Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 5112/QĐ-UBND 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước Đà Nẵng năm 2021
Số hiệu:
5112/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Hồ Kỳ Minh
Ngày ban hành:
25/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5112 /QĐ-UBND
Đà Nẵng,
ngày 25 tháng 12 năm 202 0
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
CỦA
THÀNH PHỐ ĐÀ N Ẵ NG
ỦY BAN NH Â N DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn c ứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 1 6 3/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hư ớ ng dẫn thực
hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân
sách;
Căn cứ Nghị quyết số 319/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2 0 2 0 của Hội đồng nhân dân
thành ph ố Đà N ẵ ng về dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, ch i ngân sách địa
phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công
văn số
45 11 /STC- QL NS ng à y 23 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2021 của thành phố Đà Nẵng (các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các sở, ngành,
đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- Văn phòng Thành ủy;
- TT HĐND thành phố;
- Các sở, ban, ngành thành phố;
- Viện Kiểm sát nhân dân TP;
- Tòa án nhân dân TP;
- Các tổ chức chính trị - xã hội c ủ a TP;
- UBND các quận, huyện;
- Sở Tài chính, C ổng thông
tin điện tử TP
(để đăng tải);
- Lưu: VT, STC.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ
Kỳ Minh
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết
định số 5112/QĐ- UBND ngày 25 / 12 /2020 của
UBND thành ph ố Đà N ẵ ng)
Đ ơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
A
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
17.233.138
I
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
13.073.801
1
Thu NSĐP hưởng 100%
5.400.590
2
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
7.673.211
II
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
1.922.421
1
Thu b ổ sung cân đối ngân
sách
0
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.922.421
III
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
0
IV
Thu kết dư
0
V
Thu chuy ể n nguồn từ
năm trước chuy ể n sang
2.236.916
B
T Ổ NG CHI NSĐP
17.590.938
I
Tổng chi c â n đối NSĐP
17.590.938
1
Chi đầu tư phát triển
9.989.322
2
C hi thường xuyên
7.347.815
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
3.10 0
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.820
5
Dự phòng ngân sách
248.881
6
Chi tạo nguồn, điều ch ỉ nh tiền
lương
0
II
Chi các chương
trình mục tiêu
0
1
Ch i các chương trình mục
tiêu quốc gia
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
III
Ch i chuyển nguồn
sang năm sau
0
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP
-357.800
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
23.200
1
Từ nguồn vay để tr ả nợ gốc
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách thành phố
23.200
Đ
TỔNG MỨC
VAY CỦA NSĐP
357.800
1
Vay để bù đắp bội chi
357.800
2
Vay để trả nợ gốc
-
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
A
B
1
A
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
I
Nguồn thu ngân sách
14.976.404
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
10.817.067
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
1.922.421
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1.922.421
3
Thu từ quỹ d ự trữ tài
chính
0
4
Thu kết dư
0
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
2.236.916
II
Chi ngân sách
15.334.204
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
thành phố
13.516.011
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
1.818.193
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
897.460
-
Chi bổ sung có mục tiêu
920.733
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
III
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP
-357.800
B
NGÂN SÁCH QUẬN, HUY Ệ N (B A O GỒM NG Â N SÁCH C Ấ P HUY Ệ N VÀ NGÂN
SÁCH CẤP XÃ)
I
N guồn thu ngân sách
4.074.927
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
2.256.734
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
1.818.193
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
897.460
Thu bổ sung có mục tiêu
920.733
3
Thu kết dư
0
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
0
II
Chi ngân sách
4.074.927
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách quận
huyện
4.074.927
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
-
Chi bổ sung có mục tiêu
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
ST T
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
TỔNG THU
NSNN
THU NSĐP
TỔNG (A-E)
21.772.532
17.233.138
A
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN ( I-III )
21.772.532
13. 0 73.801
I
THU NỘI ĐỊA
18.192.800
13.044.069
Trong đó: thu nội địa
không kể tiền sử dụng đất, XSKT
14.727.800
9.579 . 069
1
Thu DNNN trung ương
1.200.000
816.960
- Thuế TNDN
365.000
248.200
- Thuế Tài nguyên
3.000
3.000
- Thuế GTGT
722.000
490.960
- Thuế TTĐB
110 . 000
74.800
2
Thu DNNN địa phương
200.000
137.469
- Thuế TNDN
75.400
51.272
- Thuế Tài nguyên
4.590
4.590
- Thuế GTGT
120.000
81.600
- Thuế TTĐB
10
7
3
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước
ngoài
3.600.000
2.448.320
- Thuế TNDN
599.000
407.320
- Thuế Tài nguyên
1.000
1.000
- Thuế GTGT
650.000
442.000
- Thuế TTĐB
2.350.000
1.598.000
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
0
0
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
4.000.000
2.728.960
- Thuế TNDN
1.434.000
975.120
- Thuế Tài nguyên
28.000
28.000
- Thuế GTGT
2.500.000
1.700.000
- Thuế TTĐB
38.000
25.840
5
Lệ ph í trước bạ
590.000
590.000
6
Thu ế sử dụng đất nông
nghiệp
0
0
7
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
80.000
80.000
8
Thuế thu nhập cá nhân
1.600.000
1.088 . 000
9
Thuế b ả o vệ môi trường
1.820.000
460.360
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
1.143.000
0
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
677.000
460.360
10
Ph í, lệ phí
371.800
163.000
Cơ quan nhà nước trung ương thu
208.800
0
Cơ quan nhà nước địa phương thu
163.000
163.000
T rong đ ó : + Thành phố
69.100
69.100
+ Quận, huyện, phường, xã
93.900
93.900
11
T iền sử dụng đất
3.300.000
3.300.000
Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
TW quản lý
0
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc ĐP quản lý
3.300.000
3.300.000
12
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
535.000
535.000
13
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc
SHNN
65.000
65.000
14
Thu khác ngân sách
620.000
420.000
- Thu khác ngân s á ch trung
ương
200.000
0
- Thu khác ngân sách địa phương
420.000
420.000
Trong đó: + Thành phố
387.700
387.700
+ Quận, huyện, phường, xã
32.300
32.300
15
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản,
tài nguyên nước
5.000
5.000
- Giấy phép do TW cấp
0
- Giấy phép cho địa phương cấp
5.000
5.000
16
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi
công sản khác
1.000
1.000
17
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi
nhuận sau thuế
40.000
40.000
- Thu từ DN do T W quản lý
0
- Thu từ DN do ĐP quản lý
40.000
40.000
18
Thu từ hoạt động XSKT
165.000
165.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
6.588
6.588
- Thu nhập sau thuế thu nhập DN
20.932
20.932
- Thuế giá trị gia tăng
59.472
59.472
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
78.008
78.008
II
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT,
NHẬP KHẨU
3.550.000
0
1
Thuế xuất khẩu
90.000
0
2
Thuế nhập khẩu
860.000
0
3
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu
360.000
0
4
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
2.235.000
0
5
Thuế B V MT hàng nhập khẩu
5.000
0
6
Thu khác
0
0
III
THU VIỆN TRỢ
29.732
29.732
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
0
C
THU CHUYỂN NGU Ồ N
2.236.916
D
THU KẾT DƯ
0
E
THU B Ổ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH TRUNG Ư Ơ NG
1.922.421
1
B ổ sung cân đ ối
0
2
Bổ sung có mục tiêu
1 .922.421
T ro ng đó: - Từ nguồn trong nước
1 .452.421
- Từ nguồn ngoài nước
470.000
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
NỘI DUNG
NSĐP
CHIA RA
NGÂN SÁCH
THÀNH PHỐ
NGÂN SÁCH
QUẬN, HUY Ệ N
T Ổ NG CHI NSĐP
17.590.938
13.516.011
4.074.927
A
CHI C Â N Đ Ố I NSĐP
17.590.938
13.516.011
4.074.927
I
Chi đầu tư phát triển
9.989.322
9.572.451
416.871
1
Chi đầu tư cho các dự
án
9.839.322
9.422.451
416.871
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi XDCB từ vốn tập trung trong nước
2.019.888
1.703 .0 17
316.871
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
3.300.000
3.200.000
100.000
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xả số kiến
thiết
165.000
165.000
-
Chi từ nguồn bội chi NSĐP (vay từ
nguồn CP vay ngoài n ư ớc)
357.800
357.800
-
Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục
tiêu
1.832.422
1.832.422
-
Chi t ừ ngu ồ n năm trước
chuy ể n sang
2.164.212
2.164.212
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp c u ng cấp sản
phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh t ế , các tổ chức
tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
100.000
100.000
3
Chi đầu tư phát
triển khác
50.000
50.000
II
Ch i thường xuyên
7.347.815
3.753.285
3.594.530
Trong đó:
0
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1.993.449
670.544
1.322.905
2
Chi khoa học và c ô ng nghệ
51.488
51.488
0
III
Chi trả nợ lãi các
kho ả n d o chính quyền
địa phương vay
3.100
3.100
IV
Ch i b ổ sung quỹ dự
trữ tài chính
1.820
1.820
V
Dự phòng ngân sách
248.881
185.355
63.526
VI
Chi tạo nguồn, đi ề u ch ỉ nh tiền
lương
0
0
0
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
0
0
0
I
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
II
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
0
0
0
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
Ghi chú: Tổng chi ngân sách thành phố
tại biểu này chưa bao gồm chi bổ sung cho ngân sách quận, huyện
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
TỔNG CHI
NSĐP
15.334.204
A
CHI B Ổ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
1.818.193
I
Chi bổ sung cân đối
897.460
II
Chi bổ sung có mục
tiêu
920.733
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC
13.516.011
I
Chi đầu tư phát triển
9.572.451
1
Chi đầu tư cho các dự án
9.422.451
Trong đó một số
lĩnh vực:
1.1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
509.597
1.2
Chi khoa học và công nghệ
214.673
1.3
Chi y tế, dân số và gia đình
958.270
1.4
Chi văn hóa thông tin
293.150
1.5
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
25.250
1 . 6
Chi thể dục thể thao
178.271
1.7
Chi bảo vệ môi trường
792.153
1.8
Chi các hoạt động kinh tế
5.466. 0 70
1.9
Chi hoạt độn G của cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
85.567
1.10
Chi bảo đảm xã hội
60.362
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, d ịch vụ công ích d o Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
100.000
2.1
Ủy thác vốn qua Chi nhánh Ngân hàng
chính sách x ã hội
100.000
3
Chi đầu tư phát triển khác
50.000
II
Chi thường xuyên
3.753.285
Trong đó một số
lĩnh vực:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
670.544
2
Chi khoa học và công nghệ
51.488
3
Chi y tế, dân số và gia đình
466.320
4
Chi văn h óa thông tin
79.547
5
C hi phát thanh, truyền hình, thông tấn
23.260
6
Chi thể dục thể thao
129.414
7
Chi bảo vệ môi trường
206.815
8
Chi các hoạt động kinh tế
952.184
9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
455.177
10
Chi bảo đảm xã hội
128.117
11
Chi thường xuyên khác
422.271
III
Chi trả nợ lãi, phí
các khoản do chính quyền địa phư ơ ng vay
3.100
IV
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
1.820
V
Dự phòng ngân sách
185.355
VI
Chi tạo nguồn, điều
ch ỉ nh tiền
lương
0
C
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
0
D
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổ ng s ố
Ch i đầu tư phát
triển
Chi thường
xuyên
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương
Chi b ổ sung quỹ dự
trữ t à i chính
Chi dự phòng
ngân sách
Chi tạo nguồn đ iều chỉn h tiề n lương
Chi các
chương trình mục tiêu
Chi chuy ể n nguồn sang
ng â n sách năm
T ổ ng s ố
C hi đ ầu t ư phát triển
Chi th ường xuy ên
A
B
1= 2+..+ 8+11
2
3
4
5
6
7
8=9+10
9
10
11
TỔNG SỐ
15 . 334.204
9.672.451
5.471.478
3.100
1.820
185.355
0
0
0
0
0
I
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (trong đó : )
12.048 . 381
8.756.798
3.291.583
1
Các Sở, ban, n gà nh
10.722 .5 41
7.793.002
2.929.539
-
Văn phòng Đo àn ĐBQH và
HĐND
18.637
18.637
-
Văn ph ò ng UBND TP
99.787
99.787
-
Sở Ngoại vụ
43.048
6.100
36.948
-
Sở Nông nghiệp v à Phát tri ể n nông thôn
103.902
9.297
94.605
-
Sở Kế hoạch và Đầu tư
17.332
4.701
12.631
-
Sở Tư pháp
13.932
1.800
12.132
-
Sở Công thương
20.877
2.174
18.703
-
Sở Khoa học và C ô ng nghệ
48.068
543
47.525
-
Sở T à i chính
15.399
601
14.798
-
Sở Xây dựng
452.825
18.096
434.729
-
Sở Giao thông Vận tải
1.036.417
729.165
307 . 252
-
Sở Giáo dụ c v à Đ à o tạo
651.220
32.530
618.690
-
S ở Y tế
484.867
59 . 445
425 . 422
-
S ở Lao động - Thương binh và X ã hội
135 . 196
995
134 . 201
-
Sở V ă n h óa và Th ể thao
201.120
8.525
192.595
-
Sở Du lịch
92.872
7 . 221
85 . 651
-
Trường Cao đẳng V ă n hoá nghệ
thuật
12 . 608
12.608
-
Sở Tài nguyên và Môi tr ườn g
114.118
43.058
71.060
-
Sở Thông tin và Truy ền thông
93.007
42.394
50.613
-
S ở Nội vụ
49.682
49.682
-
Thanh tr a thành phố
7.381
7.381
-
Đài Phát thanh truyền h ì nh
46.610
23.350
23.260
-
V iện Nghiên cứu phát triển k inh t ế xã hội
9.873
9.873
-
T rường C ao Đẳng nghề Đ à N ẵ ng
20.129
350
19.779
-
Ban X ú c tiến và hỗ trợ đầu
tư
6.002
6.002
-
Ban quản lý An toàn thực ph ẩ m th à nh ph ố
13.391
3.300
10.091
-
Ban quản lý khu công nghệ cao và các
khu công nghiệp
273.7 1 6
232.023
41.693
-
Ban QLDA đầu tư cơ sở hạ tầng ưu ti ê n
1.190.716
1.169.200
21516
-
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao
thông
1.994 . 970
1.980.524
14 .4 46
-
Ba n QLDA ĐTXĐ hạ t ầ ng và phát triển
đ ô thị
1.983.095
1.945.968
37.127
-
Ba n QLDA đầu tư các công trình dân dụng
và c ô ng nghiệp
1.309.862
1.309.791
71
-
Ban QLDA ĐTXD các công trình nôn g nghiệp và
phát triển nông thôn
161.883
161.851
32
2
Các t ổ chức chính
trị - xã hội
35.814
0
35 . 814
-
Ủ y ban mặt tr ậ n tổ quốc VN
thành phố
8.782
8.782
-
Thành Đoàn Đ à N ẵ ng
11 . 538
11.538
-
Hội L iê n hiệp phụ nữ
6.333
6.333
-
Hội Nông dân
5.374
5 . 374
-
Hội Cựu chiến binh
3.787
3.787
3
Các tổ chức XH, X H ngh ề nghiệp và t ổ chức khác
41.548
2.076
39.472
-
B an đ ại diện Hội Người cao
tuổi
1.389
1.389
-
CLB Cán bộ tr ẻ
302
302
-
CLB T há i Phi ê n
1.027
1.027
-
Hội Bảo tr ợ ng ười khuyết lật
và tr ẻ mồ côi
430
430
-
Hội B ảo tr ợ phụ nữ và
tr ẻ em ngh è o b ấ t hạnh
1.176
1.176
-
Hội Chữ thập đỏ
4.890
4.890
-
Hội cựu gi á o ch ứ c
275
275
-
Hội Đông y
838
838
-
Hộ i Khuy ế n học
980
980
-
Hội làm v ư ờn
204
204
-
Hội Luật gia
386
38 6
-
Hội Nạn nh â n chất độc
màu da cam
1.751
1.751
-
Hội Người khuy ết tật
462
462
-
Hội Người mù
1.345
1.345
-
Hội Nh à báo
1.397
1 . 397
-
Hội Từ thiện và bảo vệ quyền t rẻ em
5.412
5 . 412
-
Hội Tù yêu nước
587
587
-
Li ê n hiệp các hội Khoa học v à Kỹ thuật
7.348
2.076
5.272
-
Liên hiệp c á c hội V ă n học nghệ
thuật
5.578
5.578
-
Liên hiệp các t ổ chức hữu
nghị
3.096
3.096
-
Liên m i nh Hợp tác xã
2.445
2 . 445
-
Trung t âm B ả o trợ tr ẻ e m đ ường phố
229
229
4
Các cơ quan khối Đ ả ng
109 . 379
1.460
107.919
5
Các quận, h uyện (chủ đầu
tư)
776.358
776.358
6
Các đ ơn vị cơ
quan T W đóng tr ê n địa bàn (trong đó:)
16.891
6.200
10.691
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Liên đoàn Lao động thành ph ố
2.616
2.616
-
Viện ki ể m sát nhân d â n thành phố
625
625
-
T òa án nhân dân th à nh phố
700
700
-
Cục Thống k ê thành phố
250
250
-
Cục Thuế thành ph ố
5.000
5.000
-
Kho bạc Nhà nước Đà N ẵ ng
1.500
1500
II
CH I C Á C NHI Ệ M VỤ KHÁC
1.277.355
815.653
461.702
1
Kinh ph í đ à o t ạ o , bồi d ưỡ ng
3.000
3.000
2
Bảo hi ể m x ã hội thành
phố
113.084
113.084
-
Kinh ph í mua BHYT cho học s i nh, sinh vi ê n
43.939
43.939
-
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện
2.383
2.383
-
Trợ cấp t ết cho đối tượng
h ưu trí
66.762
66.762
3
Công ty TNHH MTV Nhà xuất b ả n t ổ ng hợp (ki nh ph í t r ợ giá xuất b ả n ph ẩ m)
500
500
4
Cô n g ty TNHH MTV Khai t h ác Th ủy lợi Đà N ẵ ng
10.815
10.015
800
5
Công ty CP Môi trường Đô thị Đà Nẵng
(kinh phí trợ cấp tết cho ng ười lao động làm việc tr o ng dịp tết)
192
192
6
Chi hỗ trợ tỉnh Quảng Nam theo chương
trình hợp tác h à ng năm
10.000
10.000
7
Hỗ trợ tr ự c tiếp cho
ngư dân theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 38/2013/QĐ-TT g
222.372
22 . 372
8
Kinh ph í t ổ chức các sự
kiện, kỷ niệm các ng à y lễ lớn,
chi phí chính sách
tinh giản bi ê n chế, ngh ỉ h ư u tr ư ớc tu ổ i theo chính
sách của địa phương, chi ho à n tr ả các kho ả n thu vì kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ khác theo ch ủ trương của th à nh ph ố
111.754
111.754
9
Ch i đầu tư và hỗ trợ v ố n cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nư ớ c đặt hàng,
các tổ chức kinh t ế , các tổ chức
t à i chính của địa phư ơn g theo quy định
của pháp luật
100.000
100.000
10
Ch i đầu tư phát triển khác
50.000
50.000
11
Dự nguồn XDCB chưa phân bổ và Nguồn vốn
nước ngo à i (chưa có
danh mục TW giao)
655.638
655.638
III
CHI TRẢ NỢ LÃI C Á C KHOẢN DO CHÍN H QUYỀN Đ ỊA PH ƯƠNG VAY
3.100
3.100
IV
CHI B Ổ SUNG QUỸ D Ự TRỮ TÀI
CHÍN H
1.820
1.820
V
CHI DỰ PHÒ NG NGÂN SÁCH
185355
185355
VI
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀ U CH Ỉ NH TIỀN
LƯƠNG
0
0
VII
CHI B Ổ SUNG CHO
NGÂN S Á CH C ẤP DƯỚI
1.818.193
100.000
1.718.193
VIII
CHI CHUY Ể N NGU Ồ N SANG NGÂN
S Á CH NĂM SAU
0
IX
CHI CÁC CHƯƠNG TR Ì NH MỤC TIÊU
0
0
0
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đ ồ ng
STT
Tên ch ủ đầu tư dự án
T ổ ng số
Trong đó:
Chi giáo dục
- đào tạo v à dạy ngh ề
Chi kho a học và
công nghệ
Chi y tế , dân số và
gia đình
Chi văn h ó a thông tin
Chi phát
thanh, truyền hình, thông t ấn
Chi th ể dục th ể thao
Chi bảo vệ
mô i
trườ ng
Chi các hoạt
động kinh tế
Trong đ ó
C h i hoạt động
của Cơ quan qu ả n lý nh à nước, đ ả ng, đoàn th ể
Chi bảo đ ả m xã hội
Dự nguồn
chưa phân b ổ
Chi đ ầu tư phát
triển khác
Chi giao
thông
Ch i nông nghiệp , l â m nghiệp, thủy
lợi, thủy s ản
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9a
9b
10
11
12
13
TỔNG SỐ (Trong đó:)
9.572.451
509.597
214.673
958.270
293.150
25.250
178.271
792.153
5.466.070
2.604 . 309
93.485
85 .5 67
60 . 362
655.638
150.000
I
C á c cơ quan, đ ơn vị (trong đó:)
8.766.813
509.597
214.673
958.270
293.150
25.250
178.271
792 . 153
5 . 466.070
2.604 . 309
93.485
85.567
60 . 362
0
0
1
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân d ụ ng và công
nghiệp
1.309.791
69.300
50.300
200
130.400
1.500
176.621
0
831.870
35.300
0
34.800
14.800
0
2
Ban QLDA Đ TXD các c ô ng trình
giao th ô ng
1.980.524
0
0
0
0
0
0
418.700
1.561.824
1.213.018
21.600
0
0
0
3
Ban QLDA Đ TXD các c ô ng trình
nông nghiệp và phát triển nông thôn
161.851
0
0
0
50
0
0
0
134.801
70.001
55.350
0
27.000
0
4
Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và phát triển
đô thị
1.945.968
140.400
0
899.050
71.200
0
0
318.000
514.318
76.670
.0
3.000
0
0
5
Ban Quản lý An toàn thực phẩm
3.300
0
0
200
0
0
0
0
3.100
0
0
0
0
0
6
Ban Quản lý các d ự án đần t ư cơ sở hạ tầng
ưu ti ê n
1.169.200
0
0
0
0
0
0
12.400
1.156.800
335.350
0
0
0
0
7
Ban Quản lý Khu c ô ng nghệ cao
và các khu công nghiệp
232.023
0
164.073
0
0
0
0
16.650
51.300
3.350
0
0
0
0
8
C ô ng ty TNHH MTV Khai th á c thủy lợi Đà
Nẵng
10.015
0
0
0
0
0
0
0
10.015
0
10.015
0
0
0
9
Đài Phát thanh truyền hình
23.350
0
0
0
0
23.350
0
0
0
0
0
0
0
0
10
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
2 . 076
0
0
0
0
0
0
0
2.076
0
0
0
0
0
11
Sở Công Thương
2.174
0
0
0
0
0
0
0
2.174
0
0
0
0
0
12
Sở Du lịch
7.221
0
0
0
50
0
0
0
7.171
0
0
0
0
0
13
Sở Giáo dục và Đ à o tạo
32.530
32.217
0
0
0
0
0
0
313
0
0
0
0
0
14
Sở Giao thông vận tải
729 .1 65
0
0
0
0
0
0
0
729.165
727.300
0
0
0
0
15
Sở Kế hoạch và Đầu tư
4.701
0
0
0
0
0
0
0
4.701
0
0
0
0
0
16
Sở Khoa học và Công nghệ
543
0
300
0
0
0
0
0
243
0
0
0
0
0
17
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
995
0
0
0
0
0
0
0
383
0
0
0
612
0
18
Sở N ô ng nghiệp và Phát
triển nông thôn
9.297
0
0
0
0
0
0
0
8.497
0
6.120
800
0
0
19
Sở Ngoại vụ
6.100
6.050
0
0
0
0
0
0
50
0
0
0
0
0
20
Sở T ài chính
601
0
0
0
0
0
0
0
601
0
0
0
0
0
21
Sở T à i nguyên và Môi t rườn g
43.058
0
0
0
: 0
0
0
10.170
32.838
0
0
50
0
0
22
Sở Tư ph á p
1 800
0
0
0
0
0
0
0
1.800
0
0
0
0
0
23
Sở Thông tin và Truyền thông
42.394
0
0
0
0
400
0
0
41.994
0
0
0
0
0
24
Sở V ă n h ó a và Thể
thao
8.525
0
0
0
5.450
0
1.450
0
1.625
0
0
0
0
0
25
Sở X â y dựng
18.096
0
0
0
0
0
0
0
15.346
0
0
2.750
0
0
26
S ở Y tế
59.445
0
0
58.820
0
0
0
0
625
0
0
0
0
0
27
T rường Cao đẳng nghề
350
350
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
28
Văn phòng Thành ủy
1.460
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.460
0
0
29
UBND huyện Hòa Vang
126.711
55.710
0
0
350
0
0
0
51.251
13.550
400
8.200
11.200
0
30
UBND huyện Ho à ng Sa
235
0
0
0
0
0
0
0
235
0
0
0
0
0
31
UBND quận C ẩm Lệ
296.618
89.800
0
0
23.050
0
0
16.233
154.035
85.020
0
10.800
2.700
32
U BND quận H ải Châu
64.482
50.550
0
0
250
0
0
0
1.475
400
0
12.207
0
33
UBND quận Liên Chi ể u
85 . 870
19.320
0
0
10.600
0
0
0
51.250
250
0
4.650
0
34
UBND qu ậ n Ngũ Hành Sơn
92.767
4 . 950
0
0
5.600
0
200
0
77.817
36.550
0
100
4.050
35
UBND quận Sơn Tr à
61.150
22.700
0
0
30.650
0
0
0
7.550
150
0
250
0
36
U BND quận Thanh Kh ê
48.525
18.250
-
-
15.500
-
-
-
8.275
7.400
0
6.500
0
II
Các nhiệm vụ khác
805.638
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
655.638
150.000
I
Dự nguồn XDCB chưa phân bổ + Nguồn vốn
nước ngo ài (chưa có
danh mục TW giao)
655.638
655.638
2
Chi đầu t ư và hỗ trợ vốn
ch o các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ c ô ng ích do Nh à nước đặt h à ng, các t ổ chức kinh tế,
các t ổ chức t à i chính c ủ a địa phương
theo quy định của pháp luật
100.000
100.000
3
Chi đầ u tư phát triển khác
50.000
50.000
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO TỪNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Tê n đơn vị
TRONG ĐÓ:
T ổ ng s ố
Chi gi á o dục - đào
tạo và dạy nghề
Chi khoa học
và công nghệ
Chi y tế,
dân s ố và gia
đình
C hi văn hóa thông tin
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
Chi th ể d ục th ể thao
Chi b ả o vệ môi
trường
Chi các hoạt động kinh tế
Chi ho ạt động của c ơ quan qu ả n l ý nhà nước , đảng,
đoàn thể
Chi b ả o đ ả m xã hội
Chi thư ờ ng xuyên khác
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T Ổ NG S Ố
3.753.285
670.544
51.488
466.320
79.547
23.260
129.414
206.815
952.184
455.177
128.117
422.271
1
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH,
ĐOÀN TH Ể (Tr o ng đ ó:)
3.291.583
667.544
51.488
422.381
79.547
23.260
129.414
206.815
951.384
455.177
125.734
10.691
1
Các Sở, ban, ngành
2.929.539
652.254
48.988
422.381
61.924
23.260
129.414
206.815
951.334
311.174
121.995
0
-
Văn phòng Đoàn ĐB Q H và HĐND
18.637
0
0
0
0
0
0
0
18.637
0
-
Văn phòng UBND TP
99.787
65.174
34.613
-
Sở Công thương
18.703
0
0
0
0
0
0
0
5.765
12.938
0
-
Sở Du lịch
85.651
180
0
0
0
0
0
8.000
71.491
5.980
0
-
Sở Giáo dục và Đào tạo
618.690
607.019
0
0
0
0
0
0
0
11.671
0
-
Sở Giao thông Vận tải
307.252
0
0
0
0
0
0
0
291.766
15.486
0
-
Sở Kế hoạch và Đầu tư
12.631
221
0
0
0
0
0
0
3.252
9.158
0
-
Sở Khoa học và Công nghệ
47.525
246
41.307
0
0
0
0
0
450
5.522
0
-
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
134.201
3.000
0
0
0
0
0
0
0
10 . 506
120.695
-
Sở Ngoại v ụ
36.948
598
0
0
0
0
0
0
1 7.051
19.299
0
-
Sở Nội vụ
49.682
9.905
0
0
0
0
0
0
3.566
36.211
0
-
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
94.605
0
0
0
0
0
0
5.142
55.520
33.943
0
-
S ở Tài chính
14.798
250
0
0
0
0
0
0
700
13.848
0
-
Sở Tài nguyên và Môi t rư ờng
71.060
254
0
0
0
0
0
30.825
29.731
10.250
0
-
Sở Thông tin và Truyền thông
50.613
470
0
0
500
0
0
0
36.531
13.112
0
-
Sở Tư pháp
12.132
92
0
0
0
0
0
0
4.962
7.078
0
-
Sở Văn hóa và Thể thao
192.595
300
0
0
55.733
0
129.414
0
50
7.098
0
-
Sở Xây dựng
434.729
380
0
0
0
0
0
89.000
330.574
13.475
1.300
-
S ở Y t ế
425.422
180
0
417.633
0
0
0
0
0
7 . 609
0
-
Thanh tra thành phố
7.381
150
0
0
0
0
0
0
0
7.231
0
-
Đài Phát thanh truyền hình
23.260
0
0
0
0
23.260
0
0
0
0
0
-
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế
xã hội
9.873
0
7.682
0
2.191
0
0
0
0
0
0
-
Trường cao Đẳng nghề Đà N ẵ ng
19.779
19.779
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Trường Cao đẳng Văn hoá ngh ệ thu ậ t
12.608
9.108
0
0
3.500
0
0
0
0
0
0
-
Ban quản lý An toàn th ực phẩm thành
phố
10.091
122
0
4.748
0
0
0
0
0
5.221
0
-
Ban quản lý khu công nghệ cao và các
khu công nghi ệp
41.693
0
0
0
0
0
0
900
28.505
12.288
0
-
Ban Xúc ti ế n và hỗ tr ợ đầu tư
6.002
0
0
0
0
0
0
0
6.002
0
0
-
Ban QLDA đầu tư cơ sở h ạ tầng ưu ti ê n
21.516
21.476
40
-
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao
thông
14.446
14.400
46
-
Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và ph á t triển đô thị
37.127
37.072
55
-
Ban QLDA đầu tư các công trình dân dụng và công
nghiệp
71
71
-
Ba n QLDA ĐT XD các công
trình nông nghiệp
và phát triển nông thôn
32
32
2
Các tổ chức chính
trị - xã hội
35.814
3.699
0
0
0
0
0
0
0
32.115
0
0
-
Ủy ban mặt trận tổ quốc VN thành phố
8.782
289
0
0
0
0
0
0
0
8.493
0
-
Hội Cựu chiến binh
3.787
42
0
0
0
0
0
0
0
3.745
0
-
Hội Li ê n hiệp phụ nữ
6.333
361
0
0
0
0
0
0
0
5.972
0
-
Hội Nông dân
5.374
193
0
0
0
0
0
0
0
5.181
0
-
Thành Đoàn Đà N ẵ ng
11.538
2.814
0
0
0
0
0
0
0
8.724
0
3
Các tổ chức XH, XH nghề nghiệp
và tổ chức khác
39.472
0
2.500
0
0
0
0
0
50
33.183
3.739
0
-
Ban đại diện Hội Người cao tuổi
1.389
0
0
0
0
0
0
0
0
1.389
0
-
CLB C á n bộ trẻ
302
0
0
0
0
0
0
0
0
302
0
-
CLB Thái Phiên
1.027
0
0
0
0
0
0
0
0
1.027
0
-
Hội Bảo tr ợ người
khuyết tật và tr ẻ mồ côi
430
0
0
0
0
0
0
0
0
220
210
-
Hội Bảo trợ phụ nữ và tr ẻ em nghèo bất hạnh
1.176
0
0
0
0
0
0
0
0
430
746
-
Hội Chữ thập đ ỏ
4.890
0
0
0
0
0
0
0
0
2.359
2.531
-
Hội cựu gi á o chức
275
0
0
0
0
0
0
0
0
275
0
-
Hội Đông y
838
0
0
0
0
0
0
0
0
838
0
-
Hội Khuy ến học
980
0
0
0
0
0
0
0
0
980
0
-
Hội làm vườn
204
0
0
0
0
0
0
0
0
204
0
-
Hội Luật gia
386
0
0
0
0
0
0
0
0
386
0
-
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam
1.751
0
0
0
0
0
0
0
0
1.751
0
-
Hội Người khuyết tật
462
0
0
0
0
0
0
0
0
462
0
-
Hội Người mù
1 . 345
0
0
0
0
0
0
0
0
1 . 345
0
-
Hội Nhà báo
1 . 397
0
0
0
0
0
0
0
0
1.397
0
-
Hộ i Từ thiện và bảo vệ
quyền tr ẻ em
5.412
0
0
0
0
0
0
0
0
5.160
252
-
Hội Tù yêu nước
587
0
0
0
0
0
0
0
0
587
0
-
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật
5.272
0
2.500
0
0
0
0
0
0
2.772
0
-
Liên hiệp Các hội Văn học nghệ thuật
5.578
0
0
ó
0
0
0
0
0
5.578
0
-
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
3.096
0
0
0
0
0
0
0
0
3.096
0
-
Liên minh Hợp tác xã
2.445
0
0
0
0
0
0
0
50
2.395
0
-
Trung tâm Bảo trợ tr ẻ em đường
phố
229
0
0
0
0
0
0
0
0
229
0
4
Các cơ quan khối Đ ả ng (k ể cả Trường
Chính trị)
107.919
11.591
17.623
78.705
-
Các đơn vị khối Đảng
99.234
2.906
17.623
78.705
-
Trường Chính tr ị
8.685
8.685
5
Các cơ quan trung
ương đóng tr ê n đ ị a bàn (hỗ
trợ thực hiện nhiệm vụ TP giao)
10.691
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10.691
-
Liên đoàn Lao động thành phố
2.616
2.616
-
Viện kiểm sát nhân dân thành phố
625
625
-
Tòa án nhân dân thành phố
700
700
-
Cục Thống kê thành phố
250
250
-
Cục Thuế thành phố
5.000
5.000
-
Kho bạc Nhà nước Đà N ẵ ng
1.500
1 . 500
II
CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC
461.702
3.000
0
43.939
0
0
0
0
800
0
2 . 383
411.580
1
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
3.000
3 . 000
2
Bảo hiểm xã hội thành phố
113.084
0
0
43.939
0
0
0
0
0
0
2.383
66.762
-
Kinh phí m ua B H YT cho học
sinh, sinh viên
43.939
43.939
-
Kinh phí hỗ trợ
đóng BHXH tự nguyện
2.383
2.383
-
Trợ cấp tết cho đối
tượng hưu trí
66.762
66.762
3
Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản tổng hợp
(kinh phí trợ giá xuất bản phẩm)
500
500
4
Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy lợi
Đ à N ẵ ng (kinh
phí các khoản hỗ trợ tài chính)
800
800
5
Công ty CP Mô i trường Đô
thị Đà Nẵ ng (kinh ph í tr ợ cấp t ết cho người
lao động làm việc trong dịp tết)
192
192
7
Chi hỗ trợ t i nh Quảng
Nam theo chương trình hợp tác hàng năm
10.000
10.000
8
H ỗ trợ trực tiếp cho ngư dân theo Quyết
định số 48/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 38/2013/QĐ-TTg
222 . 372
222.372
9
Kinh phí t ổ chức các sự
kiện, kỷ niệm cá c ngày l ễ lớn , chi trả
chính s á ch tinh giản
biên ch ế , ngh ỉ hưu trước
tu ổ i theo
chính s á ch của địa
phương, chi hoàn trả các khoản thu và kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác
theo chủ trương của thành phố
111 . 754
111.754
Mẫu
số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA
NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: %.
STT
Tên đơn vị
Chi tiết
theo sắc thuế
Thuế giá trị
g ia tăng
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá
nhân
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
Lệ phí môn
bài
Thuế sử dụng
đất phi nông nghi ệ p
Lệ phí trước
bạ nhà đất
I
Qu ậ n Hải Châu
40
40
40
40
1
Hải Châu 2
23
23
23
80
80
2
Hải Châu 1
36
36
36
80
80
3
Phước Ninh
40
40
40
80
80
4
Thạch Thang
40
40
40
80
80
5
Nam Dương
40
40
40
80
80
6
Hòa Cường Bắc
40
40
40
80
80
7
Hòa Cường Nam
40
40
40
80
80
8
Hòa Thuận Đông
40
40
40
80
80
9-
Hòa Thuận Tây
40
40
40
80
80
10
Bình Thuận
40
40
40
80
80
11
B ì nh Hiên
40
40
40
80
80
12
Thanh Bình
40
40
40
80
80
13
Thuận Phước
40
40
40
80
80
II
Quận Thanh Khê
68
68
68
68
1
Vĩnh Trung
68
68
68
80
80
2
Thạc Gián
68
68
68
80
80
3
Chính Gián
68
68
68
80
80
4
Tân Chính
68
68
68
80
80
5
An Khê
68
68
68
80
80
6
Thanh Khê Đông
68
68
68
80
80
7
Xuân Hà
68
68
68
80
80
8
Hòa Khê
68
68
68
80
80
9
Thanh Khê Tây
68
68
68
80
80
10
Tam Thuận
68
68
68
80
80
III
Quận S ơn Trà
68
68
68
68
1
An Hải Đông
68
68
68
80
80
2
An Hải Tây
68
68
68
80
80
3
An Hải Bắc
68
68
68
80
80
4
Phước Mỹ
68
68
68
80
80
5
Thọ Quang
68
68
68
80
80
6
Nại Hiên Đông
68
68
68
80
80
7
Mân Thái
68
68
68
80
80
IV
Quận Ngũ Hành S ơn
68
68
68
68
1
Mỹ An
68
68
68
80
80
2
Khuê Mỹ
68
68
68
80
80
3
Hòa Hải
68
68
68
80
80
4
Hòa Quý
68
68
68
80
80
V
Quận Liên Chiểu
68
68
68
68
1
Hòa Khánh Nam
68
68
68
80
80
2
Hòa Khánh B ắ c
68
68
68
80
80
3
Hòa Minh
68
68
68
80
80
4
Hòa Hiệp Nam
68
68
68
80
80
5
H òa Hiệp Bắc
68
68
68
80
80
VI
Quận Cẩm Lệ
68
68
68
68
1
K huê Trung
68
68
68
80
80
2
Hòa Thọ Đông
68
68
68
80
80
3
Hòa An
68
68
68
80
80
4
H òa Xuân
68
68
68
80
80
5
H òa Thọ Tây
68
68
68
80
80
6
H òa Phát
68
68
68
80
80
VII
Huyện Hoà Vang
68
68
68
68
1
H òa Tiến
68
68
68
80
80
80
2
H òa Châu
68
68
68
80
80
80
3
Hòa Phước
68
68
68
80
80
80
4
H òa Nhơn
68
68
68
80
80
80
5
H òa Phong
68
68
68
80
80
80
6
H òa Khương
68
68
68
80
80
80
7
H òa Sơn
68
68
68
80
80
80
8
H òa Liên
68
68
68
80
80
80
9
H òa Ninh
68
68
68
80
80
80
10
H òa Bắc
68
68
68
80
80
80
11
H òa Phú
68
68
68
80
80
80
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
Chia ra
S ố bổ sung
cân đối t ừ ngân sách
cấp trên
S ố b ổ sung th ực hiện cải cách
tiền lương
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
Tổng chi
cân đối
NSĐP
Thu ngân
sách quận, huyện hương 100%
Thu phân
chia
Tổng số
Trong đó:
Phần ngân sách quận, huyện được h ư ở ng
A
B
1
2=3+5
3
4
5
6
7
8
9=2+6+7+8
T Ổ NG SỐ
3.360.000
2.256.734
778.550
2.460.100
1.478.184
897.460
0
0
3.154.194
1
Quận Hải Châu
942.000
480.320
202.200
695.300
278.120
88.424
568.744
2
Quận Thanh Khê
573.700
417.410
110 . 050
452.000
307.360
79.498
496 . 908
3
Quận Sơn Trà
435.700
326.072
113.300
312.900
212.772
69.865
395.937
4
Quận Ngũ Hành Sơn
395.000
295.980
101.500
286.000
194.480
86.709
382.689
5
Quận Liên Chiểu
381.700
277.508
86.700
280.600
190.808
113.755
391.263
6
Quận Cẩm Lệ
452.500
331.004
106.400
330.300
224.604
27.998
359.002
7
Huyện Hòa Vang
179.400
128.440
58400
103 . 000
70 . 040
428.181
556.621
8
Huyện Hoàng Sa
0
0
0
0
0
3 . 030
3.030
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đ ơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các ch ế độ, chính sách,
nhiệm vụ
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1=2+3+4
2
3
4
TỔNG SỐ
920.733
100.000
820.733
0
1
Quận Hải Châu
164.044
164.044
2
Quận Thanh Khê
132.085
132.085
3
Quận Sơn Trà
112.051
112.051
4
Quận Ngũ Hành Sơn
73.039
73.039
5
Quận Liên Chiểu
101.350
101.350
6
Quận Cẩm Lệ
102.773
102.773
7
Huyện Hòa Vang
234.791
100.000
134.791
8
Huyện Hoàng Sa
600
600
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Trong đó
Chương
trình mục t iê u quốc gia
xây dựng nông thôn m ới
Đầu tư phát
triển
Kinh phí sự
nghiệp
T ổ ng s ố
Đầu tư phát
triển
Kinh phí sự
nghiệp
Tổng số
Vốn tr ong nước
Vốn ngoài
nước
Tổng số
Vốn trong
nước
Vốn ngoài
nước
T Ổ NG SỐ
100.000
100.000
0
0
100.000
100.000
0
0
0
0
I
Ngân sách cấp t ỉn h
II
Ngân sách huyện
100.000
100.000
0
0
100.000
100.000
0
0
0
0
1
Huyện Hòa Vang
100.000
100.000
0
100.000
100.000
0
0
Quyết định 5112/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5112/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của thành phố Đà Nẵng
885
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng