TT
|
Tên
đơn vị
|
Số
lượng tối đa
|
Mục
đích
|
Ghi
chú
|
|
Tổng cộng
|
335
|
|
|
A
|
Tổng số xe của cơ quan,
đơn vị thuộc Tỉnh ủy, UBND, Sở, Ban, Ngành
|
120
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
3
|
01
xe phòng chống thiên tai
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe phục vụ đối ngoại
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
2
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
4
|
01
xe phòng chống thiên tai
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe kiểm tra, giám sát
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
3
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
3
|
01
xe phòng chống thiên tai
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe nhiệm vụ CT-XH
|
01
xe phục vụ đối ngoại
|
4
|
Thanh tra tỉnh
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
5
|
Sở Nội vụ
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
6
|
Sở Tư pháp
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
8
|
Sở Tài chính
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
10
|
Sở Xây dựng
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Giữ TCĐM
theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
11
|
Sở Công thương
|
2
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
01
xe PCCC (phun hóa chất)
|
Bổ
sung TCĐM mua mới
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
13
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
1
|
01
xe thanh tra kiểm tra
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
14
|
Sở Y tế
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
15
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
2
|
01
xe phòng chống thiên tai
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
16
|
Ban tổ chức tỉnh ủy
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
17
|
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
|
1
|
01
xe cứu thương
|
Giữ TCĐM
theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
18
|
Báo Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2
|
02
xe tác nghiệp PT-TH
|
Cập
nhật hiện có
|
19
|
Trường Chính trị tỉnh
|
1
|
01 xe tập huấn giảng
dạy
|
Cập
nhật hiện có
|
20
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
|
10
|
10
xe thiết bị, phục vụ (02 xe trên 16 chỗ)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
21
|
Trường cao đẳng nghề
|
2
|
01
xe 29 chỗ
|
Giảm
02 xe phục vụ giảng dạy theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe bán tải
|
22
|
Văn phòng Thành ủy Vũng Tàu
|
1
|
01
xe tập huấn
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
23
|
Văn phòng HĐND và UBND Thành phố
Vũng Tàu
|
9
|
01
xe phòng chống thiên tai
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe nhiệm vụ CT-XH
|
01
xe TTĐT (xe cuốc)
|
03
xe TTĐT (bán tải)
|
02
xe VH-TT
|
01
xe kiểm tra giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND thành phố
|
24
|
Trật tự đô thị các phường thành phố
Vũng Tàu
|
6
|
06
xe bán tải TTĐT cấp phường, xã
|
Cập
nhật hiện có
|
25
|
Văn phòng Thành ủy Bà Rịa
|
1
|
01 xe
PC thiên tai-CTXH
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
26
|
Văn phòng HĐND và UBND Thành phố Bà
Rịa
|
6
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND thành phố
|
02 xe
TTĐT
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe VHTT
|
27
|
Phường, xã thuộc UBND TP. Bà Rịa
|
11
|
11 xe TTĐT cấp phường,
xã
|
Cập
nhật hiện có
|
28
|
Văn phòng HĐND
và UBND huyện Tân Thành
|
7
|
01
xe PC thiên tai-CTXH
|
Cập
nhật hiện có
|
01 xe
45 chỗ
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
01
xe VHTT (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe TTĐT (bán tải)
|
|
29
|
Thị trấn, xã thuộc huyện Tân Thành
|
5
|
05
xe TTĐT cấp phường, xã
|
Cập
nhật hiện có
|
30
|
Văn phòng HĐND
và UBND huyện Long Điền
|
6
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe PC thiên tai-CTXH
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND
|
01
xe VH-TT
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe trật tự đô thị
|
31
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Đất Đỏ
|
8
|
01
xe trật tự đô thị (tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe VH-TT
|
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND
|
01
xe PC thiên tai-CTXH
|
Cập
nhật hiện có
|
02
xe tuần tra ANTT
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
32
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Châu Đức
|
6
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe PC thiên tai-CTXH
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND
|
01
xe VHTT
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe TTĐT (Ngãi Giao)
|
01
xe TTĐT (Kim Long)
|
33
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Xuyên
Mộc
|
6
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe PC thiên tai-CTXH
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND
|
02
xe VHTT
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe TTĐT
|
34
|
Văn phòng Huyện ủy Côn Đảo
|
1
|
01
xe đối ngoại
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
35
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Côn Đảo
|
6
|
01
xe phòng chống thiên tai
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Chuyển
đổi từ xe CT phục vụ hoạt động của HĐND
|
01
xe VHTT (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02 xe trật tự đô
thị (bán tải)
|
B
|
Tổng số xe của các đơn vị trực
thuộc Sở, ban, ngành
|
215
|
|
|
1
|
Sở Nội vụ-Ban Tôn giáo
|
1
|
01
xe thanh tra, kiểm tra
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
2
|
Sở Xây dựng-Trung tâm kiểm định
|
1
|
01
xe kiểm định (Bán tải)
|
Giữ TCĐM
theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
3
|
Sở Công thương-Chi cục Quản lý thị
trường
|
5
|
05
xe phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
4
|
Sở Công thương-Trung tâm Xúc tiến
thương mại
|
1
|
01
xúc tiến thương mại
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
5
|
Sở Y tế-Bệnh viện Lê Lợi
|
9
|
01
xe khám chữa bệnh lưu động
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
07
xe cứu thương
|
6
|
Sở Y tế-Bệnh viện Bà Rịa
|
9
|
01
xe khám chữa bệnh lưu động
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
07
xe cứu thương
|
7
|
Sở Y tế-Bệnh viện tâm thần
|
3
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
01
xe chữa bệnh lưu động
|
8
|
Sở Y tế-Bệnh viện Mắt
|
1
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
9
|
Sở Y tế-Trung tâm CSSKSS
|
1
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
10
|
Sở Y tế Trung
tâm kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm
|
1
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
11
|
Sở Y tế-Trung
tâm truyền thông GD sức khỏe
|
1
|
01
xe chữa bệnh lưu động
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
12
|
Sở Y tế-Trung
tâm giám định pháp y
|
1
|
01
xe giám định pháp y
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
13
|
Sở Y tế-Trung tâm Y tế Tân Thành
|
3
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe cứu thương
|
14
|
Sở Y tế-Trung tâm Y tế Xuyên Mộc
|
2
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
15
|
Sở Y tế-Trung tâm Y tế Vũng Tàu
|
2
|
01
xe chở thuốc-thiết bị
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe cứu thương
|
16
|
Sở Y tế-Trung tâm Y tế Bà Rịa
|
2
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
17
|
Sở Y tế-Trung tâm Y tế Châu Đức
|
2
|
01
xe chở thuốc-thiết bị
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe cứu thương
|
18
|
Sở Y tế-Trung tâm Y tế Long Điền
|
2
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
19
|
Sở Y tế-Trung tâm Y tế Đất Đỏ
|
2
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
20
|
Sở Y tế-Trung tâm y tế Côn Đảo
|
2
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
21
|
Sở Y tế-Trung tâm y tế dự phòng
|
3
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe chữa bệnh lưu động (tài trợ)
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
22
|
Sở Y tế-Bệnh viện Phạm Hữu Chí
|
1
|
01
xe cứu thương
|
Chuyển
từ xe của Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội (đã giải thể)
|
23
|
Sở Y tế-Trung tâm phòng chống HIV
|
1
|
01
xe chở thuốc, thiết bị
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
24
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Bảo tàng tỉnh
|
1
|
01
xe bán tải
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
25
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng tỉnh
|
3
|
03
xe PT-TH (Bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
26
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Thư viện tỉnh
|
1
|
01
xe trên 16 chỗ
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
27
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Trung tâm văn
hóa tỉnh
|
2
|
01
xe trên 16 chỗ
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe bán tải
|
28
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Trung tâm huấn
luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh
|
2
|
01
xe chở VĐV 16 chỗ trở lên
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
01
xe chở VĐV 16 chỗ trở lên
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
29
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Đoàn ca múa nhạc
tỉnh
|
3
|
02
xe chở diễn viên
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe tải
|
30
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Ban Quản lý di
tích Côn Đảo
|
2
|
02
xe bán tải
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
31
|
Sở Văn hóa, Thể thao-Trung
tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu
|
2
|
02 phục vụ đối tượng
|
Cập nhật hiện có
|
32
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội-Trung
tâm giáo dục và lao động dạy nghề
|
3
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe bán tải (02 cơ sở)
|
33
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội-Trung
tâm xã hội
|
3
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe bán tải
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe phục vụ đối tượng
|
34
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội-Trung tâm dịch vụ việc làm
|
1
|
01
xe bán tải
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
35
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội-Trung tâm công tác xã hội
|
2
|
01 xe
phục vụ đối tượng (tài trợ)
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe phục vụ đối tượng
|
36
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội-Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn
|
1
|
01
xe phục vụ đối tượng (tài trợ)
|
Cập
nhật hiện có
|
37
|
Sở Khoa học-Công nghệ-Chi cục Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
2
|
01
xe bán tải
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe cẩu
|
Bổ
sung TCĐM (đã được trang bị theo đề án do UBND tỉnh phê duyệt)
|
38
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn-Chi cục Thú Y
|
2
|
02
xe phòng chống dịch
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
39
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn-Trung tâm Quản lý khai thác công trình Thủy lợi
|
2
|
01
xe PC bão lụt (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
01
xe tải
|
Cập nhật
hiện có
|
40
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn-Chi cục Kiểm lâm
|
6
|
06
xe PC cháy rừng (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
41
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn-Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông
thôn
|
3
|
01
xe tải
|
Cập
nhật hiện có
|
01 xe cẩu, 01 xe
xúc đào
|
Bổ
sung TCĐM (đã được trang bị mua mới)
|
42
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn-Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư
|
1
|
01
xe tập huấn-giảng dạy (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
43
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn-Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
1
|
01
xe PC cháy rừng (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
44
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn-BQL Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
|
1
|
01 xe
PC cháy rừng (bán tải)
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
45
|
Sở Giao thông vận tải-Thanh tra Sở
|
9
|
09
xe thanh tra, tuần tra giao thông
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
46
|
Sở Giao thông vận tải-Trường Trung
cấp nghề Giao thông vận tải
|
64
|
64
xe tập lái
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
47
|
Sở Giao thông
vận tải- Cảng vụ đường thủy nội địa
|
1
|
01
xe kiểm tra ANGT tại cảng
|
Chuyển
từ xe CT
|
48
|
Tỉnh đoàn-Nhà Văn hóa thanh niên
|
1
|
01
xe trên 16 chỗ
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
49
|
Tỉnh đoàn-Nhà Văn hóa thiếu nhi
|
1
|
01
xe trên 16 chỗ
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
50
|
Ban Quản lý dự án huyện Côn Đảo
|
1
|
01
xe kiểm tra, giám sát
|
Cập
nhật hiện có
|
51
|
Ban Quản lý Cảng Bến Đầm
|
6
|
01
xe cẩu
|
Cập
nhật hiện có
|
04
xe tải
|
01
xe chở công nhân (30 chỗ)
|
52
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
1
|
01
xe tải
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
53
|
Ban Quản lý công trình công cộng
huyện Côn Đảo
|
12
|
Xe
thang, xe nâng, xe hút hầm cầu, xe tải, xe bồn
|
Cập
nhật hiện có
|
55
|
Quản lý các khu du lịch thành phố
Vũng Tàu
|
3
|
01
xe cứu thương
|
Giữ
TCĐM theo QĐ 1383/QĐ-UBND
|
02
xe tải
|
56
|
Ban Quản lý các Khu du lịch huyện Đất
Đỏ
|
1
|
01
xe cứu hộ
|
Cập
nhật hiện có
|
57
|
Ban Quản lý các Khu du lịch huyện
Xuyên Mộc
|
1
|
01
xe cứu hộ
|
Cập
nhật hiện có
|
58
|
Ban Quản lý các Khu du lịch huyện
Côn Đảo
|
1
|
01
xe cứu hộ
|
Cập
nhật hiện có
|
59
|
Công ty đầu tư và khai thác hạ tầng
KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ 1 (IZICO)
|
5
|
01 xe
bán tải
|
Cập
nhật hiện có
|
01
xe bồn
|
02
xe chữa cháy
|
Bổ
sung TCĐM mua mới
|
01
xe bán tải
|
Chuyển
đổi từ xe CT
|
60
|
Công trình Đô thị huyện Đất Đỏ
|
7
|
01
xe kiểm tra-giám sát
|
Cập
nhật hiện có
|
03
xe ép rác
|
01 xe
cẩu
|
02
xe bồn
|