuất dự án xác định điểm số từng tiêu chí với biên độ tăng,
giảm tối đa 20% so với thang điểm cơ sở)
|
I.
|
PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
15
|
1
|
Đáp ứng đầy đủ các nội
dung theo mẫu số 2.3 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BCT
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Bộ Công Thương
|
5
|
|
Đầy đủ nội dung, phân tích logic,
rõ ràng.
|
5
|
Đầy đủ nội dung, phân tích sơ
sài.
|
3
|
Đầy đủ nội dung, không có
phân tích.
|
2
|
Không đầy đủ nội dung.
|
0
|
2
|
Phương án bồi thường và
giải phóng mặt bằng
|
5
|
|
Có phương án bồi thường và giải
phóng mặt bằng, kế hoạch cụ thể về bố trí vốn và tiến độ triển khai công tác
bồi thường, giải phóng mặt bằng tốt nhất.
|
5
|
Có phương án bồi thường và giải
phóng mặt bằng, kế hoạch cụ thể về bố trí vốn để thực hiện công tác bồi thường,
giải phóng mặt bằng.
|
3
|
Phương án bồi thường và giải
phóng mặt bằng sơ sài, kế hoạch bố trí vốn để thực hiện công tác bồi thường,
giải phóng mặt bằng không rõ ràng hoặc không có.
|
0
|
3
|
Thời gian, tiến độ thực
hiện dự án đầu tư
|
5
|
|
Có phương án đầu tư rút ngắn
từ 50% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư trở lên theo nội dung công bố
danh mục dự án.
|
5
|
Có phương án đầu tư rút ngắn
từ 30% đến dưới 50% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung
công bố danh mục dự án.
|
3
|
Có phương án đầu tư rút ngắn
từ 10% đến dưới 30% thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung
công bố danh mục dự án.
|
2
|
Có phương án đầu tư rút ngắn
dưới 10% hoặc đúng thời gian, tiến độ thực hiện dự án đầu tư theo nội dung
công bố danh mục dự án.
|
1
|
II.
|
PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ, BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG CỤM CÔNG NGHIỆP
|
15
|
1
|
Phương án quản lý, bảo
vệ môi trường
|
10
|
|
Có Hồ sơ đề xuất Đánh giá sơ
bộ tác động môi trường theo quy định, có giải pháp về xử lý chất thải, công
nghệ xử lý môi trường hiện đại, tiên tiến.
|
10
|
Có Hồ sơ đề xuất Đánh giá sơ
bộ tác động môi trường theo quy định, có giải pháp về xử lý chất thải.
|
5
|
Có Hồ sơ đề xuất Đánh giá sơ
bộ tác động môi trường theo quy định.
|
2
|
2
|
Có cán bộ quản lý về
môi trường có kinh nghiệm (chứng minh bằng hợp đồng lao động và
bằng cấp).
|
5
|
|
Kinh nghiệm trên 3 năm.
|
5
|
Kinh nghiệm từ 1 đến 3 năm.
|
3
|
Kinh nghiệm dưới 1 năm.
|
1
|
Không có cán bộ quản lý về
môi trường.
|
0
|
III.
|
KINH NGHIỆM CỦA DOANH NGHIỆP,
HỢP TÁC XÃ
|
30
|
1
|
Đã làm chủ đầu tư hoặc
nhà thầu thực hiện dự án tương tự(1)
|
15
|
|
Có 03 dự án tương tự trở lên.
|
15
|
Có 02 dự án tương tự.
|
10
|
Có 01 dự án tương tự.
|
5
|
Không có dự án tương tự.
|
0
|
2
|
Có kinh nghiệm, khả
năng thu hút các doanh nghiệp thứ cấp vào cụm công nghiệp
|
10
|
|
Có hoạt động kinh doanh phù hợp
với định hướng thu hút đầu tư vào cụm công nghiệp.
|
10
|
Có hợp đồng, hợp tác liên
danh với đơn vị có kinh nghiệm thực hiện làm chủ đầu tư hoặc nhà thầu thi
công dự án khu công nghiệp, khu chế xuất, khu đô thị hoặc cụm công nghiệp.
|
5
|
Không có hoạt động kinh doanh
phù hợp với định hướng thu hút đầu tư vào cụm công nghiệp hoặc không có hợp đồng,
hợp tác liên danh với đơn vị có kinh nghiệm thực hiện làm chủ đầu tư hoặc nhà
thầu thi công.
|
0
|
3
|
Tỷ lệ lấp đầy
|
5
|
|
Cam kết trong vòng 05 năm kể
từ khi hoàn thành xây dựng đưa dự án đi vào hoạt động, đảm bảo tỷ lệ lấp đầy
từ 80% diện tích đất công nghiệp trở lên.
|
5
|
Cam kết trong vòng 05 năm kể
từ khi hoàn thành xây dựng đưa dự án đi vào hoạt động, đảm bảo tỷ lệ lấp đầy
từ 60% đến dưới 80% diện tích đất công nghiệp.
|
3
|
Cam kết trong vòng 05 năm kể
từ khi hoàn thành xây dựng đưa dự án đi vào hoạt động, đảm bảo tỷ lệ lấp đầy
từ 40% đến dưới 60% diện tích đất công nghiệp.
|
1
|
Không cam kết về tỷ lệ lấp đầy.
|
0
|
IV.
|
PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
40
|
1
|
Vốn chủ sở hữu(2)
của nhà đầu tư để thực hiện dự án
|
25
|
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà
đầu tư để thực hiện dự án từ 60% tổng vốn đầu tư đăng ký trở lên.
|
25
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà
đầu tư để thực hiện dự án từ 40% đến dưới 60% tổng vốn đầu tư đăng ký.
|
20
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà
đầu tư để thực hiện dự án từ 25% đến dưới 40% tổng vốn đầu tư đăng ký.
|
15
|
Vốn góp thuộc sở hữu của nhà
đầu tư để thực hiện dự án dưới 25% tổng vốn đầu tư đăng ký nhưng đáp ứng điều
kiện tiên quyết về vốn chủ sở hữu.
|
10
|
2
|
Vốn vay hoặc vốn huy động
|
10
|
|
Có phương án vay vốn rõ ràng,
có cam kết cung cấp tín dụng hoặc hợp đồng cấp tín dụng của các tổ chức tín dụng
hoặc cam kết tham gia góp vốn của các nhà đầu tư thứ cấp để đảm bảo đủ vốn đầu
tư thực hiện dự án.
|
10
|
Không có phương án vay vốn,
chỉ có cam kết cung cấp tín dụng hoặc hợp đồng cấp tín dụng của các tổ chức
tín dụng hoặc cam kết tham gia góp vốn của các nhà đầu tư thứ cấp để đảm bảo
đủ vốn đầu tư thực hiện dự án.
|
5
|
3
|
Suất đầu tư
|
5
|
|
Có suất đầu tư cao hơn hoặc bằng
suất đầu tư được công bố tại thông tin danh mục dự án.
|
5
|
Có suất đầu tư thấp hơn suất
đầu tư được công bố tại thông tin danh mục dự án.
|
2
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
* Ghi chú:
- (1) Dự án tương tự là các
dự án có quy mô, tính chất tương tự có tổng vốn thực hiện dự án bằng hoặc lớn
hơn 70% tổng vốn dự án đang xét. Đối với loại hình dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật cụm công nghiệp, dự án có tính chất tương tự bao gồm: khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu đô thị, cụm công nghiệp,… (Trong đó 01 dự án khu công nghiệp,
khu chế xuất được tính là 02 dự án tương tự; 01 dự án khu đô thị, cụm công nghiệp
được tính là 01 dự án tương tự.)
- (2) Vốn chủ sở hữu thực hiện
dự án của nhà đầu tư = Tổng vốn chủ sở hữu - Chi phí liên quan đến kiện tụng -
Vốn chủ sở hữu cam kết cho các dự án đang thực hiện và các khoản đầu tư dài hạn
khác (nếu có) - Vốn chủ sở hữu phải giữ lại theo quy định (Vốn chủ sở hữu dùng
riêng cho phân bổ hoặc theo yêu cầu pháp lý quy định với Nhà đầu tư; Vốn chủ sở
hữu phải giữ lại theo yêu cầu dự phòng đặc biệt cho các trường hợp có thể xảy
ra; Vốn chủ sở hữu khác được cam kết sẽ hoàn lại và không dùng cho tuyên bố cổ
tức,...). Vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư được xác định trên cơ sở các số liệu
tài chính của nhà đầu tư (đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán) được cập
nhật trong khoảng thời gian tối đa 28 ngày trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký
thực hiện dự án. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức mới thành lập trong năm, năng
lực tài chính của nhà đầu tư được đánh giá trên cơ sở báo cáo tài chính đã được
đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán từ thời điểm thành lập đến trước ngày hết hạn
nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án tối đa 28 ngày.
- Đối với từng loại hình dự
án cụ thể, Cơ quan đề xuất dự án căn cứ thang điểm cơ sở quy định nêu trên có
thể thực hiện điều chỉnh điểm đối với từng tiêu chí với biên độ tăng, giảm tối
đa 20%.
- Trong trường hợp cần thiết,
theo đặc thù địa phương có thể bổ sung thêm một số tiêu chí nhưng phải đảm bảo
công bằng, minh bạch và không hạn chế nhà đầu tư đăng ký tham gia thực hiện dự
án. Các tiêu chí bổ sung có tổng số điểm không được vượt quá 10 điểm và được
đưa vào Phần V. TIÊU CHÍ KHÁC.
PHỤ LỤC II.5
TIÊU CHÍ THEO THANG ĐIỂM ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
KINH DOANH KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, KHU PHI THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 9/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
TIÊU CHÍ
|
THANG ĐIỂM CƠ SỞ
(Đơn vị đề xuất dự án xác định điểm số từng tiêu chí với biên độ tăng, giảm
tối đa 20% so với thang điểm cơ sở)
|
I
|
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
|
45
|
1
|
Mục tiêu và tính chất
|
5
|
|
Mục tiêu phù hợp với mục tiêu
kêu gọi đầu tư, có định hướng thu hút các dự án thứ cấp thuộc ngành, lĩnh vực
công nghệ cao và sinh thái(1), định hướng thu hút chính các
dự án có giá trị gia tăng cao.
|
5
|
Mục tiêu phù hợp với mục tiêu
kêu gọi đầu tư, có định hướng thu hút các dự án thứ cấp thuộc ngành, lĩnh vực
công nghệ cao hoặc sinh thái.
|
3
|
Mục tiêu phù hợp với mục tiêu
kêu gọi đầu tư.
|
1
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
5
|
|
Đề xuất định hướng quy hoạch
xây dựng đảm bảo chất lượng theo quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng hiện hành,
có phương án xây dựng Nhà máy xử lý nước thải đối với khu công nghiệp, khu chế
xuất; chủ động xây dựng hệ thống cấp điện, cấp nước và Nhà máy tái sử
dụng nước, giao thông đối ngoại ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu phi thuế
quan, khu chế xuất.
|
5
|
Đề xuất định hướng quy hoạch
xây dựng đảm bảo chất lượng theo quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng hiện hành,
có phương án xây dựng Nhà máy xử lý nước thải đối với khu công nghiệp, khu chế
xuất, chủ động xây dựng hệ thống cấp điện, cấp nước, giao thông đối ngoại
ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu phi thuế quan, khu chế xuất.
|
3
|
Đề xuất định hướng quy hoạch
xây dựng đảm bảo chất lượng theo quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng hiện hành,
có phương án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý nước thải.
|
1
|
3
|
Nhu cầu sử dụng đất
|
5
|
|
Đảm bảo cơ cấu sử dụng đất
theo quy chuẩn hiện hành hoặc quy hoạch phân khu (nếu có), định hướng rõ ràng
quy mô (ha) từng phân khu theo định hướng ngành nghề thu hút đầu tư, bố trí
40% quỹ đất để thu hút các dự án gồm dự án công nghệ cao và sinh thái,
trong đó, 30% quỹ đất có hệ số sử dụng đất các dự án thứ cấp >1.
|
5
|
Đảm bảo cơ cấu sử dụng đất
theo quy chuẩn hiện hành hoặc quy hoạch phân khu (nếu có), đề xuất chi tiết,
định hướng rõ ràng quy mô (ha) từng phân khu theo định hướng ngành nghề thu
hút đầu tư, bố trí 20% quỹ đất để thu hút các dự án công nghệ cao hoặc sinh
thái, trong đó, 20% quỹ đất có hệ số sử dụng đất các dự án thứ cấp >1.
|
3
|
Đảm bảo cơ cấu sử dụng đất
theo quy chuẩn hiện hành hoặc quy hoạch phân khu (nếu có).
|
1
|
4
|
Suất đầu tư
|
5
|
|
Có suất đầu tư cao hơn so với
suất đầu tư công bố, có bảng kê chi tiết rõ ràng, khái toán kinh phí đầu tư;
trong đó, khái toán đầu tư cao hơn về phương án môi trường, cây xanh, cảnh
quan.
|
5
|
Có suất đầu tư cao hơn so với
suất đầu tư công bố, có bảng kê chi tiết rõ ràng, khái toán kinh phí đầu tư;
trong đó, khái toán đầu tư cao hơn về phương án môi trường.
|
3
|
Có suất đầu tư tối thiểu bằng
với suất đầu tư công bố.
|
1
|
5
|
Phương án quản lý, bảo
vệ môi trường
|
5
|
|
Có Hồ sơ đề xuất Đánh giá sơ
bộ tác động môi trường theo quy định, có giải pháp về xử lý chất thải, công
nghệ xử lý môi trường hiện đại, tiên tiến.
|
5
|
Có Hồ sơ đề xuất Đánh giá sơ
bộ tác động môi trường theo quy định, có giải pháp về xử lý chất thải.
|
3
|
Có Hồ sơ đề xuất Đánh giá sơ
bộ tác động môi trường theo quy định.
|
1
|
6
|
Thời gian hoàn thành
xây dựng dự án
|
5
|
|
Hoàn thành xây dựng cam kết tối
đa không quá 02 năm tương ứng với phần đất được giao kể từ ngày có Quyết định
giao đất, cho thuê đất.
|
5
|
Hoàn thành xây dựng cam kết tối
đa không quá 03 năm tương ứng với phần đất được giao kể từ ngày có Quyết định
giao đất, cho thuê đất.
|
3
|
Hoàn thành xây dựng cam kết
trên 03 năm kể từ có Quyết định giao đất, cho thuê đất (kể cả giao đất theo từng
giai đoạn).
|
1
|
7
|
Tỷ lệ lấp đầy
|
5
|
|
Cam kết trong vòng 05 năm kể
từ khi hoàn thành xây dựng đưa dự án đi vào hoạt động, đảm bảo tỷ lệ lấp đầy
từ 60% diện tích đất công nghiệp trở lên đối với dự án có quy mô từ 200 ha trở
lên, tỷ lệ lấp đầy từ 70% diện tích đất công nghiệp trở lên đối với dự án có
quy mô dưới 200 ha.
|
5
|
Cam kết trong vòng 05 năm kể
từ khi hoàn thành xây dựng đưa dự án đi vào hoạt động, đảm bảo tỷ lệ lấp đầy
từ 50% đến dưới 60% diện tích đất công nghiệp đối với dự án có quy mô từ 200
ha trở lên, tỷ lệ lấp đầy trên từ 60% đến dưới 70% diện tích đất công nghiệp
đối với dự án có quy mô dưới 200 ha.
|
3
|
Cam kết trong vòng 05 năm kể
từ khi hoàn thành xây dựng đưa dự án đi vào hoạt động, đảm bảo tỷ lệ lấp đầy
từ 40% đến dưới 50% diện tích đất công nghiệp đối với dự án có quy mô từ 200
ha trở lên, tỷ lệ lấp đầy trên từ 50% đến dưới 60% diện tích đất công nghiệp
đối với dự án có quy mô dưới 200 ha.
|
1
|
8
|
Phương án bồi thường và
giải phóng mặt bằng
|
10
|
|
Có phương án bồi thường và giải
phóng mặt bằng, kế hoạch cụ thể về bố trí vốn và tiến độ triển khai công tác
bồi thường, giải phóng mặt bằng tốt nhất.
|
10
|
Có phương án bồi thường và giải
phóng mặt bằng, kế hoạch cụ thể về bố trí vốn để thực hiện công tác bồi thường,
giải phóng mặt bằng.
|
5
|
Phương án bồi thường và giải
phóng mặt bằng sơ sài, kế hoạch bố trí vốn để thực hiện công tác bồi thường,
giải phóng mặt bằng không rõ ràng hoặc không có.
|
0
|
II.
|
NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA NHÀ
ĐẦU TƯ
|
30
|
|
Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu(2)
để thực hiện dự án từ 40% tổng mức đầu tư dự án trở lên.
|
30
|
Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu
để thực hiện dự án từ 30% đến dưới 40% tổng mức đầu tư dự án.
|
20
|
Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu
để thực hiện dự án từ 15% đến dưới 30% tổng mức đầu tư dự án.
|
10
|
III.
|
KINH NGHIỆM CỦA NHÀ ĐẦU TƯ
(BAO GỒM CẢ TRƯỜNG HỢP LIÊN DANH)
|
20
|
|
Nhà đầu tư là chủ đầu tư dự
án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu phi
thuế quan và đáp ứng một trong các điều kiện: là chủ đầu tư tối thiểu 02 dự
án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu phi
thuế quan; trong đó, có dự án với tổng mức đầu tư trên 70% tổng mức đầu tư của
dự án công bố.
|
20
|
Nhà đầu tư là chủ đầu tư dự
án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao và đáp ứng một trong các điều kiện: là chủ đầu tư tối thiểu 01 dự án
đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công
nghiệp; trong đó, có dự án với tổng mức đầu tư bằng 50% - 70% tổng mức đầu tư
của dự án công bố.
|
10
|
Không có kinh nghiệm trong
lĩnh vực đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao, cụm công nghiệp.
|
0
|
IV.
|
TIÊU CHÍ KHÁC
|
5
|
1
|
Đang đầu tư, kinh doanh
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam hoạt động có hiệu quả, đóng góp cho ngân sách cho
Nhà nước
|
5
|
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 1.000 tỷ đồng trở lên.
|
5
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 500 đến dưới 1.000 tỷ đồng.
|
4
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 200 đến dưới 500 tỷ đồng.
|
3
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất từ 50 đến dưới 200 tỷ đồng.
|
2
|
Thực hiện nghĩa vụ đóng góp
cho ngân sách Nhà nước trong năm gần nhất dưới 50 tỷ đồng.
|
1
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
* Ghi chú:
- (1) Khu công nghiệp sinh
thái là khu công nghiệp, trong đó có các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
tham gia vào hoạt động sản xuất sạch hơn và sử dụng hiệu quả tài nguyên, có sự
liên kết, hợp tác trong sản xuất để thực hiện hoạt động cộng sinh công nghiệp
nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế, môi trường, xã hội của các doanh nghiệp.
- (2) Vốn chủ sở hữu thực hiện
dự án của nhà đầu tư = Tổng vốn chủ sở hữu - Chi phí liên quan đến kiện tụng -
Vốn chủ sở hữu cam kết cho các dự án đang thực hiện và các khoản đầu tư dài hạn
khác (nếu có) - Vốn chủ sở hữu phải giữ lại theo quy định (Vốn chủ sở hữu dùng
riêng cho phân bổ hoặc theo yêu cầu pháp lý quy định với Nhà đầu tư; Vốn chủ sở
hữu phải giữ lại theo yêu cầu dự phòng đặc biệt cho các trường hợp có thể xảy
ra; Vốn chủ sở hữu khác được cam kết sẽ hoàn lại và không dùng cho tuyên bố cổ
tức,...). Vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư được xác định trên cơ sở các số liệu
tài chính của nhà đầu tư (đã được đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán) được cập
nhật trong khoảng thời gian tối đa 28 ngày trước ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký
thực hiện dự án. Trường hợp nhà đầu tư là tổ chức mới thành lập trong năm, năng
lực tài chính của nhà đầu tư được đánh giá trên cơ sở báo cáo tài chính đã được
đơn vị kiểm toán độc lập kiểm toán từ thời điểm thành lập đến trước ngày hết hạn
nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án tối đa 28 ngày.
- Đối với từng loại hình dự
án cụ thể, cơ quan đề xuất dự án căn cứ thang điểm cơ sở quy định nêu trên có
thể thực hiện điều chỉnh điểm đối với từng tiêu chí với biên độ tăng, giảm tối
đa 20%.
- Trong trường hợp cần thiết,
theo đặc thù địa phương có thể bổ sung thêm một số tiêu chí nhưng phải đảm bảo
công bằng, minh bạch và không hạn chế nhà đầu tư đăng ký tham gia thực hiện dự
án. Các tiêu chí bổ sung có tổng số điểm không được vượt quá 10 điểm và được
đưa vào Phần V. TIÊU CHÍ KHÁC.
PHỤ LỤC III
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP LOẠI, LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 505/QĐ-UBND ngày 9/02/2021 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
1. Đối với tiêu chí về điều
kiện tiên quyết.
- Hội đồng đánh giá đề xuất dự
án thực hiện đánh giá đạt hoặc không đạt theo từng tiêu chí. Nhà
đầu tư được đánh giá đạt toàn bộ tiêu chí về điều kiện tiên quyết mới tiếp
tục được xem xét đánh giá tiêu chí theo thang điểm.
- Hội đồng đánh giá thảo luận
và cho ý kiến đối với từng tiêu chí về điều kiện tiên quyết. Việc xác định tiêu
chí đạt hay không đạt được thực hiện thông qua phiếu đánh giá,
tiêu chí được xem là đạt khi tất cả thành viên hội đồng đánh giá là đạt.
2. Đối với các tiêu chí đánh
giá theo thang điểm.
- Đối với các tiêu chí đánh giá
theo thang điểm, phương pháp đánh giá theo số điểm tổng hợp cao nhất. Nhà đầu
tư được lựa chọn là nhà đầu tư có số điểm cao nhất và trên 50 điểm. Trường hợp
có từ 02 nhà đầu tư trở lên cùng có số điểm cao nhất và bằng nhau thì nhà đầu
tư được lựa chọn nhà nhà đầu tư có tổng vốn đầu tư đề xuất cao nhất; trong trường
hợp tổng vốn đầu tư đề xuất bằng nhau thì nhà đầu tư được lựa chọn là nhà đầu
tư cam kết vốn góp thuộc sở hữu để thực hiện dự án cao nhất.
- Theo chức năng quản lý Nhà nước
của từng thành viên Hội đồng, Chủ tịch Hội đồng phân công một hoặc nhiều thành
viên trong Hội đồng báo cáo đối với từng tiêu chí đánh giá theo thang điểm. Các
thành viên Hội đồng thảo luận về các nội dung báo cáo và thực hiện cho điểm các
tiêu chí mà mình được phân công. Điểm của mỗi tiêu chí là điểm trung bình cộng
của các thành viên trong Hội đồng.
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bộ tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số loại hình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và điều chỉnh nội dung của Quyết định 3376/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 505/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 phê duyệt Bộ tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện một số loại hình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và điều chỉnh nội dung của Quyết định 3376/QĐ-UBND
110
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|