|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
114/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 114/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 18
tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 04/TTr-STP ngày 13/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2020, gồm: 51 văn bản
(26 nghị quyết, 25 quyết định). Trong đó: hết hiệu lực toàn bộ 42 văn bản (24
nghị quyết, 18 quyết định) và hết hiệu lực một phần 09 văn bản (02 nghị quyết
và 07 quyết định) (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn
cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- NC (Đ);
- Lưu VT, VL42/01.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC 1
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐỊNH KỲ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT:
|
1
|
Nghị quyết
|
01/2009/NQ-HĐND
ngày 09/5/2009
|
Về Chương trình Phát triển bền vững tỉnh Cà Mau
giai đoạn 2009-2015 và tầm nhìn đến năm 2020.
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
2
|
Nghị quyết
|
22/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày
09/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/11/2020
|
3
|
Nghị quyết
|
10/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với
dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 Quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự xã,
phường, thị trấn và một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/01/2021
|
4
|
Nghị quyết
|
07/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2016 - 2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
5
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tỉnh cho các huyện, thành phố giai đoạn
2016-2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
(Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020)
|
01/01/2021
|
6
|
Nghị quyết
|
01/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND
ngày 09/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/11/2020
|
7
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
ngày 27/04/2017
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2020
|
8
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
ngày 27/04/2017
|
Về Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2020
|
9
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND
ngày 27/04/2017
|
Về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá
trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt; đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2020
|
10
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
ngày 27/04/2017
|
Về Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2020
|
11
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2020
|
12
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2020
|
13
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2020
|
14
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2020
|
15
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí đăng ký cư trú, cấp Chứng minh nhân dân
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2020
|
16
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2020
|
17
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2020
|
18
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
ngày 27/4/2017
|
Về Lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà
Mau
|
01/8/2020
|
19
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
ngày 27/04/2017
|
Về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2020
|
20
|
Nghị quyết
|
20/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định về tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa
phương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
21
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định một số nội dung thực hiện hỗ trợ truyền thông
và giảm nghèo về thông tin; hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế
và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 -
2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
22
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Về Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
01/8/2020
|
23
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai
đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
24
|
Nghị quyết
|
15/2019/NQ-HĐND
ngày 04/10/2019
|
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Chương trình
phát triển tài sản trí tuệ năm 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
1
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-UBND
ngày 11/5/2006
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây
dựng, bảo vệ và phát triển Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định 04/2020/QĐ-UBND ngày
18/03/2020
|
01/04/2020
|
2
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-UBND
ngày 03/10/2008
|
Về việc ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
|
15/01/2020
|
3
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND
ngày 15/11/2010
|
Ban hành Quy định về Phòng cháy và chữa cháy rừng
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020
|
24/11/2020
|
4
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND
ngày 16/8/2013
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND
ngày 29/10/2020
|
15/11/2020
|
5
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
ngày 25/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu
thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND
ngày 18/8/2020
|
01/09/2020
|
6
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND
ngày 05/8/2015
|
Ban hành Quy định hỗ trợ nông hộ trên địa bàn tỉnh
Cà Mau nâng cao hiệu quả chăn nuôi giai đoạn 2015-2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
7
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND
ngày 21/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND
ngày 31/8/2020
|
10/09/2020
|
8
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND
ngày 12/11/2015
|
Về việc quy định tạm thời phí tham quan danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thuộc địa phương quản lý trên
địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày
19/10/2020 của UBND tỉnh
|
10/11/2020
|
9
|
Quyết định
|
54/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND
ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh
|
15/8/2020
|
10
|
Quyết định
|
55/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với công
chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh
|
01/8/2020
|
11
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày
27/02/2020
|
10/3/2020
|
12
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
Sửa đổi Điều 5, Quy chế phối hợp giữa Trung tâm
Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong
công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu
giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
10/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau
|
Được thay thế Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày
27/02/2020
|
10/3/2020
|
13
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 10/10/2018
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh
Cà Mau
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND
ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh
|
21/12/2020
|
14
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND
ngày 25/12/2018
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
15
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND
ngày 08/01/2019
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với
từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau
năm 2019
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2020
|
16
|
Quyết định
|
39/2019/QĐ-UBND
ngày 17/12/2019
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
17
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
18
|
Quyết định
|
43/2019/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với
từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau
năm 2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2021
|
DANH MỤC 2
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 Ban hanh Danh mục
dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị
hủy bỏ
|
gồm 03 dự án, với diện tích đất 147,06 ha, kèm theo
Biểu số 01 tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của
HĐND tỉnh Ban hành Danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 tỉnh Cà Mau, điều
chỉnh dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 gồm 03 dự án, với diện tích đất 147,06 ha,
kèm theo Biểu số 01
|
01/8/2020
|
2
|
Nghị quyết
|
25/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Cà
Mau về quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với người
hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn
tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung quy định về số lượng, chức
danh Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã tại điểm a, khoản 2, Điều 2
và bỏ cụm từ “hỗ trợ an ninh, quốc phòng” tại điểm b, khoản 2, Điều 2
Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ
huy Quân sự xã, phường, thị trấn và một số chế độ, chính sách đối với dân
quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
01/01/2021
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
1
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 Ban hành Quy chế
về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi Điểm a, b khoản 2 Điều 4; Điều 6; Khoản 1
Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 15; điểm a khoản 3, sửa đổi điểm c và bổ sung
điểm e khoản 4 Điều 16; Khoản 6 Điều 20; Khoản 1 Điều 21; Khoản 1 Điều 24;
Thay thế cụm từ “Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ” thành cụm từ “Sở Nội vụ”
tại các khoản 2 Điều 5; khoản 7 Điều 18; Điều 19; khoản 2 Điều 21; khoản 2 Điều
28 và thay thế cụm từ “Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng)” thành cụm từ “Sở
Nội vụ” tại khoản 2 Điều 29 của Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên
địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày
14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của
UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về công tác thi đua, khen
thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
01/8/2020
|
2
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 Ban hành Quy chế
phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi Khoản 2, Điều 9; Điều 11; Điều 12; Điều
13 của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động
kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 của
UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan
chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban
hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau
|
10/04/2020
|
3
|
Quyết định
|
59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 Quy định diện
tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh
Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b, điểm c khoản 1 Điều 3;
điểm a khoản 2 Điều 3; Bãi bỏ khoản 6 của Điều 4; Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều
6 của Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau quy
định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của
UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày
28/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau quy định diện tích tối thiểu được phép tách
thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
12/10/2020
|
4
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND ngày 30/08/2019 Ban hành Quy chế
quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa
bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3; Điều 8; Bãi bỏ Điều 10
và Điều 12 của của Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu
chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
31/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của
UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng
mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm
theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 30/8//2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/11/2020
|
5
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 Ban hành Quy chế
quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 16; Bãi bỏ Điều 10 và thay
đổi cụm từ “Sở Ngoại vụ” thành cụm từ “Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” tại
khoản 2 Điều 11, khoản 4 Điều 12 và khoản 1 Điều 14 của Quy chế quản lý hoạt
động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định
số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của
UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động thông
tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
07/11/2020
|
6
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 Ban hành Quy định
về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên
chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 2; Khoản 5 Điều 5;
cụm từ “cán bộ, công chức, viên chức” thành cụm từ “cán bộ, công chức, viên
chức, sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội nhân nhân và Công an
nhân dân” tại Khoản 2, Điều 2; Điều 4; Khoản 2, Khoản 4 Điều 5; Khoản 1 Điều
6; Điều 7; Khoản 2 Điều 8; Thay đổi cụm từ “Sở Ngoại vụ” thành “Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh” tại Điều 4; Điều 5; Khoản 1, Khoản 4 Điều 6; Điều 7; Khoản
2, Khoản 3 Điều 8; Điều 9 của Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu
công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành
kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau
|
Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của
UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà
Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau và Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón,
tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn
tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
20/11/2020
|
7
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 Ban hành Quy định
về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm
việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 4; Điểm a, Khoản 2,
điểm a, Khoản 3 Điều 11; Khoản 2 Điều 12; Điểm b, Khoản 1, điểm b, Khoản 2 Điều
14; Khoản 2 Điều 27; Điều 30; Thay đổi cụm từ “Giám đốc Sở Ngoại vụ (hoặc
lãnh đạo Sở Ngoại vụ)” thành “Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc lãnh
đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)” tại Điều 8; Điều 9; điểm b, Khoản 3 Điều
10; điểm c, Khoản 3 Điều 11; Khoản 2 Điều 15; Thay đổi cụm từ “Sở Ngoại vụ”
thành “Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” tại Khoản 5, Khoản 7 Điều 4; điểm a,
Khoản 1, điểm c, Khoản 3 Điều 8; điểm c, Khoản 2 Điều 9; Khoản 4 Điều 11; điểm
b, Khoản 1 Điều 13; Khoản 2 Điều 21; điểm a, điểm b, Khoản 1 Điều 22; Khoản 3
Điều 23; Điều 25; Điều 27; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 5 Điều 28 của Quy
định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm,
làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo
Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của
UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà
Mau ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau và Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón,
tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn
tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
20/11/2020
|
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2020
115
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|