|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3221/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3221/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 10 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN NGUỒN LỢI VEN BIỂN VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP
ngày 09/11/2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn
Hỗ trợ phát triển chính thức;
Căn cứ Thông tư số 04/2007/TT-BKH
ngày 30/7/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý và sử dụng nguồn Hỗ trợ phát triển chính thức ban hành kèm theo Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày
09/11/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Hiệp định số 5113-VN ký
ngày 09/8/2012 giữa Nước Cộng hòa XHCN Việt Nam và
Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Quyết định số
698/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/3/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững";
Căn cứ Quyết định số
770/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
phê duyệt sổ tay hướng dẫn thực hiện Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát
triển bền vững";
Căn cứ Quyết định số
2252/QĐ-BNN-KH ngày 18/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Kế
hoạch tổng thể Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững"; Công văn số 2015/DANN-CRSD
ngày 25/9/2012 của Ban Quản lý các Dự án nông nghiệp về việc hướng dẫn phê duyệt
Kế hoạch tổng thể Dự án "Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững";
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3576/TTr-SNN ngày 11/10/2012; của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 749/TTr-SKH ngay
25/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể dự án “Nguồn lợi ven
biển vì sự phát triển bền vững” tỉnh Hà Tĩnh do Ngân hàng Thế giới (WB) tài trợ
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung kế
hoạch tổng thể của dự án, bao gồm:
a) Hợp phần A: Tăng cường năng lực thể
chế cho quản lý nguồn lợi thủy sản bền vững:
- Quy hoạch không gian ven bờ;
- Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng thể
cấp tỉnh;
- Nâng cấp cơ sở dữ liệu và hệ thống
thông tin nghề cá;
- Thiết lập hệ thống quản lý tri
thức;
b) Hợp phần B: Thực hành tốt trong
nuôi trồng thủy sản bền vững:
- Nâng cấp điều kiện an toàn sinh học
tại các vùng nuôi được lựa chọn;
- Nâng cao chất lượng giống (sử dụng
con giống sạch bệnh SPF);
- Tăng cường hệ thống thú y thủy sản
(AAHM);
- Đa dạng hóa nuôi trồng thủy sản;
- Giám sát chất lượng nước.
c) Hợp phần C: Quản lý bền vững ngành đánh bắt thủy sản ven bờ:
- Xây dựng mô hình đồng quản lý ở cấp
xã và huyện;
- Hệ thống theo dõi, kiểm soát và
giám sát (MCS);
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng nghề cá;
d) Hợp phần D: Quản lý, giám sát và
đánh giá dự án.
- Đào tạo về mua
sắm, quản lý tài chính, quản lý dự án; về giám sát, đánh
giá; về thực hiện kế hoạch quản lý môi trường và xã hội (ESMP); về kiểm toán nội bộ hệ thống quản
lý tài chính;
- Hội nghị, hội thảo; tham quan học tập nhằm nâng cao năng lực của PPMU và hỗ trợ kỹ thuật (tư vấn về nuôi trồng thủy sản, khai thác hải sản);
- Triển khai thực hiện công tác giám sát, đánh giá; thực hiện kế hoạch quản lý môi
trường và xã hội; thực hiện kiểm toán, kiểm soát nội bộ hệ
thống quản lý tài chính;
- Sửa chữa, nâng
cấp văn phòng làm việc của PPMU và các hoạt động chi thường xuyên.
2. Kinh phí thực hiện kế hoạch: Tổng số: 8.938.000 USD, tương đương 187.688 triệu đồng (1USD=21.000 VND), trong đó:
- Vốn vay WB:
7.119.000 USD, tương đương 149.499 triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 1.819.000 USD, tương
đương 38.189 triệu đồng.
(Chi
tiết có bảng kế hoạch tổng thể dự án đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Chủ dự án) và Thủ trưởng các cơ
quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
2;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP UBND tỉnh (theo dõi nông lâm);
- Lưu: VT, NL.
Gửi VB giấy và điện tử
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
KẾ HOẠCH
TỔNG THỂ DỰ ÁN NGUỒN LỢI VEN BIỂN VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TỈNH HÀ
TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3221/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Hạng
mục chỉ tiêu
|
Tổng (1000 USD)
|
IDA
(1000 USD)
|
Đối
ứng Việt Nam (1000
USD)
|
Tổng (triệu VNĐ)
|
IDA
(Triệu VNĐ)
|
Đối ứng Việt Nam (triệu VNĐ)
|
Tổng số
|
TW
|
ĐP
|
TN
|
Tổng
số
|
TW
|
ĐP
|
TN
|
|
Tổng
số
|
8.938
|
7.119
|
1.819
|
0
|
1.144
|
675
|
187.688
|
149.499
|
38.189
|
0
|
24.014
|
14.175
|
1
|
Hợp phần
A - Tăng cường năng lực thể chế cho quản lý nguồn lợi thủy sản bền vững
|
370
|
370
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.770
|
7.770
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Quy hoạch không gian ven bờ
|
185
|
185
|
0
|
|
|
|
3.885
|
3.885
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1. Đào tạo, tập huấn về quản lý vùng ven biển và QHKG
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
210
|
210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2. Khảo sát,
đánh giá MT, XH khu vực ven biển
|
50
|
50
|
0
|
|
|
|
1.050
|
1.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3. Đánh giá đa
dạng sinh học và các nguồn lợi biển
|
50
|
50
|
0
|
|
|
|
1.050
|
1.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4. QH không gian tổng hợp cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
ven bờ
|
75
|
75
|
0
|
|
|
|
1.575
|
1.575
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng thể cấp tỉnh
|
90
|
90
|
0
|
|
|
|
1.890
|
1.890
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1. Nghiên cứu hỗ trợ quy hoạch tổng thể của tỉnh
|
45
|
45
|
0
|
|
|
|
945
|
945
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2. Đánh giá
môi trường chiến lược
|
30
|
30
|
0
|
|
|
|
630
|
630
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3. Hội thảo
|
15
|
15
|
0
|
|
|
|
315
|
315
|
0
|
0
|
0
|
0
|
c
|
Nâng cấp cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin nghề cá
|
75
|
75
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.575
|
1.575
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1. Đào tạo
|
25
|
25
|
0
|
|
|
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2. Cán bộ hợp đồng thu thập thông tin duy trì hệ thống
|
50
|
50
|
0
|
|
|
|
1.050
|
1.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
d
|
Thiết lập hệ
thống quản lý tri thức
|
20
|
20
|
0
|
|
|
|
420
|
420
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1. Xây dựng
trang web của tỉnh
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
105
|
105
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2. Đào tạo, tập
huấn
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
105
|
105
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3. Duy trì, cập
nhật trang web
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
210
|
210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Hợp phần
B - Thực hành tốt trong nuôi trồng thủy sản bền vững
|
3.865
|
3.011
|
854
|
0
|
179
|
675
|
81.165
|
63.231
|
17.934
|
0
|
3.759
|
14.175
|
a
|
Nâng cấp ATSH tại các vùng nuôi được lựa
chọn
|
2.022
|
1.665
|
357
|
0
|
132
|
225
|
42.462
|
34.965
|
7.497
|
0
|
2.772
|
4.725
|
|
1. Thông tin tuyên truyền
|
25
|
25
|
0
|
|
0
|
0
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2. Xây dựng mô hình trình diễn
|
300
|
75
|
225
|
|
0
|
225
|
6.300
|
1.575
|
4.725
|
0
|
0
|
4.725
|
|
3. Đào tạo cán
bộ khuyến nông về GAP/BMP
|
50
|
50
|
0
|
|
0
|
0
|
1.050
|
1.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4. Nâng cấp
ATSH tại các vùng nuôi
|
1.350
|
1.230
|
120
|
0
|
120
|
0
|
28.350
|
25.830
|
2.520
|
0
|
2.520
|
0
|
|
- HTKT đánh giá và quy hoạch vùng nuôi
|
30
|
30
|
0
|
|
0
|
0
|
630
|
630
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nâng cấp cơ sở
hạ tầng vùng nuôi
|
1.200
|
1.200
|
0
|
|
0
|
0
|
25.200
|
25.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Vốn đối ứng của
tỉnh cho nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi
|
120
|
0
|
120
|
|
120
|
0
|
2.520
|
0
|
2.520
|
0
|
2.520
|
0
|
|
5. Chứng nhận
GAP/BMP
|
10
|
10
|
0
|
|
0
|
0
|
210
|
210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6. Truy xuất nguồn gốc con giống sử dụng trong vùng GAP
|
25
|
25
|
0
|
|
0
|
0
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7. Tư vấn HTKT nâng cấp ATSH vùng nuôi
|
96
|
96
|
0
|
|
0
|
0
|
2.016
|
2.016
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8. Tăng cường cho các cơ quan khuyến nông tỉnh và
huyện
|
132
|
120
|
12
|
0
|
12
|
0
|
2.772
|
2.520
|
252
|
0
|
252
|
0
|
|
- Đối ứng của tỉnh
cho nâng cấp văn phòng cơ quan khuyến nông
|
12
|
0
|
12
|
|
12
|
0
|
252
|
0
|
252
|
0
|
252
|
0
|
|
- Nâng cấp văn phòng cơ quan khuyến nông
|
120
|
120
|
0
|
|
0
|
0
|
2.520
|
2.520
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
9. Đánh giá độc lập sự tuân thủ GAP
|
10
|
10
|
0
|
|
0
|
0
|
210
|
210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10. Hình thành liên kết giữa người NTTS với thị trường
|
12
|
12
|
0
|
|
0
|
0
|
252
|
252
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
11. Hội thảo,
hội nghị giám sát, đánh giá
|
12
|
12
|
0
|
|
0
|
0
|
252
|
252
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nâng cao chất lượng giống (sử dụng con
giống sạch bệnh SPF)
|
187
|
187
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.927
|
3.927
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1. Thông tin tuyên truyền, nâng cao nhận
thức
|
25
|
25
|
0
|
|
0
|
0
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2. Đào tạo/tập huấn cho CB khuyến nông
và các trại sx giống SPF
|
50
|
50
|
0
|
|
0
|
0
|
1050
|
1.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3. Hỗ trợ nâng
cấp cơ sở vật chất đảm bảo ATSH các trại sản xuất giống
|
40
|
40
|
0
|
|
0
|
0
|
640
|
840
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4. Tư vấn thiết kế/ giám sát
1/ công nâng cấp CSHT công phục vụ sx giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5. Hỗ trợ CSHT
công phục vụ sản xuất con giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6. Đánh giá chứng
nhận trại sản xuất giống
|
2
|
2
|
0
|
|
0
|
0
|
42
|
42
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7. Kiểm tra, theo dõi giống bố mẹ và chất lượng
con giống
|
50
|
50
|
0
|
|
0
|
0
|
1.050
|
1.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8. Nghiên cứu quy hoạch sản xuất
giống
|
20
|
20
|
0
|
|
0
|
0
|
420
|
420
|
0
|
0
|
0
|
0
|
c
|
Tăng cường hệ
thống thú y thủy sản (AAHM)
|
426
|
414
|
12
|
0
|
12
|
0
|
8.946
|
8.694
|
252
|
0
|
252
|
0
|
|
1. Tăng cường năng lực chuẩn đoán dịch bệnh cấp tỉnh và huyện
|
172
|
160
|
12
|
0
|
12
|
0
|
3.612
|
3.360
|
252
|
0
|
252
|
0
|
|
- Xây dựng/nâng cấp Chi cục Thú y tỉnh, trạm thú y huyện
|
120
|
120
|
0
|
|
0
|
0
|
2.520
|
2.520
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp trạm thú y tỉnh/ huyện
|
12
|
0
|
12
|
|
12
|
0
|
252
|
0
|
252
|
0
|
252
|
0
|
|
- Đào tạo
|
40
|
40
|
0
|
|
0
|
0
|
840
|
640
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2. Giám sát dịch
bệnh
|
50
|
50
|
0
|
|
0
|
0
|
1.050
|
1.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3. Thiết lập
và duy trì mạng lưới báo cáo dịch bệnh
|
25
|
25
|
0
|
|
0
|
0
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4. Đào tạo, tập huấn cho cán bộ thú y cơ sở
|
25
|
25
|
0
|
|
0
|
0
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5. Tổ chức họp
hàng tháng cán bộ thú y huyện
|
25
|
25
|
0
|
|
0
|
0
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6. Khống chế dịch bệnh bùng phát (hóa chất sát trùng...)
|
50
|
50
|
0
|
|
0
|
0
|
1.050
|
1.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7. Thông tin tuyên
truyền, nâng cao nhận thức
|
25
|
25
|
0
|
|
0
|
0
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8. Tư vấn hỗ
trợ kỹ thuật quản lý thú y thủy sản
|
54
|
54
|
0
|
|
0
|
0
|
1.134
|
1.134
|
0
|
0
|
0
|
0
|
d
|
Đa dạng hóa
NTTS
|
1.075
|
590
|
485
|
0
|
35
|
450
|
22.575
|
12.390
|
10.185
|
0
|
735
|
9.450
|
|
1. Phục hồi trại sản xuất giống cấp tỉnh
|
165
|
150
|
15
|
0
|
15
|
0
|
3.465
|
3.150
|
315
|
0
|
315
|
0
|
|
- Đối ứng của tỉnh cho nâng cấp trại giống
|
15
|
0
|
15
|
|
15
|
0
|
315
|
0
|
315
|
0
|
315
|
0
|
|
- Xây lắp
|
100
|
100
|
0
|
|
0
|
0
|
2.100
|
2.100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thiết bị
|
50
|
50
|
0
|
|
0
|
0
|
1.050
|
1.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2. Thiết lập mô hình trình diễn
|
600
|
150
|
450
|
|
0
|
450
|
12.600
|
3.150
|
9.450
|
0
|
0
|
9.450
|
|
3. Nâng cấp cơ
sở hạ tầng hỗ trợ đa dạng hóa NTTS
|
200
|
200
|
0
|
|
0
|
0
|
4.200
|
4.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4. Vốn đối ứng
nâng cấp CSHT hỗ trợ đa dạng hóa NTTS
|
20
|
0
|
20
|
|
20
|
0
|
420
|
0
|
420
|
0
|
420
|
0
|
|
5. Tập huấn
cho cán bộ khuyến nông, trại sx giống và nông dân
|
40
|
40
|
0
|
|
0
|
0
|
840
|
840
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6. Thông tin
tuyên truyền, nâng cao nhận thức
|
25
|
25
|
0
|
|
0
|
0
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7. Đánh giá, hội
thảo, hội nghị
|
25
|
25
|
0
|
|
0
|
0
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
e
|
Giám sát chất lượng nước
|
155
|
155
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.255
|
3.255
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1. Hỗ trợ Sở
Tài nguyên & Môi trường
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
420
|
420
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đào tạo
|
20
|
20
|
0
|
|
0
|
0
|
420
|
420
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2. Giám sát chất lượng nước
|
120
|
120
|
0
|
|
0
|
0
|
2.520
|
2.520
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3. Hội thảo,
hội nghị
|
15
|
15
|
0
|
|
0
|
0
|
315
|
315
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Hợp phần C
- Quản lý bền vững ngành đánh bắt thủy sản ven bờ
|
3.810
|
3.066
|
724
|
0
|
724
|
0
|
80.010
|
64.806
|
15.204
|
0
|
15.204
|
0
|
a
|
Xây dựng mô hình đồng quản
lý ở cấp xã và huyện
|
674
|
654
|
20
|
0
|
20
|
0
|
14.154
|
13.734
|
420
|
0
|
420
|
0
|
|
1. Thành lập đội
đồng quản lý
|
50
|
50
|
0
|
|
0
|
|
1.050
|
1.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2. Nâng cấp trụ sở hoạt động cho
đội đồng quản lý
|
50
|
50
|
0
|
|
0
|
|
1.050
|
1.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3. Thiết bị văn phòng, thông tin liên lạc
|
50
|
50
|
0
|
|
0
|
|
1.050
|
1.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4. Tư vấn Hỗ trợ kỹ thuật xây dựng quy chế và thỏa thuận đồng quản lý
|
54
|
54
|
0
|
|
0
|
|
1.134
|
1.134
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5. Phân giới cắm mốc
|
50
|
50
|
0
|
|
0
|
|
1.050
|
1.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6. Hoạt động
giám sát và diễn tập
|
25
|
25
|
0
|
|
0
|
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7. Đào tạo,
tập huấn (bao gồm cấp giấy phép)
|
25
|
25
|
0
|
|
0
|
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6. Hỗ trợ bổ sung cho các cộng đồng ngư dân nghèo
|
370
|
350
|
20
|
0
|
20
|
0
|
7.770
|
7.350
|
420
|
0
|
420
|
0
|
|
- Đối ứng của
tỉnh cho nâng cấp cơ sở hạ tầng
công
|
20
|
0
|
20
|
|
20
|
|
420
|
0
|
420
|
0
|
420
|
0
|
|
- Xây dựng cơ
sở hạ tầng công
|
200
|
200
|
0
|
|
0
|
|
4.200
|
4.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hỗ trợ thành viên trong hộ (giáo
dục, đào tạo việc làm)
|
150
|
150
|
0
|
|
0
|
|
3.150
|
3.150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Hệ thống theo
dõi, kiểm soát và giám sát (MCS)
|
528
|
514
|
14
|
0
|
14
|
0
|
11.088
|
10.794
|
294
|
0
|
294
|
0
|
|
1. Thiết bị cho lực lượng tuần tra; kiểm soát của tỉnh
|
239
|
225
|
14
|
0
|
14
|
0
|
5.019
|
4.725
|
294
|
0
|
294
|
0
|
|
- Cải hoán/đóng mới, trang thiết bị thông tin liên lạc cho tàu kiểm ngư
|
85
|
85
|
0
|
|
0
|
|
1.785
|
1.785
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đối ứng của
tỉnh nâng cấp VP cho Chi cục KT&BVNLTS và xây dựng trạm MCS
|
14
|
0
|
14
|
|
14
|
|
294
|
0
|
294
|
0
|
294
|
0
|
|
- Nâng cấp VP cho Chi cục KT&BVNLTS,
xây dựng trạm MCS
|
140
|
140
|
0
|
|
0
|
|
2.940
|
2.940
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2. Tư vấn hỗ
trợ kỹ thuật hoạt động kiểm soát,
tuần tra, giám sát khai thác
|
54
|
54
|
0
|
|
0
|
|
1.134
|
1.134
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3. Đào tạo, tập
huấn
|
25
|
25
|
0
|
|
0
|
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4. Thực hiện
tuần tra, giám sát hoạt động khai
thác
|
150
|
150
|
0
|
|
0
|
|
3.150
|
3.150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5. Thông tin
tuyên truyền, nâng cao nhận thức
|
25
|
25
|
0
|
|
0
|
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6. Thiết lập
đường dây nóng
|
10
|
10
|
0
|
|
0
|
|
210
|
210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7. Thực thi đăng
ký, cấp phép
và kiểm soát số lượng tàu cá
|
25
|
25
|
0
|
|
0
|
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
c
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng nghề cá
|
2.608
|
1.918
|
690
|
0
|
690
|
|
54.768
|
40.278
|
14.490
|
0
|
14.490
|
0
|
|
1. Nâng cấp cảng cá Thạch Kim
|
1.053
|
958
|
95
|
0
|
95
|
|
22.113
|
20.118
|
1.995
|
0
|
1.995
|
0
|
|
- Đối ứng của
tỉnh cho nâng cấp cảng cá
|
95
|
0
|
95
|
|
95
|
|
1.995
|
0
|
1.995
|
0
|
1.995
|
0
|
|
- Xây lắp
|
850
|
850
|
0
|
|
0
|
|
17.850
|
17.850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thiết bị
|
100
|
100
|
0
|
|
0
|
|
2.100
|
2.100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đào tạo
|
8
|
8
|
0
|
|
0
|
|
168
|
168
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2. Nâng cấp cảng
cá Xuân Hội
|
1.055
|
960
|
95
|
0
|
95
|
|
22.155
|
20.160
|
1.995
|
0
|
1.995
|
0
|
|
- Đối ứng của
tỉnh cho nâng cấp cảng cá
|
95
|
0
|
95
|
|
95
|
|
1.995
|
0
|
1.995
|
0
|
1.995
|
0
|
|
- Xây lắp
|
850
|
850
|
0
|
|
0
|
|
17.850
|
17.850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thiết bị
|
100
|
100
|
0
|
|
0
|
|
2.100
|
2.100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đào tạo
|
10
|
10
|
0
|
|
0
|
|
210
|
210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3. Đối ứng của tỉnh cho đền bù TĐC và các hoạt
động khác có liên quan (nếu có)
|
500
|
0
|
500
|
0
|
500
|
|
10.500
|
0
|
10.500
|
0
|
10.500
|
0
|
4
|
Hợp phần D
- Quản lý, giám sát và đánh giá dự án
|
893
|
652
|
241
|
0
|
241
|
0
|
18.743
|
13.692
|
5.051
|
0
|
5.051
|
0
|
a
|
Chi đầu tư
|
478
|
477
|
1
|
0
|
1
|
0
|
10.028
|
10.017
|
11
|
0
|
11
|
0
|
|
1. Sửa chữa, nâng cấp văn phòng PPMU
|
31
|
30
|
1
|
0
|
1
|
0
|
641
|
630
|
11
|
0
|
11
|
0
|
|
- Đối ứng của tỉnh cho sửa chữa, nâng cấp văn phòng
|
1
|
0
|
1
|
|
1
|
|
11
|
0
|
11
|
0
|
11
|
0
|
|
- Sửa chữa, nâng cấp văn phòng PPMU
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
105
|
105
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thiết bị văn phòng, nội thất cho PPMU
|
25
|
25
|
0
|
|
|
|
525
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2. Nâng cao năng lực
|
55
|
55
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.155
|
1.155
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hội nghị, hội
thảo của PPMU
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
210
|
210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đào tạo về mua sắm, quản lý tài chính,
quản lý dự án của PPMU
|
15
|
15
|
0
|
|
|
|
315
|
315
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thăm quan học
tập (trong nước)
|
30
|
30
|
0
|
|
|
|
630
|
630
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3. Giám sát, đánh giá
|
60
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.260
|
1.260
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Giám sát, đánh giá
|
50
|
50
|
0
|
|
|
|
1.050
|
1.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đào tạo về giám sát, đánh giá
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
210
|
210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4. Thực hiện kế hoạch quản lý MT và XH (ESMP)
|
110
|
110
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.310
|
2.310
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thực hiện ESMP
|
100
|
100
|
0
|
|
|
|
2.100
|
2.100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đào tạo về ESMP
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
210
|
210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5. Quản lý tài
chính
|
60
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.260
|
1.260
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Kiểm toán,
kiểm soát nội bộ hệ thống quản lý tài chính
|
50
|
50
|
0
|
|
|
|
1.050
|
1.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đào tạo về kiểm toán nội bộ hệ thống quản lý tài chính
|
10
|
10
|
0
|
|
|
|
210
|
210
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6. Hỗ trợ kỹ thuật
|
162
|
162
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.402
|
3.402
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tư vấn trong
nước về NTTS
|
81
|
81
|
0
|
|
|
|
1.701
|
1.701
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tư vấn trong
nước về khai thác hải sản
|
81
|
81
|
0
|
|
|
|
1.701
|
1.701
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chi thường xuyên
|
415
|
175
|
240
|
0
|
240
|
0
|
8.715
|
3.675
|
5.040
|
0
|
5.040
|
0
|
|
1. Lương cho cán bộ PPMU
|
240
|
0
|
240
|
0
|
240
|
|
5.040
|
0
|
5.040
|
0
|
5.040
|
0
|
|
2. Chi hoạt động
|
175
|
175
|
0
|
0
|
0
|
|
3.675
|
3.675
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tỷ giá quy đổi tạm tính: 1USD = 21000VNĐ
Quyết định 3221/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3221/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Hà Tĩnh
657
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|