Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4079/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh Khánh Hòa
Số hiệu:
4079/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Lê Đức Vinh
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4079/QĐ-UBND
Khánh Hòa, ngày 29 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số
5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
lập Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Khánh Vĩnh tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017; Kết
luận thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
của huyện Khánh Vĩnh tại Thông báo số 462/TB-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2017 và
Công văn số 6004/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Sở Tài nguyên và
Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2018 (kèm theo Biểu 01).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2018 (kèm theo Biểu 02).
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2018 (kèm theo Biểu 03).
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích năm 2018 (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Khánh Vĩnh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố,
công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng
thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất
chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo
đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng
đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra,
thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn
kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất;
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai
mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác
giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các
trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn
hóa và Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH,
TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 4079/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Khánh Vĩnh
Xã Cầu Bà
Xã Liên Sang
Xã Giang Ly
Xã Khánh Thượng
Xã Sơn Thái
Xã Khánh Phú
Xã Sông Cầu
Xã Khánh Nam
Xã Khánh Trung
Xã Khánh Thành
Xã Khánh Hiệp
Xã Khánh Đông
Xã Khánh Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
116.714,37
936,28
1.993,47
5.739,79
4.400,47
20.962,01
6.218,96
15.738,77
2.519,90
4.214,81
17.539,91
5.785,97
16.165,10
5.658,31
8.840,62
1
Đất nông nghiệp
NNP
101.676,11
785,33
1.838,07
4.954,75
3.146,35
19.371,34
4.994,59
12.344,06
2.071,25
3.990,05
16.289,74
4.652,89
14.470,18
5.401,47
7.366,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA
500,92
0,43
2,92
2,91
6,18
21,98
16,73
17,88
12,18
63,30
6,92
117,78
87,52
144,19
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
345,74
6,15
18,16
15,53
14,45
12,18
47,07
6,92
45,85
44,25
135,18
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
4.997,05
88,02
184,07
38,54
343,70
605,13
151,54
438,97
431,36
1.222,68
307,25
199,58
497,09
116,37
372,75
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
9.517,56
180,78
412,94
253,21
147,94
381,32
299,55
815,82
443,52
1.391,00
642,14
752,20
1.658,76
1.087,68
1.050,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
39.605,54
3.390,31
944,53
9.553,99
4.003,20
2.254,96
229,75
5.636,85
1.992,45
4.746,94
2.786,36
4.066,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
5.165,51
5.165,51
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
41.517,10
514,98
1.237,74
1.269,76
1.703,97
8.808,60
523,38
3.611,39
947,23
1.362,14
9.635,06
1.699,77
7.208,01
1.319,59
1.675,48
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
37,89
1,12
0,19
0,02
0,03
0,19
0,19
6,26
3,89
1,44
5,14
1,97
10,38
3,67
3,40
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
334,54
0,21
0,13
33,27
15,50
0,61
231,22
0,28
53,32
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.399,60
142,99
97,22
82,52
78,93
253,71
188,39
701,74
211,00
209,88
660,55
134,24
666,24
173,23
798,96
2.1
Đất quốc phòng
CQP
266,02
1,86
50,00
8,80
1,75
203,61
2.2
Đất an ninh
CAN
1,65
1,33
0,22
0,10
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
42,04
42,04
2.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
489,62
3,64
1,00
2,27
0,24
0,04
1,36
475,42
0,02
0,09
0,89
3,12
1,53
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
16,26
0,53
0,36
0,30
0,37
3,19
4,90
6,61
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.899,55
60,97
38,39
33,74
20,99
43,99
107,47
48,59
46,20
48,18
387,48
25,30
273,45
49,05
715,75
Trong đó:
Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,42
1,41
0,01
Đất cơ sở y
tế
DYT
4,82
2,55
0,06
0,47
0,11
0,05
0,06
0,43
0,07
0,12
0,14
0,09
0,10
0,08
0,49
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
32,18
6,87
1,37
1,61
1,54
0,98
0,79
2,95
3,97
0,60
2,34
0,84
3,87
1,26
3,19
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
DTT
7,81
1,24
0,15
0,20
0,70
0,87
0,33
0,54
0,86
0,59
0,51
1,82
2.7
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
103,48
0,02
96,80
6,66
2.8
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2,16
0,38
1,00
0,78
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
364,80
16,05
12,32
16,84
28,61
20,71
42,71
20,51
25,49
32,38
19,35
45,74
36,84
47,25
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
21,74
21,74
2.11
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
8,13
3,35
0,10
0,12
0,37
0,35
0,50
0,80
0,29
0,36
0,24
0,47
0,62
0,29
0,27
2.12
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
7,54
0,79
0,14
0,17
0,04
0,70
0,12
0,67
4,07
0,08
0,02
0,12
0,62
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
16,52
0,74
0,46
3,22
11,39
0,71
2.14
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa…
NTD
34,40
0,96
1,80
0,74
1,15
4,24
0,41
1,80
1,76
2,07
6,17
1,80
6,13
3,62
1,75
2.15
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
9,29
9,29
2.16
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
3,80
0,78
0,05
0,49
0,06
0,18
0,27
0,22
0,21
0,12
0,77
0,22
0,10
0,33
2.17
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
1,32
1,20
0,12
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,68
0,08
0,14
0,46
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.105,44
41,00
39,23
32,29
39,30
175,42
56,93
78,26
84,32
124,77
128,15
84,63
135,51
63,16
22,47
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
1,57
0,92
0,08
0,05
0,52
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3,59
2,80
0,79
3
Đất chưa sử dụng
CSD
10.638,66
7,96
58,18
702,52
1.175,19
1.336,96
1.035,98
2.692,97
237,65
14,88
589,62
998,84
1.028,68
83,61
675,62
4
Đất đô thị*
KDT
938,28
938,28
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 4079/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Khánh Vĩnh
Xã Cầu Bà
Xã Liên Sang
Xã Giang Ly
Xã Khánh Thượng
Xã Sơn Thái
Xã Khánh Phú
Xã Sông Cầu
Xã Khánh Nam
Xã Khánh Trung
Xã Khánh Thành
Xã Khánh Hiệp
Xã Khánh Đông
Xã Khánh Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
596,87
4,56
5,63
1,87
3,79
4,12
3,36
14,34
13,49
14,71
4,66
2,12
14,17
7,39
502,66
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,92
0,15
0,44
0,03
0,01
0,23
0,52
0,18
0,36
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,84
0,44
0,03
0,01
0,06
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
30,59
1,62
0,62
0,25
2,27
2,86
0,37
4,37
5,04
5,02
1,72
0,20
2,28
1,99
1,98
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
48,45
2,94
3,41
1,62
0,67
0,95
0,68
2,50
8,45
9,41
1,32
1,26
6,68
5,22
3,34
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,70
1,70
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
513,83
1,17
0,41
0,28
0,60
7,47
0,28
1,39
0,66
4,60
496,97
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,34
0,28
0,05
0,01
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,04
0,04
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2,71
2,71
2.2
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
122,97
4,39
11,18
2,53
8,01
96,86
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,14
0,14
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH,
TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 4079/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Khánh Vĩnh
Xã Cầu Bà
Xã Liên Sang
Xã Giang Ly
Xã Khánh Thượng
Xã Sơn Thái
Xã Khánh Phú
Xã Sông Cầu
Xã Khánh Nam
Xã Khánh Trung
Xã Khánh Thành
Xã Khánh Hiệp
Xã Khánh Đông
Xã Khánh Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
Tổng diện tích
(1+2)
650,56
3,91
3,1
0,2
3,5
5,7
2,86
5,22
12,82
12,78
6,09
1,59
18,27
8,19
566,33
1
Đất nông nghiệp
NNP
574,44
2,99
3,10
0,20
3,29
3,62
2,58
5,19
12,74
12,26
4,16
1,59
13,67
6,89
502,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1,92
0,15
0,44
0,03
0,01
0,23
0,52
0,18
0,36
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
0,84
0,44
0,03
0,01
0,06
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
23,86
1,09
0,42
2,27
2,86
0,08
1,99
4,71
3,07
1,52
2,08
1,99
1,78
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
39,70
1,90
1,56
0,20
0,17
0,45
0,19
2,20
8,03
8,91
1,02
0,93
6,38
4,72
3,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,70
1,70
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
506,88
0,69
0,41
0,28
0,60
1,00
0,28
1,39
0,66
4,60
496,97
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,34
0,28
0,05
0,01
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,04
0,04
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
76,12
0,92
0,21
2,08
0,28
0,03
0,08
0,52
1,93
4,60
1,30
64,17
2.1
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,01
0,01
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
7,98
0,28
0,02
0,03
0,06
0,38
1,71
3,26
1,14
1,10
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,99
0,11
1,98
0,22
0,03
0,01
0,14
0,12
0,76
0,06
0,56
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,64
0,64
2.5
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,05
0,04
0,01
2.6
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,03
0,03
2.7
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa...
NTD
0,07
0,06
0,01
2.8
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,06
0,06
2.9
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
62,81
0,01
0,09
0,58
0,10
62,03
2.10
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,48
0,48
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 4079/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Liên Sang
Xã Giang Ly
Xã Khánh Thượng
Xã Khánh Phú
Xã Khánh Thành
Xã Khánh Hiệp
Xã Khánh Đông
Xã Khánh Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
A
TỔNG DIỆN TÍCH
(1+2)
62,32
0,10
0,01
0,04
0,14
0,06
0,07
61,90
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,13
0,13
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,13
0,13
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
62,19
0,10
0,01
0,04
0,01
0,06
0,07
61,90
2.1
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,10
0,10
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
62,09
0,01
0,04
0,01
0,06
0,07
61,90
Quyết định 4079/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4079/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
1.061
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng