Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 19/NQ-HĐND 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu chi ngân sách Hà Nội năm 2019
Số hiệu:
19/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Phùng Thị Hồng Hà
Ngày ban hành:
07/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 19/NQ-HĐND
Hà Nội,
ngày 07 tháng 12 năm 2020
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
KHÓA XV, KỲ
HỌP THỨ 18
(Từ ngày
07/12 đến ngày 09/12/2020)
Căn cứ Luật Tổ chức ch í nh quyền địa
phương số 77/2015/QH 1 3 đã được sửa đ ổ i, bổ sung m ộ t số điều
theo Luật số 21/2017/QH 1 4 và Luật s ố 47/20 1 9/QH 1 4;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước s ố 83/2015/QH 1 3;
Căn cứ, Nghị định s ố 1 63/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s ố điều của luật
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định s ố 3 1 /20 1 7/NĐ-CP ngày
23/3/2017 của Ch í nh phủ quy định
việc lập, thẩm tra, quyết định k ế hoạch tài ch í nh 05 năm địa
phương, kế hoạch đ ầ u tư công
trung hạn 05 năm địa phương, k ế hoạch tài ch í nh - ngân
sách nhà
nước
03 năm địa phương, dự toán và phân b ổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét B á o c á o s ố 561/BC-UBND
ngày 01/12/2020 của UBND thành ph ố Hà Nội về Tổng quyết
toán ng â n sách thành
ph ố Hà Nội năm
2019; B á o c á o th ẩ m tra s ố 74/BC-HĐND
ngày
02/12/2020
của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND Thành phố tại
kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội
năm 2019 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước tr ên địa bàn:
270.018.836.984.599 đồng
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương:
a) Tổng thu ngân sách địa phương:
182.467.288.237.124
đồng
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
152.906.908.263.865
đồng
c) Vay của ngân sách địa phương:
1.984.219.697.583
đồng
d) Trả nợ gốc của ngân sách đ ị a phương:
3.040.032.365.508
đồng
e) Kết dư ngân sách địa phương:
28.504.567.305.334
đồng
3. Quyết toán th u , chi ngân
sách cấp Thành phố:
a) Tổng thu ngân sách cấp Thành ph ố :
106.045.870.639.014
đồng
b) Tổng chi ngân sách cấp Thành phố:
95.909.231.604.551
đồng
c) Vay của ngân sách cấp Thành phố:
1.984.219.697.583
đồng
d) Trả nợ gốc của ngân sách cấp
Thành ph ố :
3.040.032.365.508
đồng
c) Kết dư ngân sách cấp Thành phố:
9.080.826.366.538
đồng
(Chi tiết
theo các Phụ l ục đ í nh kèm)
Điều 2. Điều khoản thi hành:
1. Giao UBND Thành phố:
- Thực hiện công khai quyết toán ngân
sách năm 2019 theo quy định.
- Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn x ử lý kết dư
ngân sách năm 2019 và ki ể m soát chặt
chẽ s ố chi chuy ể n ngu ồ n ngân sách
năm 2019 sang năm 2020 của các đơn vị, đảm bảo chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển
nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
- Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc
và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước
trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước. Kiên quyết xử lý trách nhiệm
các tổ chức, cá nhân vi phạm, chậm hoàn thành việc thực hiện kiến nghị kiểm
toán theo quy định. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2020 tại kỳ họp cu ố i năm 2021.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND
Thành phố, các tổ đại biểu và đại biểu HĐND Thành phố giám sát thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân Thành phố Hà Nội khoá XV kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 07/12/2020 ./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường
vụ Quốc hội;
-
Chính phủ;
-
Ban công tác đại biểu của Qu ố c hội;
-
VP Quốc hội, VP Chính phủ;
-
Kiểm toán nh à
nước;
-
Các Bộ: Tài chính, KH&ĐT, Tư pháp;
-
Thường trực Thành ủy ;
-
Đoàn đại biểu Quốc hội TPHN;
-
TT HĐND, UBND TP, UBMTTQ TP;
-
Các vị Đại biểu HĐND TP;
-
Các ban HĐND Thành phố;
-
Các VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH HN, HĐND TP, UBND TP;
-
Các s ở , ban, ngành
Thành ph ố ;
-
TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã;
- Lưu: VT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Phùng Thị Hồng Hà
DANH MỤC PHỤ LỤC
TT
Tên phụ lục
Ký hiệu
1
Quyết toán ngân sách địa phương năm
2019
Phụ lục 1
2
Quyết toán thu ngân sách Nhà nư ớ c năm 2019
Phụ lục 2
3
Quyết toán chi ng â n sách địa
phương năm 2019
Phụ lục 3
4
Quyết toán chi ngân sách cấp Thành
phố năm 2019
Phụ lục 4
5
Quyết toán chi ngân sách cấp Thành
phố và QHTX năm 2019
Phụ lục 5
6
Quyết toán chi thường xuyên đơn vị sử
dụng ngân sách cấp Thành phố theo các lĩnh vực năm 2019
Phụ lục 6
7
Quyết toán chi ngân sách theo một số
lĩnh vực c ủ a từng quận,
huyện, thị xã năm 2019
Phụ lục 7
8
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách
cấp Thành phố cho ngân sách cấp quận, huyện, thị xã năm 2019
Phụ lục 8
9
Quyết toán chi Chương trình mục tiêu
quốc gia, chương trình mục tiêu Thành phố năm 2019
Phụ lục 9
PHỤ
LỤC 1
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 1 9/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành ph ố Hà Nội)
Đơn vị tí nh: đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
Trung ương
giao
HĐND Thành
ph ố giao
A
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
263.111.000.000.000
263.111.000.000.000
270.018.836.984.599
1
Thu nội địa (không k ể thu từ dầu
thô)
243.776.000.000.000
243.776.000.000.000
247.764.736.182.344
2
Thu từ dầu thô
1.950.000.000.000
1.950.000.000.000
3.305.159.249.321
3
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
17.385.000.000.000
17.385.000.000.000
18.934.517.224.407
4
Thu viện trợ
14.424.328.527
B
Thu ngân sách địa
ph ươ ng
102.239.878.000.000
102.239.878.000.000
182.467.288.237.124
1
Thu ngân sách địa phương được hư ở ng theo
phân cấp
100.541.791.000.000
100.541.791.000.000
94.397.565.845.914
2
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
1.698.087.000.000
1.698.087.000.000
2.440.780.561.637
- Bổ sung c ó mục tiêu
1.698.087.000.000
1.698.087.000.000
2.440.780.561.637
3
Thu kết dư ngân sách n ă m 2018
27.826.304.635.983
4
Thu chuyển nguồn từ ngân sách n ă m 2018 sang
năm 2019
57.802.637.193.590
C
Chi ng â n sách địa
phư ơ ng
105.739.878.000.000
101.045.878.000.000
152.906.908.263.865
I
Chi trong cân đ ố i ngân sách
địa phư ơ ng
105.739.878.000.000
101.045.878.000.000
79.706.385.949.204
1
Chi đầu tư phát tri ể n
47.511.393.000.000
44.917.393.000.000
33.000.638.719.912
2
Chi thường xuyên
49.172.607.000.000
47.472.607.000.000
46.181.902.001.558
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
901.900.000.000
801.900.000.000
513.385.227.734
4
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
10.460.000.000
10.460.000.000
10.460.000.000
5
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL
5.694.334.000.000
5.694.334.000.000
6
Dự phòng ngân sách
2.449.184.000.000
2.149.184.000.000
II
Chi nộp ngân sách cấp
Trung ươ ng
III
Ch i chuy ể n nguồn ngân sách n ă m 2019 sang
năm 2020
73.200.522.314.661
Đ
Vay của NS Đ P
7.310.000.000.000
2.526.000.000.000
1.984.219.697.583
E
Trả n ợ gốc của
NSĐP
3.810.000.000.000
3.720.000.000.000
3.040.032.365.508
F
Kết dư ngân sách địa
phương
28.504.567.305.334
PHỤ
LỤC 2
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 1 9/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành ph ố Hà Nội)
Đơn vị tí nh: đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
A
Thu NSNN trên địa
bàn
263.111.000.000.000
270.018.836.984.599
I
Thu nội địa
243.776.000.000.000
247.764.736.182.344
1
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản
lý
56.658.000.000.000
51.256.021.207.424
- Thuế giá trị gia tăng
16.865.000.000.000
14.720.390.927.981
- Thu ế tiêu thụ đặc biệt
4.600.000.000.000
4.073.428.607.849
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
34.180.000.000.000
30.410.788.452.296
- Thuế tài nguyên
13.000.000.000
12.977.702.500
- Thu từ khí và lãi khí được chia
1.000.000.000.000
2.038.435.516.798
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương qu ả n lý
3.200.000.000.000
2.920.763.610.357
- Thuế giá trị gia tăng
1.590.000.000.000
1.167.342.202.681
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
350.000.000.000
264.798.166.857
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
1.150.000.000.000
1.406.216.495.956
- Thuế tài nguyên
110.000.000.000
82.406.744.863
3
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
27.000.000.000.000
23.681.323.658.184
Thuế giá trị gia tăng
8.000.000.000.000
6.594.756.846.599
Thuế tiêu thụ đặc biệt
4.790.000.000.000
3.149.216.310.400
Thuế thu nhập doanh nghiệp
14.200.000.000.000
13.932.901.273.692
Thu ế tài nguyên
10.000.000.000
4.449.227.493
4
Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
51.500.000.000.000
47.958.085.581.246
Thuế giá trị gia tăng
22.600.000.000.000
21.525.797.233.653
Thuế tiêu thụ đặc biệt
1.250.000.000.000
1.245.313.509.841
Thuế thu nhập doanh nghiệp
27.640.000.000.000
25.175.352.283.906
Thuế tài nguyên
10 . 000.000.000
11.622.553.846
5
Lệ phí trước bạ
6 . 800.000.000.000
7.721.537.975.420
6
Thuế sử dụng đất nông nghi ệ p
108.303.923
7
Thuế sử dụng đất phi nông nghi ệ p
430.000.000.000
543.736 . 584.303
8
Thuế thu nhập cá nhân
26.000.000.000.000
24.764.451.221.875
9
Thuế bảo vệ môi trường
8.750.000.000.000
6.510.460.705.096
10
Thu phí và lệ phí
18.300.000.000.000
17.922.772.179.721
Phí và lệ phí trung ương
17.100.000.000.000
16.829.620.783.017
Phí và lệ phí địa phương
1.200.000.000.000
1.093.151.396.704
11
Tiền sử dụng đất
25.500.000.000.000
21.974.147.805.025
12
Tiền bán nhà thuộc s ở hữu nhà nước
1.000.000.000.000
824.380.075.200
13
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
5.000.000.000.000
6.043.229.737.840
14
Thu hoa l ợ i công sản,
quỹ đất công ích ... tại xã
130.000.000.000
274.401.137.521
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
20.000.000.000
35.282.052.603
16
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
412.000.000.000
2.951.805.850.028
17
Thu khác ngân sách
8.200.000.000.000
12.520.315.535.128
+ Thu khác ngân sách
8.200.000.000.000
12.309.158.521.371
+ Các khoản huy động, đóng góp
211.157.013.757
18
Thu X ổ số kiến thiết
376.000.000.000
277.396.344.114
19
Chênh lệch thu chi NHNN
4.500.000.000.000
19.584.516.417.327
II
Thu từ dầu thô
1.950.000.000.000
3.305.159.249.321
III
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
17.385.000.000.000
18.934.517.224.407
1
Thuế xuất khẩu
179.000.000.000
88.062.366.612
2
Thuế nhập khẩu
4.780.000.000.000
4.050.591.018.063
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt
220.000.000.000
191.657.911.544
4
Thuế bảo vệ môi trường XNK
6.000.000.000
9.551.960.698
5
Thuế giá trị gia tăng
12.200.000.000.000
14.464.442.696.857
6
Thu khác
130.211.270.633
IV
Thu viện tr ợ
14.424.328.527
B
Vay của NSNN
1.984.219.697.583
C
Thu k ế t dư NS năm
trư ớ c
27.826.304.635.983
D
Thu chuyển nguồn
57.802.637.193.590
E
Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương
2 . 440.780.561.637
PHỤ
LỤC 3
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 1 9/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành ph ố Hà Nội)
Đơn vị tí nh: đồng
STT
Nội dung
chi
Dự toán đầu
năm
Thực hiện
năm 2019
T Ổ NG CHI
(A+B)
104.765.878.000.000
155.946.940.629.373
A
CHI CÂN Đ Ố I NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯ Ơ NG
101.045.878.000.000
152.906.908.263.865
I
Ch i đầu tư
phát triển
44.917.393.000.000
33.000.638.719.912
1
Chi đầu tư cho các dự án
42.737.393.000.000
31.715.356.574.279
Trong đó: Chia theo
lĩnh v ự c
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
7.219.036.006.835
-
Chi khoa học v à công nghệ
235.866.296.000
2
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy
thác
1.880.000.000.000
1.080.000.000.000
3
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nh à nước đặt
hàng, các t ổ chức kinh
tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định c ủ a pháp luật
300.000.000.000
13.970.135.413
4
Chi đầu tư phát triển khác
191.312.010.220
II
Ch i trả nợ lãi
các khoản do ch í nh quyền địa
phương vay
801.900.000.000
513.385.227.734
III
Chi thư ờ ng xuyên
47.472.607.000.000
46.181.902.001.558
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
14.998.752.000.000
14.809.329.649.166
2
Chi khoa học và công nghệ
980.805.000-000
304.232.020.565
IV
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
5.694.334.000.000
V
Dự phòng ngân sách
2.149.184.000.000
VI
Chi bổ sung quỹ dự
tr ữ tài ch í nh
10.460.000.000
10.460.000.000
VII
Chi chuyển nguồn
73.200.522.314.661
VIII
Chi b ổ sung cho cấp
dưới
1
B ổ sung cân đ ố i
2
Bổ sung có mục tiêu
IX
Chi hoàn trả ngân
sách cấp trên
B
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
3.720.000.000.000
3.040.032 . 365.508
PHỤ
LỤC 4
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 1 9/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của HĐND thành ph ố Hà Nội)
Đơn vị tí nh: đồng
STT
Nội dung chi
Dự toán đầu
năm
Thực hiện
năm 2019
T Ổ NG CHI
(A+B)
56.674.612.000.000
98.949.263.970.059
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯ Ơ NG
52.954.612.000.000
95.909.231.604.551
I
Chi đầu tư phát triển
25.816.634.000.000
14.563.019.592.359
1
Chi đầu tư cho các dự án
23.636.634.000.000
13.418.460.007.371
Trong đ ó : Chia theo
lĩnh vực
-
Chi g iá o dục - đào tạo và
dạy nghề
397.273.680.088
-
Chi khoa học và công nghệ
235.866.296.000
-
Chi quốc phòng
178.662.165.250
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
374.226.879.091
-
Chi y tế, dân s ố và gia đ ì nh
335.441.359.894
-
Chi văn hóa thông tin
32.850.747.501
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
-
Chi thể dục thể thao
-
Chi bảo vệ môi trường
213.079.959.208
-
Chi các hoạt động kinh tế
11.207.817.759.583
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đ ả ng, đoàn thể
393.617.612.942
-
Chi bảo đảm xã hội
8.830.513.000
-
Chi đầu tư khác
40.793.034.814
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
-
Chi XDCB bằng nguồn vốn trong n ước
19.998.478.000.000
10.007.413.259.048
-
Chi XDCB bằng nguồn vốn ngoài n ước
3.638.156.000.000
3.411.046.748.323
2
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy
thác
1.880.000.000.000
1.080.000.000.000
3
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính c ủ a địa phương theo quy định của pháp
luật
300.000.000.000
13.970.135.413
4
Chi đầu tư phát triển khác
50.589.449.575
II
Chi trả n ợ lãi các
kho ả n do chính
quyền địa phư ơ ng vay
801.900.000.000
513.385.227.734
III
Chi thường xuyên
22.192.474.000.000
18.281.189.686.691
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3. 1 62.833.000.00 0
2.386.463.726.699
2
Chi khoa học và công nghệ
980.805.000.00 0
304.232.020.565
3
Chi quốc phòng
632 . 86 1.000.000
619.421.522.000
4
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
492.550.000.000
575.270.889.849
5
Chi y tế, dân số và gia đình
3.252.851.000.000
2.987.530.928.709
6
Chi v ă n hóa thông tin
595.537.000.000
468.608.691.176
7
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
75.032.000.000
69.028.107.000
8
Chi thể dục thể thao
600.092.000.000
601.882.213.217
9
Chi b ả o vệ môi trường
502.720.000.000
489.036.029.446
10
Chi các hoạt động kinh tế
8.802.507.000.000
7.278.630.091.225
11
Chi hoạt động của c ơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
1.688.140.000.000
1.452.252.951.586
12
Chi bảo đảm xã hội
699.666.000.000
665.852.139.097
13
Chi thường xuyên khác
706.880.000.000
382.980.376.122
IV
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
2.970.618.000.000
V
Dự phòng ngân sách
1.162.526.000.000
VI
Chi b ổ sung quỹ dự
trữ tài chính
10.460.000.000
10.460.000.000
VII
Chi chuyển nguồn
39.588.548.110.177
VIII
Chi bổ sung cho cấp
dư ớ i
22.952.628.987.590
1
Bổ sung cân đối
14.066.692.000.000
2
Bổ sung có mục tiêu
8.885.936.987.590
IX
Chi hoàn trả ngân
sách cấp trên
B
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
3.720.000.000.000
3.040.032.365.508
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019
1.597
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng