1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đăng tải
Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 được công bố tại Điều
1 Quyết định này trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh và đăng
công báo theo quy định.
2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Chỉ thị
|
Số 08/2009/CT-UBND
ngày 19/3/2009
|
Về việc tiếp tục
tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 39/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
Quyết định số 31/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005; Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND
ngày 02/01/2009; Chỉ thị số 08/2009/CT-UBND ngày 19/3/2009 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sơn La
|
24/11/2019
|
2
|
Quyết định
|
Số 31/2005/QĐ-UBND
ngày 30/3/2005
|
Về việc thành lập
phòng Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật và Thanh tra thuộc Sở Tư pháp
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 39/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết
định số 31/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005; Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày
02/01/2009; Chỉ thị số 08/2009/CT-UBND ngày 19/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sơn La
|
24/11/2019
|
3
|
Quyết định
|
Số 01/2009/QĐ-UBND
ngày 02/01/2009
|
Về việc giao thêm
thẩm quyền chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên các giấy tờ,
văn bản bằng tiếng Việt cho phòng tư pháp cấp huyện
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 39/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ
Quyết định số 31/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005; Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND
ngày 02/01/2009; Chỉ thị số 08/2009/CT-UBND ngày 19/3/2009 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sơn La
|
24/11/2019
|
4
|
Quyết định
|
Số 27/2015/QĐ-UBND
ngày 21/8/2015
|
Quy định tiêu chí
xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 35/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí
xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
20/9/2019
|
5
|
Quyết định
|
Số 18/2018/QĐ-UBND
ngày 04/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng
Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số
27/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 35/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí
xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
20/9/2019
|
6
|
Quyết định
|
Số 14/2019/QĐ-UBND
ngày 05/5/2019
|
Về việc quy định
thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính, hồ sơ đề
nghị áp dụng các biện pháp xử lý hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng,
ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của nhiều cá nhân tổ chức trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền và
cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm
vi rộng, ảnh hưởng đến quyền lợi ích hợp pháp của nhiều cá nhân, tổ chức trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
11/4/2022
|
7
|
Quyết định
|
Số 19/2019/QĐ-UBND
ngày 06/6/2019
|
Ban hành quy chế
rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 23/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh ban hành quy chế rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/10/2021
|
LĨNH
VỰC NGOẠI VỤ
|
8
|
Quyết định
|
Số 35/2018/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
28/01/2022
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 26/2012/NQ-HĐND
ngày 19/09/2012
|
Quy định mức chi
thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông,
chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức
chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/08/2022
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 50/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về hỗ trợ phổ cập
mầm non trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập
giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi
trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết
số 50/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh về hỗ trợ phổ cập mầm non trẻ
5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu
học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi trên địa bàn tỉnh
|
10/3/2019
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 79/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Về chính sách hỗ
trợ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học tại
các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 106/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số
79/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 Về chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh
viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học tại các trường cao đẳng, trung cấp
chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh
|
01/9/2019
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 82/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Về chính sách khuyến
khích nâng cao chất lượng dạy và học trong giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 124/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến
khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh
Sơn La
|
02/01/2020
|
13
|
Nghị quyết
|
Số
113/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015
|
Về việc quy định
chính sách hỗ trợ cho phụ nữ, trẻ em gái học chương trình xóa mù chữ và giáo
dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2015- 2020
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 105/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 về bãi bỏ Nghị quyết số
113/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh về quy định chính sách hỗ trợ
cho phụ nữ, trẻ em gái học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau
khi biết chữ trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2015- 2020
|
01/8/2019
|
14
|
Nghị quyết
|
Số
126/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định mức học
phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập của tỉnh Sơn La từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
Bãi bỏ Nghị quyết
số 06/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 kéo dài thời hạn áp dụng đối với 02 Nghị
quyết của HĐND tỉnh về quy định mức học phí đến hết năm học 2021 - 2022
|
16/3/2022
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 08/2016/NQ-HĐND
ngày 03/8/2016
|
Về việc trang bị
sách giáo khoa cho các trường Tiểu học, Trung học cơ sở công lập để phục vụ học
sinh diện chính sách trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 132/2020/NQ-HĐND ngày 01/7/2020 của HĐND tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số
08/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 về việc trang bị sách giáo khoa cho các trường
Tiểu học, Trung học cơ sở công lập để phục vụ học sinh diện chính sách trên địa
bàn tỉnh
|
15/7/2020
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 19/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Quy định cụ thể về
khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường
và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 Quy định cụ thể về khoảng cách và địa
bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong
ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ
|
01/01/2020
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 21/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Về việc sửa đổi bổ
sung một số nội dung Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh
về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động
giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 124/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến
khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh
Sơn La
|
02/01/2020
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 39/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Về cơ chế hỗ trợ
thành lập trường mầm non tư thục trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 126/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số
39/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 về cơ chế hỗ trợ thành lập trường mầm non tư
thục trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2020
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 41/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Về chính sách hỗ
trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa
bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 140/2020/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tổ
chức nấu ăn cho trường mầm non và trường phổ thông công lập có học sinh bán
trú trên địa bàn tỉnh
|
15/9/2020
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 42/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Về chính sách hỗ
trợ đối với lưu học sinh các nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương
trình hợp tác với tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 71/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đối
với lưu học sinh các nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp
tác với tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 52/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về chính sách hỗ
trợ cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trường Trung học phổ thông Chuyên và
các trường Phổ thông dân tộc Nội trú trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 124/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến
khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh
Sơn La
|
01/01/2020
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 75/2018/NQ-HĐND
ngày 04/4/2018
|
Về mức hỗ trợ một
số nội dung quy định tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài
chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Văn bản hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015
|
31/12/2020
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 78/2018/NQ-HĐND
ngày 19/7/2018
|
Về chính sách hỗ
trợ tổ chức nấu ăn cho trường mầm non công lập thuộc xã có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 140/2020/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tổ
chức nấu ăn cho trường mầm non và trường phổ thông công lập có học sinh bán
trú trên địa bàn tỉnh
|
15/9/2020
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 79/2018/NQ-HĐND
ngày 19/7/2018
|
Quy định mức học
phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2018 - 2019 trên địa
bàn tỉnh
|
Văn bản hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015
|
Từ năm học 2019 -
2020 (31/5/2019)
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 92/2019/NQ-HĐND
ngày 28/02/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại Mục 2, Điều 1 Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
chính sách hỗ trợ đối với lưu học sinh các tỉnh nước CHDCND Lào thuộc diện
đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 71/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đối
với lưu học sinh các nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp
tác với tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
26
|
Nghị quyết
|
Số
104/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
Quy định mức học
phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2019 - 2020 trên địa
bàn tỉnh
|
Văn bản hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015
|
Từ năm học 2020 -
2021 (31/5/2020)
|
27
|
Nghị quyết
|
Số
123/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định cụ thể về
khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường
và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể về khoảng
cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về
nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ
|
01/10/2021
|
28
|
Nghị quyết
|
Số
137/2020/NQ-HĐND ngày 31/07/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND
tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh
không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể về khoảng
cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về
nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ- CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ
|
01/10/2021
|
29
|
Nghị quyết
|
Số
131/2020/NQ-HĐND ngày 01/7/2020
|
Quy định mức học
phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2020 - 2021 trên địa
bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức học phí đối
với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2022
|
30
|
Nghị quyết
|
Số 06/2021/NQ-HĐND
ngày 11/8/2021
|
Kéo dài thời hạn
áp dụng đối với 02 Nghị quyết của HĐND tỉnh về quy định mức học phí đến hết
năm học 2021 - 2022
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 bãi bỏ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND
ngày 11/8/2021 kéo dài thời hạn áp dụng đối với 02 Nghị quyết của HĐND tỉnh về
quy định mức học phí đến hết năm học 2021 - 2022
|
16/3/2022
|
31
|
Nghị quyết
|
Số 22/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Quy định không thu
học phí học kỳ II năm học 2021 - 2022 đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ
thông công lập và học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên theo chương
trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Văn bản hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015
|
31/5/2022
|
32
|
Nghị quyết
|
Số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Quy định mức học
phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2021 - 2022 trên địa
bàn tỉnh
|
Văn bản hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015
|
31/5/2022
|
33
|
Nghị quyết
|
Số 08/2021/NQ-HĐND
ngày 30/9/2021
|
Quy định cụ thể về
khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường
và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 40/2022/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể về khoảng
cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về
nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ
|
10/9/2022
|
34
|
Nghị quyết
|
Số 40/2022/NQ-HĐND
ngày 31/8/2022
|
Quy định cụ thể về
khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường
và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể về khoảng
cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về
nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ
|
07/9/2023
|
35
|
Quyết định
|
Số
116/2003/QĐ-UBND ngày 12/8/2002
|
Thành lập trường
Trung học phổ thông Nguyễn Du thuộc địa bàn thị xã Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số
116/2003/QĐ-UBND ngày 12/8/2002 về việc thành lập trường Trung học phổ thông
Nguyễn Du thuộc địa bàn thị xã Sơn La
|
25/01/2019
|
36
|
Quyết định
|
Số 14/2013/QĐ-UBND
ngày 28/8/2013
|
Ban hành Quy định
về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 quy định về dạy thêm, học thêm tại các
trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
08/6/2020
|
37
|
Quyết định
|
Số 45/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Sơn La
|
15/11/2021
|
LĨNH
VỰC Y TẾ
|
38
|
Nghị quyết
|
Số 70/2014/NQ-HĐND
ngày 03/4/2014
|
Về các biện pháp,
phòng chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh đến năm 2020.
|
Hết thời hạn được
quy định trong văn bản
|
30/12/2020
|
39
|
Nghị quyết
|
Số 90/2014/NQ-HĐND
ngày 17/9/2014
|
Về chính sách khuyến
khích bác sỹ, dược sỹ đại học về công tại tỉnh Sơn La giai đoạn 2014-2020
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 122/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Ban hành chính sách khuyến khích
bác sĩ, dược sĩ về công tác tại tỉnh Sơn La, giai đoạn 2020 - 2025
|
01/1/2020
|
40
|
Nghị quyết
|
Số 78/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014;
|
Về chính sách và
biện pháp thực hiện công tác DS-KHHGĐ trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn
2014-2020
|
Hết thời hạn được
quy định trong văn bản
|
18/01/2022
|
41
|
Nghị quyết
|
Số 09/2016/NQ-HĐND
ngày 03/8/2016
|
Quy định mức giá một
số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 96/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 về Bãi bỏ Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND
ngày 03/8/2016 của HĐND tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh
|
10/3/2019
|
42
|
Nghị quyết
|
Số 54/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Quy định mức giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc địa phương quản lý
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 94/2019/NQ-HĐND ngày 28/2/2019 Quy định giá dịch vụ khám chữa bệnh của
Nhà nước thuộc địa phương quản lý
|
10/3/2019
|
43
|
Nghị quyết
|
Số 94/2019/NQ-HĐND
ngày 28/02/2019
|
Quy định giá dịch
vụ khám chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 121/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Sơn La quản lý
|
01/01/2020
|
44
|
Nghị quyết
|
Số 04/2021/NQ-HĐND
ngày 11/8/2021
|
Quy định một số
chính sách hỗ trợ trong phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 về việc Bãi bỏ Nghị quyết số
04/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 quy định một số chính sách hỗ trợ trong phòng,
chống dịch Covid-19 và Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND
tỉnh quy định nội dung và mức hỗ trợ đối với Tổ Covid-19 cộng đồng tham gia
công tác phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/8/2022
|
45
|
Nghị quyết
|
Số 21/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Quy định nội dung
và mức hỗ trợ đối với Tổ COVID-19 cộng đồng tham gia công tác phòng, chống dịch
COVID-19 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi nghị
quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 về việc Bãi bỏ Nghị quyết số
04/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 quy định một số chính sách hỗ trợ trong phòng,
chống dịch Covid-19 và Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND
tỉnh quy định nội dung và mức hỗ trợ đối với Tổ Covid-19 cộng đồng tham gia
công tác phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/8/2022
|
46
|
Quyết định
|
Số 52/2018/QĐ-UBND
ngày 16/12/2018
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
25/7/2022
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
47
|
Quyết định
|
Số 03/2013/QĐ-UBND
ngày 15/4/2013
|
Quy định quản lý
công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ
Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban
hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
18/9/2021
|
48
|
Quyết định
|
Số 30/2014/QĐ-UBND
ngày 13/11/2014
|
Quy định quy trình
công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Sơn La quy định về quản
lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
18/5/2020
|
49
|
Quyết định
|
Số 07/2015/QĐ-UBND
ngày 18/3/2015
|
Về việc ban hành
Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh sử dụng NSNN
|
Thay thế bởi Quyết
định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh Sơn La quy định trình tự,
thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách
nhà nước
|
31/7/2020
|
50
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND
ngày 18/3/2015
|
Về ban hành Quy định
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh
sử dụng NSNN
|
Thay thế bởi Quyết
định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh Sơn La quy định tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
31/7/2020
|
51
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND
ngày 21/5/2015
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 11/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh Sơn La quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn
La
|
20/4/2019
|
52
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND
ngày 07/8/2015
|
Về việc quy định mức
xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh, có sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn la
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 05/2022/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Sơn La
|
15/03/2022
|
53
|
Quyết định
|
Số 33/2015/QĐ-UBND
ngày 20/11/2015
|
Quy định hoạt động
thông tin khoa học và công nghệ tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 13/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định
số 33/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy
định hoạt động Thông tin KH&CN tỉnh Sơn La
|
15/7/2021
|
54
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND
ngày 26/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung,
thay thế một số điều của Quy trình công nhận sáng kiến ban hành kèm theo Quyết
định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 Ban hành Quy định về Quản lý hoạt động
sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
18/5/2020
|
55
|
Quyết định
|
Số 11/2019/QĐ-UBND
ngày 04/4/2019
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 28/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh Sơn La quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn
La
|
20/10/2021
|
56
|
Quyết định
|
Số 30/2019/QĐ-UBND
ngày 06/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh
quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 05/2022/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ các Quyết
định của UBND tỉnh Sơn La
|
15/03/2022
|
57
|
Chỉ thị
|
Số 28/2004/CT-UB
Ngày 7/12/2004
|
Về việc tăng cường
chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác quản lý công nghệ, chuyển giao công nghệ,
an toàn bức xạ và sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 469/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Chỉ thị số
28/2004/CT-UBND ngày 07/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường
chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác quản lý công nghệ, chuyển giao công nghệ,
an toàn bức xạ và sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
12/3/2020
|
LĨNH
VỰC VĂN PHÒNG
|
58
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND
ngày 03/02/2016
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Sơn La
|
28/9/2019
|
59
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND
ngày 18/8/2016
|
Về việc ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh khóa XIV nhiệm kỳ 2016-2021
|
Thay thế bởi Quyết
định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế
làm việc của UBND tỉnh Sơn La khóa XIV nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
20/9/2019
|
60
|
Quyết định
|
Số 35/2017/QĐ-UBND
ngày 03/11/2017
|
Ban hành Quy định
công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót,
quá hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 21/2019/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định
số 35/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 ban hành Quy định công khai xin lỗi tổ chức,
cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
15/7/2019
|
61
|
Quyết định
|
Số 44/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Sơn
La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Sơn La
|
28/9/2019
|
62
|
Quyết định
|
Số 36/2019/QĐ-UBND
ngày 05/9/2019
|
Về việc ban hành
Quy chế làm việc của UBND tỉnh Sơn La khóa XIV nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Thay thế bởi Quyết
định số 16/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 28/7/2021 về việc ban hành Quy chế
làm việc của UBND tỉnh Sơn La khoá XV, nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
10/8/2021
|
63
|
Quyết định
|
Số 37/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 38/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 29/11/2022 về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12/12/2022
|
LĨNH
VỰC VĂN HOÁ THỂ THAO DU LỊCH
|
64
|
Nghị quyết
|
Số
127/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Sửa đổi một số nội
dung Điều 1 Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định
chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi
tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh quy định chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
01/9/2021
|
65
|
Nghị quyết
|
Số 22/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Về chính sách hỗ
trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020
|
Hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
31/12/2020
|
66
|
Quyết định
|
Số 26/2007/QĐ-UBND
ngày 31/10/2007
|
Quy định về một số
chế độ chi đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 49/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
26/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 quy định về một số chế độ chi đối với HLV,
VĐV thể thao tỉnh Sơn La
|
10/01/2021
|
67
|
Quyết định
|
Số 18/2012/QĐ-UBND
ngày 12/10/2012
|
Ban hành Quy chế
công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa; Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và
tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 33/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số
18/2012/QĐ-UBND; Quyết định 05/2013/QĐ-UBND; 25/2017/QĐ-UBND về quy chế công
nhận gia đình văn hóa và tương đương
|
15/9/2019
|
68
|
Quyết định
|
Số 05/2013/QĐ-UBND
ngày 02/5/2013
|
Về việc sửa đổi một
số điều tại Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Sơn
La về việc ban hành Quy chế công nhận danh hiệu gia đình văn hóa, bản văn
hóa, tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 33/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định
số 18/2012/QĐ-UBND; Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND; Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND về quy chế công nhận gia đình văn hóa và tương đương
|
15/9/2019
|
69
|
Quyết định
|
Số 25/2017/QĐ-UBND
ngày 16/8/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Bản văn
hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 33/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định
số 18/2012/QĐ-UBND; Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND; 25/2017/QĐ-UBND về quy chế
công nhận gia đình văn hóa và tương đương
|
15/9/2019
|
70
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
Thay thế bởi Quyết
định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm
vụ cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch.
|
30/12/2021
|
LĨNH
VỰC QUỐC PHÒNG AN NINH
|
71
|
Chỉ thị
|
Số 02/2012/CT-UBND
Ngày 22/11/2012
|
Về việc cấm tàng
trữ, mua bán, vận chuyển, trao đổi, sử dụng trái phép hoặc chiếm đoạt cây thuốc
phiện
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 2215/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc Bãi bỏ Chỉ thị số
02/2012/CT-UBND ngày 22/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc cấm tàng trữ,
mua bán, vận chuyển, trao đổi, sử dụng trái phép hoặc chiếm đoạt cây thuốc
phiện.
|
06/9/2019
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
72
|
Nghị quyết
|
Số 124/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
Về chương trình việc
làm tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020
|
Hết hiệu lực quy định
tại văn bản
|
31/12/2020
|
73
|
Nghị quyết
|
Số
133/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016
|
Về chính sách hỗ
trợ đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 138/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
133/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo
nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
14/8/2020
|
74
|
Nghị quyết
|
Số 89/2018/NQ-HĐND
ngày 08/12/2018
|
Về chính sách
phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về ban hành chính sách
phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn la đến năm 2025
|
01/01/2023
|
75
|
Nghị quyết
|
Số
146/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Về việc kéo dài thời
gian thực hiện Nghị quyết số 89/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh về
“Chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh đến năm
2020” sang năm 2021
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về ban hành chính sách
phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025
|
01/01/2023
|
76
|
Nghị quyết
|
Số 06/2021/NQ-HĐND
ngày 11/8/2021
|
Về việc kéo dài thời
hạn áp dụng đối với 02 Nghị quyết của HĐND tỉnh về quy định mức học phí đến hết
năm học 2021 - 2022
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết
số 06/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh kéo dài thời gian áp dụng đối
với 02 Nghị quyết của HĐND tỉnh về quy định mức học phí đến hết năm học 2021
- 2022
|
16/3/2022
|
77
|
Nghị quyết
|
Số 24/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Tiếp tục kéo dài
thời gian thực hiện Nghị quyết số 89/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh
về chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về ban hành chính sách
phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn la đến năm 2025
|
01/01/2023
|
78
|
Quyết định
|
Số 63/2003/QĐ-UBND
ngày 09/4/2003
|
Quy định về chữa
trị, giáo dục cho người nghiện ma túy ở cơ sở Giáo dục-Lao động trên địa bàn
tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 08/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
63/2003/QĐ-UBND ngày 09/4/2003 của UBND tỉnh Quy định về chữa trị, giáo dục
cho người nghiện ma túy ở cơ sở Giáo dục-Lao động trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/4/2020
|
79
|
Quyết định
|
Số 99/2003/QĐ-UBND
ngày 04/7/2003
|
Quy chế tiếp nhận,
quản lý, điều trị và nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần được người đại diện hợp
pháp tự nguyện đưa vào điều dưỡng tập trung tại Khu điều dưỡng bệnh nhân tâm
thần
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 13/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
99/2003/QĐ-UBND ngày 04/7/2003 của UBND tỉnh Quy chế tiếp nhận, quản lý, điều
trị và nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần được người đại diện hợp pháp tự nguyện
đưa vào điều dưỡng tập trung tại Khu điều dưỡng bệnh nhân tâm thần
|
15/5/2020
|
80
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND
ngày 04/7/2016
|
Quy định mức hỗ trợ
đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 24/2022/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
13/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh về quy định mức hỗ trợ đào tạo
nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
19/9/2022
|
81
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND
ngày 23/8/2016
|
Quy định mức đóng
góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản
lý sau cai trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh quy định mức đóng góp
và chế độ miễn đối với người nghiện ma tuý tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma
tuý tại cơ sở điều trị nghiện ma tuý công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/02/2019
|
82
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND
ngày 11/9/2018
|
Sửa đổi, bãi bỏ một
số nội dung của Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 về quy định mức đóng
góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản
lý sau cai trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh quy định mức đóng góp
và chế độ miễn đối với người nghiện ma tuý tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma
tuý tại cơ sở điều trị nghiện ma tuý công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/02/2019
|
83
|
Quyết định
|
Số 44/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Thay thế bởi Quyết
định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
20/4/2022
|
84
|
Quyết định
|
Số 04/2019/QĐ-UBND
ngày 30/01/2019
|
Quy định mức đóng
góp và chế độ miễn đối với người nghiện ma tuý tự nguyện chữa trị, cai nghiện
ma tuý tại cơ sở điều trị nghiện ma tuý công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 14/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La về quy định mức đóng góp
và chế độ miễn đối với người nghiện ma tuý tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma
tuý tại cơ sở điều trị nghiện ma tuý công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/6/2023
|
85
|
Quyết định
|
Số 36/2020/QĐ-UBND
ngày 12/8/2020
|
Về việc ban hành
Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý
các công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
08/9/2023
|
LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
86
|
Nghị quyết
|
Số
111/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015
|
Quy định tiêu chí
dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ tại Nghị
quyết số 130/2020/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh về giao UBND tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C trong kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
10/7/2020
|
87
|
Nghị quyết
|
Số 03/2016/NQ-HĐND
ngày 04/8/2016
|
Cơ chế, chính sách
phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Nghị
quyết số 109/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách
phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/8/2019
|
LĨNH
VỰC DÂN TỘC
|
88
|
Quyết định
|
Số 29/2018/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
|
Thay thế bằng Quyết
định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh về Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
|
15/01/2022
|
LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
89
|
Nghị quyết
|
Số 33/2004/NQ-HĐND
ngày 23/7/2004
|
Về tăng cường thực
hiện công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 35/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Sơn La Bãi bỏ Nghị quyết
số 33/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tăng cường thực
hiện công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
Sơn La.
|
23/7/2022
|
90
|
Quyết định
|
Số 79/2003/QĐ-UB
ngày 03/6/2003
|
Về việc ban hành
Quy định nội dung lập hồ sơ thiết kế sơ bộ mở các tuyến đường xã trên địa bàn
tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 32/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh Sơn La bãi bỏ Quyết định số
79/2003/QĐ-UB ngày 03/6/2003 về việc ban hành Quy định nội dung lập hồ sơ thiết
kế sơ bộ mở các tuyến đường xã trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
05/11/2022
|
91
|
Quyết định
|
182/2004/QĐ-UBND
ngày 20/12/2004
|
Về việc ban hành
Chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản - tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 06/2020/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La bãi bỏ Quyết định số
182/2004/QĐ- UB ngày 20 tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh về việc ban hành
chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản - tỉnh Sơn La
và Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của chính sách phát triển đường giao thông nông
thôn từ xã đến bản - tỉnh Sơn La
|
10/3/2020
|
92
|
Quyết định
|
Số 29/2005/QĐ-UB
ngày 28/3/2005
|
Về việc Ban hành
đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại đường giao thông áp dụng cho các
khu (điểm) tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La
|
Bị Bãi bỏ bởi Quyết
định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định Số
29/2005/QĐ-UB ngày 28/3/2005 của UBND tỉnh Sơn La
|
10/5/2020
|
93
|
Quyết định
|
Số 62/2005/QĐ-UBND
ngày 14/5/2005
|
Về việc Ban hành “Quy
định phạm vi và thời gian hoạt động của xe công nông tham gia giao thông đường
bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh về Bãi bỏ Quyết định số
62/2005/QĐ-UBND ngày 14/5/2005 Quy định phạm vi và thời gian hoạt động của xe
công nông tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La”
|
10/10/2022
|
94
|
Quyết định
|
Số 39/2009/QĐ-UBND
ngày 22/9/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến
bản - tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 182/2004/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 06/2020/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La về Bãi bỏ Quyết định
số 182/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 và Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh
|
10/3/2020
|
95
|
Quyết định
|
Số 16/2012/QĐ-UBND
ngày 17/9/2012
|
Về việc ban hành
quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ
Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban
hành quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
01/6/2022
|
96
|
Quyết định
|
Số 34/2015/QĐ-UBND
ngày 02/12/2015
|
Về việc ban hành
quy định khung giá bảo dưỡng thường xuyên tài sản hạ tầng đường bộ trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
Bị Bãi bỏ bởi Quyết
định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành
quy định khung giá bảo dưỡng thường xuyên tài sản hạ tầng đường bộ trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
15/10/2020
|
97
|
Quyết định
|
Số 38/2015/QĐ-UBND
ngày 09/12/2015
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Sơn La quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Sơn La
|
05/12/2021
|
98
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND
ngày 18/02/2016
|
Về việc ban hành
quy định quản lý, sử dụng và khai thác tài sản hạ tầng đường bộ địa phương tỉnh
Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 15/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định
số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
10/5/2020
|
99
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND
ngày 13/7/2016
|
Về việc ban hành
quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 13/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định
số 14/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/6/2023
|
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
100
|
Nghị quyết
|
Số 73/2014/NQ-HĐND
ngày 03/4/2014
|
Quy định mức khoán
kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã (xã, phường,
thị trấn); ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp
đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt
động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính
trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2020
|
101
|
Nghị quyết
|
Số 92/2014/NQ-HĐND
ngày 17/9/2014
|
Về chính sách hỗ
trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn
2015 - 2020
|
Hết hiệu lực được
quy định tại văn bản
|
01/1/2021
|
102
|
Nghị quyết
|
Số 24/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Về chức danh, số
lượng, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách
ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp
đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt
động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính
trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2020
|
103
|
Nghị quyết
|
Số 25/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Về chức danh, số
lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách
và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu
khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 120/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định về mức phụ cấp,
bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức
khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia
vào công việc của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố (sau đây gọi chung là
bản) trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2020
|
104
|
Nghị quyết
|
Số 70/2017/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2017
|
Về chế độ, chính
sách đối với người lao động hợp đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán
bộ, công chức là người dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số ít người trên
địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2021
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 Về chế độ, chính sách đối với lao động hợp đồng
theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân tộc Mông
và một số dân tộc thiểu số đặc biệt ít người trên địa bàn tỉnh giai đoạn năm
2018 - 2021 về chế độ, chính sách đối với lao động hợp đồng theo Đề án bố
trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân tộc Mông và một số dân
tộc thiểu số đặc biệt ít người trên địa bàn tỉnh giai đoạn năm 2018 - 2021
|
10/3/2019
|
105
|
Nghị quyết
|
Số 85/2018/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2018
|
Về việc bổ sung
Khoản 6, Điều 1, Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về
chức danh; số lượng; mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không
chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội
ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết 120/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định về mức phụ cấp,
bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức
khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia
vào công việc của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố (sau đây gọi chung là
bản) trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2020
|
106
|
Nghị quyết
|
Số
107/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
Sửa đổi, bãi bỏ một
số nội dung của Nghị quyết số 92/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về
chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La
giai đoạn 2015 - 2020
|
Hết hiệu lực được
quy định tại văn bản
|
31/12/2020
|
107
|
Quyết định
|
Số 68/2003/QĐ-UBND
ngày 11/4/2003
|
Ban hành Quy chế về
Tổ chức và hoạt động của Hội khuyến học tỉnh.
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
108
|
Quyết định
|
Số 82/2003/QĐ-UBND
ngày 16/6/2003
|
Về việc thành lập
phòng Xử lý sau thanh tra thuộc thanh tra Nhà nước tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
109
|
Quyết định
|
Số 83/2003/QĐ-UBND
ngày 16/06/2003
|
Về việc thành lập
Ban quản lý công trình dân dụng - công nghiệp
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
110
|
Quyết định
|
Số 88/2003/QĐ-UBND
ngày 18/6/2003
|
Về việc thành lập
ban quản lý dự án di dân tái định cư thuỷ điện Sơn La cấp huyện, thị và xã
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 38/2020/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản QPPL của
UBND tỉnh Sơn La
|
05/9/2020
|
111
|
Quyết định
|
Số 92/2003/QĐ-UBND
ngày 30/6/2003
|
Về việc kiện toàn
Ban Chỉ đạo tăng cường các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
112
|
Quyết định
|
Số
105/2003/QĐ-UBND ngày 13/7/2003
|
Về quy chế hoạt động
của ban chỉ đạo thực hiện- Chương trình kiên cố hoá trường lớp học của tỉnh
Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
113
|
Quyết định
|
Số
126/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận
bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
114
|
Quyết định
|
Số
127/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận
bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc phường của thị xã Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
115
|
Quyết định
|
Số 128/2003/QĐ-UBND
ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận
bàn thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
116
|
Quyết định
|
Số
129/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận
bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
117
|
Quyết định
|
Số
130/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận
bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
118
|
Quyết định
|
Số
131/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận
bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
119
|
Quyết định
|
Số
132/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận
bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
120
|
Quyết định
|
Số
133/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận
bản thuộc xã, tẻ dân phố thuộc thị trấn của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
121
|
Quyết định
|
Số
134/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận
bàn thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn, của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
122
|
Quyết định
|
Số
135/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003
|
Về việc công nhận
bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc huyện lỵ của huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
123
|
Quyết định
|
Số
147/2003/QĐ-UBND ngày 22/9/2003
|
Thành lập Quỹ hỗ
trợ phát triển thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La.
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
124
|
Quyết định
|
Số
148/2003/QĐ-UBND ngày 22/9/2003
|
Ban hành Quy chế
quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ phát triển thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
125
|
Quyết định
|
Số
149/2003/QĐ-UBND ngày 22/9/2003
|
Về việc bổ sung
thêm thành viên Ban Chỉ đạo các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
126
|
Quyết định
|
Số
153/2003/QĐ-UBND ngày 30/9/2003
|
Về việc tách khoa
xét nghiệm thành: Khoa huyết học truyền máu và vi sinh; khoa Hoá sinh và đổi
tên gọi: Khoa mổ trung tâm thành khoa phẫu thuật gây mê hồi sức; Khoa Xquang
thành khoa chẩn đoán thăm dò chức năng thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
127
|
Quyết định
|
Số 156/2003/QĐ-UBND
ngày 30/9/2003
|
Về việc thành lập
Ban Chỉ đạo của tỉnh về chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý điện nông thôn
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
128
|
Quyết định
|
Số
157/2003/QĐ-UBND ngày 30/9/2003
|
Về việc kiện toàn
Hội đồng chỉ đạo ban điều hành Dự án phát triển Giáo dục Trung học cơ sở cấp
tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
129
|
Quyết định
|
Số
166/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003
|
Về việc phê duyệt
chỉ tiêu công chức dự bị và danh mục các đơn vị phân bổ chỉ tiêu công chức dự
bị
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
130
|
Quyết định
|
Số 08/2004/QĐ-UBND
ngày 15/01/2004
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung chế độ phụ cấp đối với Trưởng bản, Bí thư Chi bộ, trưởng các đoàn thể,
Y tế bản và cán bộ Văn hóa - Truyền thanh - truyền hình thuộc 86 xã đặc biệt
khó khăn
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
131
|
Quyết định
|
Số 14/2004/QĐ-UBND
ngày 09/02/2004
|
Về việc thành lập
Phòng Giám định Y khoa tỉnh trực thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn la
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
132
|
Quyết định
|
Số 15/2004/QĐ-UBND
ngày 09/02/2004
|
Về việc đổi tên
Trung tâm Lao và bệnh Phổi thành Bệnh viện Lao và bệnh Phổi thuộc Sở Y tế tỉnh
Sơn La
|
bị thay thế bởi
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81
Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
133
|
Quyết định
|
Số 17/2004/QĐ-UBND
ngày 09/02/2004
|
Về việc Thành lập
Phòng khám đa khoa khu vực Tô Múa, Chiềng Sơn thuộc Trung tâm Y tế huyện Mộc
Châu
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
134
|
Quyết định
|
Số 22/2004/QĐ-UBND
ngày 09/02/2004
|
Về việc Thành lập
Phòng khám đa khoa khu vực Ngọc Chiến thuộc Trung tâm Y tế huyện Mường La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
135
|
Quyết định
|
Số 23/2004/QĐ-UBND
ngày 09/02/2004
|
Về việc Thành lập
Phòng khám đa khoa khu vực Mường Giôn, Chiềng Khoang thuộc Trung tâm Y tế huyện
Quỳnh Nhai
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
136
|
Quyết định
|
Số 25/2004/QĐ-UBND
ngày 09/02/2004
|
Thành lập Hội hữu
nghị Việt Nam - Lào tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
137
|
Quyết định
|
Số 27/2004/QĐ-UBND
ngày 17/02/2004
|
Về việc Thành lập
Văn phòng HĐND và Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
138
|
Quyết định
|
Số 30/2004/QĐ-UBND
ngày 27/02/2004
|
Về việc thành lập
Ban Định canh định cư và vùng kinh tế mới huyện sốp Cộp
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
139
|
Quyết định
|
Số 31/2004/QĐ-UBND
ngày 27/02/2004
|
Về việc Thành lập
Trạm bảo vệ thực vật huyện sốp Cộp
|
bị thay thế bởi
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81
Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
140
|
Quyết định
|
Số 33/2004/QĐ-UBND
ngày 27/2/2004
|
Về việc Thành lập
Hạt Kiểm lâm huyện sốp Cộp
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
141
|
Quyết định
|
Số 66/2004/QĐ-UBND
ngày 28/6/2004
|
Về việc bổ sung
nhiệm vụ cho Ban quản lý công trình dân dụng - Công nghiệp , thuộc Sở Xây dựng
tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
142
|
Quyết định
|
Số 68/2004/QĐ-UBND
ngày 28/6/2004
|
Về việc kiện toàn
tổ chức bộ máy trung tâm nuôi dưỡng trẻ em mồ côi thuộc Sở Lao động - Thương
binh và xã hội
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
143
|
Quyết định
|
Số 70/2004/QĐ-UBND
ngày 28/6/2004
|
Về việc kiện toàn
tổ chức bộ máy Trung tâm tin học Văn phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
144
|
Quyết định
|
Số 71/2004/QĐ-UBND
ngày 28/6/2004
|
Về việc kiện toàn
tổ chức bộ máy Trung tâm ứng dụng triển khai tiến bộ Khoa học và Công nghệ,
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
145
|
Quyết định
|
Số 72/2004/QĐ-UBND
ngày 28/6/2004
|
Về việc kiện toàn
tổ chức bộ máy Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ, thuộc Sở Y tế tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
146
|
Quyết định
|
Số 73/2004/QĐ-UBND
ngày 28/6/2004
|
Về việc kiện toàn
tổ chức bộ máy Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ, thuộc Sở Y tế tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
147
|
Quyết định
|
Số 76/2004/QĐ-UBND
ngày 12/7/2004
|
Về việc ban hành
Quy chế làm việc Hội đồng Giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 38/2020/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản QPPL của
UBND tỉnh Sơn La
|
05/9/2020
|
148
|
Quyết định
|
Số 79/2004/QĐ-UBND
ngày 23/7/2004
|
Về việc thành lập
Hội đồng giáo dục Quốc phòng tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định Số
79/2004/QĐ-UBND ngày 23/7/2004 về việc thành lập Hội đồng giáo dục Quốc phòng
tỉnh Sơn La
|
25/6/2023
|
149
|
Quyết định
|
Số 80/2004/QĐ-UBND
ngày 23/7/2004
|
Về việc phê duyệt
Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ
khoa học công nghệ tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
150
|
Quyết định
|
Số 81/2004/QĐ-UBND
ngày 23/7/2004
|
Về việc phê duyệt
đề án tổ chức và hoạt động của trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa
học công nghệ tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
151
|
Quyết định
|
Số 84/2004/QĐ-UBND
ngày 29/7/2004
|
Về việc ban hành
Quy chế và tổ chức hoạt động của trường CĐSP Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
152
|
Quyết định
|
Số 87/2004/QĐ-UBND
ngày 31/7/2004
|
Về việc kiện toàn
Ban an toàn giao thông tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
153
|
Quyết định
|
Số 88/2004/QĐ-UBND
ngày 31/7/2004
|
Về việc ban hành
Quy định và tổ chức hoạt động của trường Trung học Y tế Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
154
|
Quyết định
|
Số 93/2004/QĐ-UBND
ngày 13/8/2004
|
Về việc kiện toàn
Ban Chỉ đạo đổi mới và phát triển Doanh nghiệp tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
155
|
Quyết định
|
Số 94/2004/QĐ-UBND
ngày 13/8/2004
|
Về việc thành lập
Ban đại diện Hội đồng quản trị ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
156
|
Quyết định
|
Số
103/2004/QĐ-UBND ngày 31/8/2004
|
Về việc kiện toàn
tổ chức bộ máy Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
157
|
Quyết định
|
Số
104/2004/QĐ-UBND ngày 31/8/2004
|
Về việc kiện toàn
tổ chức bộ máy Trung tâm Văn thư - Lưu trữ tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
158
|
Quyết định
|
Số
115/2004/QĐ-UBND ngày 23/9/2004
|
Về việc bố trí chức
danh công chức cấp xã tăng thêm theo sổ dân đối với các xã, thị trấn thuộc
huyện Mai Sơn
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 20/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ
|
16/5/2020
|
159
|
Quyết định
|
Số
116/2004/QĐ-UBND ngày 23/9/2004
|
Về việc bố trí chức
danh công chức cấp xã tăng thêm theo số dân đối với các xã, thị trấn thuộc
huyện Mường La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 20/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ một số Quyết định
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ
|
16/5/2020
|
160
|
Quyết định
|
Số
117/2004/QĐ-UBND ngày 23/9/2004
|
Về việc bố trí chức
danh công chức cấp xã tăng thêm theo số dân đối với các xã, thị trấn thuộc
huyện Mộc Châu
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 20/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ một số Quyết định
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ
|
16/5/2020
|
161
|
Quyết định
|
Số
119/2004/QĐ-UBND ngày 23/9/2004
|
Về việc kiện toàn
Ban Chỉ đạo Phòng chống cháy nổ tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
162
|
Quyết định
|
Số
139/2004/QĐ-UBND ngày 08/11/2004
|
Về việc kiện toàn
Ban Chỉ đạo thi hành án Dân sự tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm
pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
163
|
Quyết định
|
Số
140/2004/QĐ-UBND ngày 08/11/2004
|
Về việc kiện toàn
Ban Chỉ đạo thực hiện các Chương trình Xóa đói giảm nghèo; Chương trình phát
triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng núi, vùng sâu vùng xa;
chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt; nước sạch và
vệ sinh môi trường; đường giao thông nông thôn
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
164
|
Quyết định
|
Số 152/2004/QĐ-UBND
ngày 25/11/2004
|
Về việc thành lập
phòng Quản lý và Đào tạo nghề thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
165
|
Quyết định
|
Số 12/2005/QĐ-UBND
ngày 01/02/2005
|
Thành lập Trung
tâm Giáo dục lao động thị xã Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
166
|
Quyết định
|
Số 15/2005/QĐ-UBND
ngày 02/02/2005
|
Về việc Thành lập
ban quản lý khu nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
167
|
Quyết định
|
Số 35/2005/QĐ-UBND
ngày 04/4/2005
|
Về việc thành lập
Trạm Bảo vệ thực vật Thị xã
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
168
|
Quyết định
|
Số 61/2005/QĐ-UBND
ngày 10/5/2005
|
Quy định về chức
năng, nhiệm vụ và tổ chức hoạt động của ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
169
|
Quyết định
|
Số 84/2005/QĐ-UBND
ngày 05/7/2005
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý khu Trung tâm du lịch
Mộc Châu tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
170
|
Quyết định
|
Số 86/2005/QĐ-UBND
ngày 21/7/2005
|
Về việc thành lập
Ban quản lý các khu đô thị mới thuộc UBND thị xã Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
171
|
Quyết định
|
Số 87/2005/QĐ-UBND
ngày 21/7/2005
|
Kiện toàn tổ chức
bộ máy của trường Trung học Nông lâm tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
172
|
Quyết định
|
Số 89/2005/QĐ-UBND
ngày 21/7/2005
|
Về việc thành lập
3 Ban quản lý dự án 661 trên địa bàn các huyện Quỳnh Nhai, Bắc yên, Thị xã
Sơn La và kiện toàn tổ chức bộ máy các ban quản lý tại các huyện còn lại
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
173
|
Quyết định
|
Số 91/2005/QĐ-UBND
ngày 21/7/2005
|
Về việc thành lập
Ban quản lý dự án xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La quy mô 500 giường
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
174
|
Quyết định
|
Số 93/2005/QĐ-UBND
ngày 22/7/2005
|
Thành lập Hội Khoa
học kỹ thuật cầu đường Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
175
|
Quyết định
|
Số
114/2005/QĐ-UBND ngày 22/11/2005
|
Về việc ban hành
quy chế tổ chức và hoạt động của ban quản lý khu trung tâm du lịch Mộc Châu
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
176
|
Quyết định
|
Số 02/2006/QĐ-UBND
ngày 09/02/2006
|
Thành lập Chi cục
Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
177
|
Quyết định
|
Số 12/2006/QĐ-UBND
ngày 15/3/2006
|
Thành lập quỹ
phòng chống ma tuý
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 38/2020/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản QPPL của
UBND tỉnh Sơn La
|
05/9/2020
|
178
|
Quyết định
|
Số 19/2006/QĐ-UBND
ngày 14/4/2006
|
Chế độ phụ cấp đối
với phó chủ tịch hội người cao tuổi, cán bộ thú y cấp xã và trưởng ban an
ninh dân phố
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
179
|
Quyết định
|
Số 20/2006/QĐ-UBND
ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập
mới bản thuộc các xã của thị xã Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
180
|
Quyết định
|
Số 21/2006/QĐ-UBND
ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập
mới bản thuộc các xã của huyện sốp Cộp
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
181
|
Quyết định
|
Số 22/2006/QĐ-UBND
ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập
mới bản thuộc các xã của huyện Quỳnh Nhai
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
182
|
Quyết định
|
Số 23/2006/QĐ-UBND
ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập
mới bản thuộc các xã của huyện Bắc Yên
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
183
|
Quyết định
|
Số 24/2006/QĐ-UBND
ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập
mới bản thuộc các xã của huyện Mường La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
184
|
Quyết định
|
Số 25/2006/QĐ-UBND
ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập
mới bản thuộc các xã của huyện Sông Mã
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
185
|
Quyết định
|
Số 26/2006/QĐ-UBND
ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập
mới bản thuộc các xã của huyện Mộc Châu
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
186
|
Quyết định
|
Số 27/2006/QĐ-UBND
ngày 28/4/2006
|
Chia tách thành lập
mới bản thuộc các xã của huyện Yên Châu
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
187
|
Quyết định
|
Số 54/2006/QĐ-UBND
ngày 24/7/2006
|
Chia tách thành lập
mới bản thuộc các xã của huyện Thuận Châu
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
188
|
Quyết định
|
Số 55/2006/QĐ-UBND
ngày 24/7/2006
|
Chia tách thành lập
mới bản thuộc các xã của huyện Phù Yên
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
189
|
Quyết định
|
Số 65/2006/QĐ-UBND
ngày 24/8/2006
|
Về việc bố trí cán
bộ phòng chống ma tuý tại xã, phường, thị trấn thuộc các huyện địa bàn tỉnh
Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 20/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ
|
16/5/2020
|
190
|
Quyết định
|
Số 69/2006/QĐ-UBND
ngày 22/9/2006
|
Ban hành quy định
tiêu chuẩn chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền lợi và việc quản lý cán bộ phòng
chống ma tuý ở xã, phường, thị trấn.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 20/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Quyết định
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ
|
16/5/2020
|
191
|
Quyết định
|
Số 12/2008/QĐ-UBND
ngày 14/7/2008
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh việc bãi bỏ 81 Quyết định
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
192
|
Quyết định
|
Số 17/2008/QĐ-UBND
ngày 11/9/2008
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
193
|
Quyết định
|
Số 17/2009/QĐ-UBND
ngày 16/4/2009
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
194
|
Quyết định
|
Số 08/2010/QĐ-UBND
ngày 20/10/2010
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết
định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
195
|
Quyết định
|
Số 09/2012/QĐ-UBND
ngày 02/5/2012
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Chi cục Thú y
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ
|
15/7/2020
|
196
|
Quyết định
|
Số 13/2012/QĐ-UBND
ngày 17/8/2012
|
Về việc ban hành
Điều lệ tổ chức, hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 29/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh về Bãi bỏ Quyết định số
13/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Điều
lệ tổ chức, hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La
|
15/7/2020
|
197
|
Quyết định
|
Số 07/2013/QĐ-UBND
ngày 20/6/2013
|
Ban hành quy định
thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật đối với cán bộ xã, phường,
thị trấn
|
Thay thế bởi Quyết
định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ các văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
15/1/2021
|
198
|
Quyết định
|
Số 13/2013/QĐ-UBND
ngày 20/6/2013
|
Về việc ban hành
Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố trong việc
xây dựng và kiểm tra thực hiện đề án
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 52/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ các văn bản
quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
15/1/2021
|
199
|
Quyết định
|
Số 15/2013/QĐ-UBND
ngày 30/8/2013
|
Ban hành Quy định
tiêu chí phân loại bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh về Ban hành Quy định
tiêu chí phân loại bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/9/2020
|
200
|
Quyết định
|
Số 04/2014/QĐ-UBND
ngày 21/3/2014
|
Về việc quy định xử
lý cán bộ, công chức, viên chức người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ,
chiến sĩ các lực lượng vũ trang uống rượu, bia trước và trong giờ làm việc
|
Thay thế bởi Quyết
định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Sơn La bãi bỏ Quyết định
số 04/2014/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh quy định xử lý cán bộ, công
chức, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ các
lực lượng vũ trang uống rượu, bia trước và trong giờ làm việc
|
6/6/2021
|
201
|
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014
|
Ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 07/2/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/02/2020
|
202
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND
ngày 31/7/2014
|
Quy định, điều kiện,
tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng Đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh -
Truyền hình các huyện, thành phố
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
203
|
Quyết định
|
Số 17/2014/QĐ-UBND
ngày 13/8/2014
|
Ban hành Quy định
về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 Bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
204
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND
ngày 03/02/2015
|
Về việc ban hành
quy định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào
tạo cán bộ của Tỉnh ủy Sơn La giai đoạn 2015 - 2020
|
Thay thế bởi Quyết
định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào tạo
cán bộ của Tỉnh ủy Sơn La giai đoạn 2015 - 2020
|
01/01/2024
|
205
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND
ngày 09/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ công chức trong
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước trên
địa bàn tỉnh Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND tỉnh Sơn
La
|
Thay thế bởi Quyết
định 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp
quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
01/8/2018
|
206
|
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND
ngày 09/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định phân cấp quản lý viên chức, vị trí việc làm trong đơn vị
sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày
17 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số
18/2013/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp
quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
01/8/2018
|
207
|
Quyết định
|
Số 09/2015/QĐ-UBND
ngày 31/3/2015
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 36/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
01/11/2018
|
208
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 31/3/2015
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 46/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
|
15/12/2019
|
209
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND
ngày 06/5/2015
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh
|
01/11/2018
|
210
|
Quyết định
|
Số 17/2015/QĐ-UBND
ngày 01/6/2015
|
Về việc quy định xử
lý cán bộ, công chức, viên chức vi phạm trong giải quyết khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh và tiếp công dân
|
Thay thế bởi Quyết
định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của
UBND tỉnh Sơn La
|
20/9/2021
|
211
|
Quyết định
|
Số 35/2015/QĐ-UBND
ngày 04/12/2015
|
Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ;
Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
24/4/2023
|
212
|
Quyết định
|
Số 38/2015/QĐ-UBND
ngày 09/12/2015
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Giao thông vận tải
Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
|
05/12/2021
|
213
|
Quyết định
|
Số 39/2015/QĐ-UBND
ngày 09/12/2015
|
Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng, Phó phòng phụ trách lĩnh vực nông nghiệp
của phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
214
|
Quyết định
|
Số 40/2015/QĐ-UBND
ngày 09/12/2015
|
Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và
Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện,
thành phố của tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
215
|
Quyết định
|
Số 41/2015/QĐ-UBND
ngày 09/12/2015
|
Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
216
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND
ngày 02/8/2016
|
Về việc ban hành
Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/7/2020
|
217
|
Quyết định
|
Số 17/2016/QĐ-UBND
ngày 02/8/2016
|
Về việc quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và
Đào tạo; Trưởng, Phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện,
thành phố của tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng
|
24/4/2023
|
218
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND
ngày 11/8/2016
|
Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
219
|
Quyết định
|
Số 26/2016/QĐ-UBND
ngày 07/10/2016
|
Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng,
Phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn
La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
220
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND
ngày 17/10/2016
|
Ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn, đơn
vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND
các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các
sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản
lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
221
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
Quy định về việc xử
lý cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ,
chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông
đường bộ.
|
Thay thế bởi Quyết
định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 về bãi bỏ các Quyết định của
UBND tỉnh Sơn La
|
20/9/2021
|
222
|
Quyết định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND
ngày 03/11/2016
|
Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du
lịch
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
223
|
Quyết định
|
Số 34/2016/QĐ-UBND
ngày 03/11/2016
|
Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền
thông; Trưởng, Phó phòng Văn hoá và Thông tin thuộc UBND các huyện, thành phố
của tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
224
|
Quyết định
|
Số 35/2016/QĐ-UBND
ngày 03/11/2016
|
Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng; trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Công
thương tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
225
|
Quyết định
|
Số 36/2016/QĐ-UBND
ngày 03/11/2016
|
Ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn thuộc Ban
Dân tộc và Trưởng, Phó phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn
La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
226
|
Quyết định
|
Số 39/2016/QĐ-UBND
ngày 07/12/2016
|
Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng,
Phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
227
|
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND
ngày 16/01/2017
|
Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng;
Trưởng, Phó phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện,
thành phố của tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
228
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Sơn La
|
15/10/2023
|
229
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
Vê sửa đổi, bổ
sung Điều 36 của quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày
02/8/2016 của UBND tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/7/2020
|
230
|
Quyết định
|
Số 13/2017/QĐ-UBND
ngày 11/4/2017
|
Về việc quy định
điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng các tổ chức
tham mưu, tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ; Chi cục trưởng, Phó Chi cục Trưởng;
Giám đốc, Phó Giám đốc các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
231
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND
ngày 05/6/2017
|
Ban hành quy chế
thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành
|
Thay thế bởi Quyết
định 28/2022/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh về Quy chế thành lập, tổ
chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành
|
24/10/2022
|
232
|
Quyết định
|
Số 23/2017/QĐ-UBND
ngày 31/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số Điều của quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các
phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng Đài, Phó
Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố ban hành kèm theo
Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
233
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND
ngày 09/8/2017
|
Về việc quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng các đơn vị sự nghiệp
giáo dục và đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
234
|
Quyết định
|
Số 35/2017/QĐ-UBND
ngày 03/11/2017
|
Ban hành Quy định
công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót,
quá hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định
số 35/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh về Ban hành Quy định công khai xin lỗi tổ chức,
cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
15/7/2019
|
235
|
Quyết định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND
ngày 25/11/2017
|
Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
236
|
Quyết định
|
Số 08/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Về việc ban hành
Điều lệ về tổ chức và hoạt động Quỹ bảo vệ phát triển rừng tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định
số 08/2018/QĐ-UBND về việc ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động Quỹ bảo vệ
phát triển rừng tỉnh Sơn La
|
15/5/2019
|
237
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 04/6/2018
|
Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn
phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
238
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 11/6/2018
|
Ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng; Giám
đốc, Phó Giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn
La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
239
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 12/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Điều 3 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn
La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban
Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Sơn La
|
15/10/2023
|
240
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018
|
Về việc ban hành
Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao
động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp
nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân
cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong
các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
06/6/2021
|
241
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018
|
Về việc phân cấp
quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công
lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy định về
phân cấp quản lý tổ chức bộ máy trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị
sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
06/6/2021
|
242
|
Quyết định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND
ngày 07/8/2018
|
Về việc ban hành
quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm của các sở,
ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
UBND tỉnh và tổ chức xã hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh về việc Quyết định ban
hành Quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở,
ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
UBND tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/8/2019
|
243
|
Quyết định
|
Số 25/2018/QĐ-UBND
ngày 11/9/2018
|
Về việc sửa đổi
quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành;
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
244
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 29/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
|
20/10/2021
|
245
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 41/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
|
15/11/2021
|
246
|
Quyết định
|
Số 37/2018/QĐ-UBND
ngày 17/10/2018
|
Về việc quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc
UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
247
|
Quyết định
|
Số 02/2019/QĐ-UBND
ngày 04/01/2019
|
Về việc quy định
điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương
đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các sở, ban,
ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập
|
24/4/2023
|
248
|
Quyết định
|
Số 17/2019/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định phân
cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong
các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên
địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Thay thế bởi Quyết
định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về
phân cấp quản lý tổ chức bộ máy trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị
sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
06/6/2021
|
249
|
Quyết định
|
Số 29/2019/QĐ-UBND
ngày 05/8/2019
|
Ban hành quy định
về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban,
ngành; UBND các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
UBND tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 37/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh Về việc ban hành quy định về
đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; UBND
các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tỉnh và các hội
có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
30/8/2020
|
250
|
Quyết định
|
Số 03/2020/QĐ-UBND
ngày 07/02/2020
|
Về việc ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của bản, thôn, xóm
|
Thay thế bởi Quyết
định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế
tổ chức, hoạt động và phân loại của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/9/2020
|
251
|
Quyết định
|
Số 30/2020/QĐ-UBND
ngày 02/7/2020
|
Về việc Sửa đổi, bổ
sung Điều 3 Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh
Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định 41/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
|
15/11/2021
|
252
|
Quyết định
|
Số 37/2020/QĐ-UBND
ngày 18/8/2020
|
Về về đánh giá, xếp
loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh và tổ
chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ các Quyết định
của UBND tỉnh Sơn La
|
20/9/2021
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
253
|
Quyết định
|
Số 05/2007/QĐ-UBND
ngày 13/01/2007
|
Về việc điều chỉnh
dự toán xây dựng công trình
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ một số văn bản
QPPL thuộc lĩnh vực ngành xây dựng
|
20/5/2020
|
254
|
Quyết định
|
Số 24/2013/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013
|
Về việc ban hành
quy định phân cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh về bãi bỏ một số văn bản Quy
phạm pháp luật thuộc lĩnh vực ngành Xây dựng
|
20/5/2020
|
255
|
Quyết định
|
Số 09/2013/QĐ-UBND
ngày 16/5/2013
|
Về việc ban hành
Quy định quản lý chất thải rắn thông thường tại các đô thị và các cụm dân cư
tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh về ban hành quy định quản
lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/4/2019
|
256
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 05/4/2017
|
Về việc ban hành
quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh phân cấp một số nội
dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2022
|
257
|
Quyết định
|
Số 21/2017/QĐ-UBND
ngày 12/7/2017
|
Phân cấp thẩm định
Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm định
Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/7/2019
|
258
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND
ngày 07/3/2018
|
Ban hành Quy chế
phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, dữ liệu về nhà ở và
thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế phối
hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu
về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/11/2023
|
259
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND
ngày 07/3/2018
|
Ban hành quy định
về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Sơn La ban hành quy định
về quy mô công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng
có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/10/2021
|
260
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc
phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế,
dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm định
Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/7/2019
|
261
|
Quyết định
|
Số 07/2018/QĐ-UBND
ngày 30/3/20218
|
Về việc Ban hành
Quy định quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 05/2020/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 về bãi bỏ quyết định số 07/2018/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh quy định quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
15/3/2020
|
262
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND
ngày 02/7/2018
|
Về việc ban hành
Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn lao động trong thi
công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 21/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Sơn La về bãi bỏ Quyết định số
16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La về Quy định phân cấp
trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công
trình trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/7/2023
|
263
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018
|
Về quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
|
20/10/2021
|
264
|
Quyết định
|
Số 09/2019/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 3 năm 2019
|
Ban hành Quy chế
quản lý, khai thác, sử dụng, cập nhật cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất
động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế phối
hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu
về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/11/2023
|
265
|
Quyết định
|
Số 20/2019/QĐ-UBND
ngày 01/7/2019
|
Về việc phân cấp
thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự
toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Sơn La phân cấp thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của
dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/10/2021
|
266
|
Quyết định
|
Số 07/2020/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020
|
Về việc thay thế
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của
UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật),
thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Sơn La về phân cấp thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/10/2021
|
267
|
Quyết định
|
Số 29/2021/QĐ-UBND
ngày 07/10/2021
|
Về quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh về quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
|
27/3/2023
|
268
|
Quyết định
|
Số 07/2023/QĐ-UBND
ngày 16/3/2023
|
Về quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh về quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
|
31/12/2023
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
269
|
Nghị quyết
|
Số 32/2004/NQ-HĐND
ngày 23/7/2004
|
Phê chuẩn quy hoạch
vùng sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao huyện Mộc Châu - tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 112/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số
32/2004/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2004 của HĐND tỉnh phê chuẩn quy hoạch
vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao huyện Mộc Châu - tỉnh Sơn La
|
01/8/2019
|
270
|
Nghị quyết
|
Số 93/2014/NQ-HĐND
ngày 17/9/2014
|
Quy định vùng thiếu
nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước
sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh
|
Văn bản hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015
|
01/12/2019
|
271
|
Nghị quyết
|
Số 27/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Về chính sách hỗ
trợ tiếp nhận, quản lý khai thác và cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình cấp
nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 129/2020/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của HĐND tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết
số 27/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tiếp nhận,
quản lý khai thác và cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt
tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
10/3/2020
|
272
|
Nghị quyết
|
Số 28/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Về quy định mức hỗ
trợ cải tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 98/2019/NQ-HĐND ngày 28/2/2019 của HĐND tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số
28/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về ban hành quy định mức hỗ trợ
cải tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh
|
10/3/2019
|
273
|
Nghị quyết
|
Số 58/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung
khoản 1, khoản 2, điều 1 nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của
HĐND tỉnh về quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức
hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ,
công chức
|
Văn bản hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015
|
01/12/2019
|
274
|
Nghị quyết
|
Số 76/2018/NQ-HĐND
ngày 04/4/2018
|
Về chính sách hỗ
trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên
địa bàn tỉnh giai đoạn 2018- 2021
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 28/2/2020 của HĐND tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số
28/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về ban hành quy định mức hỗ trợ
cải tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh
|
10/3/2020
|
275
|
Nghị quyết
|
Số
117/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019
|
Về bổ sung, bãi bỏ
một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 75/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 Về mức
hỗ trợ một số nội dung quy định tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017
của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện
chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2016 - 2020
|
Văn bản hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015
|
31/12/2020
|
276
|
Quyết định
|
Số 51/2004/QĐ-UBND
ngày 20/4/2004
|
Về việc ban hành
quy định ứng vốn và hoàn trả vốn để sản xuất con giống phục vụ dự án di dân,
tái định cư thủy điện Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 03/2021/QĐ-UBND ngày 01/2/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
51/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004; Quyết định số 37/2005/QĐ-UBND ngày 04/4/2005
|
15/2/2021
|
277
|
Quyết định
|
Số 21/2012/QĐ-UBND
ngày 26/11/2012
|
Ban hành Quy chế
“Quản lý nuôi trồng, khai thác đánh bắt và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản” trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số
21/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy chế “Quản
lý nuôi trồng, khai thác đánh bắt và bảo vệ nguồn lợi thủy sản” trên địa bàn
tỉnh Sơn La
|
23/6/2020
|
278
|
Quyết định
|
Số 13/2015/QĐ-UBND
ngày 13/5/2015
|
Ban hành Quy định
chi tiết thực hiện Điểm b, Khoản 3, Điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày
04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu
quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Văn bản hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015
|
01/01/2021
|
279
|
Quyết định
|
Số 36/2015/QĐ-UBND
ngày 09/12/2015
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 15/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Sơn La
|
15/5/2019
|
280
|
Quyết định
|
Số 42/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Về ban hành quy định
phân cấp quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 08/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh về Bãi bỏ Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về Ban hành quy định phân cấp quản lý,
khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/4/2023
|
281
|
Quyết định
|
Số 45/2017/QĐ-UBND
ngày 22/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại quy định kèm theo quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày
13/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy định chi tiết thực hiện Điểm b,
Khoản 3, Điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ
tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai
đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh về Bãi bỏ Quyết định số
42/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về Bổ sung đơn giá vật
tư phối giống nhân tạo cho trâu, bò tại điểm b, khoản 1, điều 1 Quy định kèm
theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La Ban
hành Quy định chi tiết thực hiện điểm b, khoản 3, Điều 6, Quyết định số
50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ
nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
20/7/2019
|
282
|
Quyết định
|
Số 13/2019/QĐ-UBND
ngày 04/5/2019
|
Về việc quy định
đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu, máy móc nông nghiệp khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh quy định đơn giá bồi
thường, hỗ trợ về cây cối, hóa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
10/2/2021
|
283
|
Quyết định
|
Số 24/2019/QĐ-UBND
ngày 16/7/2019
|
Về bổ sung đơn giá
vật tư phối giống nhân tạo cho trâu, bò tại điểm b, khoản 1, điều 1 Quy định
kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La
Ban hành Quy định chi tiết thực hiện điểm b, khoản 3, Điều 6, Quyết định số
50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ
nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015- 2020 trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
Văn bản hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015
|
01/01/2021
|
LĨNH
VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
284
|
Quyết định
|
Số
02/2008/QĐ-UBND, ngày 14/01/2008
|
Ban hành Quy chế
phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bị Bãi bỏ bởi Quyết
định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 của UBND tỉnh về việc Bãi bỏ Quyết định
số 02/2008/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2008 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế
phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/7/2020
|
285
|
Quyết định
|
Số
30/2009/QĐ-UBND, ngày 29/6/2009
|
Quy định thời gian
mở đóng cửa đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định
quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng,
điểm truy cập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/9/2019
|
286
|
Quyết định
|
Số
33/2014/QĐ-UBND, ngày 26/11/2014
|
Ban hành quy định
quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại,
thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định
quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng,
điểm truy cập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/9/2019
|
287
|
Quyết định
|
Số
24/2015/QĐ-UBND, ngày 30/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi,
bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành
kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định
quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng,
điểm truy cập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/9/2019
|
288
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND
ngày 07/03/2016
|
Ban hành Quy chế
quản lý, vận hành sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ
quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 50/2020/QĐ-UBND ngày 31/12//2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản
lý, khai thác, sử dụng Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Sơn La
|
15/01/2021
|
289
|
Quyết định
|
Số
37/2017/QĐ-UBND, ngày 27/11/2017
|
Về việc ban hành
quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số trong các cơ quan nhà nước
tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
Số 01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh về việc Bãi bỏ Quyết định số
37/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng chứng thư số và chữ ký số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
|
25/01/2020
|
290
|
Quyết định
|
Số
31/2018/QĐ-UBND, ngày 16/10/2018
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
|
26/6/2021
|
291
|
Quyết định
|
Số
39/2021/QĐ-UBND, ngày 29/10/2021
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 09/06/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
|
25/6/2023
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
292
|
Nghị quyết
|
Số
324/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010
|
Một số giải pháp
nhằm đẩy mạnh thực hiện Luật Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Hết hiệu lực theo
quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm
2015
|
01/01/2015
|
293
|
Nghị quyết
|
Số 48/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về cơ chế hỗ trợ
doanh nghiệp, Hợp tác xã trong việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 113/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số
48/2017/NQ-HĐND, Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2019
|
294
|
Nghị quyết
|
Số 49/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Về cơ chế, chính
sách khuyến khích hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp
trong khu dân cư sang đất ở
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 113/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số
48/2017/NQ-HĐND, Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2019
|
295
|
Quyết định
|
Số 51/2004/QĐ-UBND
ngày 20/4/2004 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định ứng vốn và hoàn trả vốn để sản xuất con giống phục vụ dự án Di dân
tái định cư thủy điện Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 03/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
51/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004; Quyết định số 37/2005/QĐ-UBND ngày 04/4/2005
của UBND tỉnh Sơn La
|
15/02/2021
|
296
|
Quyết định
|
Số 55/2004/QĐ-UBND
ngày 17/5/2004
|
Về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch vốn đền bù di dân giải phóng mặt bằng công trường thủy điện Sơn
La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số
55/2004/QĐ-UBND ngày 17/5/2004; Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006;
Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 25/7/2006 và Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND
ngày 29/02/2008 của UBND tỉnh Sơn La
|
02/02/2021
|
297
|
Quyết định
|
Số
134/2004/QĐ-UBND ngày 27/10/2004
|
Về việc ban hành
quy định tạm thời cụ thể hóa một số nội dung quyết định 459/QĐ-TTg ngày
12/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng riêng cho thực hiện dự án khu tái định
cư Mường Chùm, huyện Mường La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 04/2021/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định
của UBND tỉnh Sơn La
|
20/3/2021
|
298
|
Quyết định
|
Số 37/2005/QĐ-UBND
ngày 04/4/2005
|
Về việc bổ sung một
số chính sách áp dụng cho dự án tái định cư xã Tân Lập huyện Mộc Châu
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 03/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
51/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004; Quyết định số 37/2005/QĐ-UBND ngày 04/4/2005
của UBND tỉnh Sơn La
|
15/02/2021
|
299
|
Quyết định
|
Số 47/2005/QĐ-UB
ngày 22/4/2005
|
Về việc ban hành
quy định về trình tự, nội dung lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết
các khu, điểm tái định cư dự án thủy điện Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 31/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
47/2005/QĐ-UB ngày 22/4/2005 của UBND tỉnh Sơn La
|
15/7/2020
|
300
|
Quyết định
|
Số 76/2005/QĐ-UB
ngày 29/6/2005
|
Về việc ban hành
quy chế làm việc của Hội đồng thẩm định Dự án tái định cư thủy điện Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 10/2019/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định
của UBND tỉnh về tổ chức bộ máy di dân tái định cư thủy điện Sơn La
|
10/4/2019
|
301
|
Quyết định
|
Số 96/2005/QĐ-UBND
ngày 06/8/2005
|
Về việc ban hành
quy trình di dân tái định cư dự án thủy điện Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 04/2021/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định
của UBND tỉnh Sơn La
|
20/3/2021
|
302
|
Quyết định
|
Số 52/2006/QĐ-UBND
ngày 07/7/2006
|
Về việc ban hành
đơn giá thẩm định và quản lý quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư Dự
án thủy điện Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số
55/2004/QĐ-UBND ngày 17/5/2004; Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006;
Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 25/7/2006 và Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND
ngày 29/02/2008 của UBND tỉnh Sơn La
|
02/02/2021
|
303
|
Quyết định
|
Số 56/2006/QĐ-UBND
ngày 25/7/2006
|
Về việc điều chỉnh
bổ sung một số nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày
07 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Sơn La
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số
55/2004/QĐ-UBND ngày 17/5/2004; Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006;
Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 25/7/2006 và Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND
ngày 29/02/2008 của UBND tỉnh Sơn La
|
02/02/2021
|
304
|
Quyết định
|
Số 05/2008/QĐ-UBND
ngày 29/02/2008
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung một số điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số 47/2005/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 4 năm 2005 của UBND tỉnh Sơn La về trình tự, nội dung lập, thẩm
định, phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư thủy điện Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số
55/2004/QĐ-UBND ngày 17/5/2004; Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006;
Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 25/7/2006 và Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND
ngày 29/02/2008 của UBND tỉnh Sơn La
|
02/02/2021
|
305
|
Quyết định
|
Số 12/2011/QĐ-UBND
ngày 26/8/2011
|
Ban hành Quy chế
thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy chế
thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/9/2019
|
306
|
Quyết định
|
Số 14/2014/QĐ-UBND
ngày 11/8/2014
|
Quy định cụ thể một
số điều Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai
|
Bị bỏ bởi Quyết định
số 25/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh về việc quy định hạn mức giao
đất ở, công nhận đất ở, giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc
nhóm đất chưa sử dụng; diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đất; định
mức đất sử dụng trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/8/2019
|
307
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND
ngày 11/8/2014
|
Quy định một số nội
dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
thay thế bởi Quyết
định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh quy định một số nội dung
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
01/7/2019
|
308
|
Quyết định
|
Số 30/2015/QĐ-UBND
ngày 25/9/2015
|
Về việc ban hành
đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ
liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá
sản phẩm đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa
chính trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/6/2021
|
309
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND
ngày 03/01/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày
11/8/2014 Quy định cụ thể một số điều Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Đất đai của UBND tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 25/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh về việc quy định hạn mức giao
đất ở, công nhận đất ở, giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc
nhóm đất chưa sử dụng; diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đất; định
mức đất sử dụng trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/8/2019
|
310
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND
ngày 03/01/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày
11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh quy định một số nội dung
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
01/7/2019
|
311
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 13/7/2017
|
Quy định bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đến 31/12/2019
|
Thay thế bởi Quyết
định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
|
01/01/2020
|
312
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND
ngày 12/6/2018
|
Quy định đơn giá bồi
thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh quy định một số nội dung
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
01/7/2019
|
313
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND
ngày 16/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày
11/8/2014; Khoản 8 Điều 1 Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của
UBND tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh quy định một số nội dung
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
01/7/2019
|
314
|
Quyết định
|
Số 30/2018/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Sơn La
|
20/10/2021
|
315
|
Quyết định
|
Số 42/2018/QĐ-UBND
ngày 14/11/2018
|
Về cơ quan tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ; trình tự và thời gian thực hiện các thủ tục hành chính
trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 45/2021/QĐ-UBND 13/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về cơ quan
tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự và thời gian thực hiện các thủ tục hành
chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
01/01/2022
|
316
|
Quyết định
|
Số 48/2018/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
Về việc ban hành tỷ
lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai
|
Thay thế bởi Quyết
định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành tỷ lệ
quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai
làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/3/2023
|
317
|
Quyết định
|
Số 49/2018/QĐ-UBND
ngày 03/12/2018
|
Điều chỉnh, bổ
sung một số nội dung quy định tại bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn
La áp dụng đến 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 13/7/2017
|
Thay thế bởi Quyết
định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
|
01/01/2020
|
318
|
Quyết định
|
Số 08/2019/QĐ-UBND
ngày 26/3/2019
|
Ban hành quy định
quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh ban hành quy định chi
tiết về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/11/2023
|
319
|
Quyết định
|
Số 18/2019/QĐ-UBND
ngày 05/6/2019
|
Về việc quy định một
số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định một số
nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2022
|
320
|
Quyết định
|
Số 25/2019/QĐ-UBND
ngày 18/7/2019
|
Về việc quy định hạn
mức giao đất ở, công nhận đất ở, giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước
thuộc nhóm đất chưa sử dụng; diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đất;
định mức đất sử dụng trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban
hành quy định chi tiết nội dung được quy định tại một số điều của Luật Đất
đai năm 2013 và các Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai
|
30/11/2021
|
321
|
Quyết định
|
Số 38/2019/QĐ-UBND
ngày 01/11/2019
|
Về việc ban hành
Quy chế khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh Sơn La ban hành quy chế
khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
15/7/2023
|
322
|
Quyết định
|
Số 18/2020/QĐ-UBND
ngày 05/5/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung khoản 2 Điều 19 phần quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm
theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban
hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2022
|
LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG
|
323
|
Quyết định
|
Số 34/2018/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương tỉnh
Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
|
09/5/2022
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
324
|
Nghị quyết
|
Số
271/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008
|
Về quy định lệ phí
cấp giấy, xác nhận thay đổi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và không
thu khoản phí dự thi, dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và
trung học phổ thông
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 125/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
271/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008 của HĐND tỉnh về quy định lệ phí cấp giấy,
xác nhận thay đổi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và không thu khoản
phí dự thi, dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ
thông
|
01/01/2020
|
325
|
Nghị quyết
|
Số
329/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Quy định chế độ
chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Sơn La, chi tiêu tổ
chức các Hội nghị quốc tế tại tỉnh Sơn La và chi tiêu tiếp khách trong nước
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 99/2019/NQ-HĐND ngày 12/6/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi tiếp
khách nước ngoài, tổ chức hội nghị quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa
bàn tỉnh
|
01/7/2019
|
326
|
Nghị quyết
|
Số
364/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011
|
Về việc miễn phí
xây dựng
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 116/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
364/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về việc miễn
phí xây dựng
|
08/9/2019
|
327
|
Nghị quyết
|
Số 39/2012/NQ-HĐND
ngày 12/12/2012
|
Quy định mức chi
thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 103/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực
hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2019
|
328
|
Nghị quyết
|
Số 45/2013/NQ-HĐND
ngày 14/3/2013
|
Quy định mức chi đảm
bảo công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 115/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
45/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi đảm
bảo công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
08/9/2019
|
329
|
Nghị quyết
|
Số 73/2014/NQ-HĐND
ngày 03/4/2014 của
|
Quy định mức khoán
kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở bản, tiểu
khu, tổ dân dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 119/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp
đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt
động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính
trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2020
|
330
|
Nghị quyết
|
Số 84/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Quy định mức chi
thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 100/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2019
|
331
|
Nghị quyết
|
Số
102/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Quy định mức chi
thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực
hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2019
|
332
|
Nghị quyết
|
Số 15/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Quy định chế độ,
chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của Đại biểu HĐND các cấp tỉnh
Sơn La
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ,
định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
10/01/2022
|
333
|
Nghị quyết
|
Số
124/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về chương trình việc
làm tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020
|
Hết hiệu lực quy định
tại văn bản
|
31/12/2020
|
334
|
Nghị quyết
|
Số 03/2016/NQ-HĐND
ngày 04/8/2016
|
Ban hành cơ chế,
chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 109/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
03/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách phát
triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2019
|
335
|
Nghị quyết
|
Số 09/2016/NQ-HĐND
ngày 03/8/2016
|
Quy định mức giá một
số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên
địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 96/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
09/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh
|
10/3/2019
|
336
|
Nghị quyết
|
Số 11/2016/NQ-HĐND
ngày 12/12/2016
|
Quy định mức hỗ trợ
đối với lực lượng dân quân của tỉnh Sơn La.
|
Thay thế bởi Nghị
Quyết số 141/2020/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh Quy định về mức phụ cấp,
trợ cấp đối với lực lượng Dân quân trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/11/2020
|
337
|
Nghị quyết
|
Số 12/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND tỉnh ban hành quy định phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2022-2025
|
01/12/2021
|
338
|
Nghị quyết
|
Số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
Quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của
|
10/08/2020
|
339
|
Nghị quyết
|
Số 35/2017/NQ-HĐND
ngày 15/03/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2016 của HĐND tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
Quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh
|
10/08/2020
|
340
|
Nghị quyết
|
Số 36/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Bổ sung Điểm 4.3
vào Khoản 4 Điều 2 quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương năm 2017
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 93/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
nội dung quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương
năm 2017
|
10/3/2019
|
341
|
Nghị quyết
|
Số 46/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Quy định mức phân
bổ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp
luật trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 46/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện
hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2023
|
342
|
Nghị quyết
|
Số 65/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ,
định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
10/01/2022
|
343
|
Nghị quyết
|
Số 67/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Bổ sung, bãi bỏ một
số nội dung Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh
quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
Quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh
|
10/08/2020
|
344
|
Nghị quyết
|
Số 35/2017/NQ-HĐND
ngày 15/03/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016
của HĐND tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
Quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh
|
10/08/2020
|
345
|
Nghị quyết
|
Số 71/2018/NQ-HĐND
ngày 04/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017- 2020
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn
2022-2025
|
31/12/2021
|
346
|
Nghị quyết
|
Số 72/2018/NQ-HĐND
ngày 04/4/2018
|
Về việc quy định
phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh về việc quy định phân
cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
14/4/2018
|
347
|
Nghị quyết
|
Số 77/2018/NQ-HĐND
ngày 04/4/2018
|
Quy định mức hỗ trợ
cụ thể từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung thực hiện Chương trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tại Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10 tháng
11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2020
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 74/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định mức hỗ trợ một phần từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung
công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết
số 44/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/12/2023
|
348
|
Nghị quyết
|
Số 75/2018/NQ-HĐND
ngày 04/4/2018
|
Về mức hỗ trợ một
số nội dung quy định tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài
chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Văn bản hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015
|
31/12/2020
|
349
|
Nghị quyết
|
Số 86/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Sửa đổi điểm 18.2,
khoản 18, mục 1, điều 1, nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí, thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
Quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh
|
10/08/2020
|
350
|
Nghị quyết
|
Số 93/2019/NQ-HĐND
ngày 28/2/2019
|
Sửa đổi bổ sung một
số nội dung quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương
năm 2017
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND tỉnh ban hành nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương
năm 2022
|
01/12/2021
|
351
|
Nghị quyết
|
Số
101/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
Quy định mức chi bảo
đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 62/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi bảo đảm
cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/8/2023
|
352
|
Nghị quyết
|
Số
100/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
Quy định mức chi thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 70/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải
ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
353
|
Nghị quyết
|
Số
102/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
Quy định mức chi
thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết 70/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi đảm bảo
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải
ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
354
|
Nghị quyết
|
Số
139/2020/NQ-HĐND ngày 03/9/2020
|
Về kéo dài thực hiện
một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh sang năm 2021 được tiếp tục thực
hiện đến hết niên độ ngân sách năm 2021
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND tỉnh ban hành quy định phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2022-2025
|
01/12/2021
|
355
|
Nghị quyết
|
Số 04/2021/NQ-HĐND
ngày 11/8/2021
|
Quy định một số
chính sách hỗ trợ trong phòng, chống dịch COVID-19 và Nghị quyết số
21/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh quy định nội dung và
mức hỗ trợ đối với Tổ COVID-19 cộng đồng tham gia công tác phòng, chống dịch
COVID-19 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết
số 04/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2021 quy định một số chính sách hỗ trợ
trong phòng, chống dịch COVID-19
|
01/8/2022
|
356
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND
ngày 02/02/2016
|
Về việc quy định mức
trích kinh phí đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
Thay thế bởi
42/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh quy định mức trích, phân bổ
kinh phí và một số nội dung chi, mức chi thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/12/2019
|
357
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND
ngày 11/01/2017
|
Quy định giá dịch
vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định
giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2022
|
358
|
Quyết định
|
Số 27/2017/QĐ-UBND
ngày 23/8/2017
|
Ban hành bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 25/2020/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của UBND tỉnh Về việc ban hành giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
09/07/2020
|
359
|
Quyết định
|
Số 41/2017/QĐ-UBND
ngày 06/12/2017
|
Về quy định chế độ
quản lý, sử dụng, thanh toán quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 12/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh về quy định chế độ quản lý, sử
dụng, thanh toán quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La
|
01/04/2020
|
360
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND
ngày 11/07/2018
|
Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/03/2019
|
361
|
Quyết định
|
Số 43/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
Thay thế bởi Quyết
định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 26/04/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
09/5/2022
|
362
|
Quyết định
|
Số 03/2019/QĐ-UBND
ngày 20/01/2019
|
Về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh
Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định
giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2022
|
363
|
Quyết định
|
Số 06/2019/QĐ-UBND
ngày 13/2/2019
|
Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi
04//2020/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh về quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/02/2020
|
364
|
Quyết định
|
Số 42/2019/QĐ-UBND
ngày 10/12/2019
|
Quy định mức trích
và phân bổ kinh phí thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định
số 42/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định mức trích
và phân bổ kinh phí thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/11/2022
|
365
|
Quyết định
|
Số 04/2020/QĐ-UBND
ngày 02/10/2020
|
Về quy định hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/01/2021
|
366
|
Quyết định
|
Số 25/2020/QĐ-UBND
ngày 25/6/2020
|
Về việc ban hành bảng
giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống
nhau trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quy định Bảng giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
01/01/2022
|
367
|
Quyết định
|
Số 53/2020/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
Về việc Quy định hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/01/2022
|
368
|
Quyết định
|
Số 21/2021/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Về việc bổ sung một
số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/01/2022
|
369
|
Quyết định
|
Số 52/2021/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021
|
Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2023
|
370
|
Quyết định
|
Số 37/2022/QĐ-UBND
ngày 28/11/2022
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Thay thế bởi Quyết
định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2023
|
371
|
Quyết định
|
Số 42/2022/QĐ-UBND
ngày 20/12/2022
|
Về quy định bảng
giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hoá giống
nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
01/01/2024
|
372
|
Quyết định
|
Số 43/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022
|
Về quy định hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 40/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Về quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
373
|
Quyết định
|
Số 36/2023/QĐ-UBND
ngày 28/11/2023
|
Bổ sung giá tính
thuế tài nguyên đối với đá Ba zan làm phụ gia xi măng vào phụ lục II kèm theo
Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La về việc
quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính
chất lý hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế bởi Quyết
định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh về việc Quy định Bảng
giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống
nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|