ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
74/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 14 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG QUẢN LÝ, KHAI THÁC
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
Căn cứ Nghị định
96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch
vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công trình thủy lợi;
Căn cứ Quyết định 2891/QĐ-BNN-TL ngày 12/10/2019 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật
trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Thực hiện Văn bản số
2083/TCTL-QLCT ngày 04/11/2020 của Tổng cục thủy lợi về việc ý kiến thỏa thuận
kết quả xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 367/TTr-SNN ngày 16/12/2020 về việc phê duyệt định
mức kinh tế kỹ thuật trong Quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật trong Quản lý, khai
thác công trình thủy lợi trên địa tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu với
những nội dung chính như sau:
1. Định
mức công lao động và đơn giá tiền lương
a) Định mức công lao động
TT
|
Sản phẩm và dịch vụ thủy lợi khác
|
Đơn vị
|
Định mức
|
1
|
Tưới tiêu chủ động bằng biện
pháp trọng lực
|
công/ha
|
0,4917
|
2
|
Cấp nước nuôi trồng thủy sản
|
công/1000m3
|
0,3184
|
3
|
Cấp nước chăn nuôi
|
công/1000m3
|
0,4776
|
4
|
Cấp nước cho sinh hoạt và công
nghiệp
|
công/1000m3
|
0,4718
|
5
|
Kinh doanh, du lịch và các hoạt
động vui chơi giải trí khác
|
công/106
đồng doanh thu
|
0,0531
|
6
|
Nuôi trồng thủy sản trong các hồ
chứa nước
|
công/ha
|
0,0796
|
7
|
Kết hợp phát điện
|
công/106
đồng doanh thu
|
0,0425
|
b) Đơn giá tiền lương trên đơn vị sản phẩm
Đơn giá tiền lương trên đơn vị sản phẩm được xác
định là đồng/ đơn vị sản phẩm tưới, tiêu nghiệm thu quy đổi về diện tích tưới
lúa chủ động (ứng với mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/ tháng).
Stt
|
Sản phẩm và dịch vụ thủy lợi
|
Đơn vị
|
Đơn giá
|
1
|
Tưới tiêu chủ động bằng biện
pháp trọng lực
|
đồng/ha
|
181.789
|
2
|
Cấp nước nuôi trồng thủy sản
|
đồng/1000m3
|
117.713
|
3
|
Cấp nước chăn nuôi
|
đồng/1000m3
|
176.569
|
4
|
Cấp nước cho sinh hoạt và công
nghiệp
|
đồng/1000m3
|
174.434
|
5
|
Kinh doanh, du lịch và các hoạt
động vui chơi giải trí khác
|
%/tổng
doanh thu
|
1,96
|
6
|
Nuôi trồng thủy sản trong các hồ
chứa nước
|
đồng/ha
|
29.428
|
7
|
Kết hợp phát điện
|
%/tổng
doanh thu
|
1,57
|
2. Định mức sử dụng nước
tưới tại mặt ruộng
TT
|
Thời vụ
|
Khối lượng nước ứng với các tần suất mưa (m3/ha/vụ)
|
25%
|
50%
|
75%
|
85%
|
1
|
Lúa vụ Đông xuân
|
7.597
|
7.733
|
7.864
|
7.895
|
2
|
Lúa vụ Hè Thu
|
5.764
|
5.824
|
5.839
|
5.846
|
3
|
Lúa vụ Mùa
|
4.876
|
5.183
|
5.426
|
5.500
|
3. Định mức
điện năng tiêu thụ (bơm tưới)
Stt
|
Thời vụ
|
Điện năng tiêu thụ ứng với các tần suất mưa (Kwh/ha/vụ)
|
25%
|
50%
|
75%
|
85%
|
1
|
Lúa vụ Đông xuân
|
833,01
|
847,92
|
862,61
|
865,68
|
2
|
Lúa vụ Hè Thu
|
632,02
|
638,60
|
640,24
|
641,01
|
3
|
Lúa vụ Mùa
|
534,65
|
568,31
|
594,96
|
603,07
|
4. Định mức vật
tư bảo dưỡng
a) Máy đóng mở (Đơn
vị tính: kg/lần).
Stt
|
Hạng mục
|
V0
|
V1
|
V2
|
V3
|
V4
|
Định kỳ
|
Bổ sung
|
Định kỳ
|
Bổ sung
|
Định kỳ
|
Bổ sung
|
Định kỳ
|
Bổ sung
|
Định kỳ
|
Bổ sung
|
1
|
Dầu nhờn
|
0,15
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,25
|
0,15
|
0,35
|
0,18
|
0,40
|
0,20
|
2
|
Dầu Diezel
|
0,10
|
|
0,23
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,34
|
|
3
|
Mỡ các loại
|
0,12
|
0,08
|
0,08
|
0,10
|
0,40
|
0,10
|
0,52
|
0,15
|
0,76
|
0,19
|
4
|
Giẻ lau
|
0,12
|
|
0,50
|
|
0,65
|
|
1,00
|
|
1,25
|
|
TT
|
Hạng mục
|
V5
|
V8
|
V10
|
Xi lanh thủy lực
|
Cầu trục Q30-40T
|
Định kỳ
|
Bổ sung
|
Định kỳ
|
Bổ sung
|
Định kỳ
|
Bổ sung
|
Định kỳ
|
Bổ sung
|
Định kỳ
|
Bổ sung
|
1
|
Dầu nhờn
|
0,45
|
0,23
|
1,00
|
0,25
|
1,40
|
0,35
|
2,25
|
5,00
|
2,00
|
0,50
|
2
|
Dầu Diezel
|
0,38
|
|
0,53
|
|
0,60
|
|
0,90
|
|
1,50
|
|
3
|
Mỡ các loại
|
1,00
|
0,25
|
1,25
|
0,31
|
1,53
|
0,38
|
1,98
|
0,42
|
2,20
|
0,55
|
4
|
Giẻ lau
|
1,50
|
|
1,85
|
|
2,10
|
|
2,38
|
|
2,85
|
|
5
|
Dầu thủy lực
|
|
|
|
|
|
|
357,00
|
|
|
|
TTT
|
Hạng mục
|
Cầu trục Q2T
|
Cầu trục Q10T
|
Tời 15 T
|
V Điện 30
|
Định kỳ
|
Bổ sung
|
Định kỳ
|
Bổ sung
|
Định kỳ
|
Bổ sung
|
Định kỳ
|
Bổ sung
|
1
|
Dầu nhờn
|
0,80
|
0,20
|
1,50
|
0,38
|
1,60
|
0,46
|
2,50
|
0,04
|
2
|
Dầu Diezel
|
2,36
|
|
3,38
|
|
0,71
|
|
5,44
|
|
3
|
Mỡ các loại
|
1,40
|
0,35
|
2,25
|
0,56
|
2,37
|
0,63
|
3,62
|
0,32
|
4
|
Giẻ lau
|
1,50
|
|
2,70
|
|
2,82
|
|
4,26
|
|
b) Động cơ, máy bơm (Đơn vị tính: kg/1 giờ chạy máy/máy).
TT
|
Loại máy bơm và động cơ
|
Dầu nhờn
|
Dầu Diezel
|
Mỡ các loại
|
Giẻ lau
|
Sợi Amiăng
|
1
|
Máy bơm 720 m3/h
|
0,00288
|
0,0012
|
0,0125
|
0,0029
|
0,0024
|
2
|
Máy bơm từ 500 m3/h
|
0,0025
|
0,002
|
0,006
|
0,002
|
0,0024
|
3
|
Máy bơm 280 m3/h
|
0,00188
|
0,0008
|
0,0075
|
0,002
|
0,0013
|
4
|
Máy bơm 150 m3/h
|
0,00153
|
0,0006
|
0,004
|
0,0016
|
0,0013
|
5
|
Động cơ 15 kW
|
|
|
0,0016
|
|
|
Đối với các vật tư phụ khác phục vụ trong quản
lý vận hành máy móc thiết bị như: Bóng đèn, chổi, xô chậu, bàn trải,... được
tính bằng 5% giá trị của các vật tư chính trên.
5. Định mức sửa chữa thường
xuyên tài sản cố định
Định mức sửa chữa thường xuyên tài sản cố định bằng
64,61% tổng chi phí sản xuất kinh doanh từ sản xuất, cung cấp sản phẩm, dịch vụ
thủy lợi.
6. Định mức chi phí quản lý
đơn vị
Định mức chi phí quản lý đơn vị bằng 5,22% tổng tổng
chi phí sản xuất kinh doanh từ sản xuất, cung cấp sản phẩm, dịch vụ thủy lợi hoặc
bằng 28,11% tổng quỹ tiền lương kế hoạch.
7. Công thức điều chỉnh đơn
giá tiền lương/ đơn vị sản phẩm, khi tiền lương cơ sở thay đổi.
Công thức: T1 = L1 x T/L2
Trong đó:
T1: là Đơn giá sau điều chỉnh;
L1: là Tiền lương cơ sở tại thời điểm
điều chỉnh đơn giá;
T: là Đơn giá từng loại sản phẩm, dịch vụ;
L2: là Tiền lương cơ sở (thời điểm hiện
tại áp dụng 1.490.000 đồng/tháng).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thọ
|