Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3221/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Lê Đình Sơn
Ngày ban hành:
29/10/2012
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3 221/QĐ-UBND
Hà Tĩnh , ngày 29 tháng 10 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN NGUỒN LỢI VEN BIỂN VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP
ngày 09/11/2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn
Hỗ trợ phát triển chính thức;
Căn cứ Thông tư số 04/2007/TT-BKH
ngày 30/7/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng d ẫn thực hiện Quy chế quản lý và sử dụng nguồn Hỗ trợ ph át triển chính thức ban hành kèm theo Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày
09/11/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Hiệp định số 5113-VN ký
ngày 09/8/2012 giữa Nước Cộng hòa X HCN Việt Nam và
Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Quyết định số
698/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/3/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án "Nguồn lợi ven biển v ì sự phát triển bền vững";
Căn cứ Quyết định số
770/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
phê duyệt sổ tay hướng dẫn thực hiện Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát
triển bền vững";
Căn cứ Quyết định số
2252/QĐ-BNN-KH ngày 18/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Kế
hoạch tổng thể Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự ph át triển bền vững"; Công văn số 2015/ DANN-CRSD
ngày 25/9/2012 của Ban Quản lý các Dự án nông nghiệp về việc hướng dẫn phê duyệt
Kế hoạch tổng thể Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững";
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3576/TTr-SNN ngày 11/10/2012; của S ở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 749/TTr-SKH ngay
25/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Nguồn lợi ven
biển vì sự phát triển bền vững” tỉnh Hà Tĩnh do Ngân hàng Thế giới (WB) tài trợ
với các nội dung chủ yếu như sau:
1 . Nội dung kế
hoạch tổng th ể của dự án, bao gồm:
a) Hợp phần A: Tăng cường năng lực thể
chế cho quản lý nguồn lợi thủy sản bền vững:
- Quy hoạch không gian ven bờ;
- Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng th ể
cấp tỉnh;
- Nâng cấp cơ sở dữ liệu và hệ thống
thông tin nghề cá;
- Thiết lập hệ thống quản lý tr i
thức;
b) Hợp phần B: Thực hành tốt trong
nuôi trồng thủy sản bền vững:
- Nâng cấp điều kiện an toàn sinh học
tại các vùng nuôi được lựa chọn;
- Nâng cao chất lượng giống (sử dụng
con giống sạch bệnh SPF);
- Tăng cường hệ thống thú y thủy sản
(AAHM);
- Đa dạng hóa nuô i trồng thủy s ản;
- Giám sát chất lượng nước.
c) Hợp phần C: Qu ản lý bền vững ngành đánh b ắt thủy sản ven b ờ:
- Xây dựng mô hình đồng quản lý ở cấp
xã và huyện;
- Hệ thống theo dõi, kiểm soát và
giám sát (MCS);
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng nghề c á;
d) Hợp phần D: Quản lý, giám sát và
đánh giá dự án.
- Đào tạo về m ua
sắm, qu ản lý tài chính, quản lý dự án; về giám sát, đánh
giá; về thực h iện kế hoạch quản lý môi trường v à xã hội (ESMP); v ề kiểm toán nội bộ hệ thống quản
lý tài chính;
- Hội nghị, hội th ảo; tham quan học tập nhằm nâng cao năng lực của PPM U và hỗ trợ kỹ thuật (tư v ấn về nuôi tr ồng th ủy sản, khai thác h ải sản);
- Triển khai thực hiện công tác giám sát, đánh giá; thực hiện kế hoạch quản lý m ôi
trường và xã hội; thực hiện ki ểm toán, kiểm soát nội bộ hệ
thống quản lý tài chính;
- Sửa ch ữa, nâng
cấp văn phòng làm việc của PPMU và các hoạt động chi thường xuyên.
2. Kinh phí thực hiện kế hoạch: T ổng số: 8.938.000 USD, tương đương 187.688 triệu đồng ( 1USD=21.000 VND), trong đó:
- V ốn vay WB:
7.119.000 USD, tương đương 149.499 triệu đồng .
- Vốn đối ứng: 1.819.000 USD, tương
đương 38.189 triệu đ ồng.
(Chi
tiết c ó bảng kế hoạch t ổng th ể dự án đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp v à Phát triển nông
thôn (Chủ dự án) và Th ủ trư ởng các cơ
quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Nh ư Điều
2;
- Chủ tịch, c á c PCT UBND tỉnh;
- PVP UBND tỉnh (theo d õi nông l â m);
- L ưu : VT , NL.
Gửi V B gi ấ y và điện tử
TM .
ỦY BAN NHÂN D ÂN
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
KẾ HOẠCH
TỔNG THỂ DỰ ÁN NGUỒN LỢI VEN BIỂN VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TỈNH HÀ
TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3221/Q Đ-UBND ngà y 29 th áng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT
Hạng
mục c hỉ tiêu
T ổng (1000 USD)
IDA
(1000 USD)
Đối
ứng Việt Nam ( 1000
USD)
Tổ ng ( triệu VNĐ)
IDA
(Triệu VNĐ)
Đối ứng Việt Nam (triệu VNĐ)
T ổng số
T W
Đ P
TN
Tổng
số
T W
ĐP
TN
Tổng
s ố
8.938
7.119
1.819
0
1.144
675
187.688
149.499
38.189
0
24.014
14.175
1
Hợp phần
A - Tăng cường năng lực thể chế cho quản lý nguồn lợi thủy sản bền vững
370
370
0
0
0
0
7.770
7.770
0
0
0
0
a
Q uy hoạch kh ông gian ven bờ
185
185
0
3. 885
3.885
0
0
0
0
1. Đào tạo, tập huấn v ề quản lý vùng ven bi ển và QHKG
10
10
0
210
210
0
0
0
0
2. Khảo sát ,
đánh gi á MT , XH khu vực ven biển
50
50
0
1.050
1.050
0
0
0
0
3. Đánh gi á đa
dạng sinh học v à c ác nguồn lợi bi ển
50
50
0
1.050
1.050
0
0
0
0
4. QH không gian tổng hợp ch o nuôi tr ồng, đánh bắt th ủy sản
ven bờ
75
75
0
1.575
1.575
0
0
0
0
b
Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng thể c ấp t ỉnh
90
90
0
1.890
1.890
0
0
0
0
1. Nghiên cứu hỗ trợ q uy hoạch tổng thể c ủa tỉnh
45
45
0
945
945
0
0
0
0
2. Đ ánh giá
môi trường chiến lư ợc
30
30
0
630
630
0
0
0
0
3. Hội thảo
15
15
0
315
315
0
0
0
0
c
N âng c ấp cơ sở dữ liệu và hệ thống th ông tin ngh ề cá
75
75
0
0
0
0
1.575
1.575
0
0
0
0
1. Đ ào t ạo
25
25
0
525
525
0
0
0
0
2. C án bộ hợp đồng thu thập th ông tin duy tr ì hệ thống
50
50
0
1.050
1.050
0
0
0
0
d
Thiết lập hệ
thống qu ản lý tri thức
20
20
0
420
420
0
0
0
0
1. X ây dựng
trang web của t ỉnh
5
5
0
105
105
0
0
0
0
2. Đào tạo , tập
huấn
5
5
0
105
105
0
0
0
0
3. Duy tr ì, cập
nh ật trang web
10
10
0
210
210
0
0
0
0
2
Hợp phần
B - Thực hành tốt trong nuôi trồng thủy sản bền vững
3.865
3.011
854
0
179
675
81.165
63.231
17.934
0
3.759
14.175
a
Nâng c ấp AT SH t ại các vùng nu ôi được lựa
ch ọn
2 .022
1.6 65
357
0
132
225
42 .462
34.965
7.497
0
2.772
4.725
1. Thông tin tuyên truyền
25
25
0
0
0
525
525
0
0
0
0
2. Xây dựng mô h ình tr ình diễn
300
75
225
0
225
6.300
1.57 5
4.725
0
0
4.725
3. Đào tạo c án
bộ khuy ến nông về GAP/BMP
50
50
0
0
0
1.050
1.050
0
0
0
0
4. Nâng c ấp
ATSH t ại các vùng nuôi
1.350
1.230
120
0
120
0
28.350
25.830
2.520
0
2.520
0
- HTKT đánh giá v à quy hoạch vùng nuôi
30
30
0
0
0
630
630
0
0
0
0
- Nâng c ấp cơ sở
hạ t ầng vùng nuôi
1.200
1.200
0
0
0
25.200
2 5.200
0
0
0
0
- Vốn đối ứng của
tỉnh cho nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi
120
0
120
120
0
2.520
0
2.520
0
2.520
0
5. Ch ứng nhận
GAP/BMP
10
10
0
0
0
210
210
0
0
0
0
6. T ruy xu ất ng uồn gốc con giống sử dụng trong vùng GAP
25
25
0
0
0
525
525
0
0
0
0
7. Tư vấn HTKT nâng c ấp ATSH vùng nuôi
96
96
0
0
0
2.016
2.016
0
0
0
0
8. Tăng cường cho các cơ quan khuyến nông tỉnh và
huyện
132
120
12
0
12
0
2.772
2 .520
252
0
252
0
- Đ ối ứng của tỉnh
cho nâng cấp văn ph òng cơ quan khuy ến nông
12
0
12
12
0
252
0
252
0
252
0
- Nâng c ấp v ăn phòng cơ quan khuyến nông
120
120
0
0
0
2 .520
2.520
0
0
0
0
9. Đánh giá độc lập sự tuân thủ GAP
10
10
0
0
0
210
210
0
0
0
0
10. Hình thành liên kết giữa người NTTS với thị trường
12
12
0
0
0
252
252
0
0
0
0
11. Hội th ảo,
hội nghị giám sát , đ ánh giá
12
12
0
0
0
252
252
0
0
0
0
N âng cao ch ất lư ợng gi ống (sử dụng con
g iống sạch bệnh SPF)
187
187
0
0
0
0
3 .927
3.927
0
0
0
0
1. Thông tin tuy ên truy ền , nâng cao nhận
thức
25
25
0
0
0
525
525
0
0
0
0
2 . Đào tạo /tập huấn cho CB khuy ến n ông
v à các trại sx giống SPF
50
50
0
0
0
1050
1 .050
0
0
0
0
3. Hỗ trợ n âng
cấp cơ s ở vật chất đ ảm b ảo ATSH các trại sản xuất giống
40
40
0
0
0
640
840
0
0
0
0
4. Tư vấn thiết kế/ giám sát
1/ công nâng cấp CSHT công phục vụ sx giống
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5. Hỗ tr ợ CSHT
công phục vụ sản xuất con giống
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6. Đ ánh giá chứng
nhận tr ại s ản x uất giống
2
2
0
0
0
42
42
0
0
0
0
7. Kiểm tra, theo dõi giống bố mẹ và chất lượng
con giống
50
50
0
0
0
1.050
1.050
0
0
0
0
8. Nghiên cứu quy hoạch sản xuất
giống
20
20
0
0
0
420
420
0
0
0
0
c
T ăng cường hệ
thống thú y thủy sản (AAHM)
426
414
12
0
12
0
8 .94 6
8.694
252
0
252
0
1. Tăng cường n ăng lực chuẩn đoán dịch bệnh cấp tỉnh và huyện
172
160
12
0
12
0
3.612
3.360
252
0
252
0
- Xây dựng/nâng c ấp Chi cục Thú y tỉnh, trạm thú y huyện
120
120
0
0
0
2.520
2.520
0
0
0
0
- Đối ứng của t ỉnh cho nâng cấp trạm thú y tỉnh/ huyện
12
0
12
12
0
252
0
252
0
252
0
- Đ ào tạo
40
40
0
0
0
840
640
0
0
0
0
2. G iám sát dịch
bệnh
50
50
0
0
0
1.050
1.050
0
0
0
0
3. Th iết lập
và duy tr ì mạng lư ới báo cáo dịch bệnh
25
25
0
0
0
525
525
0
0
0
0
4. Đào tạo, tập huấn cho c án bộ thú y c ơ sở
25
25
0
0
0
525
525
0
0
0
0
5. Tổ chức h ọp
hàng tháng cán bộ th ú y huyện
25
25
0
0
0
525
525
0
0
0
0
6. Khống chế dịch bệnh b ùng phát (hóa ch ất sát tr ùng...)
50
50
0
0
0
1.050
1.050
0
0
0
0
7. Th ông tin tuyên
truyền, nâng cao nh ận thức
25
25
0
0
0
525
525
0
0
0
0
8. Tư v ấn hỗ
trợ kỹ thuật quản lý th ú y thủy s ản
54
54
0
0
0
1.134
1.134
0
0
0
0
d
Đa dạng h óa
NTTS
1.075
5 90
485
0
35
450
22 .575
12.390
10.185
0
735
9.450
1. Phục hồi trại sản xu ất gi ống cấp t ỉnh
165
150
15
0
15
0
3.465
3.150
315
0
315
0
- Đối ứng của tỉnh cho nâng c ấp trại giống
15
0
15
15
0
315
0
315
0
315
0
- Xây l ắp
100
10 0
0
0
0
2.100
2.100
0
0
0
0
- Thiết b ị
50
50
0
0
0
1.050
1.050
0
0
0
0
2. Thi ết l ập m ô hình tr ình di ễn
600
150
450
0
450
12.600
3.150
9.450
0
0
9.450
3. Nâng c ấp cơ
sở hạ tầng h ỗ trợ đa d ạng h óa NTT S
200
200
0
0
0
4.200
4.200
0
0
0
0
4. Vốn đối ứng
n âng c ấp CSHT hỗ trợ đa dạng hóa NTTS
20
0
20
20
0
420
0
420
0
420
0
5. Tập hu ấn
cho cán bộ khuyến nông, trại sx giống và nông dân
40
40
0
0
0
840
840
0
0
0
0
6. Th ông tin
tuy ên truy ền, nâng cao nhận thức
25
25
0
0
0
525
525
0
0
0
0
7. Đánh gi á, hội
thảo, hội ngh ị
25
25
0
0
0
525
525
0
0
0
0
e
Gi ám s át ch ất lượng nước
155
155
0
0
0
0
3.255
3.255
0
0
0
0
1. Hỗ trợ Sở
Tài nguyên & M ôi trường
20
20
0
0
0
0
420
420
0
0
0
0
- Đào tạo
20
20
0
0
0
420
420
0
0
0
0
2. Gi ám sát ch ất lượng nước
120
120
0
0
0
2.520
2.520
0
0
0
0
3. Hội thảo ,
hội nghị
15
15
0
0
0
315
31 5
0
0
0
0
3
Hợp phần C
- Quản lý bền vững ngành đánh bắt thủy sản ven bờ
3. 810
3 .066
724
0
724
0
80.010
64. 806
15.204
0
15.204
0
a
Xây dựng m ô hình đồng quản
lý ở cấp xã và huyện
674
654
20
0
20
0
14 .154
13.734
420
0
420
0
1. Th ành lập độ i
đồng quản l ý
50
50
0
0
1.050
1.050
0
0
0
0
2. Nâng cấp trụ sở hoạt động cho
đội đồng quản lý
50
50
0
0
1.050
1.050
0
0
0
0
3. Thiết bị văn ph òng, thông tin l iên lạc
50
50
0
0
1.05 0
1.050
0
0
0
0
4. Tư v ấn Hỗ trợ kỹ thuật xây dựng quy ch ế và th ỏa thu ận đ ồng qu ản lý
54
54
0
0
1.134
1.134
0
0
0
0
5. Phân giới c ắm mốc
50
50
0
0
1.050
1.050
0
0
0
0
6. Hoạ t động
giám sát và di ễn tập
25
25
0
0
525
525
0
0
0
0
7. Đ ào tạo ,
tập hu ấn (bao g ồm c ấp giấy phép)
25
25
0
0
525
525
0
0
0
0
6. Hỗ trợ bổ sung cho các cộng đ ồng ngư d ân nghèo
370
350
20
0
20
0
7.770
7.350
420
0
420
0
- Đ ối ứng của
t ỉnh cho nâng c ấp cơ sở hạ tầng
công
20
0
20
20
420
0
420
0
420
0
- Xây dựng cơ
s ở hạ tầng c ông
200
200
0
0
4.200
4.200
0
0
0
0
- Hỗ trợ thành viên trong hộ (giáo
dục, đ ào tạo việc l àm)
150
150
0
0
3.150
3.150
0
0
0
0
b
Hệ th ống theo
d õi, kiểm soát v à giám sát (MCS)
528
514
14
0
14
0
11.0 88
10.794
294
0
294
0
1. Thiết bị cho lực lượng tu ần tra; ki ểm soát của t ỉnh
239
225
14
0
14
0
5.019
4.725
294
0
294
0
- C ải hoán/đ óng mới, trang thiết bị thông tin liên lạc cho tàu kiểm ngư
85
85
0
0
1.7 85
1.785
0
0
0
0
- Đ ối ứng của
t ỉnh nâng cấp VP cho Chi cục KT &BVNLTS và xây dựng tr ạm MCS
14
0
14
14
294
0
294
0
294
0
- N âng c ấp VP cho Chi cục KT &BVNLTS ,
xây dựng trạm MCS
140
140
0
0
2.94 0
2.940
0
0
0
0
2. Tư v ấn hỗ
trợ kỹ thuật ho ạt động k iểm soát,
tuần tra, gi ám sát khai thác
54
54
0
0
1.134
1.134
0
0
0
0
3. Đào tạo, t ập
huấn
25
25
0
0
525
525
0
0
0
0
4. Thực hi ện
tuần tra, giám sát ho ạt đ ộng khai
th ác
150
150
0
0
3.150
3.150
0
0
0
0
5. Th ông tin
tuyên truyền, nâng cao nhận th ức
25
25
0
0
525
525
0
0
0
0
6. Thi ết lập
đường d ây nóng
10
10
0
0
210
210
0
0
0
0
7. Thực thi đăng
k ý, c ấp ph ép
và k iểm soát số lượng tàu c á
25
25
0
0
525
525
0
0
0
0
c
Nâng c ấp cơ sở hạ tầng ngh ề cá
2.608
1.918
690
0
690
54.7 68
40.278
14.490
0
14.490
0
1. Nâng c ấp c ảng cá Th ạch Kim
1.053
958
95
0
95
22.113
20.118
1.995
0
1.995
0
- Đ ối ứng của
t ỉnh cho nâng cấp cảng c á
95
0
95
95
1.995
0
1.995
0
1.995
0
- Xây lắp
850
850
0
0
17.850
17.850
0
0
0
0
- Th iết bị
100
100
0
0
2.100
2.100
0
0
0
0
- Đ ào tạo
8
8
0
0
168
16 8
0
0
0
0
2. Nâng cấp c ảng
cá Xuân Hội
1.055
960
95
0
95
22.155
20.160
1.995
0
1.995
0
- Đ ối ứng của
t ỉnh cho nâng c ấp cảng cá
95
0
95
95
1.995
0
1.995
0
1.995
0
- Xây l ắp
850
850
0
0
17.850
17.850
0
0
0
0
- Thiết bị
100
100
0
0
2.100
2.100
0
0
0
0
- Đào tạo
10
10
0
0
210
210
0
0
0
0
3. Đối ứng của t ỉnh cho đền bù TĐC v à các hoạt
động kh ác có liên quan (nếu c ó)
500
0
500
0
500
10.500
0
10.500
0
10.500
0
4
Hợp phần D
- Quản lý, giám sát và đánh giá dự án
893
652
241
0
241
0
18.743
13.692
5.051
0
5.051
0
a
Chi đầu tư
478
477
1
0
1
0
10.028
10.017
11
0
11
0
1. Sửa chữa, nâng c ấp v ăn phòng PPMU
31
30
1
0
1
0
641
630
11
0
11
0
- Đ ối ứng của tỉnh cho sửa chữa, nâng c ấp v ăn phòng
1
0
1
1
11
0
11
0
11
0
- Sửa chữa, nâng c ấp văn phòng PPMU
5
5
0
105
105
0
0
0
0
- Thi ết b ị v ăn phòng, nội thất cho PPMU
25
25
0
525
525
0
0
0
0
2. Nâng cao năng lực
55
55
0
0
0
0
1.155
1.155
0
0
0
0
- Hội ngh ị, hội
thảo của PPMU
10
10
0
210
210
0
0
0
0
- Đà o tạo v ề mua s ắm, quản lý tài chính,
quản l ý dự án của PPMU
15
15
0
315
315
0
0
0
0
- Th ăm quan học
tập (trong nước)
30
30
0
630
630
0
0
0
0
3. Gi ám s át, đánh giá
60
60
0
0
0
0
1.260
1.260
0
0
0
0
- Gi ám s át, đánh giá
50
50
0
1.050
1.050
0
0
0
0
- Đào tạo về giám sát, đánh giá
10
10
0
210
210
0
0
0
0
4. Thực hiện k ế hoạch quản lý MT và XH (ESMP)
110
110
0
0
0
0
2.310
2.310
0
0
0
0
- Thực hiện ESMP
100
100
0
2.100
2.100
0
0
0
0
- Đào tạo v ề ESMP
10
10
0
210
210
0
0
0
0
5. Quản lý t ài
chính
60
60
0
0
0
0
1.260
1.260
0
0
0
0
- Ki ểm toán,
kiểm soát nộ i bộ hệ th ống quản l ý t ài ch ính
50
50
0
1.050
1.050
0
0
0
0
- Đ ào tạo về k iểm to án nội bộ hệ th ống qu ản lý t ài ch ính
10
10
0
210
210
0
0
0
0
6. Hỗ trợ kỹ thuật
162
162
0
0
0
0
3 .402
3.402
0
0
0
0
- Tư v ấn trong
nước v ề NTTS
81
81
0
1.701
1.701
0
0
0
0
- Tư v ấn trong
nư ớc v ề khai thá c hải sản
81
81
0
1.701
1.701
0
0
0
0
b
Chi thường xuy ên
415
175
240
0
240
0
8.715
3.675
5.040
0
5.040
0
1. Lương cho cán bộ PPMU
240
0
240
0
240
5.040
0
5.040
0
5.040
0
2. Chi hoạt động
175
175
0
0
0
3.675
3.675
0
0
0
0
Tỷ giá quy đổi tạm tính: 1USD = 21000VNĐ
Quyết định 3221/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3221/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Hà Tĩnh
727
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng