Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1884/QĐ-UBND 2020 khu vực cấm bay đối với tàu bay không người lái tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
1884/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Trần Hồng Quân
Ngày ban hành:
08/10/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: 1884/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 08
tháng 10 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH KHU VỰC CẤM BAY, HẠN CHẾ BAY ĐỐI VỚI TÀU BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI VÀ
PHƯƠNG TIỆN BAY SIÊU NHẸ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019 ;
Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-TTg ngày 10/6/2020 của
Thủ tướng Chính phủ về việc thiết lập khu vực cấm bay, hạn chế bay đối với tàu
bay không người lái và phương tiện bay siêu nhẹ;
Xét đề nghị của Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau về việc thiết lập khu vực cấm bay, hạn chế bay đối
với tàu bay không người lái và phương tiện bay siêu nhẹ tại Tờ trình số
1667/TTr-BCH ngày 29/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thiết lập khu vực cấm bay, hạn chế bay đối với tàu bay không
người lái và phương tiện bay siêu nhẹ trên địa bàn tỉnh Cà Mau (có Phụ lục tọa
độ cụ thể kèm theo ).
Điều 2. Căn cứ Quyết định này các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các đơn vị lực lượng vũ trang tổ chức triển khai,
công bố khu vực cấm bay do đơn vị quản lý. Thường xuyên tăng cường các biện
pháp kiểm tra, giám sát, kịp thời phát hiện và ngăn chặn các trường hợp sử dụng
phương tiện bay không người lái và phương tiện bay siêu nhẹ sai quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thành - Truyền
hình tỉnh tổ chức tuyên truyền rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại
chúng; đăng trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh để mọi cá nhân, tổ chức nắm và
thực hiện; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an
tỉnh tăng cường công tác phối hợp, triển khai các biện pháp quản lý và xử lý
các trường hợp vi phạm theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị lực
lượng vũ trang trên địa bàn tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
PHỤ LỤC
CÁC KHU VỰC CẤM BAY UAV VÀ CÁC PHƯƠNG TIỆN BAY SIÊU NHẸ
TT
Tên vị trí khu
vực cấm bay
Đơn vị quản lý
Địa danh
Diện tích (ha)
Ranh giới
Ghi chú
Xã (phường)
Huyện (thành phố)
Tỉnh
Điểm giới hạn
Kinh độ
Vĩ độ
01
Tỉnh ủy, UBND tỉnh,
Sân bay, BCHQS Tỉnh, Công an tỉnh, eBB896, c Thiết giáp, Nhà kho, c Trinh sát
UBND tỉnh
Phường 5; Phường 6
Tp Cà Mau
Cà Mau
847
Điểm 1
090 11’08”
1050 08’50”
Điểm 2
090 11’09”
1050 11’58”
Điểm 3
090 10’18”
1050 11’51”
Điểm 4
090 10’20”
1050 08’52”
02
dBB2/896
BCHQS tỉnh
Thạnh Phú
Cái Nước
Cà Mau
14
Điểm 1
090 06’38”
1050 05’56”
Điểm 2
090 06’47”
1050 06’07”
Điểm 3
090 06’36”
1050 06’12”
Điểm 4
090 06’29”
1050 06’01”
03
Đại đội Thông tin
BCHQS tỉnh
Lý Văn Lâm
Tp Cà Mau
Cà Mau
9
Điểm 1
090 08’19”
1050 07’47”
Điểm 2
090 08’25”
1050 07’52”
Điểm 3
090 08’17”
1050 08’02”
Điểm 4
090 08’11”
1050 07’56”
04
Đại đội Kho
BCHQS tỉnh
Tân Lộc
Thới Bình
Cà Mau
8
Điểm 1
090 16’39”
1050 12’05”
Điểm 2
090 16’38”
1050 12’14”
Điểm 3
090 16’29”
1050 12’13”
Điểm 4
090 16’29”
1050 12’05”
05
BCH BĐBP tỉnh
BTL BP
Phường 9
Tp Cà Mau
Cà Mau
12
Điểm 1
090 12’25”
1050 07’31”
Điểm 2
090 12’25”
1050 07’47”
Điểm 3
090 12’13”
1050 07’47”
Điểm 4
090 12’13”
1050 07’33”
06
Hải đoàn 42/ BTL vùng
4 Cảnh Sát biển
BTL CSB
Hàng Vịnh
Năm Căn
Cà Mau
27
Điểm 1
080 46’05”
1050 00’30”
Điểm 2
080 46’07”
1050 00’46”
Điểm 3
080 45’48”
1050 00’47”
Điểm 4
080 45’46”
1050 00’34”
07
Trại tạm giam Công
an tỉnh
Công an tỉnh
Tân Xuyên
Tp Cà Mau
Cà Mau
35
Điểm 1
090 12’50”
1050 10’03”
Điểm 2
090 11’04”
1050 10’13”
Điểm 3
090 12’49”
1050 10’30”
Điểm 4
090 12’36”
1050 10’20”
08
Trại giam Cái Tàu
Bộ Công an
Khánh An
U Minh
Cà Mau
164
Điểm 1
090 14’30”
1050 02’24”
Điểm 2
090 14’32”
1050 03’19”
Điểm 3
090 14’01”
1050 03’21”
Điểm 4
090 13’59”
1050 02’26”
09
Trung tâm Hành
chính tỉnh
UBND tỉnh
Phương 5
Tp Cà Mau
Cà Mau
61
Điểm 1
090 10’51”
1050 09’51”
Điểm 2
090 11’11”
1050 09’41”
Điểm 3
090 11’25”
1050 10’07”
Điểm 4
090 11’06”
1050 10’17”
10
Ban CHQS Tp Cà Mau
BCHQS tỉnh
Phường 9
Tp Cà Mau
Cà Mau
24
Điểm 1
090 12’35”
1050 08’38”
Điểm 2
090 12’36”
1050 09’00”
Điểm 3
090 12’23”
1050 09’00”
Điểm 4
090 12’23”
1050 08’40”
11
Trung tâm Hành
chính Tp Cà Mau. (UBND TP; Thành ủy; Công an TPCM)
UBND tỉnh
Phường 1, Phường 9
Tp Cà Mau
Cà Mau
20
Điểm 1
090 10’56”
1050 08’22”
Điểm 2
090 11’04”
1050 08’28”
Điểm 3
090 10’53”
1050 08’43”
Điểm 4
090 10’45”
1050 08’37”
12
Quảng trường Tp Cà
Mau
UBND TP
Phường 1, Phường 9
Tp Cà Mau
Cà Mau
41
Điểm 1
090 11’19”
1050 08’07”
Điểm 2
090 11’31”
1050 08’17”
Điểm 3
090 11’14”
1050 08’40”
Điểm 4
090 11’02”
1050 08’32”
13
Trung tâm Hành
chính huyện U Minh (UBND; Huyện ủy; Ban CHQS huyện)
UBND tỉnh, Tỉnh ủy,
BCHQS tỉnh.
TT U Minh
U Minh
Cà Mau
40
Điểm 1
090 24’32”
1040 57’59”
Điểm 2
090 24’44”
1040 58’08”
Điểm 3
090 24’24”
1040 58’32”
Điểm 4
090 24’14”
1040 58’22”
14
Công an huyện U
Minh
Công an tỉnh
TT U Minh
U Minh
Cà Mau
12
Điểm 1
090 22’24”
1040 57’56”
Điểm 2
090 24’32”
1040 58’03”
Điểm 3
090 24’21”
1040 58’11”
Điểm 4
090 24’15”
1040 58’05”
15
Trung tâm Hành
chính Huyện Thới Bình (UBND, Huyện ủy, Công an, Ban CHQS huyện)
UBND tỉnh, Tỉnh ủy,
BCHQS tỉnh, Công an tỉnh
TT Thới Bình
Thới Bình
Cà Mau
54
Điểm 1
090 21’03”
1050 05’20”
Điểm 2
090 21’25”
1050 05’42”
Điểm 3
090 21’11”
1050 05’54”
Điểm 4
090 20’50”
1050 05’33”
16
Trung tâm Hành
chính huyện Cái Nước (UBND, Huyện ủy, Công an, Ban CHQS huyện)
UBND tỉnh, Tỉnh ủy,
BCHQS tỉnh, Công an tỉnh
TT Cái Nước
Cái Nước
Cà Mau
60
Điểm 1
080 56’42”
1050 00’40”
Điểm 2
080 56’43”
1050 00’59”
Điểm 3
080 56’09”
1050 01’01”
Điểm 4
080 56’09”
1050 00’42”
17
Trung tâm Hành
chính huyện Năm Căn (UBND, Huyện ủy, Ban CHQS huyện, Sân bay Năm Căn)
UBND tỉnh, Tỉnh ủy,
BCHQS tỉnh, QC-PKKQ
TT Năm Căn
Năm Căn
Cà Mau
103
Điểm 1
080 45’28”
1040 08’50”
Điểm 2
080 45’47”
1040 59’45”
Điểm 3
080 45’28”
1040 59’49”
Điểm 4
080 45’10”
1040 08’55”
18
Công an huyện Năm
Căn
Công an tỉnh
TT Năm Căn
Năm Căn
Cà Mau
23
Điểm 1
080 46’03”
1040 59’40”
Điểm 2
080 45’58”
1050 00’02”
Điểm 3
080 45’48”
1040 59’59”
Điểm 4
080 45’53”
1040 59’38”
19
Ban CHQS huyện Ngọc
Hiển
BCHQS tỉnh
TT Rạch Gốc
Ngọc Hiển
Cà Mau
13
Điểm 1
080 39’33”
1050 03’02”
Điểm 2
080 39’35”
1050 03’12”
Điểm 3
080 39’22”
1050 03’16”
Điểm 4
080 39’20”
1050 03’06”
20
Trung tâm Hành
chính huyện Ngọc Hiển (UBND, Huyện ủy)
UBND tỉnh Tỉnh ủy
TT Rạch Gốc
Ngọc Hiển
Cà Mau
20
Điểm 1
080 39’32”
1050 03’16”
Điểm 2
080 39’33”
1050 03’29”
Điểm 3
080 39’16”
1050 03’30”
Điểm 4
080 39’15”
1050 03’18”
21
Công an huyện Ngọc
Hiển
Công an tỉnh
TT Rạch Gốc
Ngọc Hiển
Cà Mau
8,2
Điểm 1
080 38’49”
1050 02’41”
Điểm 2
080 38’42”
1050 02’49”
Điểm 3
080 38’36”
1050 42’45”
Điểm 4
080 38’41”
1050 02’36”
22
Ban CHQS huyện Phú
Tân
BCHQS tỉnh
Xã Nguyễn Việt
Khái
Phú Tân
Cà Mau
7
Điểm 1
080 51’59”
1040 49’18”
Điểm 2
080 51’09”
1040 49’27”
Điểm 3
080 51’01”
1040 49’27”
Điểm 4
080 51’01”
1040 49’19”
23
Trung tâm Hành
chính huyện Phú Tân (UBND, Huyện ủy, Công an)
UBND tỉnh Tỉnh ủy
Công an tỉnh
Xã Nguyễn Việt
Khái
Phú Tân
Cà Mau
28
Điểm 1
080 51’25”
1040 49’26”
Điểm 2
080 51’32”
1040 49’43”
Điểm 3
080 51’18”
1040 49’48”
Điểm 4
080 51’11”
1040 49’32”
24
Trung tâm hành
chính huyện Trần Văn Thời (UBND, Huyện ủy; Ban CHQS huyện)
UBND tỉnh Tỉnh ủy
BCHQS tỉnh
TT Trần Văn Thời
Trần Văn Thời
Cà Mau
43
Điểm 1
090 04’22”
1040 57’35”
Điểm 2
090 04’29”
1040 58’06”
Điểm 3
090 04’15”
1040 58’08”
Điểm 4
090 04’07”
1040 57’39”
25
Công an huyện Trần
Văn Thời
Công an tỉnh
TT Trần Văn Thời
Trần Văn Thời
Cà Mau
8,3
Điểm 1
090 04’35”
1040 58’06”
Điểm 2
090 04’36”
1040 58’14”
Điểm 3
090 04’26”
1040 58’16”
Điểm 4
090 04’24”
1040 58’07”
26
Trung tâm Hành
chính huyện Đầm Dơi (UBND, Huyện ủy, Ban CHQS, Công an huyện)
UBND tỉnh, Tỉnh ủy,
BCHQS tỉnh, Công an tỉnh
TT Đầm Dơi
Đầm Dơi
Cà Mau
40
Điểm 1
080 59’38”
1050 11’38”
Điểm 2
080 59’36”
1050 12’07”
Điểm 3
080 59’21”
1050 12’05”
Điểm 4
080 59’24”
1050 11’38”
* Ghi chú: Riêng
các đơn vị Quân sự (các Trạm, Đồn Biên phòng, Ban CHQS các xã, phường) đóng
quân trên địa bàn khu vực cấm bay được tính từ vị trí đóng quân kéo ra bán kính
500m.
Quyết định 1884/QĐ-UBND năm 2020 về khu vực cấm bay, hạn chế bay đối với tàu bay không người lái và phương tiện bay siêu nhẹ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1884/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 về khu vực cấm bay, hạn chế bay đối với tàu bay không người lái và phương tiện bay siêu nhẹ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
744
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng