Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn Kiên Giang
Số hiệu:
156/2018/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Đặng Tuyết Em
Ngày ban hành:
24/07/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
156/2018/NQ-HĐND
Kiên Giang,
ngày 24 tháng 7 năm 2018
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm
2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10
tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Xét Tờ trình số 98 /TTr-UBND ngày 09 tháng 7
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm
tra số 86/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
1. Điều chỉnh nguồn vốn đầu tư
trong cân đối ngân sách địa phương (tăng/giảm) qua lại trong nội bộ và giữa sở,
ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quản lý, trong đó: Tăng 73.279
triệu đồng và giảm 546.416 triệu đồng (chênh lệch thừa 473.137 triệu đồng).
Cụ thể:
a) Vốn cân đối theo tiêu chí, định
mức tại Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh tăng 36.484 triệu đồng, giảm 228.064 triệu đồng.
b) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết
tăng 36.795 triệu đồng và giảm 318.352 triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm
theo Phụ lục Ia).
2. Bổ sung 46 danh mục dự án cần
thiết mới phát sinh vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (40
dự án mới và 0 6 dự án bổ
sung vốn) với tổng vốn đầu tư 942 .893 triệu đồng, nguồn vốn đầu tư gồm: 473.137 triệu
đồng từ nguồn vốn giảm sau khi điều chỉnh tăng/giảm danh mục,
71.380 triệu đồng từ tăng thêm nguồn thu sử dụng đất của vốn cân đối ngân sách địa phương và 398.376
triệu đồng từ nguồn dự phòng ngân sách địa phương (Danh mục chi tiết kèm
theo Phụ lục IIa) .
3. Điều chỉnh tổng vốn đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020 như sau:
Tổng vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020 là 25.090.718 triệu đồng (tăng 205.250 triệu đồng), cụ thể
từng nguồn vốn tăng như sau:
a) Nguồn vốn đầu tư trong
cân đối ngân sách địa phương 15.615.197 triệu đồng, trong đó nguồn thu sử dụng
đất tăng 71.380 triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục IIIa) .
b) Nguồn vốn ngân sách
Trung ương hỗ trợ 7.540.521 triệu đồng, trong đó vốn trong nước tăng 133.870
triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục IVa) .
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban
nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Th ường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân , các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ một
số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục Va).
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2018 và có
hiệu lực từ ngày 03 tháng 8 năm 2018./.
Phụ lục Ia
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TRONG NỘI BỘ VÀ GIỮA CÁC SỞ, BAN
NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch
năm 2015
Kế hoạch NSĐP trung hạn 5 năm 2016-2020
(NQ số 114/2017/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017)
Số vốn giảm
Số vốn tăng
Kế hoạch 2016-2020 (sau điều chuyển, cắt
giảm, bổ sung)
Ghi chú
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tổng
số (A+B)
6.678.245
3.261.786
496.053
291.321
2.881.954
546.416
73.279
2.408.817
A
VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
2.150.700
1.041.401
324.052
195.299
849.121
228.064
36.484
657.541
I
Trường
Cao đẳng cộng đồng
48.200
48.200
0
0
43.833
571
0
43.262
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
48.200
48.200
0
0
43.833
571
0
43.262
1
ĐTXD
Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020
48.200
48.200
43.833
571
43.262
Thừa chi phí dự phòng, trả về NS tỉnh
571 trđ
II
Trường
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
60.182
60.182
0
0
54.165
910
0
53.255
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
60.182
60.182
0
0
54.165
910
0
53.255
1
ĐTXD
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.
60.182
60.182
54.165
910
53.255
Trả về NS tỉnh 910 trđ
III
Trường
Cao đẳng Nghề
113.632
108.445
81.416
78.963
25.000
1.031
0
23.969
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
113.632
108.445
81.416
78.963
25.000
1.031
0
23.969
1
Điều
chỉnh, bổ sung Trường Cao đẳng nghề (hạng mục: Xây lắp, thiết bị).
113.632
108.445
81.416
78.963
25.000
1.031
23.969
Đã quyết toán trả về NS tỉnh 1.031
trđ
IV
Sở
Nội vụ
22.200
22.200
7.800
7.800
24.000
9.600
0
14.400
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
22.200
22.200
7.800
7.800
24.000
9.600
0
14.400
1
Sửa chữa,
nâng cấp, mở rộng kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội Vụ tỉnh Kiên Giang
22.200
22.200
7.800
7.800
24.000
9.600
14.400
Đang quyết toán công trình; trả về
NS tỉnh 9.600 trđ
V
Sở
Nông nghiệp PTNT
1.019.467
148.600
110.222
3.722
127.619
60.139
2.413
69.893
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
1.019.467
148.600
110.222
3.722
127.619
60.139
2.413
69.893
1
Dự án
ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị,
huyện Kiên Lương (Bồi thường GPMB).
252.440
9.000
110.222
3.722
5.000
278
5.278
Điều chuyển vốn nội bộ - đối ứng
GPMB
2
Trạm
trồng trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và
phòng nông nghiệp huyện U Minh Thượng
5.484
5.484
4.950
135
5.085
Điều chuyển vốn nội bộ - trả nợ khối
lượng hoàn thành
3
Trạm
Khuyến nông -khuyến ngư Kiên Lương
743
743
743
113
630
Trả về NS tỉnh 113 trđ
4
Đầu
tư 02 tàu Kiểm ngư
24.000
24.000
21.600
2.000
23.600
Điều chuyển vốn nội bộ - tăng theo
dự toán phê duyệt
5
Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ
trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu
tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống.
736.800
109.373
95.326
60.026
35.300
Trả về NS tỉnh 60.026 trđ - tiếp tục
thực hiện chuyển tiếp sau 2020
VI
BCH
Biên phòng tỉnh
95.409
75.809
29.664
9.864
60.784
7.350
7.350
60.784
Điều chuyển nội bộ
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016 - 2020
36.869
17.269
29.664
9.864
6.296
1.174
50
5.172
1
Nhà
nghiệp vụ đối ngoại Hà Tiên
29.754
10.154
23.458
3.658
6.296
1.174
5.122
2
Trạm
kiểm soát Biên phòng 314
7.115
7.115
6.206
6.206
50
50
Điều chuyển nội bộ - trả nợ quyết
toán
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
58.540
58.540
0
0
54.488
6.176
7.300
55.612
1
TKS
Luỳnh Huỳnh
2.934
2.934
2.934
124
2.810
2
Nhà
đội trinh sát ngoại biên
2.893
2.893
2.770
22
2.748
3
Bể
chứa nước đồn Hòn Sơn (746)
859
859
900
41
859
4
Đồn
Biên phòng Cảng Rạch Giá
40.000
40.000
36.000
7.300
43.300
5
TKS
Rạch Vẹm
4.204
4.204
4.234
30
4.204
6
TKS
Đồi Mồi
3.150
3.150
3.150
3.150
0
7
TKS
Nhà Sáp
2.700
2.700
2.700
2.700
0
8
TKS
Kênh Dài huyện An Biên
1.800
1.800
1.800
109
1.691
VII
BCH
Quân sự tỉnh
59.992
59.992
0
0
54.972
2.082
2.082
54.972
Điều chuyển nội bộ
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016 - 2020
59.992
59.992
0
0
54.972
2.082
2.082
54.972
1
Cải
tạo, sửa chữa nhà ở, xây mới nhà vệ sinh, sân nền, sào phơi đại đội bộ binh
Kiên Hải
1.400
1.400
1.400
79
1.321
2
BCH
quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: Nhà ở Trung đội Công binh
900
900
900
900
0
Chuyển đầu tư vốn NSTW
3
Đại đội
bộ binh/Tiểu đoàn BB519 thuộc Trung đoàn BB893; HM: Xây dựng mới hội trường.
900
900
900
900
0
Chuyển đầu tư vốn NSTW
4
-
Đầu tư 11 BCH QS xã, phường, thị trấn: xã Bình Giang, huyện HĐ; thị trấn Kiên
Lương, huyện KL; phường Đông Hồ, thị xã HT; xã Vĩnh Điều, huyện GT; phường
Vĩnh Thanh, TP RG; xã Hòa Hưng, huyện GR; TT Thứ 11, huyện AM; xã Thạnh Yên,
huyện UMT; xã Vĩnh Thuận, huyện VT; xã Thạnh Đông, huyện TH; xã Mong Thọ A,
huyện CT;
10.974
10.974
10.954
93
10.861
5
-
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (8 xã, 2 phường, thị trấn Tân Hiệp)
10.818
10.818
10.818
110
10.708
6
Đầu
tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2018
35.000
35.000
30.000
2.082
32.082
VIII
Công
an tỉnh
56.555
56.555
0
0
51.823
7.134
7.134
51.823
Điều chuyển nội bộ
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
7.862
7.862
0
0
1.980
192
0
1.788
1
Cơ sở
làm việc Công an Thị trấn Giồng Riềng, Gò Quao
7.862
7.862
1.980
192
1.788
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
48.693
48.693
0
0
49.843
6.942
7.134
50.035
1
Cơ sở
làm việc Công an thị trấn Thứ Ba, TT Tân Hiệp.
7.393
7.393
6.673
58
6.615
2
Cơ sở
làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương
13.989
13.989
12.590
1.067
13.657
3
Cơ sở
làm việc Công an xã Vĩnh Thạnh, Hòn Nghệ, Tây Yên, Mỹ Hiệp Sơn, Vĩnh Tuy, Nam
Du.
9.800
9.800
8.820
67
8.887
4
Bồi
hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang
7.000
7.000
6.300
6.000
12.300
5
Cở sở
làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng)
10.511
10.511
9.460
884
8.576
6
Bồi
hoàn đất đội PCCC khu vực phường Rạch Sỏi
6.000
6.000
0
Chưa thực hiện GĐ này
IX
Ban
Dân tộc (chương trình hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc)
0
0
0
0
71.599
31.095
0
40.504
Đã bố trí thực hiện từ vốn đất năm
2016
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016 - 2020
0
0
0
0
71.599
31.095
0
40.504
1
TCN
xã Thạnh Trị
2.034
108
1.926
2
TCN
xã Ngọc Chúc
602
166
436
3
TCN xã
Bình Giang
6.151
50
6.101
4
TCN
xã Giục Tượng
4.701
451
4.250
5
TCN
xã Phú Mỹ
5.635
78
5.557
6
TCN
xã Nam Thái
305
31
274
7
TCN
Vĩnh Thạnh
12.000
4.500
7.500
8
TCN
Vĩnh Hòa Hiệp
10.200
3.600
6.600
9
TCN
xã Thủy Liễu (NCMR)
6.271
2.211
4.060
10
TCN
xã Bàn Thạch
10.500
6.900
3.600
11
TCN
xã Nam Thái Sơn
13.200
13.000
200
X
Trung
tâm nước sạch VSMT Nông thôn
16.817
16.817
0
0
19.088
4.008
1.161
16.241
Điều chuyển vốn nội bộ; dư 2.847
trđ
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
16.817
16.817
0
0
19.088
4.008
1.161
16.241
1
Nâng
cấp mở rộng TCN xã Hòa Điền
4.144
4.144
3.730
3.730
0
Cty TNHH MTV Cấp thoát nước KG đã đầu
tư
2
TCN
xã Tân Khánh Hòa (GĐ 2)
12.673
12.673
10.658
1.161
11.819
3
Quản
lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL WB6- Hệ thống cấp nước liên
xã Mỹ Thuận - Mỹ Hiệp Sơn
4.700
278
4.422
XI
Sở
Du lịch
0
0
0
0
2.000
0
2.200
4.200
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
0
0
0
0
2.000
0
2.200
4.200
1
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch.
2.000
2.200
4.200
Chuyển nguồn vốn đầu tư
XII
Huyện
Tân Hiệp
205.317
187.296
53.828
53.828
121.692
9.368
9.368
121.692
Điều chuyển vốn nội bộ
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
82.873
82.902
53.828
53.828
23.645
2.533
199
21.311
1
Trung
tâm hành chính xã Tân Hiệp B
6.308
6.308
4.545
4.545
1.314
142
1.456
2
Sửa
chữa Trụ sở UBND và Mở rộng VP Đảng ủy xã Thạnh Đông.
1.350
1.350
1.000
1.000
350
3
347
3
Văn
phòng điều phối nông thôn mới
2.543
2.543
2.026
2.026
766
376
390
4
Mở rộng
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tân Hiệp
912
912
800
800
100
25
75
5
XD
nhà vệ sinh các trường 2014
2.936
2.965
2.619
2.619
200
17
183
6
Trường
Tiểu học Thạnh Đông A2 (2P)
2.248
2.248
1.426
1.426
500
56
444
7
Trường
Mẫu giáo xã Tân Hòa (3P-Điểm Hương Sen 2)
4.302
4.302
3.600
3.600
800
487
313
8
Trường
Tiểu học Tân Hiệp B1 (10P)
8.980
8.980
5.294
5.294
2.373
246
2.127
9
Trường
THCS Tân An, hạng mục hàng rào
1.000
1.000
701
701
290
57
233
10
Trường
THCS Tân Hiệp A2 10p (xã nông thôn mới)
6.774
6.774
5.850
5.850
924
60
864
11
Trường
Tiểu học Thạnh Đông A4 (5P)
5.352
5.352
3.276
3.276
1.804
46
1.758
12
Trường
Tiểu học Thạnh Trúc (6p điểm Thạnh An 1)
3.447
3.447
2.364
2.364
727
57
784
13
Xây
dựng mới trường THCS xã Tân Hòa
8.455
8.455
4.860
4.860
3.095
197
2.898
14
Trường
TH Tân Hội 1: XD 4 phòng học, hạng mục hàng rào
3.200
3.200
1.417
1.417
1.885
368
1.517
15
Trường
Tiểu học Thạnh Đông A1 (10P)
6.265
6.265
3.600
3.600
2.388
344
2.044
16
Trường
Mẫu giáo xã Tân Hiệp B (4P-Điểm Hương Sen 1)
4.508
4.508
3.410
3.410
637
17
620
17
Mở rộng
Trường Mẫu giáo Đập Đá xã Tân Hội
3.469
3.469
2.680
2.680
420
120
300
18
Trường
PTCS Tân Hiệp B3
8.824
8.824
2.601
2.601
4.927
49
4.878
19
Trung
tâm văn hóa xã Thạnh Đông (Nhà tập thể dục đa năng-2009)
491
491
459
459
27
1
26
20
Đền
thờ quốc tổ Hùng Vương (Xây bờ kè đá hộc và đổ đan sân, bồi hoàn giải tỏa
giai đoạn 2, trồng xây xanh và di dời cây bồ đề)
1.509
1.509
1.300
1.300
118
64
54
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
122.444
104.394
0
0
98.047
6.835
9.169
100.381
1
Trụ
sở HĐND huyện Tân Hiêp
3.000
3.000
2.700
270
2.970
2
Sửa
chữa đài truyền thanh huyện Tân Hiệp
500
500
450
450
0
Không thực hiện
3
Sửa
chữa phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện.
500
500
450
450
0
Không thực hiện
4
Trường
TH Thạnh Đông 2 (HM: Xây dựng mới 12P + SLMB)
9.232
9.232
8.792
287
8.505
5
Trường
TH Thạnh Đông 3 (HM: Xây dựng mới 9P)
4.794
4.794
4.340
221
4.119
Đã bố trí XSKT 221 trđ
6
Trường
PTCS Thạnh Đông (HM: Xây dựng mới 6P)
3.866
3.866
3.682
157
3.525
7
Trường
TH Tân Hội 2 (HM: Xây dựng mới 15P + SLMB)
9.253
9.253
8.328
4.711
3.617
8
Trường
TH Thạnh Đông B2 (HM: Xây dựng mới 6P)
3.512
3.512
3.254
115
3.369
9
Trường
TH Tân An 2 (4P)
2.309
2.309
2.099
200
2.299
10
Trường
Mẫu giáo xã Tân Thành (10P + SLMB)
8.297
3.297
2.902
498
2.404
11
Cải
tạo, sửa chữa các điểm trường 2016
1.500
1.500
1.465
16
1.449
12
Xây
dựng nhà vệ sinh các điểm trường 2016
1.500
1.500
1.470
8
1.462
13
Trường
Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn)
14.500
1.450
13.050
37
13.013
14
Trường
Tiểu học Tân Thành 1 (19p)
11.059
11.059
9.230
1.829
11.059
15
Trường
Tiểu học Thạnh Quới (16p)
10.131
10.131
8.439
1.456
9.895
16
Trường
TH và THCS Đông Thọ (14P)
13.900
13.900
12.150
1.610
13.760
17
Trường
THCS Thạnh Đông (12P)
7.734
7.734
7.148
132
7.280
18
Trường
TH Thạnh Trị 1 (8P)
4.417
4.417
3.778
375
4.153
19
Trường
TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P)
6.265
6.265
2.250
1.387
3.637
20
Trường
TH Tân An 2 (4P)
2.309
2.309
1.260
340
1.600
21
Trường
TH Thạnh Đông 1 (6P)
3.866
3.866
810
1.455
2.265
XIII
Huyện
Giồng Riềng
13.951
13.951
2.450
2.450
10.300
6
6
10.300
Điều chuyển vốn nội bộ
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
6.951
6.951
2.450
2.450
4.000
6
0
3.994
1
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Thạnh
6.951
6.951
2.450
2.450
4.000
6
3.994
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
7.000
7.000
0
0
6.300
0
6
6.306
1
Trụ
sở UBND xã Hòa Hưng
7.000
7.000
6.300
6
6.306
XIV
Huyện
Gò Quao
19.027
19.027
0
0
13.157
670
670
13.157
Điều chuyển vốn nội bộ
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
7.137
7.137
0
0
2.391
487
555
2.459
1
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Tuy
5.237
5.237
2.159
487
1.672
2
Trụ
sở UBND Thị trấn Gò Quao
1.900
1.900
232
68
300
3
Trả nợ
các công trình đã quyết toán trên địa bàn huyện GQ (Tờ trình số 44/TTr-UBND,
26/4/2018 của UBND huyện GQ)
487
487
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
11.890
11.890
0
0
10.766
183
115
10.698
1
Nâng
cấp, sửa chữa trụ sở và các hạng mục phụ UBND huyện Gò Quao; HM: Cải tạo, sửa
chữa.
2.524
2.524
2.250
115
2.365
2
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao; HM: Xây dựng mới sân, hàng rào
866
866
866
90
776
3
Trụ
sở UBND xã Thới Quản, huyện Gò Quao;
8.500
8.500
7.650
93
7.557
XV
Thành
phố Rạch Giá
169.951
119.327
38.672
38.672
64.089
4.100
4.100
64.089
Điều chuyển vốn nội bộ
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020
114.186
73.562
38.672
38.672
16.971
0
3.600
20.571
1
Trường
THPT Ngô Sỹ Liên (đối ứng tài trợ)
63.422
22.798
3.239
3.239
7.471
2.100
9.571
2
Trường
THCS Nguyễn Du
50.764
50.764
35.433
35.433
9.500
1.500
11.000
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
55.765
45.765
0
0
47.118
4.100
500
43.518
1
Mẫu
giáo Hoa Mai
5.096
5.096
5.096
248
4.848
2
Mầm
non Sao Mai
8.613
8.613
7.752
191
7.943
3
Sửa
chữa các phòng học 10% tiêu chí năm 2016
3.047
3.047
2.742
137
2.605
4
Trường
THCS Trần Hưng Đạo
5.296
5.296
4.950
241
4.709
5
Sửa
chữa các phòng học năm 2017
3.211
3.211
3.330
255
3.075
6
Trường
Tiểu học Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo)
14.731
4.731
4.258
309
4.567
7
Trường
Tiểu học Lê Văn Tám
6.020
6.020
7.020
1.000
6.020
8
Trường
Tiểu học Âu Cơ (điểm chính)
7.010
7.010
8.010
1.000
7.010
9
Cải
tạo sửa chữa phòng học 2019
2.741
2.741
3.960
1.219
2.741
XVI
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
250.000
105.000
0
0
105.000
90.000
0
15.000
1
Chương
trình hỗ trợ xây dựng nhà tình nghĩa + hỗ trợ nhà người có công
250.000
105.000
105.000
90.000
15.000
B
VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
4.527.545
2.220.385
172.001
96.022
2.032.833
318.352
36.795
1.751.276
I
Sở
Văn hóa Thể thao
173.159
89.265
76.126
21.347
74.046
31.857
3.500
45.689
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
173.159
89.265
76.126
21.347
74.046
31.857
3.500
45.689
1
Nhà
thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang
158.529
79.265
69.926
21.347
69.626
31.857
37.769
Không đầu tư 04 sân Tenis; trả về
NS tỉnh 31.857 trđ
2
Đường
vào Hang Tiền (đối ứng vốn TW)
14.630
10.000
6.200
4.420
3.500
7.920
Bố trí vốn nội bộ ngành trả lại phần
vốn trước đây chuyển cho dự án nhà thi đấu đa năng tỉnh.
II
Sở
Y tế
4.113.078
1.890.000
81.915
60.715
1.742.573
249.000
0
1.493.573
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
4.113.078
1.890.000
81.915
60.715
1.742.573
249.000
0
1.493.573
1
BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường
4.113.078
1.890.000
81.915
60.715
1.742.573
249.000
1.493.573
Tiết kiệm sau đấu thầu, trả NS tỉnh
249 tỷ đồng
III
Huyện
Kiên Hải
18.862
18.862
0
0
14.216
3.830
3.830
14.216
Điều chuyển vốn nội bộ
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
2.174
2.174
0
0
1.912
67
0
1.845
1
Trường
Tiểu học An Sơn, hạng mục: San lấp mặt bằng
2.174
2.174
1.912
67
1.845
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
16.688
16.688
0
0
12.304
3.763
3.830
12.371
1
Trường
Tiểu học An Sơn; HM:Xây mới 04 phòng Bãi Ngự
2.799
2.799
2.799
16
2.783
2
Tu sửa
trường lớp học trên địa bàn huyện Kiên Hải; HM: Cải tạo Trường Tiểu học Lại
Sơn (điểm Bãi Giếng); cải tạo hàng rào trường TH&THCS Nam Du (điểm Mầm
non) + xây mới nhà vệ sinh + kè đá hộc trường TH An Sơn (điểm Bãi Ngự).
1.498
1.498
1.498
202
1.296
3
Trường
TH An Sơn
3.896
3.896
3.507
3.507
0
Giảm không đầu tư
4
TT
VHTT xã Lại Sơn; HM: xây mới hàng rào, rãnh thoát nước, sân bóng chuyền, sân
nền, san lấp mặt bằng.
3.000
3.000
3.000
33
2.967
5
Hệ
thống điện chiếu sáng công cộng đường quanh đảo Hòn Tre.
1.495
1.495
1.500
5
1.495
6
Trung
tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Kiên Hải
4.000
4.000
3.830
3.830
Đã có chủ trương, đề nghị ghi kế hoạch
vốn
IV
Huyện
Tân Hiệp
26.022
25.085
0
0
21.432
919
919
21.432
Điều chuyển vốn nội bộ
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
26.022
25.085
0
0
21.432
919
919
21.432
1
XDM
trạm y tế thị trấn Tân Hiệp
4.687
4.687
4.487
319
4.168
2
XDM
trung tâm dân số và kế hoạch hóa gia đình huyện Tân Hiệp
3.361
3.361
3.308
54
3.254
3
Phòng
khám đa khoa khu vực Tân Thành (HM: Cải tạo, sửa chữa)
613
613
600
79
521
4
Sửa
chữa Trạm y tế xã Tân Hòa
650
650
600
28
572
5
Trạm
y tế xã Tân Hiệp A.
4.500
4.500
1.350
919
2.269
6
TT
VHTT xã Thạnh Trị
2.000
2.000
2.000
45
1.955
7
Trung
tâm VHTT xã Tân Thành
2.000
2.000
2.000
25
1.975
8
Công
viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp
3.699
3.699
3.512
61
3.451
9
Nâng
cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ và chỉnh trang khuôn viên - huyện Tân Hiệp
4.512
3.575
3.575
308
3.267
V
Huyện
Giồng Riềng
98.131
101.131
12.300
12.300
81.193
1.825
1.825
81.193
Điều chuyển vốn nội bộ
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
28.147
28.147
12.300
12.300
15.839
1.682
0
14.157
1
Trường
TH Thạnh Bình 2 (kể cả rào, sân,…)
3.729
3.729
1.500
1.500
2.229
450
1.779
2
Trường
THCS Hòa Lợi
3.747
3.747
1.500
1.500
2.247
108
2.139
3
Trường
TH Ngọc Chúc 3
4.888
4.888
1.800
1.800
3.088
172
2.916
4
Trường
TH Hòa Hưng 3
4.555
4.555
1.900
1.900
2.655
309
2.346
5
Trường
TH Hòa Hưng 2
4.408
4.408
1.900
1.900
2.508
299
2.209
6
Trường
Mầm non Hoa Mai
3.907
3.907
1.900
1.900
2.007
303
1.704
7
Trường
TH Ngọc Thành 1
2.913
2.913
1.800
1.800
1.105
41
1.064
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
69.984
72.984
0
0
65.354
143
1.825
67.036
1
Trường
Tiểu học Hòa Lợi 2
6.417
6.417
6.191
18
6.209
2
Trường
Tiểu học Hòa An 2
8.323
8.323
7.600
21
7.621
3
Trường
Tiểu học Thạnh Lộc 2
4.273
7.273
4.000
38
4.038
4
Trường
Tiểu học Thạnh Lộc 3
6.693
6.693
6.481
143
6.338
5
Trường
Trung học cơ sở Thạnh Phước (ấp Thạnh Đông)
5.900
5.900
5.400
50
5.450
6
Trường
Tiểu học Thạnh Phước 1 (Điểm khu dân cư, ấp Thạnh Đông và điểm kênh Ranh, ấp
Thạnh Vinh)
6.329
6.329
5.700
450
6.150
7
Trường
Tiểu học Thạnh Phước 2 (ấp Thạnh Bền)
2.816
2.816
2.600
216
2.816
8
Trường
Tiểu học Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi)
5.222
5.222
4.800
150
4.950
9
Trường
Tiểu học Ngọc Thuận 1 (Điểm chính, ấp Đường Lác)
5.413
5.413
5.132
268
5.400
10
Trường
Tiểu học Ngọc Thuận 2 (Điểm chính, ấp Vinh Đông)
3.800
3.800
3.732
68
3.800
11
Trường
Mầm non Ngọc Thuận (Điểm chính, ấp Vinh Bắc)
3.300
3.300
3.000
84
3.084
12
Trường
Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến)
3.967
3.967
3.570
130
3.700
13
Trường
Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt)
5.187
5.187
4.948
232
5.180
14
Trường
Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung)
2.344
2.344
2.200
100
2.300
VI
Huyện
Gò Quao
90.293
88.042
1.660
1.660
91.173
22.721
22.721
91.173
Điều chuyển vốn nội bộ
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
9.855
7.692
1.660
1.660
4.987
717
208
4.478
1
Trường
TH-VHH Nam 2 (dãy B) đối ứng tài trợ
3.087
924
80
80
407
50
357
2
Sân,
HR các trường đối ứng nhà tài trợ (2016)
1.120
1.120
912
208
1.120
3
Trường
TH Thới Quản 2
5.648
5.648
1.580
1.580
3.668
667
3.001
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
80.438
80.350
0
0
86.186
22.004
22.513
86.695
1
Trường
THCS Vĩnh Phước A
2.767
2.767
2.250
517
2.767
2
Trường
TH thị trấn 2
4.673
4.673
3.600
1.073
4.673
3
Trường
TH-VHH Bắc 1
4.509
4.509
4.050
9
4.059
4
Trường
TH Vĩnh Phước B2
3.155
3.155
2.700
455
3.155
5
Trường
TH Thủy Liễu 2
3.052
3.052
1.200
352
1.552
Đã bố trí CĐNS 1,5 tỷ đ
6
Trường
TH Thủy Liễu 1
2.923
2.923
2.250
673
2.923
7
Trường
TH thị trấn 1
1.889
1.889
1.800
89
1.889
8
Trường
THCS thị trấn
4.290
4.290
3.150
1.140
4.290
9
Trường
THCS Vĩnh Phước B
900
900
0
10
Trường
Mầm non Thủy Liễu
3.488
3.400
1.800
1.400
3.200
11
Trường
Mầm non Thới Quản
3.850
3.850
1.800
1.900
3.700
12
Trường
Tiểu học Vĩnh Tuy 1
4.582
4.582
3.150
1.150
4.300
13
Trường
THCS Vĩnh Phước A (điểm Phước Hòa)
3.551
3.551
2.700
300
3.000
14
Trường
Tiểu học Vĩnh Phước A1
5.475
5.475
3.150
1.950
5.100
15
Trường
TH Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2
8.324
8.324
4.950
2.350
7.300
16
Trường
MN thị trấn
5.712
5.712
2.700
2.558
5.258
17
Trường
Mầm non Vĩnh Tuy
0
1.800
1.800
0
18
Trường
TH Vĩnh Thắng 2
3.133
3.133
2.250
750
3.000
19
Trường
TH Thới Quản 2 (Thới Bình )
0
1.800
1.800
0
20
Trường
TH Thới Quản 2 (điểm Khương Vàm)
0
2.250
2.250
0
21
Trường
TH Thới Quản 1
5.000
5.000
3.600
1.400
5.000
22
Trường
Mầm non Vĩnh Phước B
0
1.800
1.800
0
23
Trường
TH Vĩnh Phước B1 (điểm Cầu Đỏ)
0
1.350
1.350
0
24
Trường
TH Vĩnh Phước B1 (điểm chính)
3.800
3.800
2.250
1.550
3.800
25
Trường
TH Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An)
3.000
3.000
2.250
750
3.000
26
Trường
TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp)
3.265
3.265
2.250
950
3.200
27
Trường
TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 1 (điểm Lục Phi)
0
2.250
2.250
0
28
Trường
TH Vĩnh Tuy 2 (điểm cầu đỏ)
0
1.236
1.236
0
29
Nâng
cấp, sửa chữa các điểm trường
29.1
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2016
1.450
515
935
29.2
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2017 (Trường MN xã Định Hòa; Trường THCS Định
Hòa; Trường TH thị trấn Gò Quao 1)
3.000
232
3.232
29.3
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2018
5.000
3.200
1.800
29.4
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2019
3.000
1.960
1.040
29.5
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2020
2.500
1.978
522
30
TT
VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Nam; Hạng mục: xây dựng mới nhà văn hóa- nhà vệ sinh -
san lấp mặt bằng.
2.000
965
2.965
31
Trung
tâm VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
2.000
965
1.035
VII
Huyện
Hòn Đất
8.000
8.000
0
0
4.000
4.000
4.000
4.000
Điều chuyển vốn nội bộ
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
8.000
8.000
0
0
4.000
4.000
4.000
4.000
1
Trung
tâm VHTT xã Sơn Bình
2.000
2.000
2.000
2.000
2
Trung
tâm VHTT xã Mỹ Hiệp Sơn
2.000
2.000
2.000
2.000
3
Trung
tâm VHTT xã Mỹ Thái
2.000
2.000
2.000
2.000
Đã có chủ trương, đầu tư xã NTM
4
Trung
tâm VHTT xã Lình Huỳnh
2.000
2.000
2.000
2.000
Đã có chủ trương, đầu tư xã NTM
VIII
Sở
Du lịch
0
0
0
0
4.200
4.200
0
0
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
0
0
0
0
4.200
4.200
0
0
1
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch.
4.200
4.200
0
Đầu tư nguồn cân đối ngân sách
Phụ lục IIa
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Quyết định chủ trương đầu tư
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015
Kế hoạch NSĐP trung hạn 5 năm 2016-2020 (NQ số
114/2017/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017)
Số vốn bố trí kế hoạch 2016-2020
Kế hoạch vốn 2016-2020 (sau điều chỉnh)
Ghi chú
Số, ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG SỐ (A+B)
1.681.113
1.564.748
974.717
306.650
2.200
2.200
85.296
871.513
956.809
A
DANH MỤC DỰ
ÁN SỬ DỤNG VỐN DƯ SAU RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH
1.288.939
1.092.940
47.488
28.488
-
-
38.214
473.137
511.351
I
Sở Giáo dục
và Đào tạo
56.854
56.855
0
0
0
0
0
56.855
56.855
(1)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
56.854
56.855
0
0
0
0
0
56.855
56.855
1
Trang bị hệ thống
thiết bị lọc nước uống cho các trường học trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
145/HĐND-VP, 04/7/2018
41.854
41.855
41.855
41.855
Danh mục bổ sung
2
Trường THPT UMT
1496/QĐ-UBND, 04/7/2018;
15.000
15.000
15.000
15.000
Danh mục bổ sung
II
Sở Công
Thương
50.000
8.000
0
0
0
0
0
8.000
8.000
(1)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
50.000
8.000
0
0
0
0
0
8.000
8.000
1
Cấp điện nông thôn
từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện quốc gia tỉnh Kiên Giang
11828/QĐ-BCT, 30/11/2015
50.000
8.000
8.000
8.000
Danh mục bổ sung - đối ứng ngân sách TW
III
Sở Y tế
761.197
761.197
0
0
0
0
0
249.305
249.305
(1)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
761.197
761.197
0
0
0
0
0
249.305
249.305
1
Bệnh viện Ung bướu
tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.
150/HĐND-VP, 09/7/2018
761.197
761.197
249.305
249.305
Điều chỉnh vốn nội bộ ngành, năm 2019-2020 khả
năng chỉ thực hiện 249 tỷ đồng và tiếp tục thực hiện sau năm 2020
IV
Công an tỉnh
10.000
10.000
0
0
0
0
0
10.000
10.000
(1)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
10.000
10.000
0
0
0
0
0
10.000
10.000
1
Trụ sở làm việc
công an xã Tân Thạnh, Thuận Yên, Lại Sơn
1496/QĐ-UBND, 04/7/2018;
5.000
5.000
5.000
5.000
Danh mục bổ sung;
2
Trụ sở làm việc
công an phường Rạch Sỏi
1497/QĐ-UBND, 04/7/2018;
5.000
5.000
5.000
5.000
Danh mục bổ sung;
V
Sở Văn hóa Thể
thao
200.000
50.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
(1)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
200.000
50.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
1
Tượng đài Bác Hồ
(tại Phú Quốc)
211/TB-HĐND, 17/9/2015
200.000
50.000
5.000
5.000
Danh mục bổ sung (CBĐT)
VI
Huyện Gò Quao
9.000
9.000
0
0
0
0
0
9.000
9.000
(1)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
9.000
9.000
0
0
0
0
0
9.000
9.000
1
XD
trụ sở UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
1495/QĐ-UBND, 04/7/2018;
9.000
9.000
9.000
9.000
Danh mục bổ sung
VII
Huyện Giang
Thành
48.370
44.370
21.570
2.570
0
0
15.000
29.370
44.370
(1)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
48.370
44.370
21.570
2.570
0
0
15.000
29.370
44.370
1
Đường kênh T3
2442/QĐ-UBND, 31/10/2016; 625/QĐ-UBND , 20/3/2018;
21.570
17.570
21.570
2.570
15.000
2.570
17.570
Bổ sung vốn trả nợ
2
Đảng ủy khối vận
xã Phú Mỹ
1534/QĐ-UBND, 09/7/2018;
3.200
3.200
3.200
3.200
Danh mục bổ sung
3
Đảng ủy khối vận
xã Tân Khánh Hòa
1512/QĐ-UBND, 06/7/2018
3.600
3.600
3.600
3.600
Danh mục bổ sung
4
Đường số 3, huyện
Giang Thành
1535/QĐ-UBND, 09/7/2018;
12.000
12.000
12.000
12.000
Danh mục bổ sung
5
Mở rộng Đường
HT2, huyện Giang Thành
1536/QĐ-UBND, 09/7/2018;
8.000
8.000
8.000
8.000
Danh mục bổ sung
VIII
Huyện An Biên
14.500
14.500
0
0
0
0
0
14.500
14.500
(1)
Danh mục dự án
bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
14.500
14.500
0
0
0
0
0
14.500
14.500
1
Đường Kênh Hậu,
thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba)
1538/QĐ-UBND, 09/7/2018;
14.500
14.500
14.500
14.500
Danh mục bổ sung vốn
IX
Văn phòng
UBND tỉnh
26.018
26.018
25.918
25.918
0
0
23.214
1.107
24.321
(1)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
26.018
26.018
25.918
25.918
0
0
23.214
1.107
24.321
1
Nâng cấp hệ thống
thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020.
2625/QĐ-UBND, 30/10/2015;
23.000
23.000
22.900
22.900
20.700
603
21.303
Bổ sung vốn
2
Trụ sở Tiếp công
dân thuộc UBND tỉnh
2607/QĐ-UBND, 30/10/2015; 2416/QĐ-UBND , 28/10/2016;
1537/QĐ-UBND , 09/7/2018;
3.018
3.018
3.018
3.018
2.514
504
3.018
Bổ sung vốn
X
Sở Lao động
TBXH
50.000
50.000
0
0
0
0
0
50.000
50.000
1
Mở rộng Trường
Trung cấp nghề dân tộc nội trú
1515/QĐ-UBND, 06/7/2018
9.000
9.000
9.000
9.000
2
Ký túc xá Trường
Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng
1522/QĐ-UBND, 06/7/2018
7.000
7.000
7.000
7.000
3
Trường Trung cấp
Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang
1523/QĐ-UBND, 06/7/2018
9.000
9.000
9.000
9.000
4
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang
1531/QĐ-UBND, 09/7/2018;
5.000
5.000
5.000
5.000
5
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ Phú Quốc
1532/QĐ-UBND, 09/7/2018;
10.000
10.000
10.000
10.000
6
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh
1533/QĐ-UBND, 09/7/2018;
7.000
7.000
7.000
7.000
7
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao
1530/QĐ-UBND, 09/7/2018;
3.000
3.000
3.000
3.000
XI
Huyện Phú Quốc
63.000
63.000
0
0
0
0
0
40.000
40.000
(1)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
63.000
63.000
0
0
0
0
0
40.000
40.000
1
Trường THCS
Dương Đông 3
153/HĐND-VP, 09/7/2018
63.000
63.000
40.000
40.000
B
TỔNG SỐ (SỬ DỤNG
VỐN DỰ PHÒNG)
392.174
471.808
927.229
278.162
2.200
2.200
47.082
398.376
445.458
I
Ban Quản lý Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch (GMS)
0
58.304
187.351
29.180
2.200
2.200
25.282
33.022
58.304
(1)
Danh mục dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
0
58.304
187.351
29.180
2.200
2.200
25.282
33.022
58.304
1
Tiểu dự án Nâng
cấp hạ tầng di tích danh lam thắng cảnh Núi Đá Dựng (gpmb + khảo sát) thuộc Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực
tiểu vùng Mê Công mở rộng.
144/HĐND-VP, 04/7/2018
12.037
38.159
3.469
7.757
4.280
12.037
Bổ sung vốn đối ứng - bồi thường GPMB
2
Tiểu dự án Cải
thiện vệ sinh môi truờng khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử (GPMB + khảo sát) thuộc
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực
tiểu vùng Mê Công mở rộng.
144/HĐND-VP, 04/7/2018
46.267
149.192
25.711
2.200
2.200
17.525
28.742
46.267
Bổ sung vốn đối úng - bồi thường GPMB
II
Sở Nông nghiệp
PTNT
96.350
139.680
579.387
88.491
0
0
0
93.330
93.330
(1)
Danh mục dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
0
29.330
255.421
30.491
0
0
0
29.330
29.330
1
Dự án khôi phục
nâng cấp đê biển AB-AM
29.330
255.421
30.491
29.330
29.330
Bổ sung vốn trả nợ 06 cống đê biển AB-AM
(2)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
0
96.350
110.350
323.966
58.000
0
0
0
64.000
64.000
1
Dự án cấp nước tập
trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020
111/HĐND-VP, 06/6/2018;
96.350
96.350
50.000
50.000
Danh mục bổ sung vốn dự phòng; chuyển tiếp thực
hiện sau năm 2020
2
Nâng cấp cảng cá
Tắc Cậu GĐ1
3641/QĐ-BNN-KH, 07/9/2016;
4.000
93.000
4.000
4.000
4.000
Danh mục bổ sung vốn dự phòng - đối ứng GPMB
3
Dự án kết hợp bảo
vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"
10.000
230.966
54.000
10.000
10.000
Danh mục bổ sung vốn dự phòng - đối ứng ODA của
Chính phủ Đức
III
Sở Giao thông
vận tải
164.000
150.000
0
0
0
0
0
150.000
150.000
(1)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
164.000
150.000
0
0
0
0
0
150.000
150.000
1
Đường Ngô Quyền (đoạn
từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá.
1360/QĐ-UBND, 14/6/2018
30.000
30.000
30.000
30.000
2
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)
152/HĐND-VP, 09/7/2018
134.000
120.000
120.000
120.000
Danh mục bổ sung vốn dự phòng; bố trí 90% vốn
IV
Huyện Vĩnh
Thuận
21.000
21.000
0
0
0
0
0
21.000
21.000
(1)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
21.000
21.000
0
0
0
0
0
21.000
21.000
1
Trụ sở làm việc
UBND xã Vĩnh Thuận
1499/QĐ-UBND, 04/7/2018;
10.000
10.000
10.000
10.000
Danh mục bổ sung vốn dự phòng
2
Trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND, UBND thị trấn Vĩnh Thuận
1494/QĐ-UBND, 04/7/2018;
11.000
11.000
11.000
11.000
Danh mục bổ sung vốn dự phòng
V
Huyện An Minh
8.000
15.000
151.000
151.000
0
0
21.800
13.200
35.000
(1)
Danh mục dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
0
7.000
151.000
151.000
0
0
20.000
7.000
27.000
1
Trung tâm hành
chính huyện An Minh -
7.000
151.000
151.000
20.000
7.000
27.000
Bổ sung chi phí GPMB đường vào Khu hành chính
(2)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
8.000
8.000
0
0
0
0
1.800
6.200
8.000
1
Trụ sở UBND xã
Vân Khánh Đông
1514/QĐ-UBND, 06/7/2018
8.000
8.000
1.800
6.200
8.000
Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn
VI
Huyện Châu
Thành
25.482
25.482
9.491
9.491
0
0
0
25.482
25.482
(1)
Danh mục dự án
bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
25.482
25.482
9.491
9.491
0
0
0
25.482
25.482
1
Trường TH Bình
An 2, xã Bình An , huyện Châu Thành
1518/QĐ-UBND, 06/7/2018
7.991
7.991
7.991
7.991
Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn
2
Trường THCS An Lạc,
xã Bình An , huyện Châu Thành
1521/QĐ-UBND, 06/7/2018
8.000
8.000
8.000
8.000
Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn
3
Trường TH Mong
Thọ B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành
1520/QĐ-UBND, 06/7/2018
9.491
9.491
9.491
9.491
9.491
9.491
Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn
VII
Huyện Giang
Thành
7.000
7.000
0
0
0
0
0
7.000
7.000
(1)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
7.000
7.000
0
0
0
0
0
7.000
7.000
1
Đê bao và cống đập
giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
1524/QĐ-UBND, 06/7/2018
7.000
7.000
7.000
7.000
VIII
Huyện Giồng
Riềng
5.000
5.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
(1)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
5.000
5.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
1
Cải tạo, mở rộng
và nâng cấp khuôn viên Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Mai Thị Nương (Hồng
Hạnh).
1513/QĐ-UBND, 06/7/2018
5.000
5.000
5.000
5.000
IX
Huyện U Minh
Thượng
5.000
5.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
(1)
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
5.000
5.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
1
Khu trung tâm hành
chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D)
1529/QĐ-UBND, 09/7/2018;
5.000
5.000
5.000
5.000
X
Sở Y tế
40.342
40.342
0
0
0
0
0
40.342
40.342
1
Nâng cấp, cải tạo
sửa chữa BVĐK huyện Vĩnh Thuận
1519/QĐ-UBND, 06/7/2018
10.000
10.000
10.000
10.000
2
Mua sắm thiết bị
khám và điều trị cho các bệnh viện tuyến huyện và Trung tâm kiểm nghiệm.
151/HĐND-VP, 09/7/2018
30.342
30.342
30.342
30.342
XI
Huyện Kiên
Lương
20.000
5.000
0
0
0
0
0
5.000
5.000
1
Dự án di dân
thiên tai sạt lở núi Ba Hòn, Huyện Kiên Lương
1516/QĐ-UBND, 06/7/2018
20.000
5.000
5.000
5.000
Dự án di dân thiên tai cấp bách - TW hỗ trợ 15
tỷ đ, vốn NSĐP 05 tỷ đ
Phụ lục IIIa
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020 ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
QĐ chủ trương đầu tư
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016
- 2020 tại 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm giai
đoạn 2016 - 2020
Chênh lệch
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
Tăng (+)
Giảm (-)
Tổng số
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
Tổng số
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Năm 2016 -2020
4.085.000
4.085.000
4.156.380
4.156.380
71.380
0
A
Thực
hiện đầu tư 40% nộp NS tỉnh (A=A1+A2+A3+A4+A5+A6)
1.224.120
1.224.120
1.224.120
1.224.120
I
Thực
hiện công tác đo đạt bản đồ (10%)
306.030
306.030
306.030
306.030
II
Thực
hiện đầu tư (30%)
1.665.970
1.665.970
1.665.970
1.665.970
B
Ghi
thu ghi chi (B=B1+B2+B3+B4+B5+B6)
277.700
277.700
277.700
277.700
C
Thực
hiện đầu tư 60% nộp NS huyện (C=C1+C2+C3+C4+C5+C6)
2.583.180
2.583.180
2.583.180
2.583.180
D
Vốn
bán đấu giá trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang và các đơn vị trực thuộc
(D1 + D2 + D3)
0
0
71.380
71.380
71.380
Số 22/BB-SNNPTNT, 25/6/2018
Trong
đó:
Năm
2018
0
0
0
36.166
36.166
0
36.166
0
D1
Vốn
bán đấu giá trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang và các đơn vị trực
thuộc
0
0
0
36.166
36.166
0
36.166
0
1
Dự án
ĐTXD công trình trụ sở mới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn
vị trực thuộc, tỉnh Kiên Giang
RG
154/HĐND-VP, 09/7/2018;
71.380
71.380
36.166
36.166
36.166
Năm
2019
0
0
0
35.214
35.214
0
35.214
0
D2
Vốn
bán đấu giá trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang và các đơn vị trực
thuộc
0
0
0
35.214
35.214
0
35.214
0
1
Dự án
ĐTXD công trình trụ sở mới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn
vị trực thuộc, tỉnh Kiên Giang
RG
154/HĐND-VP, 09/7/2018;
71.380
71.380
35.214
35.214
35.214
Phụ lục IVa
DANH MỤC SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG (VỐN
TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016
- 2020 tại NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm giai
đoạn 2016 - 2020
Chênh lệch
Phân cấp vốn huyện, thị quản lý
Ghi chú
Trong đó: Vốn NSTW
Trong đó: Vốn NSTW
Tăng
Giảm
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
Thanh toán nợ XDCB(4)
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
Thanh toán nợ XDCB(4)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUÔC GIA
601.829
1.604
3.677
735.699
1.604
3.677
133.870
0
735.699
QĐ số 1865/QĐ-TTg , 23/11/2017
I
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
TT
102.869
114.299
11.430
114.299
Trong
đó: Vốn ĐTPT
-
Chương trình 30a
57.270
-
Chương trình 135
57.029
II
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới. Trong đó:
TT
498.960
1.604
3.677
621.400
1.604
3.677
122.440
621.400
1
Xã
điểm Nông thôn mới Định Hòa
GQ
2.797
2.797
2.797
2.797
2
Nhà
Văn hóa xã Định Hòa
GQ
880
880
880
880
3
Bổ
sung vốn XD mô hình nông thôn mới
GQ
1.604
1.604
1.604
1.604
Phụ lục Va
DANH MỤC DỰ ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 114/2017/NQ-HĐND NGÀY
08/12/2017 CỦA HĐND TỈNH KIÊN GIANG ĐƯỢC BÃI BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch
năm 2015
Kế hoạch NSĐP trung hạn 5 năm 2016-2020
(NQ số 114/2017/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017)
Ghi chú
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
1
2
3
4
5
6
7
8
Tổng số (A+B)
7.056.969
3.463.339
492.047
287.315
2.967.250
A
VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
2.515.854
1.248.384
320.046
191.293
919.417
I
Trường
Cao đẳng cộng đồng
48.200
48.200
0
0
43.833
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
48.200
48.200
0
0
43.833
1
ĐTXD
Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020
48.200
48.200
43.833
II
Trường
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
60.182
60.182
0
0
54.165
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
60.182
60.182
0
0
54.165
1
ĐTXD
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.
60.182
60.182
54.165
III
Trường
Cao đẳng Nghề
113.632
108.445
81.416
78.963
25.000
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
113.632
108.445
81.416
78.963
25.000
1
Điều
chỉnh, bổ sung Trường Cao đẳng nghề (hạng mục: Xây lắp, thiết bị).
113.632
108.445
81.416
78.963
25.000
IV
Sở
Nội vụ
22.200
22.200
7.800
7.800
24.000
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
22.200
22.200
7.800
7.800
24.000
1
Sửa chữa,
nâng cấp, mở rộng kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang
22.200
22.200
7.800
7.800
24.000
V
Sở
Nông nghiệp PTNT
1.019.467
148.600
110.222
3.722
127.619
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
1.019.467
148.600
110.222
3.722
127.619
1
Dự
án ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình
Trị, huyện Kiên Lương (Bồi thường GPMB).
252.440
9.000
110.222
3.722
5.000
2
Trạm
trồng trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và
phòng nông nghiệp huyện U Minh Thượng
5.484
5.484
4.950
3
Trạm
Khuyến nông -khuyến ngư Kiên Lương
743
743
743
4
Đầu
tư 02 tàu Kiểm ngư
24.000
24.000
21.600
5
Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ
trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu
tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống.
736.800
109.373
95.326
VI
BCH
Biên phòng tỉnh
88.294
68.694
23.458
3.658
60.784
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
29.754
10.154
23.458
3.658
6.296
1
Nhà
nghiệp vụ đối ngoại Hà Tiên
29.754
10.154
23.458
3.658
6.296
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
58.540
58.540
0
0
54.488
1
TKS Luỳnh
Huỳnh
2.934
2.934
2.934
2
Nhà
đội trinh sát ngoại biên
2.893
2.893
2.770
3
Bể
chứa nước đồn Hòn Sơn (746)
859
859
900
4
Đồn
Biên phòng Cảng Rạch Giá
40.000
40.000
36.000
5
TKS
Rạch Vẹm
4.204
4.204
4.234
6
TKS
Đồi Mồi
3.150
3.150
3.150
7
TKS
Nhà Sáp
2.700
2.700
2.700
8
TKS Kênh
Dài huyện An Biên
1.800
1.800
1.800
VII
BCH
Quân sự tỉnh
59.992
59.992
0
0
54.972
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
59.992
59.992
0
0
54.972
1
Cải tạo,
sửa chữa nhà ở, xây mới nhà vệ sinh, sân nền, sào phơi đại đội bộ binh Kiên Hải
1.400
1.400
1.400
2
BCH
quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: Nhà ở Trung đội Công binh
900
900
900
3
Đại đội
bộ binh/Tiểu đoàn BB519 thuộc Trung đoàn BB893; HM: Xây dựng mới hội trường.
900
900
900
4
-
Đầu tư 11 BCH QS xã, phường, thị trấn: xã Bình Giang, huyện HĐ; thị trấn Kiên
Lương, huyện KL; phường Đông Hồ, thị xã HT; xã Vĩnh Điều, huyện GT; phường
Vĩnh Thanh, TP RG; xã Hòa Hưng, huyện GR; TT Thứ 11, huyện AM; xã Thạnh Yên,
huyện UMT; xã Vĩnh Thuận, huyện VT; xã Thạnh Đông, huyện TH; xã Mong Thọ A,
huyện CT;
10.974
10.974
10.954
5
-
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (8 xã, 2 phường, thị trấn Tân Hiệp)
10.818
10.818
10.818
6
Đầu
tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2018
35.000
35.000
30.000
VIII
Công
an tỉnh
56.555
56.555
0
0
51.823
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
7.862
7.862
0
0
1.980
1
Cơ sở
làm việc Công an Thị trấn Giồng Riềng, Gò Quao
7.862
7.862
1.980
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
48.693
48.693
0
0
49.843
1
Cơ sở
làm việc Công an thị trấn Thứ Ba, TT Tân Hiệp.
7.393
7.393
6.673
2
Cơ sở
làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương
13.989
13.989
12.590
3
Cơ sở
làm việc Công an xã Vĩnh Thạnh, Hòn Nghệ, Tây Yên, Mỹ Hiệp Sơn, Vĩnh Tuy, Nam
Du.
9.800
9.800
8.820
4
Bồi hoàn
đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang
7.000
7.000
6.300
5
Cở sở
làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng)
10.511
10.511
9.460
6
Bồi hoàn
đất đội PCCC khu vực phường Rạch Sỏi
6.000
IX
Ban
Dân tộc (chương trình hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc)
0
0
0
0
71.599
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
0
0
0
0
71.599
1
TCN
xã Thạnh Trị
2.034
2
TCN
xã Ngọc Chúc
602
3
TCN
xã Bình Giang
6.151
4
TCN
xã Giục Tượng
4.701
5
TCN xã
Phú Mỹ
5.635
6
TCN
xã Nam Thái
305
7
TCN
Vĩnh Thạnh
12.000
8
TCN
Vĩnh Hòa Hiệp
10.200
9
TCN
xã Thủy Liễu (NCMR)
6.271
10
TCN
xã Bàn Thạch
10.500
11
TCN
xã Nam Thái Sơn
13.200
X
Trung
tâm nước sạch VSMT Nông thôn
16.817
16.817
0
0
19.088
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
16.817
16.817
0
0
19.088
1
Nâng
cấp mở rộng TCN xã Hòa Điền
4.144
4.144
3.730
2
TCN
xã Tân Khánh Hòa (GĐ 2)
12.673
12.673
10.658
3
Quản
lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL WB6- Hệ thống cấp nước
liên xã Mỹ Thuận - Mỹ Hiệp Sơn
4.700
XI
Sở
Du lịch
0
0
0
0
2.000
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
0
0
0
0
2.000
1
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch.
2.000
XII
Huyện
Tân Hiệp
205.317
187.296
53.828
53.828
121.692
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
82.873
82.902
53.828
53.828
23.645
1
Trung
tâm hành chính xã Tân Hiệp B
6.308
6.308
4.545
4.545
1.314
2
Sửa
chữa Trụ sở UBND và Mở rộng VP Đảng ủy xã Thạnh Đông.
1.350
1.350
1.000
1.000
350
3
Văn
phòng điều phối nông thôn mới
2.543
2.543
2.026
2.026
766
4
Mở rộng
văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tân Hiệp
912
912
800
800
100
5
XD
nhà vệ sinh các trường 2014
2.936
2.965
2.619
2.619
200
6
Trường
Tiểu học Thạnh Đông A2 (2P)
2.248
2.248
1.426
1.426
500
7
Trường
Mẫu giáo xã Tân Hòa (3P-Điểm Hương Sen 2)
4.302
4.302
3.600
3.600
800
8
Trường
Tiểu học Tân Hiệp B1 (10P)
8.980
8.980
5.294
5.294
2.373
9
Trường
THCS Tân An , hạng mục hàng rào
1.000
1.000
701
701
290
10
Trường
THCS Tân Hiệp A2 10p (xã nông thôn mới)
6.774
6.774
5.850
5.850
924
11
Trường
Tiểu học Thạnh Đông A4 (5P)
5.352
5.352
3.276
3.276
1.804
12
Trường
Tiểu học Thạnh Trúc (6p điểm Thạnh An 1)
3.447
3.447
2.364
2.364
727
13
Xây dựng
mới trường THCS xã Tân Hòa
8.455
8.455
4.860
4.860
3.095
14
Trường
TH Tân Hội 1: XD 4 phòng học, hạng mục hàng rào
3.200
3.200
1.417
1.417
1.885
15
Trường
Tiểu học Thạnh Đông A1 (10P)
6.265
6.265
3.600
3.600
2.388
16
Trường
Mẫu giáo xã Tân Hiệp B (4P-Điểm Hương Sen 1)
4.508
4.508
3.410
3.410
637
17
Mở rộng
Trường Mẫu giáo Đập Đá xã Tân Hội
3.469
3.469
2.680
2.680
420
18
Trường
PTCS Tân Hiệp B3
8.824
8.824
2.601
2.601
4.927
19
Trung
tâm văn hóa xã Thạnh Đông (Nhà tập thể dục đa năng-2009)
491
491
459
459
27
20
Đền thờ
quốc tổ Hùng Vương (Xây bờ kè đá hộc và đổ đan sân, bồi hoàn giải tỏa giai đoạn
2, trồng cây xanh và di dời cây bồ đề)
1.509
1.509
1.300
1.300
118
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
122.444
104.394
0
0
98.047
1
Trụ
sở HĐND huyện Tân Hiệp
3.000
3.000
2.700
2
Sửa
chữa đài truyền thanh huyện Tân Hiệp
500
500
450
3
Sửa
chữa phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện.
500
500
450
4
Trường
TH Thạnh Đông 2 (HM: Xây dựng mới 12P + SLMB)
9.232
9.232
8.792
5
Trường
TH Thạnh Đông 3 (HM: Xây dựng mới 9P)
4.794
4.794
4.340
6
Trường
PTCS Thạnh Đông (HM: Xây dựng mới 6P)
3.866
3.866
3.682
7
Trường
TH Tân Hội 2 (HM: Xây dựng mới 15P + SLMB)
9.253
9.253
8.328
8
Trường
TH Thạnh Đông B2 (HM: Xây dựng mới 6P)
3.512
3.512
3.254
9
Trường
TH Tân An 2 (4P)
2.309
2.309
2.099
10
Trường
Mẫu giáo xã Tân Thành (10P + SLMB)
8.297
3.297
2.902
11
Cải
tạo, sửa chữa các điểm trường 2016
1.500
1.500
1.465
12
Xây
dựng nhà vệ sinh các điểm trường 2016
1.500
1.500
1.470
13
Trường
Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn)
14.500
1.450
13.050
14
Trường
Tiểu học Tân Thành 1 (19p)
11.059
11.059
9.230
15
Trường
Tiểu học Thạnh Quới (16p)
10.131
10.131
8.439
16
Trường
TH và THCS Đông Thọ (14P)
13.900
13.900
12.150
17
Trường
THCS Thạnh Đông (12P)
7.734
7.734
7.148
18
Trường
TH Thạnh Trị 1 (8P)
4.417
4.417
3.778
19
Trường
TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P)
6.265
6.265
2.250
20
Trường
TH Tân An 2 (4P)
2.309
2.309
1.260
21
Trường
TH Thạnh Đông 1 (6P)
3.866
3.866
810
XIII
Huyện
Giồng Riềng
13.951
13.951
2.450
2.450
10.300
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
6.951
6.951
2.450
2.450
4.000
1
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Thạnh
6.951
6.951
2.450
2.450
4.000
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
7.000
7.000
0
0
6.300
1
Trụ
sở UBND xã Hòa Hưng
7.000
7.000
6.300
XIV
Huyện
Gò Quao
19.027
19.027
0
0
13.157
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
7.137
7.137
0
0
2.391
1
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Tuy
5.237
5.237
2.159
2
Trụ
sở UBND Thị trấn Gò Quao
1.900
1.900
232
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
11.890
11.890
0
0
10.766
1
Nâng
cấp, sửa chữa trụ sở và các hạng mục phụ UBND huyện Gò Quao; HM: cải tạo sửa
chữa.
2.524
2.524
2.250
2
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao; HM: xây dựng mới sân, hàng rào
866
866
866
3
Trụ
sở UBND xã Thới Quản, huyện Gò Quao;
8.500
8.500
7.650
XV
Thành
phố Rạch Giá
169.951
119.327
38.672
38.672
64.089
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020
114.186
73.562
38.672
38.672
16.971
1
Trường
THPT Ngô Sỹ Liên (đối ứng tài trợ)
63.422
22.798
3.239
3.239
7.471
2
Trường
THCS Nguyễn Du
50.764
50.764
35.433
35.433
9.500
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
55.765
45.765
0
0
47.118
1
Mẫu
giáo Hoa Mai
5.096
5.096
5.096
2
Mầm
non Sao Mai
8.613
8.613
7.752
3
Sửa
chữa các phòng học 10% tiêu chí năm 2016
3.047
3.047
2.742
4
Trường
THCS Trần Hưng Đạo
5.296
5.296
4.950
5
Sửa
chữa các phòng học năm 2017
3.211
3.211
3.330
6
Trường
Tiểu học Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo)
14.731
4.731
4.258
7
Trường
Tiểu học Lê Văn Tám
6.020
6.020
7.020
8
Trường
Tiểu học Âu Cơ (điểm chính)
7.010
7.010
8.010
9
Cải
tạo sửa chữa phòng học 2019
2.741
2.741
3.960
XVI
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
250.000
105.000
0
0
105.000
1
Chương
trình hỗ trợ xây dựng nhà tình nghĩa + hỗ trợ nhà người có công
250.000
105.000
105.000
XVII
Văn
phòng UBND tỉnh
25.918
25.918
0
0
23.214
1
Nâng cấp hệ thống
thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020.
22.900
22.900
20.700
2
Trụ sở tiếp công
dân thuộc UBND tỉnh
3.018
3.018
2.514
XVIII
Ban
quản lý dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch (GMS)
187.351
29.180
2.200
2.200
25.282
1
Tiểu
dự án Nâng cấp hạ tầng di tích danh lam thắng cảnh Núi Đá Dựng (gpmb + khảo sát)
thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện
khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng.
38.159
3.469
7.757
2
Tiểu
dự án Cải thiện vệ sinh môi trường khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử (GPMB + khảo
sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn
diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng.
149.192
25.711
2.200
2.200
17.525
XIX
Huyện
An Minh
159.000
159.000
0
0
21.800
1
Trung
tâm hành chính huyện An Minh -
151.000
151.000
20.000
2
Trụ
sở UBND xã Vân Khánh Đông
8.000
8.000
1.800
B
VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
4.541.115
2.214.955
172.001
96.022
2.047.833
I
Sở
Văn hóa Thể thao
173.159
89.265
76.126
21.347
74.046
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
173.159
89.265
76.126
21.347
74.046
1
Nhà
thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang
158.529
79.265
69.926
21.347
69.626
2
Đường
vào Hang Tiền (đối ứng vốn TW)
14.630
10.000
6.200
4.420
II
Sở
Y tế
4.113.078
1.890.000
81.915
60.715
1.742.573
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
4.113.078
1.890.000
81.915
60.715
1.742.573
1
BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường
4.113.078
1.890.000
81.915
60.715
1.742.573
III
Huyện
Kiên Hải
14.862
14.862
0
0
14.216
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
2.174
2.174
0
0
1.912
1
Trường
Tiểu học An Sơn, hạng mục: San lấp mặt bằng
2.174
2.174
1.912
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
12.688
12.688
0
0
12.304
1
Trường
Tiểu học An Sơn; HM: Xây mới 04 phòng Bãi Ngự
2.799
2.799
2.799
2
Tu sửa
trường lớp học trên địa bàn huyện Kiên Hải; HM: Cải tạo Trường Tiểu học Lại
Sơn (điểm Bãi Giếng); cải tạo hàng rào trường TH&THCS Nam Du (điểm Mầm
non) + xây mới nhà vệ sinh + kè đá hộc trường TH An Sơn (điểm Bãi Ngự).
1.498
1.498
1.498
3
Trường
TH An Sơn
3.896
3.896
3.507
4
TT
VHTT xã Lại Sơn; HM: Xây mới hàng rào, rãnh thoát nước, sân bóng chuyền, sân
nền, san lấp mặt bằng.
3.000
3.000
3.000
5
Hệ thống
điện chiếu sáng công cộng đường quanh đảo Hòn Tre.
1.495
1.495
1.500
IV
Huyện
Tân Hiệp
26.022
25.085
0
0
21.432
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
26.022
25.085
0
0
21.432
1
XDM
Trạm y tế thị trấn Tân Hiệp
4.687
4.687
4.487
2
XDM
Trung tâm dân số và kế hoạch hóa gia đình huyện Tân Hiệp
3.361
3.361
3.308
3
Phòng
khám đa khoa khu vực Tân Thành (HM: Cải tạo, sửa chữa)
613
613
600
4
Sửa
chữa Trạm y tế xã Tân Hòa
650
650
600
5
Trạm
y tế xã Tân Hiệp A.
4.500
4.500
1.350
6
TT VHTT
xã Thạnh Trị
2.000
2.000
2.000
7
Trung
tâm VHTT xã Tân Thành
2.000
2.000
2.000
8
Công
viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp
3.699
3.699
3.512
9
Nâng
cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ và chỉnh trang khuôn viên - huyện Tân Hiệp
4.512
3.575
3.575
V
Huyện
Giồng Riềng
98.131
101.131
12.300
12.300
81.193
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
28.147
28.147
12.300
12.300
15.839
1
Trường
TH Thạnh Bình 2 (kể cả rào, sân,…)
3.729
3.729
1.500
1.500
2.229
2
Trường
THCS Hòa Lợi
3.747
3.747
1.500
1.500
2.247
3
Trường
TH Ngọc Chúc 3
4.888
4.888
1.800
1.800
3.088
4
Trường
TH Hòa Hưng 3
4.555
4.555
1.900
1.900
2.655
5
Trường
TH Hòa Hưng 2
4.408
4.408
1.900
1.900
2.508
6
Trường
Mầm non Hoa Mai
3.907
3.907
1.900
1.900
2.007
7
Trường
TH Ngọc Thành 1
2.913
2.913
1.800
1.800
1.105
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
69.984
72.984
0
0
65.354
1
Trường
Tiểu học Hòa Lợi 2
6.417
6.417
6.191
2
Trường
Tiểu học Hòa An 2
8.323
8.323
7.600
3
Trường
Tiểu học Thạnh Lộc 2
4.273
7.273
4.000
4
Trường
Tiểu học Thạnh Lộc 3
6.693
6.693
6.481
5
Trường
Trung học cơ sở Thạnh Phước (ấp Thạnh Đông)
5.900
5.900
5.400
6
Trường
Tiểu học Thạnh Phước 1 (Điểm khu dân cư, ấp Thạnh Đông và điểm kênh Ranh, ấp
Thạnh Vinh)
6.329
6.329
5.700
7
Trường
Tiểu học Thạnh Phước 2 (ấp Thạnh Bền)
2.816
2.816
2.600
8
Trường
Tiểu học Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi)
5.222
5.222
4.800
9
Trường
Tiểu học Ngọc Thuận 1 (Điểm chính, ấp Đường Lác)
5.413
5.413
5.132
10
Trường
Tiểu học Ngọc Thuận 2 (Điểm chính, ấp Vinh Đông)
3.800
3.800
3.732
11
Trường
Mầm non Ngọc Thuận (Điểm chính, ấp Vinh Bắc)
3.300
3.300
3.000
12
Trường
Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến)
3.967
3.967
3.570
13
Trường
Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt)
5.187
5.187
4.948
14
Trường
Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung)
2.344
2.344
2.200
VI
Huyện
Gò Quao
90.293
88.042
1.660
1.660
91.173
(1)
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
9.855
7.692
1.660
1.660
4.987
1
Trường
TH-VHH Nam 2 (dãy B) đối ứng tài trợ
3.087
924
80
80
407
2
Sân,
HR các trường đối ứng nhà tài trợ (2016)
1.120
1.120
912
3
Trường
TH Thới Quản 2
5.648
5.648
1.580
1.580
3.668
(2)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
80.438
80.350
0
0
86.186
1
Trường
THCS Vĩnh Phước A
2.767
2.767
2.250
2
Trường
TH thị trấn 2
4.673
4.673
3.600
3
Trường
TH-VHH Bắc 1
4.509
4.509
4.050
4
Trường
TH Vĩnh Phước B2
3.155
3.155
2.700
5
Trường
TH Thủy Liễu 2
3.052
3.052
1.200
6
Trường
TH Thủy Liễu 1
2.923
2.923
2.250
7
Trường
TH thị trấn 1
1.889
1.889
1.800
8
Trường
THCS thị trấn
4.290
4.290
3.150
9
Trường
THCS Vĩnh Phước B
900
10
Trường
Mầm non Thủy Liễu
3.488
3.400
1.800
11
Trường
Mầm non Thới Quản
3.850
3.850
1.800
12
Trường
Tiểu học Vĩnh Tuy 1
4.582
4.582
3.150
13
Trường
THCS Vĩnh Phước A (điểm Phước Hòa)
3.551
3.551
2.700
14
Trường
Tiểu học Vĩnh Phước A1
5.475
5.475
3.150
15
Trường
TH Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2
8.324
8.324
4.950
16
Trường
MN thị trấn
5.712
5.712
2.700
17
Trường
Mầm non Vĩnh Tuy
0
1.800
18
Trường
TH Vĩnh Thắng 2
3.133
3.133
2.250
19
Trường
TH Thới Quản 2 (Thới Bình )
0
1.800
20
Trường
TH Thới Quản 2 (điểm Khương Vàm)
0
2.250
21
Trường
TH Thới Quản 1
5.000
5.000
3.600
22
Trường
Mầm non Vĩnh Phước B
0
1.800
23
Trường
TH Vĩnh Phước B1 (điểm Cầu Đỏ)
0
1.350
24
Trường
TH Vĩnh Phước B1 (điểm chính)
3.800
3.800
2.250
25
Trường
TH Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An)
3.000
3.000
2.250
26
Trường
TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp)
3.265
3.265
2.250
27
Trường
TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 1 (điểm Lục Phi)
0
2.250
28
Trường
TH Vĩnh Tuy 2 (điểm cầu đỏ)
0
1.236
29
Nâng
cấp, sửa chữa các điểm trường
29.1
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2016
1.450
29.2
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2017 (Trường MN xã Định Hòa; Trường THCS Định
Hòa; Trường TH thị trấn Gò Quao 1)
3.000
29.3
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2018
5.000
29.4
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2019
3.000
29.5
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2020
2.500
30
TT
VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Nam; Hạng mục: xây dựng mới nhà văn hóa- nhà vệ sinh -
san lấp mặt bằng.
2.000
31
Trung
tâm VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
2.000
VII
Huyện
Hòn Đất
4.000
4.000
0
0
4.000
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
4.000
4.000
0
0
4.000
1
Trung
tâm VHTT xã Sơn Bình
2.000
2.000
2.000
2
Trung
tâm VHTT xã Mỹ Hiệp Sơn
2.000
2.000
2.000
VIII
Sở
Du lịch
0
0
0
0
4.200
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
0
0
0
0
4.200
1
Cải tạo,
sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch.
4.200
IX
Huyện
Giang Thành
21.570
2.570
0
0
15.000
(1)
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
21.570
2.570
0
0
15.000
1
Đường
kênh T3
21.570
2.570
15.000
Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/07/2018 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
2.589
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng